Giáo án môn Hình học 9 - Kiểm tra một tiết

Nhận biết gúc tạo bởi tia tiếp tuyến và dõy cung.

-Nhận biết được góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường trũn, biết cỏch tớnh số đo của các góc nói trờn

-Hiểu khỏi niệm gúc nội tiếp, mối liờn hệ giữa gúc nội tiếp và cung bị chắn.

doc3 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1142 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 9 - Kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I/ Mục tiờu:
-Kiểm tra đỏnh giỏ nhận thức của HS về việc học và nắm chắc kiến thức chương III ô Gúc với đường trũn ằ.
-Vận dụng kiến thức đó học giải một số bài toỏn cú liờn quan.
-Nghiờm tỳc, tự giỏc làm bài.
II/ Ma trận đề kiểm tra :
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Gúc ở tõm. Số đo cung
-Hiểu khỏi niệm gúc ở tõm, số đo của một cung.
-Ứng dụng giải được bài tập và một số bài toỏn thực tế.
Số cõu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
0,5 đ
5%
1
0,5 đ
5%
2
1 đ
10%
2. Liờn hệ giữa cung và dõy
Nhận biết được mối liờn hệ giữa cung và dõy để so sỏnh được độ lớn của hai cung theo hai dõy tương ứng và ngược lại.
Vận dụng được cỏc định lớ để giải bài tập
Số cõu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
0,5 đ
5%
1
0,5 đ
5%
2
1 đ
10%
3. Gúc tạo bởi hai cỏt tuyến của đường trũn
-Nhận biết gúc tạo bởi tia tiếp tuyến và dõy cung.
-Nhận biết được gúc cú đỉnh ở bờn trong hay bờn ngoài đường trũn, biết cỏch tớnh số đo của cỏc gúc núi trờn
-Hiểu khỏi niệm gúc nội tiếp, mối liờn hệ giữa gúc nội tiếp và cung bị chắn.
Vận dụng được cỏc định lớ, hệ quả để giải bài tập.
Số cõu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
0,5 đ
5%
1
1 đ
10%
1
0,5 đ
5%
3
2 đ
20%
4. Cung chứa gúc
Hiểu bài toỏn qũy tớch cung chứa gúc 
Vận dụng quỹ tớch cung chứa gúc a vào bài toỏn quỹ tớch và dựng hỡnh đơn giản
Số cõu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
1 đ
10%
1
1 đ
10%
5. Tứ giỏc nội tiếp
-Hiểu định lớ thuận và định lớ đảo về tứ giỏc nội tiếp
-Vận dụng được cỏc định lớ để giải bài tập liờn quan đến tứ giỏc nội tiếp
Số cõu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
0,5 đ
5%
1
0,5 đ
5%
1
1,5 đ
15%
3
2,5 đ
25%
6. Cụng thức tớnh độ dài đường trũn, diện tớch hỡnh trũn. Giới thiệu hỡnh quạt trũn và cụng thức tớnh hỡnh quạt trũn
Vận dụng được cụng thức tớnh độ dài đường trũn, độ dài cung trũn, diện tớch hỡnh trũn và diện tớch hỡnh quạt trũn để giải bài tập.
Số cõu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
0,5 đ
5%
2
2đ
20%
3
2,5 đ
25%
Tổng số cõu 
Tổng số điểm 
 Tỉ lệ %
1
0,5 đ
5%
5
2,5 đ
25%
5
4đ
45%
2
2 đ
20%
1
1 đ
10%
14
10 đ
100%
III/ Đề :
A. Phần trắc nghiệm (3đ)
Khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu cú kết quả đỳng.
Cõu 1: Kim giờ và kim phỳt tạo một gúc bao nhiờu độ :
A. 600 	B. 900	C. 1200	D. 1500
Cõu 2: Đường trũn tõm O bỏn kớnh 2 cm thỡ cú độ dài là :
A. 4p	B. 3p 	C. 2p	D. p
Cõu 3: Trong hỡnh bờn cho biết thỡ ta cú.
A. AB = CD	B. AB > CD	
C. AB < CD	D. AB = 2.CD
Cõu 3: Điền chữ X và cột đỳng (Đ) hoặc sai (S) cho cỏc phỏt biểu sau:
Cõu
Đỳng
Sai
a/ Tứ giỏc nội tiếp cú tổng số đo hai gúc đối nhau bằng 1800 
b/ Gúc tạo bởi tia tiếp tuyến và dõy cung cú số đo lớn hơn số đo cung bị chắn.
c/ Trong một đường trũn hai cung bằng nhau thỡ căng hai dõy bằng nhau
B. Phần tự luận: 
Cõu 1 (1đ): Dựng một cung chứa gúc 500 trờn đoạn thẳng 3 cm.
Cõu 2 (4đ): Hỡnh bờn cho biết và 
a/ Tớnh số đo = ?
b/ Tớnh số đo = ?
c/ Tớnh số đo = ?
d/ Cho biết OB = 3 cm. Tớnh độ dài đường trũn tõm O, 
 cung trũn và diện tớch hỡnh quạt OBD
Cõu 3 (2đ): Cho tam giỏc đều ABC, trờn nửa mặt phẳng bờ BC khụng chứa điểm A lấy điểm D sao cho DB = DC và .
a/ Chứng minh A, B, C, D cựng nằm trờn đường trũn
b/ Xỏc định tõm của đường trũn đi qua cỏc điểm A, B, C, D.

File đính kèm:

  • docDe va MT chuong III.doc