Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 60: Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng

Hoạt động 3: Ví dụ

- Yêu cầu HS tìm hiểu ví dụ

Hoạt động 4: Củng cố

- Yêu cầu HS làm bài 23/111 SGK.

 GV hướng dẫn 1 câu, gọi HS lên bảng.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1295 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 60: Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33
Ngày soạn: 21/04/2014
Ngày giảng: 22/04/2014
Tiết 60	Đ5. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HèNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
I. Mục tiờu: 
1. Kiến thức chuẩn: Nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng.
2. Kỹ năng chuẩn: Biết áp dụng công thức vào việc tính toán với các hình cụ thể
3. Thỏi độ: Củng cố các khái niệm đã học ở các tiết trước.
II. Chuẩn bị:
- GV: 	Tranh vẽ phóng to hình khai triển của hình lăng trụ đứng tam giác.
Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng.
Cắt bằng bìa hình 105.
III. Tiến trỡnh dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy của GV
Hoạt động học của HS
1. Công thức tính diện tích xung quanh
2,7cm
2cm
1,5cm
3cm
?
2,7cm
1,5cm
2cm
3cm
Caực maởt beõn
ẹaựy 
ẹaựy 
Sxq = 2p.h
Với p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao.
S tp=Sxq+S2đáy
2. Ví dụ
 (sgk)
3. Bài tập
Bài 23/111
BC=( đ/Lí Pitago).
BC=(cm)
Sxq=2p.h=(3+4+5).9=108(cm2)
Diện tích hai đáy của lăng trụ là:
2..3.4=12(cm2)
Diện tích toàn phần của lăng trụ là:
Stp=sxq+2.Sđ=108+12=120(cm2)
Bài 24/111
a(cm)
5
3
12
7
b(cm)
6
2
15
8
c(cm)
7
4
13
6
h(cm)
10
5
2
3
2p
18
9
40
21
Sxq(cm2)
180
45
80
63
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề:
Kiểm tra bài cũ:
- HS làm bài 29 / SBT.
Đặt vấn đề: (sgk)
Hoạt động 2: Tìm hiểu công thức tính diện tích xung quanh
- Diện tích xung quanh của hình lăng trụ là tổng diện tích các mặt bên.
- Yêu cầu HS làm ?
- Có cách tính khác không?
- Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng diện tích của một hình chữ nhật có một cạnh bằng chu vi đáy, cạnh kia bằng chiều cao của lăng trụ.
- yêu cầu HS phát biểu lại cách tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng.
- Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng tính thế nào?
Hoạt động 3: Ví dụ
- Yêu cầu HS tìm hiểu ví dụ
Hoạt động 4: Củng cố
- Yêu cầu HS làm bài 23/111 SGK.
à GV hướng dẫn 1 câu, gọi HS lên bảng.
- yêu Cầu HS làm bài 24/111 SGK
- Tính diện tích của mỗi mặt bên rồi cộng lại:
2,7.3+1,5.3+2.3=8,1+4,5+6=18,6
- Có thể lấy chu vi đáy nhân với chiều cao.
(2,7+4,5+2).3=6,2.3=18,6
- HS: phát biểu lại công thức tính diện tích xung quanh.
- Diện tích toàn phần của lăng trụ đứng bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích hai đáy.
- HS
- HS
HS hoạt động theo nhóm là bài tập.
a) Hình hộp chữ nhật.
Sxq=(3+4).2.5=70(cm2)
2.Sđ=2.3.4=24 (cm2)
Hình lăng trụ đứng tam giác.
CB=(Đ/lí Pitago)
CB=
Sxq=(2+3+).5=5(5+)=25+5(cm2)
2.Sđ=2..3.2=6(cm2)
Stp=25+5+6=31+5(cm2)
IV. Hướng dẫn tự học:
1. Bài vừa học: 	- Học bài, thuộc cỏc cụng thức
	- Làm bài: 25, 26/ 111 SGK
2. Bài sắp học: 	Thể tớch của hỡnh lăng trụ đứng
	Nội dung tỡm hiểu:
	- Cụng thức tớnh thể tớch hỡnh lăng trụ đứng
	- cụng thức tớnh diện tớch cỏc hỡnh ( hỡnh học phẳng) đó học
	- Rốn vẽ hỡnh.

File đính kèm:

  • docTiet 60.doc
Giáo án liên quan