Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 25: Kiểm tra một tiết
Câu 1: Hãy khoanh tròn một chữ cái a hoặc b, c, d đứng trước các câu trả lời ( 3 điểm)
1. Nhận xét tính đúng sai của mệnh đề: “Một tứ giác có 4 góc đều nhọn”
A. Đúng C. Tuỳ theo từng trường hợp có thể đúng
B. Sai D. Tuỳ theo từng trường hợp có thể sai
2. Hai góc kề một cạnh bên của hình thang
A. Bù nhau B. Bằng nhau C. Bằng 900 D. Mỗi góc bằng 1800
3. Để chứng minh một tứ giác là hình bình hành ta chứng minh:
A. Hai cạnh đối bằng nhau
B. Hai cạnh đối song song
C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
D. Hai đường chéo bằng nhau.
4. Cho hình bình hành MNPQ biết góc N = 600. Khi đó:
Tuần 13 Ngày soạn: 18/11/2013 Ngày giảng: 19/11/2013 Tiết 25 KIỂM TRA MỘT TIẾT I. Mục tiờu: - Kiểm tra kiến thức chương I - Đánh giá chất lượng dạy và học của GV và HS II. Chuẩn bị: - GV: Đề kiểm tra - HS : Ôn tập chương I III. Nội dung: A. ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: Hãy khoanh tròn một chữ cái a hoặc b, c, d đứng trước các câu trả lời ( 3 điểm) 1. Nhận xét tính đúng sai của mệnh đề: “Một tứ giác có 4 góc đều nhọn” A. Đúng C. Tuỳ theo từng trường hợp có thể đúng B. Sai D. Tuỳ theo từng trường hợp có thể sai 2. Hai góc kề một cạnh bên của hình thang A. Bù nhau B. Bằng nhau C. Bằng 900 D. Mỗi góc bằng 1800 3. Để chứng minh một tứ giác là hình bình hành ta chứng minh: A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai cạnh đối song song C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường D. Hai đường chéo bằng nhau. 4. Cho hình bình hành MNPQ biết góc N = 600. Khi đó: A. M = 600 B. Q = 600 C. Q = 1200 D. P = 600 5. Những tứ giác đặc biệt nào có hai đường chéo bằng nhau: a. Hình chữ nhật b. Hình bình hành c. Hình thang cân d. Hình thang cân và hình chữ nhật 6. Tam giác ABC có trung tuyến BM = 3cm; AC = 6cm. Ta có tam giác ABC vuông tại: a. A b. B c. C d. D Câu 2: (7điểm) Bài 1: Hình thang vuông ABCD có A = D = 900, AB = AD = 3cm, CD = 6cm. Tính: Các góc của hình thang Các cạnh của hình thang Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D là điểm đối xứng với H qua AB, gọi E là điểm đối xứng với H qua AC. Chứng minh rằng D đối xứng với E qua A Tam giác DHE là tam giác gì? Vì sao? Tứ giác BDEC là hình gì? Vì sao? Chứng minh rằng BC = BD + CE B. ĐÁP ÁN Câu 1: Hãy khoanh tròn một chữ cái a hoặc b, c, d đứng trước các câu trả lời ( 3 điểm) 1. Nhận xét tính đúng sai của mệnh đề: “Một tứ giác có 4 góc đều nhọn” A. Đúng C. Tuỳ theo từng trường hợp có thể đúng B. Sai D. Tuỳ theo từng trường hợp có thể sai 2. Hai góc kề một cạnh bên của hình thang A. Bù nhau B. Bằng nhau C. Bằng 900 D. Mỗi góc bằng 1800 3. Để chứng minh một tứ giác là hình bình hành ta chứng minh: A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai cạnh đối song song C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường D. Hai đường chéo bằng nhau. 4. Cho hình bình hành MNPQ biết góc N = 600. Khi đó: A. M = 600 B. Q = 600 C. Q = 1200 D. P = 600 5. Những tứ giác đặc biệt nào có hai đường chéo bằng nhau: a. Hình chữ nhật b. Hình bình hành c. Hình thang cân d. Hình thang cân và hình chữ nhật 6. Tam giác ABC có trung tuyến BM = 3cm; AC = 6cm. Ta có tam giác ABC vuông tại: a. A b. B c. C d. D Câu 2: (7điểm) Bài 1: Hình thang vuông ABCD có A = D = 900, AB = AD = 3cm, CD = 6cm. Tính: Các góc của hình thang Các cạnh của hình thang A B hỡnh thang ABCD 2 1 A = D = 900 AB = AD = 3cm CD = 6cm GT D H C KL a. ABC = ?, C = ? b. BC = ? AB //DC, ADDC, BH DC => AD//BH, AD = BH = 3cm, Tứ giỏc ABHD cú D = A = H = 900 và AD = AD => ABHD là hỡnh vuụng => HB = HD = 3cm => HC = DC – DH = 6 – 3 = 3cm Trong DBHC cú: H = 900, HB = HC nờn DBHC vuụng cõn tại H => B1 = C = 450 ABC = B1 + B2 = 450 + 900 = 1350 b. ta cú Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D là điểm đối xứng với H qua AB, gọi E là điểm đối xứng với H qua AC. Chứng minh rằng D đối xứng với E qua A Tam giác DHE là tam giác gì? Vì sao? Tứ giác BDEC là hình gì? Vì sao? Chứng minh rằng BC = BD + CE 2 1 D 4 A 3 2 1 1 2 E 4 3 2 1 B H C H đối xứng với E qua AC nờn AH = AE =>DAHE cõn tại A =>A1 = A2 H đối xứng với D qua AB nờn AH = AD=>DAHD cõn tại A =>A3 = A4 Mà A2 = A3 = 900 nờn A1 + A2 +A3 +A4 = 1800 hay D, A, E thẳng hàng và AE = AD Suy ra D đối xứng với E qua A DDHE cú: HA = ẵ DE nờn H = 900 D AHE cõn tại A =>E1 = H2 DCEH cõn tại A =>E2 = H1 Mà H1 + H2 = 900 =>E1 + E2 = 900 hay DE CE tại E c/m tương tự ta cú BDED tại D CE // BD Vậy tứ giỏc BDEC là hỡnh thang vuụng d. BC = BH + HC = BD + CE C. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dung Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Tứ giỏc lồi. Số cõu Số điểm Tỷ lệ 1 0,5 5% 1 0,5 điểm 5% 2. Hỡnh thang, hỡnh thang vuụng, hỡnh thang cõn. Hai gúc kề một cạnh hỡnh thang Tớnh cỏc gúc, cỏc cạnh Tớnh cạnh của hỡnh thang vuụng c/m tứ giỏc là hỡnh thang vuụng Số cõu Số điểm Tỷ lệ 1 0,5 5% 3 4 40% 1 1 10% 5 5,5 điểm 35% 3. Hỡnh bỡnh hành Dấu hiệu nhận biết Số cõu Số điểm Tỷ lệ 2 1 10% 2 1 điểm 10% 4. Hỡnh chữ nhật, hỡnh thoi, hỡnh vuụng Dấu hiệu nhận biết Định lý về đường trung tuyến trong tg vuụng Định lý về đường trung tuyến trong tg vuụng Số cõu Số điểm Tỷ lệ 2 1 10% 1 1 10% 3 2 điểm 20% 5. Đối xứng trục và đối xứng tõm. Trục đối xứng, tõm đối xứng của một hỡnh. Đối xứng tõm Số cõu Số điểm Tỷ lệ 1 1 10% 1 1 điểm 10% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỷ lệ 1 0,5 điểm 5% 5 2,5 25% 5 6 60% 1 1 10% 12 10 điểm 100%
File đính kèm:
- Tiet 25.doc