Giáo án môn Đại số lớp 9 - Tiết 8: Bảng căn bậc hai
GV thực hiện chậm cho HS theo dõi.
Hàng 1,6 và cột 8 là giao của con số nào?
Hàng 39 và cột 1 là giao của con số nào?
Hàng 39 và cột 8 là giao của con số nào?
GV kết luận kết quả tìm được cuối cùng.
GV cho HS tự làm ?1.
Ngày Soạn: 24 – 08 – 2008 Tuần: 4 Tiết: 8 §5. BẢNG CĂN BẬC HAI I. Mục Tiêu: - HS hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai. - Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm. II. Chuẩn Bị: - GV, HS: SGK, Bảng căn bậc hai. - Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. III. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (5’) GV giới thiệu bảng căn bậc hai như SGK. Hoạt động 2: (10’) GV thực hiện chậm cho HS theo dõi. Hàng 1,6 và cột 8 là giao của con số nào? Hàng 39 và cột 1 là giao của con số nào? Hàng 39 và cột 8 là giao của con số nào? GV kết luận kết quả tìm được cuối cùng. GV cho HS tự làm ?1. Hoạt động 3: (10’) GV làm VD3 1680 = 100.*? Hãy tìm căn bậc hai của 16,8 HS theo dõi trong bảng căn bậc hai. HS chú ý trong bảng. 1,296 6,253 6 Làm ?1 theo nhóm. HS chú ý theo dõi. 1680 = 100.16,8 1. Giới thiệu bảng (SGK) 2. Cách dùng bảng a. Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100: VD 1: Tìm Tại giao của hàng 1,6 và cột 8 ta thấy số 1,296. Vậy: VD 2: Tìm Tại giao của hàng 39 và cột 1 ta thấy số 6,253. Vậy: Tạigiao của hàng 39 và cột 8 ta thấy số 6. Vậy: ?1 a) b) b. Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100: VD 3: Tìm Ta có: 1680 = 16,8.100 Do đó: = Tra bảng ta được: Vậy: 4,099.10 = 40,99 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG GV cho HS thảo luận theo nhóm. Hoạt động 4: (10’) GV thực hiện như hoạt động 3. GV cho HS tự làm. HS thảo luận. HS chú ý theo dõi. HS thảo luận. ?2: Tìm a) b) c. Tìm căn bậc hai của số a (0a<1) VD 4: Tìm Ta có: 0,00168 = 16,8 :10000 Do đó: = 4,099 : 100 = 0,4099 ?3: Tìm x, biết: x2 = 0,3982 Ta có: x2 = 0,3982 x1 = x1 0,6311 Hoặc x2 = x1 - 0,6311 4. Củng Cố: (8’) - GV cho HS làm bài tập 38; 39. 5. Dặn Dò: (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - Làm các bài tập 40; 41. IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- DS9T8.DOC