Giáo án môn Đại số lớp 9 - Tiết 1: Căn bậc hai

1. Căn bậc hai số học:

Định nghĩa:

Với số dương , số được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng gọi là căn bậc hai số học của 0.

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1187 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số lớp 9 - Tiết 1: Căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 11 – 08 – 2008
Tuần: 1
Tiết: 1
Chương 1: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
§1. CĂN BẬC HAI
I. Mục Tiêu:
	- Nắm được định nghĩa căn bậc hai số học của số không âm.
- biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tư và dùng liên hệ này để so sánh các số.
II. Chuẩn Bị:
- HS: SGK, Bảng con.
- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
	2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
	GV nhắc lại các kiến thức cũ ở lớp 8.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (12’)
	GV nhắc lại về khái niệm căn bậc hai như SGK.
 Từ ?1, GV giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số học của a. 
 	GV giới thiệu VD1
 	GV giới thiệu chú ý.
GV giới thiệu sơ qua về thuật ngữ phép khai phương.
Hoạt động 2:(18’)
 GV giới thiệu định lý như SGK. Sau đó cho VD minh họa
	HD làm VD 2a: 
So sánh 1 và 2. 
	1 < 2 ta suy ra điều gì?
 GV cho HS trả lời VD2b.
HS làm ?1 trong SGK.
HS nhắc lại định nghĩa.
	HS làm VD1
	HS theo dõi và làm ?2
	1< 2
 	Suy ra <
 	HS làm tiếp VD2b, ?4
1. Căn bậc hai số học: 
Định nghĩa: 
Với số dương , số được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng gọi là căn bậc hai số học của 0.
VD1: 
- Căn bậc hai số học của 16 là = 4.
- Căn bậc hai số học của 5 là .
Chú ý:	
2. So sánh các căn bậc hai số học:
Định lý: 
Với a ≥ 0, b≥0, ta có: 
VD2: So Sánh:
a) 1 và: 
Ta có 1 1<
b) 2 và : 
Ta có 4 2 < 
?4:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
 	GV làm VD 3
 	 >2 ta suy ra điều gì?
 	>ta suy ra ?
	Tương tự cho câu b
 	HS chú ý theo dõi.
 	Suy ra > 
 	Suy ra x > 4
	HS làm tiếp câu b và ?5. có thể bằng hình thức thảo luận nhóm.
VD3: Tìm số x không âm, biết:
a) >2
Ta có: > 2 > 
	x > 4 (vì x ≥ 0)
b) < 1
Ta có : < 1 < 
	 x< 1 (vì x ≥ 0)
?5
 	4. Củng Cố: (8’)
 	- GV cho HS nhắc lại định nghĩa và định lý.
 	- HS trả lời nhanh các bài tập 1 và 2.
 	5. Dặn Dò: (2’)
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. 
	- Làm bài tập 4.
IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docDS9T1.DOC