Giáo án môn Đại số Lớp 9 - Học kỳ I

I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức:

- Hs biết rút ra các quy tắc khai phương tích, nhân các căn bậc hai

- HS hiểu được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương,.

2. Kỹ năng:

- HS thưc hiên được :biết dùng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai biến đổi biểu thức.

- HS thưc hiên thành thạo:biết dùng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai trong tính toán .

3. Thái độ:

 - Thói quen:Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học.

 - tính cách: Tự giác

4. Năng lực, phẩm chất :

4.1. Năng lực

- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo

- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng.

4.2. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.

 

doc76 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 436 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Đại số Lớp 9 - Học kỳ I, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 định lớp: 
a. Kiểm tra sĩ số
b. Kiểm tra bài cũ:
HS1: định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm a? Áp dụng: Tính với a 0.
HS2: Viết công thức và phát biểu quy tắc khai phương một tích. Áp dụng: thu gọn với a 3.
2. Tổ chức các hoạt động dạy học
2.1. Khởi động: Tổ chức trò chơi mở hộp quà.Có hai hộp quà màu xanh và đỏ , trong mỗi hộp quà có một câu hỏi ai trả lời đúng người đó dành 10 điểm. Trả lời sai thooucj về bạn khác
1. Rút gọn biểu thức với a > 0, kết quả là:
	A. a2	B.a2	C. a	 D. -a
2. Rút gọn biểu thức: với x 0, kết quả là:
	A. 	B. 	
	C. 	 D. 
2.2. Hoạt động luyện tập
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Dạng 1: Tính
* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, 
* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, động não
Giáo viên yêu cầu hoạt động cá nhân sau đó cho học sinh nêu cách làm từng phần.
Yêu cầu cả lớp làm sau đó gọi hai học sinh lên bảng thực hiện.
- GV chốt
Bài 36: (SGK)
Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn bài 36 lên bảng
Yêu cầu học sinh thảo luận cặp đôi cử đại diên trả lời.
Dạng 1: Tính
Bài 32 (a, d) (SGK - 19)
Tính:
a. = . . 
= . . = . . = 
d. = 
 = 
 = 
 = 
Bài 36: (SGK) Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
Giải:
a. 0,01 = Đúng
b. – 0,5 = Sai vì không có CBH của số âm
c. 6 Đúng
d. (4 - ) .2x < .(4 - )
 2x < Đúng
Dạng 2: Tìm x
* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động cá nhân, 
* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật t đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não
.
- Để tìn x ta làm như thế nào?
- Ta phải đặt điều kện cho ẩn sau đó ta biến đổi đưa về dạng ( a là hằng số)
Cho học sinh làm và gọi HS trả lời, mỗi học sinh 1 ý.
- GV chốt sau khi đưa về dạng 
Ta giải và tìm được ẩn nhưng nhớ so sánh với ĐKXĐ
Dạng 2: Tìm x
Bài 33 (b, c) (SGK - 19)
b. .x + = + " x ≥ 0
.x + = . + .
.x + = 2 + 3 
.x = 4 x = 4 (TMĐKXĐ)
Vậy S = 4 
c. . x2=
 x2 = x2 = 2 
Dạng 3: Rút gọn
* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề
* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi
- Để rút gọn biểu thức ta làm như thế nào
- HS ta biến đổi tử và mẫ có nhân tử chng rồi rút gọn theo điều kiện bài cho
Học sinh nêu cách làm. 
GV yêu cầu 1/2 lớp làm câu (a), 1/2 lớp làm câu (c).
Sau đó họi 2 em lên bảng thực hiện mỗi học sinh 1 ý.
Bài 34: (SGK) (a, c)
a. ab2 với a < 0, b ¹0.
= ab2 = ab2 = = - 
c. với a≥ - 1,5, b< 0.
= = = 
 = (2a + 3 ≥ 0 và b< 0)
2.3. Hoạt động vận dụng: 
- Nhắc lại quy tắc khai phương một thương, chia các căn bậc hai
- Yêu cầu HS làm trắc nghiệm, đứng tại chỗ trả lời
1. Kết quả của phép tính là
A. 2	B. 	C. 	D. 
2. Thực hiện phép tính có kết quả:
A. 	B. 	C. 	D. 
3. Giá trị của biểu thức: là:
A. 21	B. 	C. 11	D. 0
4. Thực hiện phép tính ta có kết quả:
A. 	B. 	C. 	D. 
2.4. Hoạt động tìm tòi mở rộng
- Ôn lại các phép tính đã học về căn bậc hai. 
- Giải các bài tập còn lại trong sgk
* tìm tòi mở rộng 
Bài tập : (bất đẳng thức Cauchy) : Cho 2 số a và b không âm. Chứng minh rằng . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào ?
 - Nghiên cứu trước bài biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Ngày soạn: 6/9/	Ngày dạy: 14 /9/
Tuần 4
Tiết 8	LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Hs tiếp tục biết khai phương một thương, chia các căb bậc hai
- HS hiểu được nội dung và chứng minh định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
2. Kỹ năng:
- HS có kỹ năng dùng phép khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán.
- HS có kỹ năng dùng phép khai phương một thương và chia hai căn bậc hai rút gọn biểu thức.
3.Thái độ: 
-Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học, yêu thích môn học
4. Năng lực, phẩm chất : 
4.1. Năng lực 
- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo
- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng 
4.2. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
II. CHUẨN BỊCỦA GV- HS
1. GV: bảng phụ ghi đề các bài tập.
2. HS: giải các bài tập ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:
1. Ổn định lớp: 
a. Kiểm tra sĩ số
b. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài
2. Tổ chức các hoạt động dạy học
2.1. Khởi động: 
 Tổ chức trò chơi mở hộp quà. Có 3 hộp quà xanh, đỏ, vàng, ứng với 3 hộp là 3 câu. Trả lời đúng nhận được một phần quà, trả lời sai thuộc về bạn khác
Câu 1: Biểu thức bằng:
A. B. - C. -2 D. - 2 
Câu 2: Giá trị biểu thức bằng:
A. 1 B. - C. -1 D. 
Câu 3: Giá trị biểu thức bằng: 
A. B. C. 4 D. 5 
2.2. Hoạt động luyện tập.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Dạng 1 Tính
* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề
* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não
Bài 1: Tính
a; + 
b; 
c;
- Yêu cầu cá nhân thưc hiện sau đó cử 3 HSlên bảng trình bày
Bài 2- Rút gọn : 
a; với a >0 
b; (Vớia<0 ; b)
Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi
Giải: a; + =
b; =
c;=
Bài 2- Rút gọn
Giải: a; với a >0
= vì a>0
b; (Vớia<0 ; b)
= Vì a <0
Dạng 2 Tính giá trị biểu thức
* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề
* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não
Bài 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức với x= 0,5:
 ( với x<3) Tại x=0,5
- GV hướng dẫn để tính giá trị biểu thức trên ta phải rút gọn sau đó mới thay giá trị
Bài3 (Vì x<3)
Thay x=0,5 ta có giá trị của biểu thức 
= 
Dạng 3 : Giải phương trình
* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề
* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não
Bài 4 : Giải các phương trình sau
- Yêu cầu nửa lớp làm ý a còn lại làm ý b
- Chốt để giải phương trình ta đưa về dạng 
 ( a>0). Muốn vậy ta đưa về căn thức đồng dạng
3. Hoạt động vận dụng: 
- Nhắc lại quy tắc khai phương một thương, chia các căn bậc hai
- Cá nhân làm trắc nghiệm
Câu 1: Giá trị biểu thức bằng: 
A. 0 B. C. - D. 
Câu 2: bằng:
A. - (4x-3) B. C. 4x-3 D. 
4. Hoạt động tìm tòi mở rộng
- Ôn lại các phép tính đã học về căn bậc hai. 
- Giải các bài tập còn lại trong sgk
Bài tập : (bất đẳng thức Cauchy) : Cho 2 số a và b không âm. Chứng minh rằng . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào ? Bài tập dành cho HS khá giỏi
Ngày soạn : 10 /9 /	Ngày dạy: 18 /9/
Tuần 5
Tiết 9:	BÀI 6: 	BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN
 BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: 
- HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
- HS hiểu các ví dụ SGK
2. Kỹ năng: 
- HS thực hiện được: Biết vận dụng các phương pháp biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
- HS thực hiện thành thạo đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn.
3.Thái độ: 
- Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học.
4. Năng lực, phẩm chất : 
4.1. Năng lực 
- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo
- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng 
4.2. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
II. CHUẨN BỊCỦA GV- HS
1.GV: Bảng phụ , MTCT, phiếu học tập
2.HS: Ôn lại định lý khai phương một thương, nhân các căn thức bậc hai, hằng đẳng thức chứa căn.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:
1. Ổn định lớp: 
a. Kiểm tra sĩ số
b. Kiểm tra bài cũ:
HS : Rút gọn: a) ( a 0, b 0) 
2. Tổ chức các hoạt động dạy học
2.1. Khởi động: 
- Tổ chức trò chơi truyền hộp quà, cả lớp cùng hát bài hát và truyền hộp quà, kết thúc bài hát hộp quà trên tay bạn nào bạn đó trả lời câu hỏi
 ( sử dụng quy tắc khai phương một tích).
2.2. Hoạt động hình thành kiến thức mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề
* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não
Hoạt động 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.( 15’)
GV cho HS làm ?1 SGK trang 24
 Với a 0, b 0 chứng tỏ 
Dựa vào cơ sở nào để chứng minh đẳng thức này ?
GV cho HS giải ví dụ 2 
HS: Tiếp tục sử dụng kết quả của ví dụ 1 để thực hiện ?2.
GV: Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày.
* Căn bậc hai đồng dạng
GV cho HS thảo luận cặp đôi ?2 
GV: Gọi 2 đại diện các nhóm lên bảng trình bày lời giải.
GV yêu cầu HS nâng kết quả ?1 lên trường hợp tổng quát.
GV hoàn chỉnh lại như SGK.
GV cho HS vận dụng để giải ví dụ 3.
GV gợi mở
GV hoàn chỉnh sau khi HS giải.
Củng cố phần 1.
HS giải ?3.
- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
GV gợi mở ( nếu cần). Cả lớp cùng giải.
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
 a 0, b 0 thì 
Ví dụ 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a. 
b. 
Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức:
Giải: 
a. 
* Căn bậc hai đồng dạng: SGK.
a) 
b) 
* Tổng quát: A, B là 2 biểu thức:
 B0 ta có: 
 A0, B0 thì 
 A < 0, B0 thì 
Ví dụ 3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 
a. Với x 0, y < 0 ta có: 
b. Với x 0, y < 0 ta có:
a) với b0
b) với a< 0
* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề
* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não
Hoat động 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn.(20’)
GV hướng dẩn học sinh làm.
Củng cố phần 2.
GV cho HS giải ?4 trên phiếu bài tập 
- Các nhóm nhận xét chéo nhau
Nhận xét bài giải của HS.
GV cho HS tiếp tục giải ví dụ 5
GV nhận xét bài làm của HS.
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn.
 A 0, B 0. Ta có: 
 A < 0, B 0. Ta có: 
Ví dụ 4: Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a. 
b. 
c. 
d. 
Ví dụ 5: So sánh với 
 Suy ra 
3. Hoạt động luyện tập 
* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, thảo luận nhóm, 
* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, động não
*Rút gọn biểu thức.
a) 
b)
c)
Dãy 1 làm câu a,b 
Dãy 2 làm câu b, c 
Dãy 1 làm câu a,c 
- Cử 3 HS đại diện 3 dãy lên trình bày.
a, =
 = = 
b =
 = = 
= 
c,
= 
= = 
Dãy 1 làm câu a,b 
Dãy 2 làm câu b, c 
Dãy 1 làm câu a,c 
- Cử 3 HS đại diện 3 dãy lên trình bày.
4. Hoạt động vận dụng
* Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình
* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, động não,
- Nhắc lại 2 quy tắc vừa học
5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng 
Làm các bài tập 43, 44, 45, 46, 47 SGK trang 27.
Ngày soạn : 14 /9 /	Ngày dạy: 22 /9/
Tuần 6
Tiết 10 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: 
- HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
- HS hiểu các bt đã chữa 
2. Kỹ năng: 
- HS thực hiện được: Có kỹ năng cộng, trừ các căn thức đồng dạng, rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, so sánh hai số vô tỉ cũng như giải phương trình vô tỉ.
 - HS thực hiện thành thạo: HS có kỹ năng vận dụng được hai phép biến đổi: đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn vào thực hành giải toán 
3.Thái độ: 
 - Thói quen:Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học.
 - Tính cách: Tự giác 	
4. Năng lực, phẩm chất : 
4.1. Năng lực 
- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo
- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng 
4.2. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
II. CHUẨN BỊCỦA GV- HS
1. GV: bảng phụ ghi đề các bài tập.
2. HS: giải các bài tập ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:
1. Ổn định lớp: 
a. Kiểm tra sĩ số
b. Kiểm tra bài cũ:
HS1: định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm a? Áp dụng: Tính với a 0.
HS2: Viết công thức và phát biểu quy tắc khai phương một tích. Áp dụng: thu gọn với a 3.
2. Tổ chức các hoạt động dạy học
2.1. Khởi động: Ai nhanh hơn
Thực hiện phép tính sau
 ; ; với a < 2 . Ai nhanh và đúng được 10 điểm
2.2. Hoạt động hình thành kiến thức mới
Họat động của GV-HS
Nội dung cần đạt 
Hoạt động 1: Luyện tập: Bài 65 SBT/13
Tìm x biết :
 a. = 35 
 b. 12
GV yêu cầu HS giải bài tập theo cặp đôi
GV gợi ý: Vận dụng cách tìm x của bài a và định lý : Với a 0; b 0 : < a < b .
Bài 59 SBT/ 12
 Rút gọn các biểu thức:
 a. - + 0.5 
 b . ( 2 + ) . - 
 c. ( 5 + 2 ) . - GV yêu cầu 3 HS lên bảng giải .
GV gợi ý : 
? Phép cộng trừ các căn bậc hai chỉ thực hiện được khi nào? 
? Làm thế nào để có các căn bậc hai đồng dạng? 
 Bài 57SBT/12
GV yêu cầu điểm danh 1,2 những bạn số 1 làm bài 57, số 2 làm bài 46 SGK sau 3’ ghép thành nhóm mới trao đổi kết quả. Cử đại diện trình bày trước lớp
 Đưa thừa số vào trong dấu căn:
x (với x >0)
x (với x <0)
GV:Yêu cầu 2HS đứng tại chỗ đọc kết quả
Bài 46 SGK/27
Rút gọn:
 a. 2 - 4 + 27 - 3 
 b. 3 - 5 + 7 + 28
GV hướng dẫn HS giái bài b
Trước hết đưa các thừa số ra ngoài dấu căn (nếu có thể) để có các căn thức đồng dạng
Bài 65 SBT/13: Tìm x, biết:
a. = 35 5 = 3 = 7
 = x = 49
 b. 12 2 12
 6 
 0 x 36
 Bài 59 SBT/ 12: Rút gọn biểu thức
a. - + 0.5 
 = - + 0.5
 = 7 - 6 + = 2
b. ( 2 + ) . - 
 = 6 + - 2 = 6 - 
 c. ( 5 + 2 ) . - 
 ĐS: 10 
 Bài 57SBT/12: 
Đưa thừa số vào trong dấu căn:
 a. x (với x >0) = 
 b. x (với x <0) = - 
 Bài 46 SGK/27: Rút gọn
a. 2 - 4 + 27 - 3 
 = -5 + 27
b. 3 - 5 + 7 + 28
 = 3 - 10 + 14 + 28
 = 7 + 28
3. Hoạt động vận dụng: 
Công thức tổng quát đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn.
1. Giá trị nào của biểu thức là:
A. 4	B. 	C. 	D. 
2. Giá trị của biểu thức là
A. 	B. 	C. 2	D. 0
3. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta có kết quả:
A. 	B. 	C. 	D. 
4. Giá trị của biểu thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
4. Hoạt động tìm tòi mở rộng
- Ôn dạng tổng quát đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn.
-Giải các bài tập 57c,d SGK/27 ; 58, 59c,d SBT/ 12
-Xem trước các ví dụ các phép biến đổi tiếp theo.
Ngày soạn : 18/9/	Ngày dạy: 26 /9/ 
Tuần 6
Tiết 11	 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN
 BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (tt)
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: 
- HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn ở mẫu.
- HS hiểu các ví dụ SGK
2. Kỹ năng: 
 - HS thực hiện được: HS có kỹ năng khử mẫu của biểu thức lấy căn
 - HS thực hiện thành thạo: trục căn ở mẫu
3. Thái độ: 
 - Thói quen: Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học.
 - Tính cách: Tự giác 
4. Năng lực, phẩm chất : 
4.1. Năng lực 
- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo
- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng 
4.2. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV- HS
1. GV: bảng phụ ghi đề các bài tập.
2. HS: giải các bài tập ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:
* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, 
* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não, trình bày 1’
IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Hoạt động khởi động
a. Ổn định lớp: 
b. Kiểm tra bài cũ: 
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn : a) ; 	b)
c.Tiến trình bài học: 
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới
Hoạt động của GV và HS 
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: 1.Khử mẫu của biểu thức lấy căn.(15’)
 GV cho HS biết thế nào là khử mẫu của biểu thức lấy căn.
Từ phần kiểm tra bài cũ ta cho HS suy luận được cách để khử mẫu biểu thức lấy căn của ( a, b 0 )
HS giải ví dụ 1
GV cho HS qua ví dụ 1 rút ra công thức tổng quát để khử mẫu của biểu thức lấy căn.
GV cho HS giải ?1 theo nhóm
Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày lời giải.
Hoạt động 2: 2. Trục căn ở mẫu.(15’)
GV đưa ra 3 biểu thức của ví dụ 2 SGK và cho HS biết thế nào là trục căn ở mẫu.
Nhờ kiến thức ở phần I, HS có thể suy luận được cách trục căn ở mẫu.
GV gợi ý thêm. HS giải ví dụ 2.
HS nghiên cứu SGK và cho biết hai biểu thức nào là 2 biểu thức liên hợp.
HS nâng ví dụ 2 lên trường hợp tổng quát.
GV hoàn chỉnh như SGK.
1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
Ví dụ 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn
a. 
b. Với a, b 0 
Ta có : 
* Một cách tổng quát:
 AB 0, B 0. Ta có 
2. Trục căn ở mẫu:
Ví dụ 2: Trục căn thức ở mẫu
a. 
b. 
c. 
* Hai biểu thức liên hợp: SGK.
Một cách tổng quát:
a. Với các biểu thức A, B mà B>0 ta có:
 = 
b. Với các biểu thức A, B, C mà A≥ 0, 
A ¹ ta có:
 = 
c. Với các biểu thức A, B, C mà
 A ≥ 0, B ≥ 0; A¹ B ta có:
 = 
3. Hoạt động luyện tập
GV cho HS giải ?2 ( chỉ giải các biểu thức số ) trên phiếu học tập.
GV chấm một số phiếu.
Một số em trình bày 1’bài giải ( kể cả biểu thức và chữ).
4. Hoạt động vận dụng 
- Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời
1. Giá trị của biểu thức bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
2. Rút gọn biểu thức (với ) được kết quả là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
3. Khi x < 0 thì bằng:
	A. 	B. x	C. 1	D. 1
5. Hoạt động tìm tòi mở rộng
- Làm các bài tập 48, 50, 51, 52, 54 à 57 SGK trang 29, 30.
- GV hướng dẫn HS giải bài 55.
Chuẩn bị tiết sau : “Luyện tập ”. 
*******************************************************
Ngày soạn : 21/9/	Ngày dạy: 29 / 9 /
Tuần 6 
Tiết 12 LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: 
- HS biết: phối hợp các phép biến đổi trên để rút gọn biểu thức 
- HS hiểu: cơ sở của lời giải của các bài tập.
2. Kỹ năng: 
 - HS thực hiện được: Các bài toán về rút gọn các biểu thức chứa căn thức bậc hai - HS thực hiện thành thạo: Các phép biến đổi
3. Thái độ: 
 - Thói quen:Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học.
 - Tính cách: Tự giác 
4. Năng lực, phẩm chất : 
4.1. Năng lực 
- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo
- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng 
4.2. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
II. CHUẨN BỊCỦA GV- HS
1. GV: bảng phụ ghi đề các bài tập.
2. HS: giải các bài tập ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:
* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, 
* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não, mảnh ghép, trình bày 1’
IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Hoạt động khởi động
a. Ổn định lớp: 
b. Kiểm tra bài cũ: 
I-Trắc nghiệm: Chọn và khoanh tròn vào đáp án đúng
 Câu 1: Số 121 có căn bậc hai là:
 A. 11 B. C. 11 và -11 D. -11
 Câu 2: Căn bậc hai số học của 225 là:
 A. 15 B. -15 C. 15 và -15 D. -
 Câu 3: Với x2 = 3 thì x bằng:
 A. B. -3 C. và - D. 3
 Câu 4: ĐKXĐ của biêủ thức: là:
 A. B. C. D. x>2
 Câu 5: Biêủ thức với bằng:
 A. B. C. D. 
 Câu 6: Với > 13 thì:
 A. x>169 B. x 13 D. x< 13
 II- Tự luận : (7đ)
 Câu 7 (3đ): Tính:
a) b) 
 Câu 8 (4đ): Rút gọn biểu thức:
a) b) c)
Đáp án - thang điểm:
Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
C
A
C
B
D
A
II-Tự luận:
Câu7: a) = 9 (1,5 đ) b) (1,5 đ)
 Câu 8:
a) = (1,5 đ) b) = (1,5 đ)
c) =
TH1: Nếu thì ta có:
TH2:
Nếu thì ta có: (1 đ)
c.Tiến trình bài học: 
2. Hoạt động luyện tập
Hoạt động của gv và hs
Nội dung cần đạt
Dạng 1: So sánh
Bài 45tr27SGK
GV: Hãy nêu cách thực hiện
HS1:câu a (2 cách)
HS2: câu d
- Vậy để so sánh các căn bậc hai ta áp dụng công thức (a,b 0)
Bài 45trang27
C1: 
Vì 27>12 Þ 
Vậy 
C2:
Vì 3>2 ; nên 
Vậy 
 d) HS làm ttự
Dạng 2 Rút gọn
Bài 46tr27SGK
Rót gän: 
a) (với )
b)(với )
Chốt: Để rút gọn ta đưa về căn thức đồng dạng
Bài 47tr27SGK
- Yêu cầu HS đánh số 1, 2 những bạn số 1 làm thành 1 nhóm, số 2 làm thành 1 nhóm
Sau đó ghép số 1,2 thành nhóm mới
- Yêu cầu 2HS lên bảng thực hiện
Bài 58tr12SBT
GV: Vận dụng kiến thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn để rút gọn biểu thức
- Yêu cầu nửa lớp làm câu a, còn lại làm câu b
Chốt để làm dạng này ta sử dụng B0 ta có: và đưa về căn thức đồng dạng
Dạng 3 Chứng minh
Bài 63tr12 SBT
Chứng minh 
b) với x > 0 và x ¹ 1
a) Đại diện HS lên bảng chứng minh câu a
a) Đại diện HS lên bảng chứng minh câu b
HS hoạt động nhóm sau đó cử đại diện lên trình bày
- GV chốt để chứng minh đẳng thức ta biến đổi vế phức tạp về đơn giản sao cho 2 vế có cùng biểu thức
Bài 46trang 27
a. Với x ³ 0
= 
b. 
Bài 47/27 Rút gọn:
Với x ³ 0; y ³ 0; x ¹ y
Với a > 0,5 Þ 2a-1>0
Bài 58/12 SBT
Rút gọn:
a) 
c) với a ³ 0 có 
Bài 63/12 SBT
3. Hoạt động vận dụng
+ Yêu cầu HS nhắc lại các công thức : 
- Trục căn ở mẫu.
- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
- Nhân chia các căn thức bậc hai.
4. Hoạt động tìm tòi mở rộng
- Làm các bài tập 58, 59, 60, 61 SGK
- Nghiên cứ

File đính kèm:

  • docTOAN 9 MAU MOI_12740269.doc