Giáo án môn Đại số lớp 8 - Tiết 54: Ôn tập chương III
Chốt phương pháp thông qua BT 1
- yêu cầu HS làm bài 2
+ Nêu phương pháp giải pt ở phần a?
+ Nêu phương pháp giải pt ở phần b?
+ Nêu phương pháp giải pt ở phần c?
+ Đa ra đáp án để HS chữa
Tuần 26 Ngày soạn: 04/03/2014 Ngày giảng: 05/03/2014 Tiết 54 ễN TẬP CHƯƠNG III I. Mục tiờu: 1. Kiến thức chuẩn: - Giúp HS ôn tập kiến thức chương III - Củng cố và khắc sâu phương pháp giải pt, giải BT bằng cách lập pt. 2. Kỹ năng chuẩn: Rèn kĩ năng giải bt. 3. Thỏi độ: Giaựo duùc cho HS tớnh linh hoaùt, saựng taùo trong hoaùt ủoọng trớ tueọ II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước. HS : Thước kẻ. III. Tiến trỡnh dạy học: Nội dung Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS I. Lý thuyết 1. Các loại phương trình a) PT bậc nhất 1 ẩn ax+b = c, a ạ 0 b. PT tích: A(x).B(x) = 0 c. PT chứa ẩn ở MT 2. Giải toán bằng lập phương trình II. Bài tập 1. BT 1: a) x - 1 = 0(1) x2 -1 = 0 (2) PT(1) PT(2) b) 3x +5 = 0 (3) 3x = 9 (4) PT (3) PT (4) c) 1/2(x -3) = 2x +1 (5) x - 3 = 4x + 2 (6) PT (5) PT (6) 2. BT 2: Giải pt a) 3 - 4x(25-2x) = 8x2+x- 300 3-100x +8x2 = 8x2+x-300 -100x - x = 300 - 3 S = {3} b) (2x -1) (3x-2) = 0 2x -1 = 0 3x - 2 = 0 x = 1/2 x = 2/3 c) ĐKXĐ x ạ 3/2; x ạ 0. x - 3 = 5(2x - 3) x - 3 = 10x - 15 x - 10x = -15+3 -9x = -12 x = 4/3 ẻ ĐK Vậy pt có nghiệm: x = 4/3 Hoạt động 1 : Lý thuyết - Nhắc kiến thức của chương ? - Thế nào là 2 pt tương đương? Cho ví dụ? - Nêu hai quy tắc biến đổi PT? Hoạt động 2: Bài tập - Cả lớp làm BT 1 ở bảng phụ? - Chốt phương pháp thông qua BT 1 - yêu cầu HS làm bài 2 + Nêu phương pháp giải pt ở phần a? + Nêu phương pháp giải pt ở phần b? + Nêu phương pháp giải pt ở phần c? + Đa ra đáp án để HS chữa - HS - Hai pt được gọi là tương đương khi chúng có cùng 1 tập hợp nghiệm Ví dụ: pt 3x-9 = x -3 => 4x - 12 = 0 - Quy tắc chuyển vế, Quy tắc nhân với 1 số - Giải PT (1) x - 1 = 0 x = 1 Vậy tập nghiệm S1 = {1} - Giải pt (2) x2 - 1 = 0 x = 1, x = -1S2 = { 1 } - Giải pt (3) 3x + 5 =0 => x = -5/3 - Giải pt (4): 3x = 9 => x = 3 PT (3) (4) - Giải PT (5); (6) - HS : - Nhân đơn với đa thức - Chuyển vế đổi dấu - Thu gọn số hạng đồng dạng - Tìm x - HS: áp dụng quy tắc A(x).B(x) = 0 A(x) = 0 B(x) = 0 - HS: B1: ĐKXĐ B2: Quy đồng, khử mẫu B3: Đưa về PTbậc 1 rồi giải HS tự chữa bài. IV. Hướng dẫn tự học: 1. Bài vừa học: - Học cỏch giải phương trỡnh - Làm bài cỏc bài tập cũn lại 2. Bài sắp học: ễn tập chương III (tt) Nội dung tỡm hiểu: - Làm bài 54 à55/ 34 SGK
File đính kèm:
- tiet 54.doc