Giáo án môn Đại số lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra một tiết

I. Hãy chọn câu trả lời đúng: ( mỗi câu đúng 0,5 điểm)

 1. Kết quả của phép tính 3x.(5x2 – 2x – 1) là:

c) 15x3 – 6x2 – 3x

 2. Đa thức x3 – 1 được viết thành nhân tử là:

 d) (x – 1) (x2 + x + 1)

 3. Kết quả của phép tính ( x2 – 2xy + y2) : (y – x) là:

 b) y – x

 4. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 + 2x + 4 là :

 c) 3

 

doc5 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1266 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11
Ngày soạn: 03/11/2013
Ngày giảng: 04/11/2013
Tiết 21	KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu: 
- KiĨm tra kiÕn thøc ch­¬ng I
- §¸nh gi¸ chÊt l­ỵng d¹y vµ häc cđa GV vµ HS 
II. Chuẩn bị:
- GV: §Ị kiĨm tra
- HS : ¤n tËp ch­¬ng I 
III. Nội dung:
A. Đề kiểm tra
I. Hãy chọn câu trả lời đúng: ( mỗi câu đúng 0,5 điểm)
 1. Kết quả của phép tính 3x.(5x2 – 2x – 1) là:
a) 15x3 + 6x2 – 3x	b) 8x3 – 5x2 – 4x	
c) 15x3 – 6x2 – 3x	d) 8x2 + 5x – 4	
 2. Đa thức x3 – 1 được viết thành nhân tử là:
 a) (x – 1)3	b) (x – 1) (x + 1)2
 c) (x – 1) (x2 – x + 1)	d) (x – 1) (x2 + x + 1)
 3. Kết quả của phép tính ( x2 – 2xy + y2) : (y – x) là:
 a) x – y	b) y – x 	c) x + y 	d) (y – x)2
 4. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 + 2x + 4 là :
 a) 1	b) 2	c) 3	d) 4
II. Tự luận
Thực hiện phép tính: ( 2điểm)
(10x4y3 – 6x3y2 + 4xy2) : 2xy2 
(x3 – x2 – 3x – 1) : (x + 1)
 2. Phân tích thành nhân tử đa thức sau: x3 – 2x2 + x – y2 ( 1điểm)
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: ( 1,5điểm)
A = 3(x – y)2 – 2(x + y)2 + (x – y )(x + y) tại x = 2; y = - 3 
Tìm x, biết: ( 1,5 điểm)
2x(x – 1) + (x – 1) = 0
x2(x – 2) + 8 – 4x = 0
( 1điểm) Tìm nỴ Z để 2n2 + 5n – 2 chia hết cho 2n – 1
(0.5điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = - x2 – 6x – 11 
B. Đáp án
I. Hãy chọn câu trả lời đúng: ( mỗi câu đúng 0,5 điểm)
 1. Kết quả của phép tính 3x.(5x2 – 2x – 1) là:
c) 15x3 – 6x2 – 3x	
 2. Đa thức x3 – 1 được viết thành nhân tử là:
 d) (x – 1) (x2 + x + 1)
 3. Kết quả của phép tính ( x2 – 2xy + y2) : (y – x) là:
 b) y – x 	
 4. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 + 2x + 4 là :
 c) 3	
II. Tự luận
Thực hiện phép tính: ( 2điểm)
– 
a).	(10x4y3 – 6x3y2 + 4xy2) : 2xy2 	b).	x3 – x2 – 3x – 1 x + 1 
= 5x3y - 3x2 + 2	x3 + x2	x2 – 2x – 1 
– 
- 2x2 – 3x
 - 2x2 – 2x
– 
	 - x – 1 
 - x – 1
 0
Phân tích thành nhân tử: ( 1điểm)
 x3 – 2x2 + x – y2 	
 	= x(x2 – 2x + 1 – y2)	
 	= x[(x – 1)2	- y2] = x(x – 1 – y)(x – 1 + y)	 
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: ( 1,5điểm)
A = 3(x – y)2 – 2(x + y)2 + (x – y )(x + y) tại x = 2; y = - 3 
A = 3(x – y)2 – 2(x + y)2 + 3(x – y )(x + y) – 2 (x – y )(x + y)
A = 3(x – y)2 + 3(x – y )(x + y) – 2(x + y)2– 2 (x – y )(x + y)
A = 3(x – y)(x – y + x + y) – 2(x + y)(x + y + x – y)
A = 2x (3x – 3y – 2x – 2y) = 2x(x – y) = 2.2.(2 + 3) = 20
Tìm x, biết: ( 2 điểm)
a) 2x(x – 1) + (x – 1) = 0	b) x2(x – 2) – 4x + 8 = 0
 	 (x – 1) (2x + 1) 	 = 0	 x2(x – 2) – 4(x – 2) = 0
Þ
Þ
 x – 1 = 0	x = 1	 	 (x - 2) (x2 – 4) 	= 0
 2x + 1 = 0	x = - ½	 	 (x – 2)(x + 2)( x – 2) 	= 0
Þ
Þ
	 x – 2 = 0	x = 2
	 x + 2 = 0	x = - 2 
( 1điểm) Tìm nỴ Z để 2n2 + 5n – 2 chia hết cho 2n – 1
Ta có	
Để 2n2 + 5n – 2 chia hết cho 2n – 1 thì 	1 (2n – 1)
Þ 2n – 1 = 1 à n = 1
Và 2n – 1 = -1 à n = 0
(0.5điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = - x2 – 6x – 11 
A = - x2 – 6x – 11
A = - (x2 + 6x + 9) – 2
A = - 2 – ( x + 3)2 ≤ - 2
MaxA = - 2
C. Ma trận đề kiểm tra
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Thực hiện phép tính
Nhân đơn thức với đa thức
 Chia đa thức
Chia đa thức
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
1
0,5
5%
2
1,5
15%
2
2
10%
5
4 điểm
30%
2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Viết thành nhân tử
Giá trị nhỏ nhất
Giá trị lớn nhất
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
1
0,5
5%
2
1
10%
3
1,5 điểm
15%
3. Phân tích đa thức thành nhân tử
Phối hợp nhiều phương pháp
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
1
1
10%
1
1 điểm
10%
4. Tìm x
Đặt nhân tử chung
Đặt nhân tử chung
Hằng đẳng thức
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
1
1
10%
1
1
10%
2
2 điểm
20%
5. Rút gọn, tính giá trị của biểu thức
Rút gọn, tính giá trị của biểu thức
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
1
1,5
15%
1
1,5 điểm
15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ
2
1 điểm
10%
3
2,5
25%
4
4
40%
3
2,5
25%
12
10 điểm
100%

File đính kèm:

  • doctiet 21.doc
Giáo án liên quan