Giáo án môn Đại số lớp 8 - Tiết 14: Luyện tập
Phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử như bài 57 gọi là phương pháp tách hạng tử.
- Chú ý tách sao cho xuất hiện hằng đẳng thức hoặc nhân tử chung.
Hoạt động 4: Giải bài tập 55
- Muốn tìm x trong bài tập 55 a ta làm ntn?
Tuần 7 Ngày soạn: 08/10/2013 Ngày giảng: 09/10/2013 Tiết 14 LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: 1. Kiến thức chuẩn: - HS nắm được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử - Biết vận dụng các phương pháp đó để làm các dạng bài tập sau: Dạng 1: Phân tích đa thức thành nhan tử; dạng 2: tìm x; dạng 3: tính nhanh; 2. Kỹ năng chuẩn: Lửùa choùn caực phửụng phaựp thớch hụùp ủeồ phaõn tớch . 3. Thỏi độ: Giaựo duùc cho HS tớnh linh hoaùt, saựng taùo trong hoaùt ủoọng trớ tueọ II. Chuẩn bị: GV: HS: cỏc dạng phõn tớch thành nhõn tử III. Tiến trỡnh dạy học: Nội dung Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS Bài 54: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) x3 +2x2y+xy2 -9x = x(x2 +2xy +y2 -9) = x[(x+y)2 -32] = x(x+y -3) (x+y-3) b) (2x-2y) - (x2-2xy+ y2) = 2(x- y) -(x - y)2 = (x - y)(2 - x + y) Bài 57: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) x2 - 4x+ 3 = x2 - x - 3x + 3 =( x2- x) - (3x-3) = (x – 1)(x – 3) c) x2-x-6= x2 + 2x–3x– 6 =... = (x – 3)(x + 2) Bài 55: a/ ... x(x2 - ) = 0 x(x - )(x + ) = 0 x = 0, x = Bài 56: Tính nhanh giá trị của biểu thức: a, Ta có: x2+ x + =(x + )2 = (x + 0,25)2 Thay x = 49,75 ta được 502 = 2500 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - HS 1: làm bài 51 - HS 2: làm bài 53 Hoạt động 2: Giải bài tập 54 - Yêu cầu HS giải bài 54 Hoạt động 3: Giải bài tập 57 - Yêu cầu HS giải bài 57 - Phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử như bài 57 gọi là phương pháp tách hạng tử. - Chú ý tách sao cho xuất hiện hằng đẳng thức hoặc nhân tử chung. Hoạt động 4: Giải bài tập 55 - Muốn tìm x trong bài tập 55 a ta làm ntn? Hoạt động 5: Giải bài tập 55 - Yêu cầu HS giải bài 56 Hoạt động 5: Củng cố (4 phút) - Nhắc lại các phương pháp phân tích đa thức thànhnhân tử? - Nêu phương pháp tìm x? - HS a) x3 +2x2y+xy2 -9x = x(x2 +2xy +y2 -9) = x(x+y -3) (x+y-3) b) .. = 2(x – y) – (x – y)2 = (x – y)(2 – x + y) - HS - Phân tích vế trái thành nhân tử. Sau đó áp dụng A.B =0 -> A=0 hoặc B =0 - HS - HS : 1. đặt nhân tử chung 2. dùng hằng đẳng thức 3. nhóm các hạng tử 4. tách các hạng tử. - Phân tích thành nhân tử đưa về dạng : A.B = 0 IV. Bài tập nõng cao: 1) Phõn tớch đa thức thành nhõn tử: 2) Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử: a) x4 + 2x3 + 1 b) a3 + 2a – 3 c) 2a4 – a2 – 1 V. Hướng dẫn tự học: 1. Bài vừa học: - Xem lại cỏc bài đó giải - làm bài 56a, 57b/ 25 SGK 2. Bài sắp học: Chia đơn thức cho đơn thức Nội dung tỡm hiểu: - tỡm hiểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức như thế nào?
File đính kèm:
- tiet 14.doc