Giáo án môn Đại số lớp 8 - Tiết 12: Luyện tập

* GV gọi 3 HS lên bảng cùng lúc làn bài tập 48.

* Lưu ý HS : nhóm các hạng tử sao cho xuất hiện nhân tử chung hay xuất hiện hằng đẳng thức.

doc2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1066 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số lớp 8 - Tiết 12: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 7 
Ngày soạn :19 / 9 / 2009 LUYỆN TẬP
Tiết 12 
Ngày dạy : 21/ 9 / 2009	
 I.MỤC TIÊU : 
@ HS thực hành phân tích đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp đã học, chủ yếu giải các bài tập áp dụng phương nhóm hạng tử.
 II.CHUẨN BỊ : Ä HS : Làm các bt đã dặn tiết trước 
 III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1/Kiểm tra : 15’
 1) Thực hiện phép tính: 2) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
 a/ 5xy(xy – 2x2y3) a/ x2 + 4x
 b/ (x – 3)(x + 3) b/ y2 – 4xy + 4x2
 2/ Bài mới : c/ 2x + 22x
Giáo viên
Học sinh
* GV gọi 3 HS lên bảng cùng lúc làn bài tập 48.
* Lưu ý HS : nhóm các hạng tử sao cho xuất hiện nhân tử chung hay xuất hiện hằng đẳng thức. 
* Bài tập 48 / SGK 
* 3 HS lên bảng làm. Các HS còn lại theo dỏi sửa sai nếu có.
a) x2 + 4x – y2 + 4 = (x2 + 4x + 4) – y2 
 = (x + 2)2 – y2 = [(x + 2) – y][(x + 2) + y]
 = (x – y + 2)(x + y + 2)
b) 3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2 = 3(x2 + 2xy + y2 – z2)
 = 3[(x2 + 2xy + y2) – z2] = 3[(x + y)2 – z2]
 = 3(x + y – z)(x + y + z)
c) x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2 = 
 = (x2 – 2xy + y2) – (z2 – 2zt + t2)
 = (x – y)2 – (z – t)2 
 = (x – y –z + t)(x – y + z – t)
* GV sửa mẫu câu a.
* Bài tập 49 / SGK 
* HS làm câu b
à Yêu cầu: nhóm ccs hạng tử để được dạng một hằng đẳng thức.
a) 37,5.6,5 – 7,5.3,4 – 6,6.7,5 + 3,5.37,5 =
 = (37,5.6,5 + 3,5.37,5) – (7,5.3,4 + 6,6.7,5)
 = 37,5.(6,5 + 3,5) – 7,5.(3,4 + 6,6)
 = 37,5.10 – 7,5.10 
 = (37,5 – 7,5).10 = 30.10 = 300
b) 452 + 402 – 152 + 80.45 =
 = (452 + 402 + 2.40.45) – 152 =(45 + 40)2 – 152 
 = (45 + 40 – 15)(45 + 40 + 15)
 = 70.100 = 7000
* Hướng dẫn : Phân tích vế trái của đẳng thức thnàh nhân tử.
à A.B = 0 ĩ A = 0 hay B = 0
* Bài tập 50 / SGK 
* 2 HS lên bảng làm.
a) x(x – 2) + x – 2 = 0
ĩ x(x – 2) + (x – 2) = 0
ĩ (x – 2)(x + 1) = 0
ĩ x – 2 = 0 hoặc x + 1 = 0
ĩ x = 2 hoặc x = –1 
b) 5x(x – 3) – x + 3 = 0
ĩ (x – 3)(5x – 1) = 0
ĩ x – 3 = 0 hoặc 5x – 1 = 0
ĩ x = 3 hoặc x = 
3/ Dặn dò: 	ð Xem lại các bài tập đã giải và làm các bài tập tương tự trong SBT.
 ð Xem trước bào học kế tiếp.
…………………………………………………………HẾT……………………………………………………………

File đính kèm:

  • docT12DS8.doc
Giáo án liên quan