Giáo án môn Đại số lớp 8 - Tiết 1 đến tiết 70
+ GV nhận xét bài làm của HS .
- Đã biết làm trắc nghiệm .
- Đã nắm được các KT cơ bản .
+ Nhược điểm :
- Kĩ năng làm hợp lí chưa thạo .
- 1 số em kĩ năng tính toán , trình bày
còn chưa chưa tốt .
+ GV chữa bài cho HS : Chữa bài theo đáp án bài kiểm tra .
+ Lấy điểm vào sổ
+ GV tuyên dương 1số em có điểm cao , trình bày sạch đẹp .
+ Nhắc nhở , động viên 1 số em điểm còn chưa cao , trình bày chưa đạt yêu cầu .
iết 33: Phép chia các phân thức đại số I- Mục tiêu - Kiến thức: HS nắm được qui tắc chia 2 phân thức, HS nắm vững khái niệm phân thức nghịch đảo. Nắm vững thứ tự thực hiện phép tính chia liên tiếp - Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép chia phân thức Vận dụng thành thạo công thức : với khác 0, để thực hiện các phép tính. Biết vận dụng tính chất các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện dãy phép tính.nhân và chia theo thứ tự từ trái qua phải - Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bài soạn, bảng phụ -HS: Đọc trước bài. Iii- Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: 2- Kiểm tra: HS1:- Nêu các tính chất của phép nhân các phân thức đại số * áp dụng: Thực hiện phép tính HS2: a) b) 3- Bài mới: Hoạt động của GV +HS Nội dung * HĐ1: Tìm hiểu phân thức nghịch đảo - Làm phép tính nhân ?1 - GV giới thiệu đây là 2 phân thức nghịch đảo của nhau - GV: Thế nào là hai phân thức nghịch đảo ? - Em hãy đưa ra ví dụ 2 phân thức là nghịch đảo của nhau.? - GV: chốt lại và giới thiệu kí hiệu 2 phân thức nghịch đảo . - GV: Còn có cách ký hiệu nào khác về phân thức nghịch đảo không ? - GV cho HS làm ?2 tìm phân thức nghịch đảo của các phân thức sau: - HS trả lời: * HĐ2: Hình thành qui tắc chia phân thức - GV: Em hãy nêu qui tắc chia 2 phân số. Tương tự như vậy ta có qui tắc chia 2 phân thức * Muốn chia phân thức cho phân thức khác 0 , ta làm như thế nào? - GV: Cho HS thực hành làm ?3. - GV chốt lại: * Khi thực hiện phép chia. Sau khi chuyển sang phép nhân phân thức thứ nhất với nghịch đảo của phân thức thứ 2, ta thức hiện theo qui tắc. Chú ý phân tích tử thức và mẫu thành nhân tử để rút gọn kết quả. * Phép tính chia không có tính chất giao hoán & kết hợp. Sau khi chuyển đổi dãy phép tính hoàn toàn chỉ có phép nhân ta có thể thực hiện tính chất giao hoán & kết hợp. 1) Phân thức nghịch đảo Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. + Nếu là phân thức khác 0 thì .= 1 do đó ta có: là phân thức nghịch đảo của phân thức ; là phân thức nghịch đảo của phân thức . Kí hiệu:là nghịch đảo của a) có PT nghịch đảo là b)có PT nghịch đảo là c) có PT nghịch đảo là x-2 d) 3x + 2 có PT nghịch đảo là . 2) Phép chia * Muốn chia phân thức cho phân thức khác 0 , ta nhân với phân thức nghịch đảo của . * với 0 4- Củng cố: - GV: Cho HS làm bài tập theo nhóm Tìm x từ đẳng thức : a) ; b) - HS các nhóm trao đổi & làm bài 5- Hướng dẫn - Làm các bài tập 42, 43, 44, 45 (sgk) - Xem lại các bài đã chữa. TUẦN : 16 Ngày soạn:8/12/2013 Ngày dạy:14/12/2013 Tiết 34: kiểm tra 45 PHÚT I. Mục tiêu: -Kiến thức:Kiểm tra kiến thức cơ bản như:.Phân thức đại số, tính chất cơ bản , rút gọn, quy đồng mẫu thức, cộng phân thức đại số. - Kỹ năng: Vận dụng kiến thức đã học để tính toán và trình bày lời giải. - Thái độ: GD cho HS ý thức chủ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập II.chuẩn bị. -GV: Đề và đỏp ỏn -HS: Ôn lại kiến thức chương. iii. Tiến trình bài dạy 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ:Khụng 3- Bài mới: A.MA TRẬN Đề KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao - Rỳt gọn phõn thức Nhận biết đuợc nhân tử chung của cả tử và mẫu của một phân thức để rút gọn phân thức. Hiểu được phương phỏp phõn tớch tử và mẫu thành nhõn tử để tỡm nhõn tử chung để rỳt gọn Số cõu Số điểm Tỉ lệ 1 2 đ 20% 1 1đ 10% 2 3đ 30% Cộng ; trừ ; phõn thức đại số Biết vận dụng qui tắc cộng, trừ các phân thức. Vận dụng cỏc quy tắc cộng ; trừ cỏc phõn thức đại số Số cõu Số điểm Tỉ lệ 0,5 1 đ 10% 1 2đ 20% 1,5 3đ 30% Vận dụng và vận dụng nõng cao cỏc tớnh chất và quy tắc cỏc phộp tớnh Vận dụng tốt Tớnh chất và quy tắc cộng ;trừ ;nhõn phõn thức để thực hiện giải toỏn - Học sinh biết vận dụng nõng cao để rỳt gọn cỏc phõn thức và chứng minh biểu thức lớn hơn 0 Số cõu Số điểm Tỉ lệ 0,5 3đ 30% 1 1đ 10% 1,5 4đ 40% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1,5 3 đ 30% 2 3đ 30% 0,5 3đ 30% 1 1đ 10% 5 10đ 100% B. đề BÀI Bài 1 : ( 3 đ ) : Rỳt gọn cỏc phõn thức sau a/ b / Bài 2 : ( 3 đ) : Thực hiện phộp tớnh a/ b/ Bài 3 ( 2đ) : Thực hiện phộp tớnh Bài 4( 1đ ) : Cho biểu thức A = a/ Tỡm điều kiện xỏc định của biểu thức A b/ Rỳt gọn biểu thức A, và chứng tỏ A > 0 với mọi x Bài 5: (1 điểm). Cho với . Tớnh giỏ trị của biểu thức: C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI NỘI DUNG ĐIỂM THÀNH PHẦN Bài 1 3đ a/ = 0,5đ 1đ b/ = = 0,5đ 1đ Bài 2 3đ a/ = = = 0,5đ 1đ b/ = 0,5đ 1 đ Bài 3 2đ Tớnh : = = = 1đ 1đ Bài 4 1đ Giải : a/ Điều kiện xỏc định của A : b/ Rỳt gọn biểu thức A A = = = Chứng tỏ rằng A > 0 Vỡ 5 > 0 nờn để A > 0 thỡ Ta cú : = Vỡ với mọi x Vậy : A > 0 với mọi x 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ B ài 5 (1đ) Từ đề bài suy ra: (1) (0,5 điểm) Do a, b, c cú tớnh chất hoỏn vị vũng quanh (abca) nờn tương tự kết quả (1) ta cũng cú: (2), (3) Cộng (1), (2), (3) theo vế cú: B = 0 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 4. Củng cố - GV thu bài và nhận xột giờ kiểm tra 5. Hướng dẫn - Làm lại bài kiểm tra 45 phút. -Xem trước bài:” Biến đổi cỏc biểu thức hữu tỉ…” TUẦN : 17 Ngày soạn:09/12/2013 Ngày dạy:14/122013 Tiết 35: biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức I- Mục tiêu - Kiến thức: HS nắm được khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là các biểu thức hữu tỉ. - Nắm vững cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy các phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số. - Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số. - Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. - Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận. II- CHUẨN BỊ - GV: Bài soạn, bảng phụ -HS: Đọc trước bài. iII- Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: * Thực hiện phép tính: 3. Bài mới: Hoạt động của GV +HS Nội dung + GV: Đưa ra VD: Quan sát các biểu thức sau và cho biết nhận xét của mình về dạng của mỗi biểu thức. 0; ; ; 2x2 - x + , (6x + 1)(x - 2); ; 4x + ; * GV: Chốt lại và đưa ra khái niệm * Ví dụ: là biểu thị phép chia cho * GV hướng dẫn HS làm ví dụ: Biến đổi biểu thức. A = - HS làm ?1. Biến đổi biểu thức: B = thành 1 phân thức - GV hướng dẫn HS làm VD. * Ví dụ: a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. b) Tính giá trị của phân thức tại x = 2004 * Nếu tại giá trị nào đó của biểu thức mà giá trị của phân thức đã cho xđ thì phân thức đã cho và phân thức rút gọn có cùng giá trị. * Muốn tính giá trị của phân thức đã cho ( ứng với giá trị nào đó của x) ta có thể tính giá trị của phân thức rút gọn. 1) Biểu thức hữu tỷ: 0; ; ; 2x2 - x + , (6x + 1)(x - 2); ; 4x + ; Là những biểu thức hữu tỷ. 2) Biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ. * Ví dụ: Biến đổi biểu thức. A = = B = 3. Giá trị của phân thức: a) Giá trị của phân thức được xác định với ĐK: x(x - 3) 0 và x - 3 Vậy PT xđ được khi x b) Rút gọn: = a) x2 + x = (x + 1)x Tại x = 1.000.000 có giá trị PT là * Tại x = -1 Phân thức đã cho không xác định 4.Củng cố: Làm bài tập 46 /a GV hướng dẫn HS làm bài HS làm: 5.Hướng dẫn: - Làm các bài tập còn lại / SGK+SBT - Giờ sau luyện tập. TUẦN : 17 Ngày soạn:16/12/2013 Ngày dạy:21/12/2013 Tiết 36:luyện tập I- Mục tiêu - Kiến thức: HS nắm chắc phương pháp biến đổi các biểu thức hữu tỷ thành 1 dãy phép tính thực hiện trên các phân thức. - Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép tính theo quy tắc đã học + Có kỹ năng tìm điều kiện của biến để giá trị phân thức xác định và biết tìm giá trị của phân thức theo điều kiện của biến. II-CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ -HS: Bài tập. Iii- Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: - Tìm điều kiện của x để giá trị của mỗi phân thức sau xác định a) b) 3. Bài mới : Hoạt động của GV +HS Nội dung 1) Chữa bài 48 - HS lên bảng - HS khác thực hiện tại chỗ * GV: chốt lại : Khi giá trị của phân thức đã cho xđ thì phân thức đã cho & phân thức rút gọn có cùng giá trị. Vậy muốn tính giá trị của phân thức đã cho ta chỉ cần tính giá trị của phân thức rút gọn - Không tính giá trị của phân thức rút gọn tại các giá trị của biến làm mẫu thức phân thức = 0 2. Làm bài 50 - GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính *GV: Chốt lại phương phỏp làm ( Thứ tự thực hiện các phép tính) 3. Chữa bài 55 - GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 55 - Các nhóm trình bày bài và giải thích rõ cách làm? 4. Bài tập 53: - GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 53. - GV treo bảng nhóm và cho HS nhận xét, sửa lại cho chính xác. HS làm bài a) x -2 b) x 1 1)Bài 48 Cho phân thức: a) Phân thức xđ khi x + 2 b) Rút gọn : = c) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức = 1 Ta có x = 2 = 1 d) Không có giá trị nào của x để phân thức có giá trị = 0 vì tại x = -2 phân thức không xác dịnh. 2.Bài50: a) = b) (x2 - 1) Bài 55: Cho phân thức: PTXĐú x2- 1 0 ú x 1 b) Ta có: c) Với x = 2 & x = -1 Với x = -1 phân thức không xỏc định nên bạn trả lời sai.Với x = 2 ta có: đúng Bài 53: 4. Củng cố: - HS: Nhắc lại phương phỏp thực hiện phép tính với các biểu thức hữu tỷ - HS nhắc lại các bước thực hiện thứ tự phép tính, phương phỏp làm nhanh gọn 5. Hướng dẫn: - Xem lại bài đã chữa. - ễn lại toàn bộ bài tập và chương II - Trả lời các câu hỏi ôn tập - Làm các bài tập 57, 58, 59, 60 SGK 54, 55, 60 SBT TUẦN : 17 Ngày soạn:09/12/2013 Ngày dạy:14/12/2013 Tiết 37:ôn tập HỌC Kè I I- Mục tiêu - Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức cho HS để nắm vững các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ. - Kỹ năng: Vận dụng các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia phân thức để giải các bài toán một cách hợp lý, đúng quy tắc phép tính ngắn gọn, dễ hiểu. - Giáo dục tính cẩn thận, tư duy sáng tạo II- CHUẨN BỊ: - GV: Ôn tập chương II (Bảng phụ). -HS: Ôn tập + Bài tập ( Bảng nhóm). Iii- Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: Lồng vào giờ ôn tập 3. Bài mới: Hoạt động của GV +HS Nội dung *HĐ1: Khái niệm về phân thức đại số và tính chất của phân thức. + GV: Nêu câu hỏi SGK HS trả lời 1. Định nghĩa phân thức đại số . Một đa thức có phải là phân thức đại số không? 2. Định nghĩa 2 phân thức đại số bằng nhau. 3. Phát biểu T/c cơ bản của phân thức . ( Quy tắc 1 được dùng khi quy đồng mẫu thức) ( Quy tắc 2 được dùng khi rút gọn phân thức) 4. Nêu quy tắc rút gọn phân thức. 5. Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có mẫu thức khác nhau ta làm như thế nào? - GV cho HS làm VD SGK x2 + 2x + 1 = (x+1)2 x2 – 5 = 5(x2 – 1)(x-1) = 5(x+1)(x-1) MTC: 5(x+1)2 (x-1) Nhân tử phụ của (x+1)2 là 5(x-1) Nhân tử phụ của 5(x2-1) là (x-1) *HĐ2: Các phép toán trên tập hợp các phân thức đại số. + GV: Cho học sinh lần lượt trả lời các câu hỏi 6, 7, 8, 9 , 10, 11, 12 và chốt lại. *HĐ3: Thực hành giải bài tập Chữa bài 57 ( SGK) - GV hướng dẫn phần a. - HS làm theo yêu cầu của giáo viên - 1 HS lên bảng - Dưới lớp cùng làm - Tương tự HS lên bảng trình bày phần b. * GV: Em nào có cách trình bày bài toán dạng này theo cách khác + Ta có thể biến đổi trở thành vế trái hoặc ngược lại + Hoặc có thể rút gọn phân thức. Chữa bài 58: - GV gọi 3 HS lên bảng thực hiện phép tính. b) B = Ta có: => B = I. Khái niệm về phân thức đại số và tính chất của phân thức. - PTĐS là biểu thức có dạng với A, B là những phân thức & B đa thức 0 (Mỗi đa thức mỗi số thực đều được coi là 1 phân thức đại số) - Hai PT bằng nhau = nếu AD = BC - T/c cơ bản của phân thức + Nếu M0 thì (1) + Nếu N là nhân tử chung thì : - Quy tắc rút gọn phân thức: + Phân tích tử và mẫu thành nhân tử. + Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung - Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức + B1: PT các mẫu thành nhân tử và tìm MTC + B2: Tìm nhân tử phụ của từng mẫu thức + B3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng. * Ví dụ: Quy đồng mẫu thức 2 phân thức và Ta có: ; II. Các phép toán trên tập hợp các PTđại số. * Phép cộng:+ Cùng mẫu : + Khác mẫu: Quy đồng mẫu rồi thực hiện cộng * Phép trừ:+ Phân thức đối của kí hiệu là = * Quy tắc phép trừ: * Phép nhân: * Phép chia + PT nghịch đảo của phân thức khác 0 là + III. Thực hành giải bài tập 1. Chữa bài 57 ( SGK) Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau đây bằng nhau: a) và Ta có: 3(2x2 +x – 6) = 6x2 + 3x – 18 (2x+3) (3x+6) = 6x2 + 3x – 18 Vậy: 3(2x2 +x – 6) = (2x+3) (3x+6) Suy ra: = b) 2. Chữa bài 58: Thực hiện phép tính sau: a) = c) = 4. Củng cố: - GV nhắc lại các bước thực hiện thứ tự phép tính. P2 làm nhanh gọn 5. Hướng dẫn: - Làm các bài tập phần ôn tập - Ôn lại toàn bộ lý thuyết của chương. Tự trả lời các câu hỏi ôn tập TUẦN : 17 Ngày soạn:20/12/2013 Ngày dạy:26/12/2013 ôn tập I- Mục tiêu - Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức cho HS để nắm vững các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ. - Kỹ năng: Vận dụng các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia phân thức để giải các bài toán một cách hợp lý, đúng quy tắc phép tính ngắn gọn, dễ hiểu. - Giáo dục tính cẩn thận, tư duy sáng tạo Ii . CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ. - HS: Bài tập + Bảng nhóm. III- Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: Lồng vào giờ ôn tập 3. Bài mới: Hoạt động của GV +HS Nội dung 1. Chữa bài 60. Cho biểu thức. Hãy tìm điều kiện của x để giá trị biểu thức xác định Giải: - Giá trị biểu thức được xác định khi nào? - Muốn CM giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm như thế nào? - HS lên bảng thực hiện. 2) Chữa bài 59 - GV cùng HS làm bài tập 59a. - Tương tự HS làm bài tập 59b. 3)Chữa bài 61. Biểu thức có giá trị xác định khi nào? - Muốn tính giá trị biểu thức tại x= 20040 trước hết ta làm như thế nào? - Một HS rút gọn biểu thức. - Một HS tính giá trị biểu thức. 4) Bài tập 62. - Muốn tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 0 ta làm như thế nào? - Một HS lên bảng thực hiện. Bài 60: a) Giá trị biểu thức được xác định khi tất cả các mẫu trong biểu thức khác 0 2x – 2 khi x x2 – 1 (x – 1) (x+1) khi x 2x + 2 Khi x Vậy với x & x thì giá trị biểu thức được xác định b) =4 Bài 59 Cho biểu thức: Thay P = ta có Bài 61. Điều kiện xác định: x 10 Tại x = 20040 thì: Bài 62: đk x0; x 5 ú x2 – 10x +25 =0 ú ( x – 5 )2 = 0 x = 5 Với x =5 giá trị của phân thức không xác định. Vậy không có giá trị của x để cho giá trị của phân thức trên bằng 0. 4- Củng cố: - GV: Chốt lại các dạng bài tập - Khi giải các bài toán biến đổi cồng kềnh phức tạp ta có thể biến đổi tính toán riêng từng bộ phận của phép tính để đến kết quả gọn nhất, sau đó thực hiện phép tính chung trên các kết quả của từng bộ phận. Cách này giúp ta thực hiện phép tính đơn giản hơn, ít mắc sai lầm. 5- Hướng dẫn - Xem lại các bài đã chữa - Trả lời các câu hỏi sgk - Làm các bài tập 61,62,63. TUẦN : 18- Tiết 38 + 39 Ngày soạn:15/12/2013 Ngày dạy:20/12/203 Kiểm tra HỌC Kè I I. Mục tiêu: - Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương trình học trong kì I như:Nhân, chia đa thức .Phân thức đại số, tính chất cơ bản , rút gọn, quy đồng mẫu thức, cộng phân thức đại số.Tứ giác, diện tích đa giác. - Kỹ năng: Vận dụng kiến thức đã học để tính toán và trình bày lời giải. - Thái độ: GD cho HS ý thức chủ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập. II.chuẩn bị. -GV: Đề và đỏp ỏn -HS: Ôn lại kiến thức chương. iii. Tiến trình bài dạy 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ:Khụng 3- Bài mới: A.Ma trận đề kiểm tra: Mức độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Cộng, trừ, nhõn, chia đơn thức, đa thức Hiểu và thực hiện được cỏc phộp toỏn trờn đơn , đa thức. Vận dụng chia hai lũy thừa cựng cơ số thực hiện phộp chia Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 1 10% 3 2 20% 2. Phõn tớch đa thức thành nhõn tử Nhận biết được hằng đẳng thức và phõn tớch đa thức thành tớch Hiểu cỏc phương phỏpphõn tớch đa thức thành nhõn tử để chia đa thức . V ận dụng phương phỏp phõn tớch thành nhõn tử vào bài toỏn tỡm x. Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 1 10% 1 1 10% 3 2,5 25% 3. Rỳt gọn biểu thức hữu tỉ và giỏ trị của phõn thức Hiểu và rỳt gọn được phõn thức, tớnh giỏ trị phõn thức tại giỏ trị cho trước của biến. Biết vận dụng,thực hiện phộp tớnh trờn phõn thức để rỳt gọn biểu thức hữu tỉ. Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 1 10% 2 1,5 15% 4. Đường TB trong tam giỏc, hỡnh thang. Diện tớch của cỏc hỡnh. Nhận biết cụng thức tớnh diện tớch tam giỏc, hỡnh chữ nhật Hiểu được độ dài đường TB của tam giỏc, hỡnh thang Áp dụng tớnh chất của hỡnh để tớnh cỏc yếu tố trong hỡnh. Chứng minh một tứ giỏc là hỡnh chữ nhật Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 1,5 15% 1 1,5 15% 4 4 40% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 3 1,5 15% 1 1 10% 1 0,5 5% 3 3,5 35% 2 2,5 25% 12 10 100% B.ĐỀ KIỂM TRA Phần I. TRẮC NGHIỆM (3Điểm) Em hóy chọn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời mà em cho là đỳng nhất. Cõu 1(0,5 đ) Kết quả của phộp nhõn đa thức 5x3 - x - với đơn thức x2 là : A. 5x5 - x3 + x2 B. 5x5 - x3 - x2 C. 5x5 + x3 + x2 D. 5x5 + x3 - x2 Cõu 2 (0,5 đ) Giỏ trị của phõn thức tại x = 4 là : A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Cõu 3 (0,5 đ) Cho tam giỏc ABC ,đường cao AH = 3cm , BC = 4cm thỡ diện tớch của tam giỏc ABC là : A. 5 cm2 B. 7 cm2 C. 6 cm2 D. 8 cm2 Cõu 4 (0,5 đ) Phộp chia 2x4y3z : 3xy2z cú kết quả bằng : A. x3y B. x3y C. x4yz D. x3y Cõu 5: Giỏ trị của biểu thức x2 – 6x + 9 tại x = 5 cú kết quả bằng A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Cõu 6 (0,5 đ) Đường trung bỡnh MN của hỡnh thang ABCD cú hai đỏy AB = 4cm và CD = 6 cm độ dài MN là : A. 10cm B. 5cm C. 4cm. D. 6cm Phần II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Cõu 7. (1 điểm) Phõn tớch đa thức sau thành nhõn tử : x3 + 2x2y + xy2 - 9x Cõu 8. (1 điểm) Thực hiện phộp tớnh Cõu 9. (1 điểm) Thực hiện phộp chia sau : (x3 + 4x2 + 3x + 12) : ( x +4) Cõu 10. (0,5 điểm) Tỡm x, biết : 2x2 + x = 0 Cõu 11. (2,5 điểm) Cho tứ giỏc ABCD, biết AC vuụng gúc với BD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA a) Tứ giỏc EFGH là hỡnh gỡ ? vỡ sao ? b) Tớnh diện tớch của tứ giỏc EFGH, biết AC = 6(cm), BD = 4(cm). Cõu 12 ( 1 điểm) Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử: (x + y + z) 3 – x3 – y3 – z3. C.Hướng dẫn chấm bài kiểm tra học kỳ I I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Từ cõu 1 đến cõu 6 mỗi cõu đỳng được 0.5 điểm Cõu 1 2 3 4 5 6 Đỏp ỏn B A C A B B II. TỰ LUẬN (7 điểm) Cõu Đỏp ỏn Thang điểm Cõu 7 Phõn tớch đa thức sau thành nhõn tử : x3 + 2x2y + xy2 - 9x = x(x2 + 2xy + y2 - 9) = x[(x2 + 2xy + y2 ) - 9] = x[(x+y)2 - 32 ] = x(x+y+3)(x+y-3) 0,25 0,25 0,25 0,25 Cõu 8 Thực hiện phộp tớnh : = = = = = = (0.25) 0,5 0,25 Cõu 9 Hạ phộp chia và thực hiện phộp tớnh đỳng (x3 + 4x2 + 3x + 12) : ( x +4) = x2 + 3 1,0 Cõu 10 Tỡm x, biết : x2 + x = 0 x(x + 1) = 0 x = 0 hoặc x + 1 = 0 => x = -1 0,5 C õu 11 A B D C F E H G Vẽ hỡnh, ghi GT và KL đ ỳng 0.5 điểm. a) Chứng minh được EF//HG EH//FG HG^FG (hoặc hai cạnh kề của tứ giỏc vuụng gúc nhau) KL : EFGH là hỡnh chữ nhật b) Tớnh được HG hoặc EF (= 3cm) EH hoặc FG (= 2cm) SEFGH = HG.FG = 3.2 = 6 (cm2) 0,5 0,5 0,5 0,5 C õu 12 Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử: (x + y + z) 3 – x3 – y3 – z3 = = = = 3= 3. 0,5 0,5 4. Củng cố - GV thu bài và nhận xột giờ kiểm tra 5. Hướng dẫn - Làm lại bài kiểm tra học kỡ I. Tuần 18 - Tiết 40: Ngày soạn;21/12/2013 Ngày giảng: trả bài học kỳ I I.Mục tiêu: Trả bài kiểm tra nhằm giúp HS thấy được ưu điểm, tồn tại trong bài làm của mình. Giáo viên chữa bài tập cho HS. II.phương tiện thực hiện: - GV: Đề bài, đáp án + thang điểm, bài trả c
File đính kèm:
- GIAO AN DAI 8 CKTKN HOT.doc