Giáo án môn Đại số lớp 8 năm 2009

Bài 3: ( 2 điểm) Trong một cuộc thi, mỗi thí sinh phảI trả lời 10 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 5 điểm. Một học sinh được tất cả 70 điểm. Hỏi bạn trả lời đúng mấy câu?

Bài 4: ( 3 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, E là một điểm trên cạnh AB; DE cắt AC tại F và cắt CB tại G.

a) Chứng minh Ä AFE đồng dạng với Ä CFD.

b) Chứng minh FD2 = FE. FG

c) Khi E là trung điểm của AB, xác định tỉ số diện tích Ä AFE với diện tích hình chữ nhật ABCD.

 

doc130 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1305 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Đại số lớp 8 năm 2009, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h bày 
- 2HS lên bảng trình bày
- Dưới lớp Làm vào vở
?2 Tính .()
= .=
?3 Tính:.
=.=
Hoạt động 4: Phát hiện tính chất (20phút)
* Treo bảng phụ ?4
? Làm thế nào để tính nhanh nhất
- Khẳng định ngoài ra sgk giới thiệu với chúng ta tính chất khác nữa. Yêu cầu nghiên cứu sgk
- Tóm tắt các tính chất đó
- Thảo luận theo nhóm
- Báo cáo kết quả
- Dùng tính chất giao hoán, kết hợp 
- Nghiên cứu sgk , trả lời
Chú ý 
Tính chất phép nhân 
+ Giao hoán 
+ Kết hợp 
+ Phân phối với phép cộng 
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Làm bài tập : 38 à 41 sgk
Đọc trước Đ8
Hướng dẫn bài tập:
Bài 40: Coi đa thức là phân thức có mẫu là 1
Tiết: 33
Tuần 17
Đ8. phép chia các phân thức đại số
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Nắm chắc khái niệm phân thức nghịch đảo và quy tắc chia
2/ Kỹ năng: Thực hành chia, nhân, rút gọn tích
3/ Thái độ: Cẩn thận, làm việc có quy trình
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ
2/ Học sinh: Ôn quy tắc: Nhân 2 phân thức. Chia 2 phân số
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu (bằng bảng phụ)
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét 
* Chia phân số cho lại hoá ra nhân vói nghịch đảo của (là )
? Chia 2 phân thức cho có như vậy không
- HS1: Viết quy tắc chia 2 phân số
- Dưới lớp: Làm bài ra nháp
- Trả lời
Bảng phụ 
1. Hoàn thành bảng sau
A
B
A.B
1
1
2. Điền vào "…. " để có các đẳng thức đúng
 :=x.... =….
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu phân thức nghịch đảo (10 phút)
? Trên bảng phụ các cặp phân thức A.B ở cột 1, 2, 4 có chung đặc điểm gì
? Nếu 2 phân số có tích bằng 1 thì chúng được gọi là gì
- Hai phân thức có tích là 1 cũng được gọi là nghịch đảo của nhau 
- Yêu cầu làm ?2
- Trả lời 
- Tìm đọc định nghĩa
- Hoạt động cá nhân 
Hoạt động 2: Quy tắc (15 phút)
* Cho HS nghiên cứu nội dung quy tắc sgk 
- Yêu cầu làm ?3, ?4
- Quan sát, hướng dẫn HS yếu
- Nghiên cứu sgk
- So sánh với quy tắc chia 2 phân số
- Kiểm tra nhận định ban đầu
- Dãy ngoài làm ?3
- Dãy trong làm ?4
-Trình bày kết quả,nhận xét
2. Phép chia 
Quy tắc: sgk/54
: =.=( ≠ 0)
?3
?4
Hoạt động 3: Luyện tập (10 phút)
Yêu cầu làm bài 42, 43/54
- Chữa bài HS yêu cầu 
- Thực hiện mỗi dãy một bài
Bài 42
():()=.
= …..= 
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Ôn lại 4 quy tắc phép toán đã học 
Làm bài tập : 44, 45
Đọc trước Đ9
Hướng dẫn bài tập:
Bài 44: A.B=C ị A= 
Tiết: 34
Tuần: 17
Đ9. biến đổi các biểu thức hữu tỉ. giá trị của phân thức
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: - Khái niệm biểu thức hữu tỷ
	 - Nắm chắc cách rút gọn biểu thức. Tính giá trị biểu thức
2/ Kỹ năng: Biến đổi đồng nhất
3/ Thái độ: Cẩn thận, làm việc có quy trình
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ 
2/ Học sinh: Ôn lại các phép toán cộng, trừ, nhân, chia 
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu 
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét 
- HS1: Nêu quy tắc cộng phân thức
- HS2: Nêu quy tắc trừ phân thức
- HS3: Nêu quy tắc nhân phân thức
- HS4: Nêu quy tắc chia phân thức
- Dưới lớp: Nhận xét
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Nghiên cứu biểu thức hữu tỷ (7 phút)
? Biểu thức hữu tỷ là gì 
- Khẳng định: Một phân thức hoặc một dãy các phép toán về phân thức là một biểu thức hữu tỷ
 Khi có 1 biểu thức hữu tỷ ta có thể biến đổi (thực hiện các phép toán, các quy tắc để đưa về dạng1 phân thức
- Nghiên cứu 
- Trả lời
1. Biểu thức hữu tỷ
Hoạt động 2: Biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ (15 phút)
? Xác định thành phần biểu thức A 
? Xác định thứ tự thực hiện các phép toán trên A
? Cũng trả lời các câu hỏi đó với biểu thức B
- Nhận xét
- Quan sát ví dụ sgk
- Trả lời 
- Trả lời
2. Biến đổi một biểu thức hữu tỷ thành một phân thức
Ví dụ: sgk 
?1
Hoạt động 3: Tìm hiểu giá trị của một phân thức đại số (20 phút)
? Tìm giá trj của phân thức khi cho x(bảng phụ )
* Khi làm 1 bài toán có liên quan đến giá trị của phân thức thì
1) Tìm ĐK để mẫu thức khác 0
2) Thay giá trị của biến thoả mãn ĐKXĐ vào biểu thức
- Quy định viết tắt
- Điền vào bảng 
x
0
1
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Quan sát ví dụ 2
- Thảo luận nhóm ?2
- Nhóm báo cáo kết quả
- Nhận xét
3. Giá trị của một phân thức
?2 
a, ĐKXĐ: x≠ 0; x ≠ -1
b, = = 
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 2 phút)
Đọc kỹ bài vừa học 
Làm bài tập : 46 à 49/ 57, 58
Làm đáp án ôn tập chương:
Tiết: 35
Tuần 18
luyện tập 
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Ôn các nội dung đã học ở tiết học trước 
2/ Kỹ năng: Làm thành thạo các loại toán về phân thức
3/ Thái độ: Tích cực trong học tập 
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ 
2/ Học sinh: Ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu 
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét 
- HS1: Làm bài 54a/59
- HS2: Làm bài 50a/59
- Dưới lớp: Làm bài 54b/59
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài 50, 54 ( phút)
* Yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng 
? Trong bài tập này ta đã sử dụng kiến thức gì
- Nhận xét bài làm của bạn, cho điểm
- Trình bày đáp án chính xác, hoặc 1 đáp án khác
- Trả lời
Bài 50: Tính 
a, ( : (1- ) 
= : 
=.=
Bài 54. Timg ĐKXĐ giá trị của các phân thức
a, có giá trị xác định khi 2x2- 6x ≠ 0 
Û 2x(x-3) ≠ 0
Û x≠ 0 hoặc x≠ 3
b, có giá trị xác định khi x2- 3 ≠ 0 Û x≠ 
Hoạt động 2: Chữa bài 52/58 ( phút)
* Hướng dẫn HS chữa bài 
- Đứng tại chỗ trình bày 
Bài 52. 
Tính(a-)(-) 
=.
= = 2a
Hoạt động 3: Chữa bàu 44, 47/25.SBT ( phút)
* Phân công mổi nửa lớp làm 1 bài
- Nửa trong làm bài 44a
- Nửa ngoài làm bài 47
- 2HS lên bảng trình bày
- Nhận xét đánh giá 
Bài 44/24.SBT. Rút gọn 
 + = + (1- )
= +x: =+x. 
= 
Bài 47/25. SBT
a, có giá trị xác định khi 2x-3x2≠0 Û x(2-3x)≠0
Û x≠0 hoặc x≠ 
b, có giá trị xác định khi 8x3+12x2+6x+1≠0
Û (2x+1)3 ≠ 0 Û x≠ - 
Hoạt động 4: Củng cố (phút)
* Treo bảng phụ yêu cầu HS thực hiện bài toán
- Thực hiện 
- Một HS lên bảng thực hiện 
- Nhận xét
Bảng phụ: 
Tìm x để =5 (*)
ĐKXĐ: x2- 1≠0 Û x ≠ 
(*) Û (x+1)2=5x2-5
 Û - 4x2+2x+6 =0
 Û - 2x2+x+3 =0
 Û (-2x+3)(x+1) =0 
 Û -2x+3 =0 hoặc x+1 =0 
 Û x= hoặc x=-1
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Đọc các bài đã chữa
Làm bài tập ôn tập chương : 1, 2 
Ôn tập học kỳ I: Chép câu hỏi ôn tập cuối sgk
Tiết 36 – 37 
ôn tập Học kì i
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Hệ thống kiến thức cơ bản của học kì I
2/ Kỹ năng: Rèn các kỹ năng cơ bản : Phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn phân thức đại số...
3/ Thái độ: Nghiêm túc thực hiện quy trình học tập 
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ, máy tính 
2/ Học sinh: Làm các câu hỏi ôn tập, học đáp án.
III/ Kiểm tra: Trong lúc ôn tập
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức cơ bản (15 phút)
? Nêu tên của chương I 
- Nêu nội dung chính của chương 
? Nêu quy tắc nhân:
 - Đơn thức với đa thức
 - Đa thức vơi đa thức
? Nêu quy tắc chia:
 - Đơn thức cho đơn thức
 - Đa thức cho đơn thức
 - Hai đa thức đã sắp xếp
? Nêu 7HĐT (bảng phụ)
- Yêu cầu HS điền tiếp vào bảng
- Nêu các phương pháp phân tích và quan hệ của chúng.
- Nêu tên chương II
Các câu hỏi như chương I
- 6HS trả lời lần lượt 
- Lớp nhận xét 
A, Kiến thức cơ bản
I- Chương I : Phép nhân và phép chia các đa thức.
1. Nhân đơn thức với đa thức
A(B+C-D)=A.B+A.C-A.D
2. Nhân đa thức
(A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD
3. Các HĐT đáng nhớ:
1) (A+B)2=
2) (A-B)2=
3) A2-B2=
4) (A+B)3=
6) (A-B)3=
6) A3+B3=
7) A3-B3=
4. Phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử 
 Đặt NTC
Nhóm Thêm bớt
 Dùng HĐT
II- Phân thức đại số
1. Các tính chất cơ bản của phân thức đại số.
2. Các phép toán trên phân thức đại số
Hoạt động 2: Làm các dạng bài tập 
Dạng I : Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x2y – x3 – 9y + 9x
b) 432x4y + 250xy4
c) x2 – 25 + y2 + 2xy
d) xz – yz – x2 + 2xy – y2
e) x3 + ( a – 1)x + a
f) x4 + 3x3 + x +3
g) x4 + 4
h) x4 + 4y4
i) x8 + x7 + 1
k) x3 + y3 + z3 – 3xyz
Dạng II : Toán về chia đa thức
Bài 1 : Xác định a sao cho
 a) 10x2 – 7x + a chia hết cho 2x - 3
 b) x2 – ax – 5a2 – 0,25 chia hết cho đa thức x + 2a
Bài 2 : Tìm các số nguyên n để :
a) 2n2 + 3n + 3 chia hết cho 2n - 1
b) 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1
c) 25n2 - 97n + 11 chia hết cho n – 4
Bài 3 : Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức sau là số nguyên
Dạng III : Rút gọn biểu thức
Bài 1 : Cho biểu thức :
 A = 
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tính giá trị của A với x = - 0,5.
Bài 2 : Cho biểu thức :
 B = 
a) Rút gọn B
b) Tính giá trị của B khi x = 1,5.
c) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức B nhận giá trị là số nguyên.
Bài 3 : Cho biểu thức 
 C = 
a) Rút gọn biểu thức C
b) Tính giá trị của C khi = 2.
Bài 4 : Cho biểu thức :
 D = 
a) Rút gọn D
b) Tính giá trị của biểu thức D khi x = 1 và y = 0.
Bài 5 : Cho biểu thức
 P = 
a) Rút gọn P
b) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P nhận giá trị là số nguyên.
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Ôn tập theo nội dung đã ôn tập . Đọc , xem lại các dạng bài tập đã ôn. Chuẩn bị giấy, dụng cụ học tập cho tiết sau kiểm tra.
Tiết: 38 - 39
Kiểm tra học kì I
A/ Mục tiêu : 
- Qua bài kiểm tra , kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức của học sinh trong học kì I , từ đó rút ra bài học kinh nghệm cho việc dạy và học của GV và HS 
- Rèn kĩ năng giải toán , kĩ năng trình bày bài 
- Giáo dục các em ý thức độc lập , tự giác , tích cực trong học tập 
B/ Chuẩn bị
 – GV : Nghiên cứu soạn giảng , ra đề dự phòng , biểu điểm , đáp án .
 - HS : Ôn tập , chuẩn bị giấy kiểm tra .
C/Tiến trình :
I . ổn định tổ chức 
II . Kiểm tra : - kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
III . Bài kiểm tra.
Đề bài ( Do Phòng Giáo dục ra)
Đề thi học kỳ I ( Dự kiến)
Môn toán 8
Thời gian làm bài 90 phút.
Bài 1: 
Điền dấu "x" cho thích hợp
Đúng
Sai
(2x-1)2 = 4x2 - 4x + 1
-7x + 14 = -7(x+2)
-x2-9 + 6x=-(x-3)2
x2-25 = (x + 5) (5 - x)
Bài 2 (2đ): Phân tích đa thức thành nhân tử. 
a. 18xy2 - 6x2y b. xy - x2 + yz - xz
c. -x2 + 2xy + 16 - y2 d. 2x2 - 3x + 1
Bài 3: (2 điểm).
Cho biểu thức 
 A = ( với x ạ ± 2 ; x ạ 1)
a. Rút gọn biểu thức A. 
b. Tìm giá trị x nguyên để A nhận giá trị nguyên. 
Bài 4: (3 điểm). Cho hình thang ABCD (AB // CD) có B = 1200; D = 600. 
a. Tính các góc còn lại của hìnhthang ABCD. 
c. Gọi các điểm M, N, E, F lần lượt là trung điểm củacác cạnh DA; AB; BC; CD. 
Chứng minh tứ giác MNEF là hình thoi. 
c. Cho AD = 4 (cm); ME = 6cm. Tính diện tích hình thang ABCD.
Bài 5: (1điểm). Cho P = 2x2 + 5x + 10 tìm GTNN của P?
Tiết 40
Trả bài kiểm tra học kì I
A/ Mục tiêu:
- Sửa bài kiểm tra học kì I, nhận xét, đánh giá, sửa sai.
- Giáo dục tính cẩn thận và tầm quan trọng của bài thi học kì I để các em có ý thức cẩn thận hơn.
- Từ đó đề ra biện pháp khắc phục và có phương pháp dạy học tốt hơn.
B/ Chuẩn bị :
- Đáp án biểu điểm đề thi do Phòng ra đề
- Bài thi của HS
C/ Tiến trình
I- Trả bài thi cho HS
II- Chữa bài thi
III- Nhận xét về bài làm của HS
Tiết 41
Tuần 20
 Đ1 mở đầu về phương trình 
I/ Mục tiêu: Học sinh cần nắm chắc:
1/ Khái niệm: phương trình, vế trái, vế phải, nghiệm, tập nghiệm, giải phương trình 
2/ Định nghĩa phương trình tương đương, phát hiện ra các phương trình tương đương, kí hiệu
3/ Có hứng thú học về phương trình
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu 
Học sinh: Ôn dạng toán tìm nghiệm đa thức
III/ Kiểm tra bài cũ:
Giáo viên giao nhiệm vụ
Quan sát học sinh hoạt động
- Học sinh 1: 
Tìm x biết: 3x - 1 = x
- Học sinh 2:
Tìm x biết: x2 - 1 = 0
- Dưới lớp:
Tìm x biết: x2 - 1 = 0
IV/ Tiến trình giảng bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:Tìm hiểu phương trình một ẩn (phút)
GV: Ta gọi: x2 - 1 = 0 và 3x - 1 = x gọi là những phương trình một ẩn 
?: Phương trình một ẩn có dạng TQ là gì
?1
?2
?3
GV nêu yêu cầu nghiên cứu SGK để làm 
và trả lời câu hỏi: nghiệm của phương trình là gì?
?: Cách kiểm tra một số m có phải là nghiệm của một phương trình không
GV treo bảng phụ: 
Nhận xét sau đây đúng hay sai?
-PT: x-1=0 có 1 nghiệm 
x = 1
- PT: x2 =4 có hai nghiệm là x = 2; x = - 2
- PT: x + (x +2) = 2(x + 1)
có nghiệm là số thực bất kỳ
- PT: x2+1 = 0 không có nghiệm nào
HS trả lời: A(x) = B(x). ở đó A(x), B(x) là những biểu thức chứa cùng biến x
HS nghiên cứu SGK:
HS viết vài ví dụ phương trình đơn giản. 
HS trả lời (hoặc đọc SGK)
Tìm giá trị hai biểu thức hai vế tại x = m rồi so sánh hai giá trị đó
HS đánh giá
HS 8A đọc chú ý SGK
1/Phương trình một ẩn:
*/ Ví dụ: x2 - 1 = 0 (1)
 3x - 1 = x (2)
*/ Phương trình một ẩn có dạng: A(x) = B(x). ở đó A(x), B(x) là những biểu thức chứa cùng biến x
*/ x = m được gọi là nghiệm của phương trình khi : 
 A(m) = B(m)
VD: Phương trình (1) có nghiệm là x = 1; x = - 1.
Còn phương trình (2) có nghiệm là x = 0,5
*/ Chú ý: 
a/ Hệ thức x = m cũng là 1 phương trình , phương trình này chỉ rõ m là nghiệm duy nhất của nó
b/ Một phương trình có thể có 1; 2; 3; …vô số nghiệm cũng có thể vô nghiệm (không có nghiệm nào)
Hoạt động 2: Nghiên cứu KN giải phương trình 
GV yêu cầu đọc SGK 
? Giải phương trình là gì và
tập S thường là ký hiệu của tập hợp nào 
?4
Yêu cầu HS làm 
Tìm tập nghiệm của:
2x = 2; ; 
x - (x - 1)=1; 
x - 2 = - 1 trong các tập hợp sau: 
 HS thực hiện 
HS trả lời
Học sinh đọc thứ tự các tập nghiệm: 
2/ Giải phương trình :
- Tập nghiệm 
- Giải phương trình là tìm tập hợp nghiệm của phương trình đó
?4
 Phương trình 
x = 2 có tập nghiệm là 
 S = 
Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là:
Hoạt động 3: Phát hiện khái niệm hai phương trình tương đương
GV: Hai phương trình x - 1 = 0 và 2x = 2 có chung một tập hợp nghiệm là: và người ta gọi hai phương trình này là hai phương trình tương đương và kí hiệu Û , giáo viên ghi bảng 
?: Hãy tìm trong các ví dụ ở trên các phương trình tương đương 
? Thế nào là hai phương trình tương đương
Học sinh thực hiện
2x = 2 
Û x -(x - 1)=1vì…
 = 2 Û x2 - 4 = 0 vì…
 x2 = - 1 Û x2+1 = 0 vì…
Học sinh trả lời: hai phương trình tương đương khi chúng có cùng một tập nghiệm
3/ Phương trình tương đương 
Tổng quát: (SGK)
Ví dụ: x - 1 = 0
 Û 2x = 2 (vì có chung một tập nghiệm là S = )
Hoạt động 4: Củng cố (2phút)
?: Hãy nêu cách kiểm tra hai phương trình có tương đương hay không
Yêu cầu làm bài 1/6,SGK
GV hướng dẫn trình bày 
Học sinh nêu cách kiểm tra hai phương trình có tương đương hay không: So sánh hai tập nghiệm
Học sinh thực hiện
Bài 1/tr 6/a
Thay x = -1 vào 2 vế của phương trình có:
VT = 4X (-1) - 1 = -5
VP = 3(- 1) - 2 = - 5
Tại x = -1 VT = VP
Vậy: x = -1 là nghiệm
V/ Hướng dẫn về nhà: (3phút)
	 Học thuộc: các kết luận
Đọc thông tin bổ sung
Làm các BT: 2; 3; 4; 5/ Tr 6,7 SGK
Đọc trước Đ 2
Hướng dẫn: Bài 3/ 6
Chỉ cần viết tập nghiệm S = …
Tiết 42
Tuần 20
Đ2 Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
I/ Mục tiêu: Học sinh cần nắm chắc:
1/ Khái niệm phương trình bậc nhất, cách giải.
2/ Quy tắc chuyển vế và nhân để giải phương trình và có kĩ năng giải phương trình bậc nhất một ẩn
3/ Cách trình bày lời giải bài toán giải phương trình 
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
Học sinh: Ôn hai quy tắc của đẳng thức số
III/ Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
Giáo viên giao nhiệm vụ
Quan sát học sinh hoạt động
Học sinh 1: Nêu quy tắc của đẳng thức số và viết dạng tổng quát
Học sinh 2 và dưới lớp:
 Giải phương trình: 
 2x - 6 = 0
TCĐTS:
a + c = b Û a = b - c
 Û ac = bc (c)
Giải: 2x - 6 = 0
Û 2x = 6 
Û x = 6 : 2 Û x = 3
IV/ Tiến trình giảng bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động1: Nghiên cứu định nghĩa phương trình
 bậc nhất một ẩn: (5 Phút)
?: Nêu nhận xét đa thức vế trái của phương trình (1)
GV khẳng định: Pt (1) gọi là phương trình bậc nhất một ẩn
?: Pt bậc nhất một ẩn là gì
?: Bạn … đã dùng quy tắc nào để giải PT (1)
Học sinh nêu nhận xét: …
Học sinh đọc SGK 
HS trả lời
1/ Định nghĩa: (SGK/7)
Ví dụ:
 2x - 6 = 0 
( ẩn x, a = 2; b = - 6)
 2 - 6y = 0 
(ẩn y; a = - 6; b = 2)
x +1 = 0; 
…
Hoạt động 2: Xây dựng hai quy tắc biến đổi phương trình (10 Phút)
Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK để trả lời câu hỏi: Có mấy quy tắc biến đổi phương trình, phát biểu?
?: Trong lời giải BKT mỗi bước bạn … đã áp dụng quy tắc nào
?1
GV yêu cầu học sinh làm
?2
GV yêu cầu học sinh làm 
HS nghiên cứu SGK và trả lời 
Một HS đứng tại chỗ trả lời 
Các nhóm thảo luận
các nhóm báo cáo kết quả
các nhóm nhận xét chéo bài làm của nhóm khác
Một HS đọc lại hai quy tắc
2/ Hai quy tắc biến đổi phương trình 
Quy tắc1: (SGK) - Chuyển vế - đổi dấu
Quy tắc 2: (SGK) - Nhân hoặc chia (hai vế) với 1 số khác 0
?1
?2
 …(Chuyển vế -đổi dấu)
 … Nhân hoặc chia (hai vế) với 1 số khác 0
Hoạt động 3:Xây dựng quy trình giải phương trình
 bậc nhất một ẩn (13 Phút)
Gv yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk và trình bày lại hai ví dụ vào vở
GV yêu cầu học sinh ?3
làm 
Học sinh nghiên cứu sgk 
Cả lớp thực hiện
 1 Học sinh trình bày trên bảng
3/ Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn
Ví dụ1:
Ví dụ 2: 
?3
Hoạt động 4: Củng cố (5 Phút)
Giáo viên yêu cầu học sinh nêu quy tắc biến đổi phương trình và quy trình giải phương trình …
Học sinh trình bày
V/ Hướng dẫn về nhà: (3 - 5 phút)
Học thuộc: hai quy tắc biến đổi phương trình 
Làm các BT: 6à 9/tr 9;10 SGK
Đọc trước (Đ3) 
Tiết 43
Tuần 21
Đ3 phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 
I/ Mục tiêu: Học sinh cần:
1/ Nắm chắc quy trình giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
2/ Có kỹ năng trình bày lời giải bài toán giải phương trình 
3/ Có thói quen tìm tòi sáng tạo toán học
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu 
Học sinh: Ôn quy tắc biến đổi phương trình, cách giải phương trình bậc nhất một ẩn
III/ Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
Giáo viên giao nhiệm vụ
Quan sát học sinh hoạt động
Học sinh 1: Nêu quy tắc biến đổi phương trình
Học sinh 2: Làm bài 8c/10 SGK
Dưới lớp: Quy đồng mẫu thức của 
IV/ Tiến trình giảng bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Cách giải phương trình hai vế là đa thức (15Phút)
GV yêu cầu học sinh nghiên cứu VD1 sách giáo khoa 
?: Hãy cho biết để giải phương trình có hai vế là đa thức ta phải làm thế nào
GV khẳng định lại các bước giải phương trình 
Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài 11c/ Tr 13
Học sinh nghiên cứu sách giáo khoa 
Học sinh trả lời:
 - Bỏ dấu ngoặc (nếu có)
 - Chuyển vế, đổi dấu…
 - Thu gọn hai vế
 - Giải phương trình có được
Học sinh làm bài 11c/Tr 13
1/ Cách giải phương trình hai vế là đa thức:
Ví dụ: …(SGK)
Tóm tắt:
 - Bỏ dấu ngoặc (nếu có)
 - Chuyển vế, đổi dấu…
 - Thu gọn hai vế
 - Giải phương trình có được
Ví dụ: Giải phương trình:
Bài 11c/Tr 13
5 - ( x - 6) = 4(3 - 2x)
Û 5 - x + 6 = 12 - 8x
Û 8x - x = 12 - 6 - 5
Û 7x = 1
Û x = 1/7
Vậy tập nghiệm:
S = 
Hoạt động 2: Cách giải phương trình có chứa mẫu số ( 15Phút)
GV yêu cầu học sinh nghiên cứu VD 2 ở sách giáo khoa 
?: Hãy cho biết để giải phương trình có chứa mẫu số ta phải làm thế nào
GV khẳng định lại các bước giải phương trình
GV yêu cầu học sinh làm 
Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài 12c/ Tr 13
Yêu cầu học sinh đọc chú ý 
Học sinh nghiên cứu sách giáo khoa để trả lời:
 - Quy đồng mẫu các phân thức
 - Khử mẫu
 - Làm tiếp các việc như dạng 1
?2
Học sinh làm 
Học sinh hoạt động cá nhân
Học sinh đọc chú ý, nghiên cứu ví dụ 4; 5; 6 
Học sinh viết ví dụ tương tự 
2/ Cách giải phương trình có chứa mẫu số:
Ví dụ: …(SGK)
Tóm tắt:
 - Quy đồng, khử mẫu
 - Bỏ dấu ngoặc(nếu có)
 - Chuyển vế, đổi dấu…
 - Thu gọn hai vế
 - Giải phương trình có được
Bài 12c/13
Giải phương trình:
Tập nghiệm của phương trình đã cho là:
S = 
Chú ý: SGK/Tr12
Hoạt động 3: Củng cố ( 5 Phút)
Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài 10/Tr12-SGK
Giáo viên nhận xét 
Học sinh thảo luận nhóm
Các nhóm báo cáo, nhận xét
Bài 10a/Tr12:
V/ Hướng dẫn về nhà: (3 phút)
Học thuộc: các bước giải phương trình 
Làm các BT: 10 à 16 /Tr13- SGK
Hướng dẫn bài 15: 
Lập bảng số liệu (xem bài 36/50-SGK Tập 1)
Tiết 44
Tuần 

File đính kèm:

  • docgiao an.doc