Giáo án môn Đại số khối 9 - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Hãy chứng minh từng điều kiện
HS chứng minh được như nội dung ghi bảng
GV yêu cầu HS đọc ví dụ 2; 3 tr9 sgk
GV yêu cầu HS làm bài tập 7 tr10 sgk
HS trình bày được như nội dung ghi bảng .
GV yêu cầu HS đọc chú ý ở SGK
GV giới thiệu ví dụ 4 sgk
Ngày soạn: 16/08/2014 TIẾT 2:. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp 2. Kỹ năng: HS biết cách chứng minh định lí và vận dụng hàng đẳng thức để rút gọn biểu thức 3. Thái độ: HS nghiêm túc, tích cực và chủ động trong học tập II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - GV : Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập, chú ý. Giáo án, SGK, dụng cụ dạy học. - HS: Ôn tập định lí Pitago,quy tắc tính giá trị tuyệt đối của 1 số, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình dạy – học: 1. Ổn định líp: 2.Kiểm tra bài cũ: Ho¹t ®äng cña GV vµ HS Nội dung Kiểm tra GV đặt câu hỏi kiểm tra: +) Phát biểu và viết định lí so sánh các căn bậc 2 số học của +) Vận dụng giải bài tập số 4 (tr7 SGK) HS lên bảng thực hiện yêu cầu. GV mời 1 vài HS nhận xét bài của bạn GV nhận xét, chỉnh sửa, và ghi điểm. Với hai số a và b không âm, ta có Bài 4 (tr7 SGK): Tìm số x không âm, biết: b) c) Với điều kiện 3. Bài mới GV yêu cầu HS đọc và trả lời ?1 HS đọc và trả lời : Trong tam giác vuông ABC AB2 + BC2 = AC2 (định lí Pitago) AB2+ x2= 52 AB2 = 25- x2 AB = (vì AB > 0) GV Giới thiệu căn thức bậc hai. Gv Yêu cầu HS đọc một cách tổng quát (sgk) xác định a 0 . Vậy xác định khi nào? Hs: xác định Gv cho HS đọc ví dụ sgk. Hãy thực hiện ?2 1. Căn thức bậc hai: là căn thức bậc hai, còn 25- x2 là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn. Một cách tổng quát (sgk) là căn thức bậc hai . A là biểu thức lấy căn. xác định ?2 xác định 5 - 2x 0 HS trình bày như nội dung ghi bảng. 5 2x x GV treo bảng phụ ghi nội dung ?3 yêu cầu HS thảo luận và điền các số liệu vào bảng Hãy nêu nhận xét quan hệ giữa và a Hs: Nếu a < 0 thì = -a Nếu a 0 thì = a GV: Từ kết quả bài tập trên ta có định lí sau GV yêu cầu HS đọc định lí sgk. Để c/m căn bậc hai số học của a2 bằng giá trị tuyệt đối của a ta cần c/m những điều kiện gì? Hs: Hãy chứng minh từng điều kiện HS chứng minh được như nội dung ghi bảng GV yêu cầu HS đọc ví dụ 2; 3 tr9 sgk GV yêu cầu HS làm bài tập 7 tr10 sgk HS trình bày được như nội dung ghi bảng . GV yêu cầu HS đọc chú ý ở SGK GV giới thiệu ví dụ 4 sgk a) Rút gọn với a2 ( vì x2 nên x-2 0) b) với a < 0 2. Hằng đẳng thức : ?3 Định lí: Với mọi số a ta có = Chứng minh: Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối của a 0 ta thấy : Nếu a 0 thì = a nên ( )2 = a2 Nếu a < 0 thì = - a nên ( )2 = (- a)2 = a2 Do đó ( )2 = a2 với mọi số a Ví dụ : (Bài 7 tr 10 sgk) *) Chú ý : = a) Rút gọn với a2 (vì x 2 nên x - 20) b) vì a < 0 a3 < 0 = - a3 GV hướng dẫn HS: HS thực hiện được như nội dung ghi bảng vậy = - a3 vói a<0. IV-Củng cố - Vận dụng có nghĩa khi nào . được tính như thế nào? khi A0, khi A < 0. Giáo viên yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 8 (Tr10 sgk) GV mời đại diện một nhóm lên trình bày. Đại diện nhóm khác nhận xét. GV nhận xét, chỉnh sửa. Bài 8 (Tr10SK): Rút gọn các biểu thức sau: a) d) (a < 2) V-Hướng dẫn học ở nhà. - Học và nắm vững kiến thức trọng tâm của bài học. Đặc biệt nắm vững điều kiện để có nghĩa, hằng đẳng thức - Làm bài tập 9; 10; 11; 12; 13 tr 10-11 sgk.
File đính kèm:
- giao an dai 9 tiet 2.doc