Giáo án môn Đại số 9 - Tuần 1 đến tuần 3
GV: Giới thiệu nd chú ý
GV yeõu caàu HS laứm ?2
HS xem giaỷi maóu caõu a.Laứm vaứ vụỷ caõu b; c; d
Moọt HS leõn baỷng laứm
GV gụựi thieọu: pheựp khai phửụng.
Vaọy pheựp khai phửụng laứ pheựp toaựn ngửụùc cuỷa pheựp toaựn naứo?
HS: Pheựp toaựn khai phửụng laứ pheựp toaựn ngửụùc cuỷa pheựp bỡnh phửụng
k Tìm x biết HS2: Chữa bài 27 (tr 16 sgk) So sánh a) 4 và GV nhËn xÐt vµ cho ®iĨm Hs1 b) = Û 4x = ( )2 Û 4x = 5Û x = c) = 21 Û = 21 3 = 21 = 7 x – 1 = 49 x = 50 HS 2: a) ta có 2 > 2.2 > 2. Hay 4 > 2 Ho¹t ®éng 2 §Þnh lÝ GV cho Hs làm ?1 tr 16, SGK Tính và so sánh và GV :Đây chỉ là một trường hợp cụ thể. Tổng quát chúng ta chứng minh định lý sau: GV đưa định lý lên bảng ï HS: Đọc định lý GV :Ở tiết trước ta đã chứng minh định lý khai phương một tích dựa trên cơ số nào? GV: Cũng dựa trên cơ số đó. Hãy chứng minh định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. HS: Ở định lý kh/phương 1 tích a ³ 0 và b ³ 0. Còn ở định lý liên hệ giữa phép chia và phép khaiphương Hỏi : Hãy so sánh điều kiện của a và b trong 2 định lý , giải thích điều đó ? Hoạt động 3:2/ Aùp dụng : GV : Từ định lý trên tacó 2 quy tắc - Quy tắc khai phương một thương GV: Áp dụng quy tắc khai phương một thương, hãy tính a) b) GV cho HS hoạt động nhóm làm [?2] tr 11, sgk để củng cố quy tắc Gv giới thiệu quy tắc chia 2 căn bậc hai GV yêu cầu HS đọc VD 2 SGK GV cho HS làm ?3 trang 18 SGK a) Tính b) Tính HS hoạt động nhóm . Đại diện nhóm trả lời GV:giíi thiƯu néi dung Chú ý : GV nhấn mạnh : Khi áp dụng quy tắc khai phương một thương hoặc chia hai căn bậc hai vẫn luôn chú ý đến điều kiện số bị chia phải không âm , số chia phải dương GV : Đưa VD 3 lên bảng ï Hãy vận dụng VD để giải ?4 Hoạt động 4 : Luyện tập củng cố : Hỏi : Phát biểu định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương Bài 28 (b,d) sgk Bài 30 ( a) Tr 19 sgk Hs đọc cách giải Hs cả lớp làm Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà Bài tập : 28( a ; c) 29 ( a,b,c) 30 ( c,d) 31 tr 18,19 sgk Bài 36,37,40 ( a,b,d) tr28,9 SBT = = = = VËy = §Þnh lÝ : SGK a ³ 0 và b > 0 để chứng minh SGK a) Qui tắc khai phương một thương ( sgk) 2/ Aùp dụng : - Quy tắc khai phương một thương VÝ dơ 1 ¸p dơng quy t¾c khai ph¬ng mét th¬ng, h·y tÝnh a) = b) ?2 a) -Qui tắc chia 2 căn bậc hai ? 3 Chú ý :Một cách tổng quát với biểu thức A không âm và biểu thức B dương thì : ?4 Rĩt gän Bài tập Bài 28 (b,d) sgk b, = = = d, Hs : = = ( vì x > 0 y ¹ 0 = - = = == = 0,14 TuÇn 3 Thø 6 ngµy 1 0/ 10 /10 TiÕt 7 LUYỆN TËp I/ Mục tiêu : HS được củng cố các kiến thức về khai phuơng một thương và chia hai căn bậc hai có kỹ năng thành thạo vận dụng hai qui tắc vào các bài tập tính toán rút gọn kiến thức về giải phương trình. II . Chuẩn bị : HS: M¸y ttÝnh bá tĩi III. Hoạt động trên lớp Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS Ghi b¶ng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS1: Phát biểu định lý khai phương một thương - Chữa bài tập 30(c,d) T2 19 sgk HS2: Chữa bài tập 28(a) bài 29(c) HS 3 : Bài 31trang 19 sgk a. So sánh và - b. Chừng minh với a > 0 ; b > 0 thì - < Hãy chứng minh bất đẳng thức HS1 : phát biểu Chữa bài tập 30 (c,d) trang 19 sgk c) 5xy vớix 0 HS2 chữa bài HS nhận xét bài làm HS3 : so sánh HS ta có a> 0; b > 0 Theo bµi 26b th×: Hoạt động 2: Luyện tập a) GV: Hãy nêu cách làm Một HS nêu cách làm d) GV: Có nhận xét gì về tử và mẫu của biểu thức lấy căn HS: Tử và mẫu của biểu thức dưới dấu căn là hằng đẳng thức hiệu 2 bình phương GV: hãy vận dụng hằng đẳng thức đó để tính ? b) Bài 36 tr 20,sgk GV đưa đề bài lên bảng phụ HS: Trả lời Bài 2 : Giải phương trình Bài 33 (b,c) tr 19 sgk b) x- = + GV Theo dõi HS làm bài dưới lớp. HS nêu cách làm Áp dụng quy tắc khai phương một tích để biến đổi phương trình HS làm tại lớp,1 HS lên bảng. HS nhận xét b) .x2 - = 0 GV: Với phương trình này em giải như thế nào ? Hãy giải phương trình đó : HS : Chuyển vế dạng tử tựdo để tìm x Bài 35 (a) tr 20 sgk Tìm x biết = 9 GV: Áp dụng hằng đẳng thức = ½A½ để biến đổi phương trình Bài 3: Rút gọn biểu thức: GV cho HS hoạt động nhóm HS hoạt động nhóm trong thời gian 5 phút Đại diện nhóm chữa bài Một nửa lớp làm câu a Một nửa lớp làm câu c GV nhận xét các nhóm làm bài và khẳng định lại các qui tắc khai phương một thương và hằng đẳng thức = ½A½ Bài 1: Tính a) Bài 32 (a,d) tr 19 sgk a) a) = == d) Bài 36 tr 20,sgk a) Đúng b)sai, vì vế phải không có nghĩa c) Đúng d) Đúng. Do chia 2 vế của bất phương trình cho cùng một số dương vàkhông đổi chiều bất phương trình đó. Bài 33 (b,c) tr 19 sgk Ûx- = + Û(x-1) = .+. Û(x-1) = (+) Û(x-1) = (2+3) Û x- 1= 5Û x = 6 b) .x2 - = 0 .x2 =Û x2= Û x2 = Û x2 = Û x2 = 2Û x = Vậy x1 = ; x2 = - Bài 35 (a) tr 20 sgk = 9 Û ½x -3½= 9 Û x-3 = 9 hoỈc x – 3 = -9 Û x = 12 x = -6 Vậy x1 = 12 x2 = -6 Bài 34 (a,c) Rút gọn biểu thức: a) ab2 với a < 0 b ¹ 0 = ab2.= ab2 = ab2 = - Do a< 0 ; b ¹ 0 nên ½ab2½ = -ab2 c) = = với a ³ -1,5 và b < 0 Þ 2a + 3 ³ 0 Hoạt động 3 : Bài tập nâng cao phát triển tư duy Bài 43 (a) tr 10, SBT Tìm x thỏa mãn điều kiện ? Điều kiện xác định của là gì? GV : Hãy nêu cụ thể GV gọi 2 HS lên bảng giải với 2 trường hợp nêu trên GV: Hãy dựa vào định nghĩa căn bậc hai số học để giải phương trình trên GV gọi HS lên bảng VËy Với x <1 hoặc x ³ thì xác định Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà - Xem lạicác bài tập đã làm - BT 32(b,c); 33 (a,d) 35 (b) 37 (sgk) Bài 43 sbtĐọc trước bài bảng căn bậc hai Tiết sau mang bảng số và máy tính bỏ túi TuÇn 4 Thø 6 ngµy 16/9 /10 TiÕt 8 § 5 BẢNG CĂN BẬC HAI I. Mục tiêu HS hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm II.Chuẩn bị GV ,HS : B¶ng sè III. Hoạt động trên lớp Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS Ghi b¶ng Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ HS1: Chữa BT 35(b) trang 20,SGK HS2: Chữa bài 43(b) tr 20 SBT Tìm x thỏa mãn điều kiện = 2 HS1: Chữa BT 35(b) trang 20,SGK HS2: có nghĩa Û Giải pt: = 2 Û = 2 Û 2x – 3 = 4( x –1) Û 2x – 3 = 4x – 4 Û -2x = -1 Û x = 0,5 ( Kh«ng tho¶ m·n ) Hoạt động 2: 1/ Giới thiệu bảng GV : Để tìm căn bậc hai của một số dương , người ta có thể sử dụng bảng tính sẵn các căn bậc hai. Trong cuốn “Bảng với 4 chữ số thập phân của Brađixơ” bảng căn bậc hai là bảng IV dùng để khai căn bậc hai của bất cứ số dương nào có nhiều nhất 4 chữ số GV: Yêu cầu HS mở bảng IV căn bậc hai để biết về cấu tạo của bảng HS : Mở bàngIV để xem cấu tạo của bảng GV: Em hãy nêu cấu tạo của bảng? HS: Bảng căn bậc haiđược chia tành các hàng và các cột , ngoài ra còn chín cột hiệu chính. GV: Giới thiệu bảng như 21, 22 sgk Bảng căn bậc haiđược chia tành các hàng và các cột , ngoài ra còn chín cột hiệu chính. - Ta qui ước gọi tên của các hàng (cột) theo số được ghi ở cột đầu tiên (hàng đầu tiên) của mỗi trang - Căn bậc hai của các số được viết bởi không quá 3 chữ số từ 1,00 đến 99,9 - Chín cột hiệu chính được dùng để hiệu chính chữ số cuối của căn bậc hai của các số được viết bởi bốn chữ số từ 1,00 đến 99,99 Hoạt động 3 : 2. Cách dùng bảng GV đưa mẫu 1 lên bảng phụ rồi tìm giao của hàng 1,6 và 8 nằm trên 2 cạnh góc vuông Giao của hàng 1,6 và cột 8 là số nào GV: Vậy - 1,296 GV: Tim ; GV: Cho HS làm tiếp VD 2 GV: Em hãy tìm ; ; a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100 VD1 : Tìm Giao của hàng 1,6 và cột 8 là số 1,296. VËy 1,296. VD 2: Tìm Giao cđa hµng 39 vµ cét 1 lµ sè 6,253. Ta cã Giao cđa hµng 39 vµ cét 8 hiƯu chÝnh lµ sè 6 Dïng sè 6 ®Ĩ hiƯu chÝnh sè 6,253 nh sau: 6,253 + 0,006 = 6,259 Hs = 3,120; = 6,040 = 3,018; = 6,311 GV: Bảng tính sẵn căn bậc 2 của Brađixơ chỉ cho phép tìm trực tiếp căn bậc 2 của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100 Dựa vào tính chất của căn bậc hai ta vẫn tìm được căn bậc hai của số không âm lớn hơn 100 GV: Yêu cầu HS đọc SGK GV: Cho HS hoạt động nhóm làm ?2 tr22 sgk. Nửa lớp làm phần a tìm Nửa lớp làm phần b tìm: GV choHS làm VD 4 GV: hd HS phân tích 0,00168 = 16,8 :10000 sao chosố bị chia khai căn được nhờ dùng bảng (16,8) và số chialà lũy thừa bậc chẵn của 10 (10000 = 104) VËy b) Tìm căn bậc 2 của số lớn hơn 100 VD 3 Tìm Ta biÕt 1680 = 16,8.100 Mµ VËy ?2 a) = = 10. = 10 . 3,018 = 30,18 b) = = 10 =10. 3,143 = 31,14 c) Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ hơn 1 VD 4 Tìm : Ta biÕt 0,00168 = 16,8 :10000 Do ®ã = : = 4,099 : 100 = 0,04099 chú ý: SGK GV gọi HS lên bảng HS khác làm dưới lớp GV nêu chú ý Yêu cầuHS làm [?3] Hỏi :Em làm như thế nào để tìm giá trị gần đúng của nghiệm pt x2 = 0,3982 GV : Em làm như thế nào để tìm giá trị gần đúng của x ? GV:Vậynghiệm của pt x2= 0,3982 làbao nhiêu Ho¹t ®éng 4: LuyƯn tËp t¹i líp Bài 41 tr 23 sgk Biết = 3,019. Hãy tính ; ; GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời : ? 3 x2 = 0,3982 x = = 0,6311 Nghiệmcủa PT: x2 = 0,3982 là x1 = 0,6311 và x2 = - 0,6311 Bài 41 tr 23 sgk = 30,19 (dời dấu phảy sang phải 1 chữ số ở kết quả = 301,9 = 0,3019 = 0,03019 Hướng dẫn về nhà - Nắm được cách khai căn bậc 2 bằng bảng số BT: 47, 48, 53, 54 tr 11,SBT Đọc mục có thể em chưa biết Đọc trước bài 6 tr 24 sgk TuÇn 5 Thø 6 ngµy 23 /10 TiÕt 9 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨACĂN BẬC HAI I- MỤC TIÊU HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. HS nắm được kỹ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức. II- CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ, bảng căn bậc hai HS: Bảng căn bậc hai III- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS 1: Ch÷a bài 47 a,b SBT Dùng bảng căn bậc hai tìm x biết a) x2 = 15 b) x2 = 22,8 HS 2: Ch÷a bài 54 trang 11 SBT Tìm tập hợp các số x thỏa mãn bất đẳng thức >2 và biểu diễn trên trục số Hai HS đồng thời lên bảng HS1: Ch÷a bài 47 (a,b) x1= 38730 => x2 = - 38730 x1=4,7749 => x2 = 4,7749 HS2: Ch÷a bài 54 SBT Đk: x³ 0 >2 => x > 4 HS: Nhận xét Hoạt động 2: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn GV: Cho HS làm?1 trang 24 sgk Với a ³ 0; b ³ 0 Hãy chứng tỏ = a GV: Đẳng thức trên được chứng minh dựa trên cơ sở nào? GV: Đẳng thức = a trong cho phép ta thực hiện phép biến đổi = a. Phép biến đổi này được gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Hãy cho biết thừa số nào đã được đưa ra ngoài dấu căn HS = ½a½. = a(vì a ³ 0; b ³ 0) HS: Dựa trên định lý khai phương 1 tích và định lý = ½a½ GV: Hãy đưa thừa số ra ngoài dấu căn? a) GV: Đôi khi ta phải biến đổi biểu thức dưới dấu căn về dạng thích hợp rồi mới thực hiện được phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn Vd: b) = = GV: Một trong những ứng dụng của phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn là rút gọn biểu thức (hay còn gọi là cộng, trừ các căn thức đồng dạng) Vd: Rút gọn biểu thức 3 GV: 3; 2; được gọi là đồng dạng với nhau ( là tích của một số với cùng căn thức GV: yêu cầu HS thực hiện ?2 bằng hoạt động nhóm Nửa lớp làm phần a; Nửa lớp làm phần b HS: = 3 HS đọc ví dụ 2 3= 3 = 6 HS thảo luận nhóm Đại diện nhóm trình bày a) = 8 b) = 7 - 2 GV theo dõi HS hoạt động nhóm GV đưa dạng tổng quát lên bảng phụ Với hai biểu thức A, B mà B ³ 0 ta có = ½A½ tức là: Nếu A ³ 0 và B ³ 0 thì = ½A½ Nếu A < 0 và B ³ 0 thì = - ½A½ GV Hướng dẫn HS làm ví dụ 3 Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a) với 2x ³ 0 ; y ³ 0 b) với x ³ 0; y < 0 HS: theo dõi HS = vì 2x ³ 0 HS= = - 3y (với x ³ 0; y < 0) HS làm vào vở; hai HS lên bảng trình bày HS1:½2a2b½ = 2a2b với b ³ 0 GV gọi HS lên bảng làm câu b GV cho HS làm ?3 trang 25 sgk GV theo dõi uốn nắn HS dưới lớp HS2: với a< 0 = = - 6ab2 vì a< 0 Hoạt động 3: Đưa thừa số vào trong dấu căn GV: Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn có phép biến đổi ngược lại là phép đưa thừa số vào trong dấu căn GV ï: Với A ³ 0 và B ³ 0 ta có A Với A < 0 và B ³ 0 ta có A GV đưa ví dụ 4 lên bảng ï GV yc HS thảo luận nhóm ?4 Nửa lớp làm câu a, c; Nửa lớp làm câu b, d GV : Nhận xét các nhóm làm bài tập GV: Đưa thừa số vào trong dấu căn (hoặc ra ngoài) có tác dụng HS theo dõi HS hoạt động nhóm Kết quả Đại diện nhóm trình bày HS: Từ 3 ta đưa 3 vào trong dấu căn rồi so sánh HS: Từ , ta đưa thừa số ra ngoài dấu căn rồi so sánh - so sánh các số được thuận lợi - Tính giá trị gần đúng các biệu thức với độ chính xác cao hơn vd: so sánh 3 và GV: Để so sánh hai số trên ta làm thế nào? GV: Có thể làm cách khác thế nào? GV:Gọi 2HS lên bảng làm theo hai cách HS1: 3 Vì = > HS2: vì 3=>3 Hoạt động 4: Luyện tập củng cố Bài 43 (d; e) trang 27 sgk GV goi 2 HS lên bảng làm bài Bài 44: Đưa thừa số vào trong dấu căn Bài 46: Rút gọn các biểu thức HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng trình bày HS 1: d) -0,05 = -0,05 = -0,05.10.12. = -6 HS2: e) = 21 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà Nắm kỹ các phép biến đổi Bài tập 45; 47 sgk 59; 60; 61; 63 SBT Đọc trước bài tiết 2 Rút kinh nghiệm TuÇn 6 Thø 2 ngµy 27/10 /10 TiÕt 10 LUYỆN TẬP I- Mục tiêu 1.Kiến thức: -Rèn cho hs thuần thục khi đưa thừa số ra ngoài hay vào trong dấu căn 2.Kĩ năng: Nắm vững và vận dụng tốt phép biến đổi, phối hợp khi giải toán 3.Thái độ: Phát huy tính sáng tạo, tư duy của hs II-Chuẩn bị : GV : Bảng phụ , bảng căn bậc hai HS : M¸y tÝnh bá tĩi, bảng căn bậc hai III- Hoạt động trên lớp Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HS 1 ViÕt c«ng thøc tỉng qu¸t ®a thõa sè ra ngoµi dÊu c¨n ®èi víi A, B lµ c¸c biĨu thøc ¸p dơng Rút gọn HS 2 : ViÕt c«ng thøc tỉng qu¸t ®a thõa sè vµo trong dÊu c¨n ®èi víi A, B lµ c¸c biĨu thøc ¸p dơng ®a thõa sè vµo trong dÊu c¨n GV kiểm tra sự chuẩn bị của một số HS Hai HS lên bảng HS1 : HS khác nhận xét Hoạt động 2 : Luyện tập GV cho HS ch÷a bài 47/27sgk -Nêu cách giải bài 47a,b/27sgk Rút gọn với a>0,5 GV: T¬ng tù cho hs lµm hai bµi tËp sau: ( x > 0, y > 0) ( x > 3 ) Bài 44: Rĩt gän c¸c biĨu thøc sau : GV: yêu cầu 2 HS lên bảng GV: CÇn ¸p dơng c«ng thøc nµo ®Ĩ rĩt gän ? GV yêu cầu HS lµm thªm bµi tËp : Tìm x biết a) = 35 b) 3 = GV hướng dẫn HS Đưa phần tử về dạng sau rồi giải Bài 45 SGK trang 27 , So sánh a) 3 và b) 7 và 3 c) và d) và 6 HS -Đưa thừa số x+y ra ngoài căn để có vì x+y> 0 và đưa 2 vào trong dấu căn ta cã (Vì nên x+y>0) HS nêu cách giải b) Với a > 0,5 thì với a>0,5 = vì 2 HS lên bảng làm a) = = = b) = -= -4= -4 HS1: :¸p dơng c«ng thøc ®a thõa sè ra ngoµi dÊu c¨n ta cã -5 HS2:¸p dơng c«ng thøc ®a thõa sè ra ngoµi dÊu c¨n ta cã HS1 câu a) HS2 câu b) 4 HS lên bảng làm HS1: câu a) = = 2 Mà 3 > 2 3 > HS2: câu b) 7 = và 3 = = Mà > 7 > 3 HS3: câu c) = = và = Mà < 6 nên < < HS4: câu d) = = và 6= Mà < Vậy : < 6 Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà -Xem lại bài học và các bài giải để nắm vững và nhớ sâu kiến thức -Xem bài Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tt) -Làm bài 61, 62, 63 trang 12 SBT Tuần 7 Thø 6 ngµy 1/10/10 Tiết 11 § 7 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨACĂN BẬC HAI I-Mơc tiªu : Häc sinh n¾m ®ỵc c¸ch khư mÉu cđa biĨu thøc lÊy c¨n; biÕt c¸ch trơc c¨n thøc ë mÉu Bíc ®Çu biÕt c¸ch phèi hỵp vµ sư dơng c¸c phÐp biÕn ®ỉi trªn RÌn cho häc sinh kü n¨ng gi¶i c¸c bµi to¸n khư mÉu ; trơc c¨n thøc ë mÉu II- ChuÈn bÞ: GV: So¹n bµi HS : ChuÈn bÞ ®å dïng + Lµm c¸c bµi tËp ®· dỈn III- Hoạt động trên lớp : Hoạt động của GV và HS Ghi bảng Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HS1 : Rút gọn biểu thức sau : HS2 : Rút gọn biểu thức sau : víi GV gọi HS khác nhận xét HS1 HS2 : Hoạt động 2 : Bài mới1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn GV:-Cho HS thực hiện VD 1 -H/dẫn : nhắc lại t/c cơ bản của phân số Điền vào chỗ trống : HS: làm theo sự hướng dẫn của GV GV giới thiệu cho HS biết thế nào là khử biểu thức lấy căn ? GV:Qua VD 1, nêu công thức tổng quát để khử mẫu của biểu thức lấy căn GV: yêu cầu HS thực hiện ?1 VD 1.Khử mẫu của biểu thức lấy căn Giải a) với ab >0 Tổng quát : (AB; B) ?1 Khử mẫu của biểu thức lấy căn a) b) = c) (với a > 0; 2a > 0; 6a > 0) Hoạt động 3 :2.Trục căn thức ở mẫu GV:híng dẫn HS làm VD 2 Cả lớp cùng làm VD 2 GV:giới thiệu -Khái niệm trục căn thức ở mẫu - Thế nào là 2 biểu thức liên hợp với nhau HS: rút ra Tổng quát : SGK/29 Một cách tổng quát Với các biểu thức A,B màB> 0,ta có Với các biểu thức A,B,C mà A, ,ta có c) Với các biểu thức A,B,CmàA,B,,ta có GV:Cho HS đọc tổng quát sau đó làm bài tập 50 trang 30 và ?2 HS:thực hiện bài 50/30 và ?2 ?2 a); ( b> 0) b) = = (với a; a) d) = = Hoạt động 3: Củng cố GV: Y/c HS làm Bài 48 SGK HS: - Lên bảng làm bài Các bạn khác làm trong vở HS: lên bảng làm Bài 49 SGK (a, b = (với a,b cùng dấu; b0) Bài 48 SGK = (vì 1- Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà Về nhà xem lại các Bt đã chữa, học thuộc các CT tổng quát BTVN 50,51,52(T30 sgk) Tuần 8 Thø 4 / 8/10/10 Tiết 12 LUYỆN TẬP I- Mục tiêu : HS biết ứng dụng phép biến đổi đơn giản để tính toán, so sánh và rút gọn biểu thức. HS biết phối hợp các phép b/đổi trên với các phép b/đổi biểu thức đã có vào một số b/toán về b/thức II- Chuẩn bị : HS : ôn lại các phép b/đổi b/thức ở dưới dấu căn. III/ Hoạt động trên lớp Hoạt động của GV và HS Hoạt động của HS Hoạt động 1 Luyện tập Gv gọi 3 HS lên bảng làm 3 bài tập 53 , 54 , 55 SGK HS1 làm câu 53a HS2 làm câu 53b HS 3 làm câu 53cd GV: NhËn xÐt vµ cho ®iĨm Bài 53(T30 sgk) a/ = 3 (vì - > 0) b/ ab d/ (a0; b0 và a, b không đồng thời bằng 0) Ho¹t ®éng 2 LuyƯn tËp Bài 54 Rút gọn các b/thức sau: GV: Hd làm bt 54 GV: Trong bt 54 cách làm chung là gì? HS: Tìm được nhân tử chung và rút gọn. GV ghi nd bài 54 lên bảng và y/cầu tìm ntc cho mỗi câu? Hs lên bảng làm câu a,b. GV chữa các câu còn lại. Bài 55 Phân tích thành nhân tử Gợi y: Bt đã cho biết gì? HS: (a,b,x,y là các số không âm) GV: với đk ấy ta cần nhớ t/c GV: Hãy nêu cách làm câu a. HS: phân tích từ đó ta có GV: Hãy nêu cách làm câu b. HS: Aùp dụng t/c đưa thừa số ra ngoài dấu căn để phân tích. Bài 57 GV cho HS làm bài tập 57 SGK Bài 54(T 30 sgk) a/ b/ c/ d/ e/ (với p vàp) Bài 55(T 30 sgk) a/ ab + b++ 1 = b(+1) + (+ 1) = (+ 1)(b+ 1) (với a b/ = x = (x - y)() Bài 57(T 30 sgk) Chọn câu D Hoạt động 2: Kiểm tra 15 phút Câu 1 a)Căn bậc hai số học của 4 là: A) 2;
File đính kèm:
- Dai 9 Tiet 1 3.doc