Giáo án môn Đại số 9 - Trường THCS Quách Phẩm - Tiết 43: Luyện tập

Mở vòi thứ nhất trong 10 phút (=1/6h) được 1/6x bể.

Mở vòi thứ hai trong 12 phút (=1/5h) được 1/5y bể

Cả hai vòi chảy được 2/15 bể, ta có phương trình

 

doc9 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1238 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 9 - Trường THCS Quách Phẩm - Tiết 43: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23
Ngày soạn :
Tiết 43
Luyện tập (tt).
I. Mục tiêu: 
	 - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải toán bằng cách lập phương trình, tập trung vào dạng toán làm chung, làm riêng, vòi nước chảy và toán phần trăm. 
	- HS biết tóm tắt đề bài, phân tích đai lượng bằng bảng, lập hệ phương trình, giải hệ phương trình. 
II. Chuẩn bị của GV và HS : 
	 GV: - Bảng phụ hoặc giấy trong (đèn chiếu) ghi sẵn đề bài, kẻ sẵn sơ đồ vài bài giải mẫu. 
	- Thước thẳng, bút dạ, máy tính bỏ túi.
	HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình bài dạy
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: 
+ HS1: Chữa bài tập 37 tr 24 SGK 
	HS1: Gọi vận tốc của vật chuyển động nhanh là x () và vận tốc của vật chuyển động chậm là y (). 
	ĐK: x > y > 0
	Khi chuyển động cùng chiều sau 20 giây chúng lại gặp nhau, ta có phương trình 
	20x - 20y = 20p
	x - y = p	(1) 
	Khi chuyển động ngược chiều, sau 4s chúng lại gặp nhau, ta có phương trình 
	4x + 4y = 20 p
	x + y = 5p	(2)
	Ta có hệ phương trình: 
	ị 2x = 6p ị x = 3p
	Thay x = 3p vào (2) ị y = 2p
	Nghiệm của hệ phương trình: 
(TMĐK) 
	Vậy với vận tốc của hai vật chuyển động là 3p () và 2p()
+ HS2: Chữa bài tập 45 tr 10 SBT
	GV yêu cầu HS kẻ bảng phân tích đại lượng, trình bày miệng, giải hệ phương trình và trả lời bài toán. 
Thời gian HTCV
Năng suất 1 ngày
Hai người
4 (ngày)
1/4 (cv)
Người 1
x (ngày)
1/x (cv)
Người 2
y (ngày)
1/y (cv)
	ĐK: x, y > 4 
	Hệ phương trình: 
HS2 kẻ theo bảng phân tích, trình bày miệng bài toán rồi giải hệ phương trình
(2) 
Thay x = 12 vào (1) ị y = 6
Nghiệm của hệ phương trình 
 (TMĐK) 
Người 1 làm riêng để HTCV hết 12 ngày 
Người 2 làm riêng để HTCV hết 6 ngày 
3. Nội dung
Hoạt động của GIAÙO VIEÂN
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH
Hoạt động 1: Luyện tập 
Bài 38 tr 24 SGK 
? Hãy tóm tắt đề bài ?
- Điền bảng phân tích đại lượng
GV yêu cầu 2 HS lên bảng, 1HS viết bài trình bày để lập hệ phương trình. 1 HS giải hệ phương trình. 
Bài 46 tr 10 SBT 
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm 
- Tóm tắt đề bài 
- Lập bảng phân tích đại lượng 
- Lập hệ phương trình 
- Giải hệ phương trình. 
HS có thể giải hệ phương trình bằng cách dùng ẩn số phụ 
Đặt 
Ta có 
Giải ra được u = ; v = 
ị x = 24 ; y = 30
HS nêu: 
Hai vòi (4/3h) ị đầy bể 
Vòi I (1/6h) + vòi II (1/5h) ị 2/15 bể
Hỏi mở riêng mỗi vòi bao lâu đầy bể?
Thời gian chảy đầy bể
Năng suất chảy 1h
Hai vòi
4/3(h)
3/4(bể)
Vòi 1
x (h)
1/x (bể)
Vòi 2
y (h)
1/y (bể)
HS lớp trình bày bài làm vào vở.
ĐK: x, y > 4/3
HS1: 
Gọi thời gian vòi 1 chảy riêng để đầy bể là x (h) 
Thời gian vòi 2 chảy riêng để đầy bể là y (h) 
ĐK: x, y > 4/3 
Hai vòi cùng chảy trong 4/3h thì đầy bể, vậy mỗi giờ hai vòi chảy được 4/3 bể, ta có phương trình: 
 (1)
Mở vòi thứ nhất trong 10 phút (=1/6h) được 1/6x bể. 
Mở vòi thứ hai trong 12 phút (=1/5h) được 1/5y bể 
Cả hai vòi chảy được 2/15 bể, ta có phương trình 
 (2) 
Ta có hệ phương trình 
(I) 
HS2 giải hệ phương trình 
Nhân phương trình (2) với 5 
(I) 
Trừ từng vế hai phương trình được 
Thay x = 2 vào (1) 
Nghiệm của hệ phương trình là 
 (TMĐK) 
Vòi 1 chảy riêng để đầy bể hết 2 giờ, vòi 2 chảy riêng để đầy bể hết 4 giờ.
HS hoạt động theo nhóm 
- Tóm tắt đề 
Hai cần cẩu lớn (6h) + năm cần cẩu bé (3h) ị HTCV 
Hai cần cẩu lớn (4h) + năm cần cẩu bé (4h) ị HTCV 
- Phân tích đại lượng 
ĐK:x > 0; y > 0
- Hệ phương trình 
- Giải hệ phương trình ta được y = 30
Thay y = 30 vào (1) 
Nghiệm của hệ phương trình 
Thời gian HTCV
Năng suất 1 giờ
Cần cẩu lớn
x (h)
1/x (cv)
Cần cẩu bé
y (h)
1/y (cv)
Bài 39 tr 25 SGK
GV: Đây là bài toán nói về thuế VAT, nếu một loại hàng có mức thuế VAT 10%, em hiểu điều đó như thế nào?
? Chọn ẩn số?
? Biểu thị các đại lượng và lập phương trình bài toán.
HS: - Nếu loại hàng có mức thuế VAT 10% nghĩa là chưa kể thuế, giá của hàng đó là 100%, kể thêm thuế 10%, vậy tổng cộng là 110%. 
H: Gọi số tiền phải trả cho mỗi loại hàng không kể thuế VAT lần lượt là x và y (triệu đồng).
Vậy loại hàng thứ nhất, với mức thuế 10% phải trả x (triệu đồng) 
Loại hàng thứ hai, với mức thuế 8% phải trả y (triệu đồng) 
Ta có phương trình: 
 x y = 2,17
Cả hai loại hàng với mức thuế 9% phải trả 
Ta có phương trình 
Ta có hệ phương trình 
4. Củng cố
5. Hướng dẫn về nhà
	Ôn tập chương III làm các câu hỏi ôn tập chương 
	Học tóm tắt các kiến thức cần nhớ 
	Bài tập 39 tr 25, bài 40, 41, 42 tr 27 SGK
Ngaứy soaùn:
TUAÀN 23/ Hoùc kyứ II.
Tieỏt 44: OÂn taọp Chửụng III.
A . Muùc tieõu:
- Cuỷng coỏ toaứn boọ kieỏn thửực ủaừ hoùc trong chửụng trỡnh, ủaởc bieọt chuự yự:
 + Khaựi nieọm nghieọm vaứ taọp nghieọm cuỷa phửụng trỡnh vaứ heọ hai phửụng trỡnh baọc nhaỏt hai aồn cuứng vụựi minh hoùa hỡnh hoùc cuỷa chuựng.
 + Caực phửụng phaựp giaỷi heọ phửụng phaựp giaỷi heọ phửụng trỡnh baọc nhaỏt hai aồn: phửụng phaựp theỏ vaứ phửụng phaựp coọng ủaùi soỏ.
- Cuỷng coỏ vaứ naõng cao caực kyừ naờng:
 + Giaỷi phửụng trỡnh vaứ heọ phửụng trỡnh baọc nhaỏt 2 aồn.
 + Giaỷi baứi toaựn baống caựch laọp heọ phửụng trỡnh.
B . Chuaồn bũ:
GV: Baỷng phuù.
HS: Phieỏu hoùc taọp; hoùc baứi theo yeõu caàu cuỷa giaựo vieõn ụỷ tieỏt trửụực.
C . Tieỏn trỡnh daùy hoùc:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH
Hoaùt ủoọng 1: Nhaộc laùi moọt soỏ kieỏn thửực veà phửụng trỡnh baọc nhaỏt hai aồn vaứ heọ phửụng trỡnh baọc nhaỏt hai aồn.
Caõu 1(SGK – Tr 25)
Yeõu caàu hoùc sinh neõu khaựi nieọm heọ phửụng trỡnh baọc nhaỏt hai aồn vaứ traỷ lụứi caõu 1.
Caõu 2: (SGK – Tr 25).
GV neõu ủeà baứi treõn baỷng phuù.
Yeõu caàu HS traỷ lụứi.
Hoaùt ủoọng 2: OÂn laùi caựch giaỷi heọ phửụng trỡnh baọc nhaỏt 2 aồn.
Caõu 3: (SGK – Tr 25).
GV neõu ủeà baứi treõn baỷng phuù.
Goùi 1 hoùc sinh khaực traỷ lụứi.
GV cho HS ủoùc phaàn toựm taột caực kieỏn thửực caàn nhụự (SGK – Trang 26) maứ GV ủaừ chuaồn bũ trửụực treõn baỷng phuù.
Baứi taọp 40 (SGK – Trang 27).
Giaỷi heọ phửụng trỡnh vaứ minh hoùa baống hỡnh hoùc:
a/ 2x + 5y = 2
 x + y = 1.
b/ 0,2x + 0,1y = 0,3
 3x + y = 5. 
c/ x – y = 
 3x – 2y = 1.
Yeõu caàu hoùc sinh minh hoùa hỡnh hoùc taọp nghieọm cuỷa heọ phửụng trỡnh.
Baứi taọp 41 (SGK – Tr 27).
GV yeõu caàu HS giaỷi heọ phửụng trỡnh vaứ giaỷi thớch taùi sao laùi sửỷ duùng phửụng phaựp theỏ (phửụng phaựp coọng ủaùi soỏ, phửụng phaựp ủaởt aồn phuù).
HS caỷ lụựp nhaọn xeựt.
GV nhaọn xeựt, sửỷa chửừa (neỏu sai) vaứ cho ủieồm.
HS:
Cửụứng noựi sai vỡ moói nghieọm cuỷa heọ phửụng trỡnh 2 aồn laứ moọt caởp soỏ (x; y). Phaỷi noựi heọ phửụng trỡnh coự moọt nghieọm laứ (x; y) = (2; 1).
Caõu 2:
HS thaỷo luaọn nhoựm vaứ traỷ lụứi:
Xeựt 2 ủửụứng thaỳng:
 y = x + (d) vaứ y = x + (d’).
Ta ủaừ bieỏt soỏ nghieọm cuỷa heọ phửụng trỡnh phuù thuoọc vaứo soỏ ủieồm chung cuỷa (d) vaứ (d’).
+ Trửụứng hụùp , ta coự:
 vaứ neõn 2 ủửụứng thaỳng (d) vaứ (d’) truứng nhau. Vaọy heọ phửụng trỡnh coự voõ soỏ nghieọm.
+ Trửụứng hụùp , ta coự vaứ neõn (d) // (d’).
+ Trường hợp , ta cú nờn (d) vaứ (d’) caột nhau taùi moọt ủieồm.
Vaọy heọ phửụng trỡnh coự 1 nghieọm duy nhaỏt.
Moọt hoùc sinh ủoùc caõu hoỷi.
HS: a/ Heọ phửụng trỡnh voõ nghieọm.
 b/ Heọ phửụng trỡnh coự voõ soỏ nghieọm.
HS quan saựt, ủoùc vaứ ghi nhụự.
( veà nhaứ ghi vaứo vụỷ ghi ).
BT 40:
a/ Vỡ .
Neõn heọ voõ nghieọm.
b/ 0,2x + 0,1y = 0,3
 y = -3x + 5.
 ……… x = 2
 y = -1.
Vaọy (x; y) = (2; -1).
c/ 3x – 2y = 1
 3x – 2y = 1. 
heọ voõ soỏ nghieọm.
Hay nghieọm (x; y) = (x; x - ) vụựi x .
O
x
y
Baứi 41:
HS1: Giaỷi caõu a) vaứ giaỷi thớch:
ẹaựp soỏ ( x; y) = ().
HS2: Giaỷi heọ:
 .
ẹaởt = u vaứ = v, ta coự heọ phửụng trỡnh:
 2u + v = 
 u + 3v = -1. ………. …………
(u; v) = . Do ủoự heọ ủaừ cho tửụng ủửụng vụựi:
 x = 
 y = 
 x = 
 y = .
Hoaùt ủoọng 3: Hửụựng daón – Daởn doứ.
HS tieỏp tuùc oõn taọp theo noọi dung baỷng toựm taột kieỏn thửực.
OÂn laùi caực caựch giaỷi baứi toaựn baống caựch laọp heọ phửụng trỡnh.
Laứm tieỏp caực baứi taọp 42; 43; 44 SGK Trang 27.
KYÙ DUYEÄT TUAÀN 23.
Ngaứy thaựng naờm .
TOÅ TRệễÛNG
Nguyeón ẹửực Tieỏn.

File đính kèm:

  • docDS9-T23.DOC