Giáo án môn Đại số 9 - Trường THCS Quách Phẩm - Tiết 33: Ôn tập học kỳ 1

a) Tìm điều kiện để A có nghĩa

- Các căn thức bậc hai xác định khi nào?

- Các mẫu thức khác 0 khi nào?

- Tổng hợp điều kiện, A có nghĩa khi nào?

b) Khi A có nghĩa, chứng tỏ giá trị của A không phụ thuộc vào a.

doc10 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1337 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 9 - Trường THCS Quách Phẩm - Tiết 33: Ôn tập học kỳ 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17
Ngày soạn :
Tiết 33
Ôn tập học kỳ 1 
I. Mục tiêu:
	- Ôn tập cho HS các kiến thức cơ bản về căn bậc hai. 
	- Luyện tập các kỹ năng tính giá trị biểu thức biến đổi biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm x và các câu hỏi liên quan đến rút gọn biểu thức.	
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, SGK, SBT, phấn, thước, sổ điểm, đồ dùng dạy học. 
- HS: Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình :
Hoạt động của THAÀY và trò
Nội dung
Hoạt động 1
Ôn tập lý thuyết căn bậc hai thông qua bài tập trắc nghiệm
Xét xem các câu sau đúng hay sai? Giải thích. Nếu sai sửa lại cho đúng: 
1. Căn bậc hai của là 
2. (ĐK: a ³ 0) 
3. 2-a nếu Ê 0
 a - 2 nếu a > 0
4. nếu A. B ³ 0)
5. nếu 
6. 
7. 
8. xác định khi 
1. Đúng vì 
2. Sai (ĐK a ³ 0) sửa là : 
3. Đúng vì 
4. Sai, sửa là nếu A ³ 0
B ³ 0, Vì A . B ³ 0 có thể xảy ra A < 0, B < 0, khi đó không có nghĩa.
5. Sai 
6. Đúng
7. Đúng
8. Sai
Hoạt động 2
Luyện tập
Dạng 1. Rút gọn, tính giá trị biểu thức
Bài 1: Tính 
a) 
b) 
c) 
d) 
Bài 1
a) 55
b) 4,5
c) 45
d) 2 
Bài 2: Rút gọn các biểu thức
a) 
b) 
c) (15
d) 5
với a > 0; b > 0
Bài 2: 
a) = 
b)= 
c) = 15
d) 5
= ... ta tính được = -
Dạng 2: Tìm x
Bài 3: Giải phương trình 
a) 
b) 12 - 
a) ĐK: x ³ 1
Û ..........Û
 ÛÛ x - 1 = 4 Û x= 5 (TMĐK)
b) 12- ; ĐK x ³ 0
.... tính được x = 9 (TMĐK)
nghiệm của phương trình là x = 9
Dạng 3: Bài tập rút gọn tổng hợp
Bài 4 (bài 106 tr 20 SBT)
Cho biểu thức
A = 
a) Tìm điều kiện để A có nghĩa 
- Các căn thức bậc hai xác định khi nào?
- Các mẫu thức khác 0 khi nào? 
- Tổng hợp điều kiện, A có nghĩa khi nào?
b) Khi A có nghĩa, chứng tỏ giá trị của A không phụ thuộc vào a.
- Các căn thức bậc hai xác định khi a ³0; b ³0
- Các mẫu thức khác 0 khi a ạ 0; b ạ 0; c ạ 0.
b) Rút gọn 
A =
A = 
A = 
A = - 2
Bài 5: Cho biểu thức 
P= (
a) Rút gọn P 
b) Tính P khi x = 4 - 2
c) Tìm x để P < -
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của P
? Vậy P nhỏ nhất khi nào?
Hướng dẫn cách khác 
Có thoả mãn điều kiện
 thoả mãn điều kiện 
 thoả mãn điều kiện 
 thoả mãn điều kiện 
ị P nhỏ nhất = -1 Û x = 0
a) Rút gọn P ; ĐK x ³ 0 ; x ạ 9
P =
... ta tính được P = 
b) x = 4 - 2
 thoả mãn điều kiện 
Thay vào P 
ị .... P = 3(
c) P < - và 
Kết hợp điều kiện 0 Ê x < 9 thì P < - 
d) Theo kết quả rút gọn 
P = có tử - 3 < 0
Mẫu thoả mãn điều kiện 
ịP < 0 " x thoả mãn điều kiện.
- P nhỏ nhất khi lớn nhất 
 lớn nhất 
Khi () nhỏ nhất 
Vậy P nhỏ nhất = -1 Û x = 0
Hoạt động 1
Kiểm tra kết hợp chữa bài tập rút gọn biểu thức 
Chữa bài 2: 
P = (
: (
a) Rút gọn P. 
Nhận xét: 
- Điều kiện của x
- Quá trình rút gọn P. 
- Cách tìm điều kiện của x
- Cách quy đồng rút gọn, thực hiện phép tính trong P. 
P = 
: 
P= ......... ta tính được 
P = 
P = 
P = ĐK x > 0; x ạ 4 ; x ạ 9
b) Tìm các giá trị của x để P >0, P < 0
b)* P > 0 và 
Có x > 0 ị 4x > 0
Vậy 
Thoả mãn điều kiện 
Với x > 9 thì P > 0
* P < 0 và 
vì x > 0 ị 4x > 0
Vậy 
Kết hợp điều kiền P < 0 Û 0 < x < 9 và x ạ 4
c) Tìm các giá trị của x để P = -1
c) P = -1 ĐK 
Có x > 0 
 (TMĐK)
Hoạt động 2
Ôn tập chương II: Hàm số bậc nhất
Thế nào là hàm số bậc nhất? Hàm số bậc nhát đồng biến khi nào? nghịch biến khi nào?
- Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y =ax+ b trong đó a, b là các số cho trước và a ạ 0
- Hàm số bậc nhất xác định với mọi giá trị x ẻR, đồng biến trên R khi a > 0, nghịch biến trên R khi a < 0.
Bài 1: Cho hàm số y = (m + 6)x - 7
a) Với giá trị nào của m thì y là hàm số bậc nhất? 
b) Với giá trị nào của m thì hàm số y đồng biến? Nghịch biến ?
a) y là hàm số bậc nhất Û m + 6 ạ 0
 Û m ạ - 6
b) hàm số y đồng biến nếu m + 6>0
Û m > - 6
Hàm số y nghịch biến nếu m + 6 < 0 Û m < - 6
Bài 2: Cho đường thẳng 
 y = (1- m)x + m - 2 (d)
a) Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) đi qua điểm A(2; 1) 
b) Với giá trị nào của m thì (d) tạo với trục Ox một góc nhọn? Góc tù?
c) Tìm m để (d) cắt trục tung tại điểm B có tung độ bằng 3
d) Tìm m để (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng (-2)
a) Đường thẳng (d) đi qua điểm A(2 ; 1) ị x = 2 ; y = 1
Thay x = 2; y = 1 vào (d)
(1 - m). 2 + m - 2 = 1
2 - 2m + m - 2 = 1
- m = 1 ị m = -1
b) - (d) tạo với Ox một góc nhọn 
Û 1 - m > 0 Û m < 1
- (d) tạo với trục Ox một góc tù
Û 1 - m 1
c) (d) cắt trục tung tại điểm B có tung độ bằng 3
ị m - 2 = 3 ị m = 5
d) (d) cắt trục hoành tại điểm C có hoành độ bằng -2
ị x = -2 ; y = 0
Thay x = -2 ; y = 0 vào (d)
(1 - m) . ( -2) + m - 2 = 0
- 2 + 2m + m - 2 = 0
3m = 4 ị m = 4/3
Bài 3 : Cho hai đường thẳng 
 y = kx + (m - 2) (d1)
 y = (5 - k)x + (4 - m) (d2)
Với điều kiện nào của k và m thì (d1) và (d2)
a) Cắt nhau 
b) Song song với nhau
c) Trùng nhau
Với điều kiện nào thì hai hàm số trên là các hàm số bậc nhất? 
a) Khi nào (d1) cắt (d2) 
(d1) cắt (d2) Û a ạ a’
(d1) // (d2) 
(d1) º (d2) 
y = kx + (m-2) là hàm số bậc nhất Û k ạ 0
y = (5-k) x + (4 - m) là hàm số bậc nhất Û 5 - k ạ 0 Û k ạ 5
(d1) cắt (d2) Û k ạ 5 - k Û k ạ 2,5
b) (d1) // (d2) 
c) (d1) º (d2) 
Bài 4
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1 ; 2) và điểm B (3 ; 4) 
b) Vẽ đường thẳng AB, xác định toạ độ giao điểm của đường thẳng đó với hai trục toạ độ. 
a) Phương trình đường thẳng có dạng y = ax + b 
A( 1 ; 2) ị thay x = 1 ; y = 2 vào phương trình, ta có
2 = a +b 
B(3 ; 4) ị thay x = 3 ; y = 4 vào phương trình ta có 
4 = 3a + b
Ta có hệ phương trình 
c) Xác định độ lớn góc a của đường thẳng AB với trục Ox
d) Cho các điểm: 
M(2 ; 4), N(-2; -1), P(5 ; 8) điểm nào thuộc đường thẳng AB?
b) Vẽ đường thẳng AB 
- Xác định điểm A, điểm B trên mặt phẳng tạo độ rồi vẽ.
- Các 2: Xác định giao điểm của đồ thị với hai trục toạ độ rồi vẽ
Hình
Toạ độ giao điểm của đường thẳng AB với trục Oy là C(0 ; 1) 
c) tga =
d) Điểm N(-2 ; 1) thuộc đường thẳng AB
Hướng dẫn về nhà
Bài 1: Cho biểu thức P = 
a. Rút gọn P 
b. Tìm x để P > 0
c. Tính giá trị của P nếu x = 
Bài 2: Cho biểu thức 
P = 
a) Rút gọn P 
b) Tìm các giá trị của x để P > 0; P < 0
c) Tìm các giá trị của x để P = -1
Bài tập số 30, 31, 32, 33, 34 tr 62 SBT
- Hai tieỏt sau kieồm tra hoùc kyứ I.

File đính kèm:

  • docDS-17.DOC