Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 7 đến tiết 9
GV cho HS làm ?1 <24>.
- HS lên bảng làm.
- Đẳng thức trên được chứng minh dựa trên cơ sở nào ?
- HS: Dựa trên định lí khai phương 1 tích và định lí = {a{.
- Thừa số nào đã được đưa ra ngoài dấu căn ?
- Yêu cầu HS làm các VD.
Tiết 7: luyện tập Soạn: Giảng: A. mục tiêu: - Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về khai phương một thương và chia hai căn bậc hai. - Kĩ năng : Có kĩ năng thành thạo vận dụng hai quy tắc vào các bài tập tính toán, rút gọn biểu thức và giải phương trình. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm, lưới ô vuông H3 . - Học sinh : Bảng nhóm. C. Tiến trình dạy học: - ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS. - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động I Kiểm tra (12 phút) - Phát biểu định lí khai phương một thương. - Chữa bài tập 30 (c,d). HS2: - Chữa bài tập 28 (a) và 29 (c). - Phát biểu quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai. - GV nhận xét cho điểm. HS3: Chữa bài tập 31. - GV hướng dẫn HS chứng minh. Bài 31: a) vậy . b) Với hai số dương, ta có tổng hai căn thức bậc hai của hai số lớn hơn căn bậc hai của tổng hai số đó. ị . C2: Û Û Û Û - Hoạt động 2 Luyện tập (20 ph) - Bài 32 (a,d). - Yêu cầu 1 HS nêu cách làm. - Có nhận xét gì về tử và mẫu của biểu thức lấy căn ? - Bài 36 . - GV đưa đầu bài lên bảng phụ. - Yêu cầu hS trả lời miệng. - Mỗi khẳng định đúng hay sai. - Yêu cầu HS làm bài 33 (b,c). - áp dụng quy tắc khai phương một tích. - Giải phương trình này như thế nào ? (Chuyển vế hạng tử tự do để tìm x). - Yêu cầu HS làm bài 35: hướng dẫn: áp dụng hằng đẳng thức: = {A{ để biến đổi phương trình. - GV cho HS hoạt động theo nhóm bài tập 34 (a,c). Nửa lớp làm phần a , nửa lớp làm phần c . Bài 32: a) = = d) = = Bài 36: a) Đúng. b) Sai. (vế phải không có nghĩa). c) Đúng. (giá trị gần đúng của ). d) Đúng. (do chia hai vế của bpt cho cùng một số dương và không đổi chiều). Dạng 2: Giải phương trình. Bài 33: Û Û Û Û x = 4. c) x2 - = 0 x2 = x2 = = x2 = Û x2 = 2 Û x1 = ; x2 = - . Bài 35: Û {x - 3{ = 9 * x - 3 = 9 Û x1 = 12. * x - 3 = - 9 Û x2 = - 6. Dạng 3: Rút gọn biểu thức. Bài 34 (a,c). a) ab2 a < 0 , b ạ 0. = ab2. a < 0: {ab2{ = - ab2 . ị kết quả: - . c) = . Hoạt động 3 Hướng dẫn về nhà (5 ph) - Xem lại các bài tập đã làm tại lớp. - Làm bài 32 (b,c) 33 (a,c) 34 (b,d) ; 35 b ; 37. D. rút kinh nghiệm: Tiết 8: bảng căn bậc hai Soạn: Giảng: A. mục tiêu: - Kiến thức: HS hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai. - Kĩ năng : Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ , bảng số, ê ke. - Học sinh : Bảng số, ê ke. C. Tiến trình dạy học: - ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS. - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động I Kiểm tra (5 phút) - HS1: Chữa bài tập 35 b. - HS2: Chữa bài tập 37. Hoạt động 2 1. giới thiệu bảng (2 ph) - GV giới thiệu bảng. - Yêu cầu HS mở rộng bảng IV căn bậc hai để biết cấu tạo của bảng. - Nêu cấu tạo ? - GV giới thiệu như SGK. - Bảng số với 4 chữ số thập phân. - Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột, 9 cột hiệu chính. Hoạt động 3 2. cách dùng bảng (25 ph) - GV cho HS làm VD1. - GV đưa mẫu 1 lên bảng phụ (dùng ê ke hoặc tấm bìa hình chữ L). - Giao của hàng 1,6 và cột 8 là số nào ? - GV: Tìm ; . - GV đưa tiếp mẫu 2 lên bảng phụ: Hãy tìm giao của hàng 39 và cột 1 ? (tìm ). - GV hướng dẫn HS tìm số 6 để hiệu chính chữ số cuối. - Yêu cầu HS tìm ; - Yêu cầu HS đọc VD3 SGK. - Cơ sở nào để làm vD trên ? (Nhờ quy tắc khai phương 1 tích). - GV cho HS hoạt động theo nhóm ?2. - Đại diện nhóm lên bảng trìnn bày. - GV cho HS làm VD4. - Yêu cầu HS làm ?3. - Làm thế nào để tìm giá trị gần đúng của x ? a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100. VD1: Tìm . VD2: 3,120. 6,040. b) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100. VD3: Tìm 1680 = 16,8 . 100 Tra bảng 16,8 còn 100 = 102. ?2. a) 10. 3,018 30,18. b) 10. 3,143 31,14. c) Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ hơn 1: VD4: Tìm = 4,009 : 100 0,04099. * Chú ý: SGK. ?3. Tìm ị x1 = 0,6311 ; x2 = - 0,6311. Hoạt động 3 Luyện tập (10 ph) - Yêu cầu HS làm bài tập 42 . - Hai HS lên bảng trình bày. Hoạt động 4 Hướng dẫn về nhà (1 ph) - Xem lại bài. - Làm bài tập : 47 , 48 , 53 SBT. - Đọc : "Có thể em chưa biết". D. rút kinh nghiệm: Tiết 9: biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai Soạn: Giảng: A. mục tiêu: - Kiến thức: HS biết đựơc cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. - Kĩ năng : HS nắm được các kĩ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn. Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ , bảng số, ê ke. - Học sinh : Bảng số, ê ke. C. Tiến trình dạy học: - ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS. - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động I Kiểm tra (5 phút) - HS1: Chữa bài 47 (a,b) . Dùng bảng căn bậc hai tìm x biết: a) x2 = 15 ; b) x2 = 22,8. - HS2: Chữa bài 54 . Hoạt động 2 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn (12 ph) - GV cho HS làm ?1 . - HS lên bảng làm. - Đẳng thức trên được chứng minh dựa trên cơ sở nào ? - HS: Dựa trên định lí khai phương 1 tích và định lí = {a{. - Thừa số nào đã được đưa ra ngoài dấu căn ? - Yêu cầu HS làm các VD. - GV hướng dẫn HS đôi khi phải biến đổi biểu thức dưới dấu căn về dạng thích hợp rồi mới thực hiện. - ứng dụng rút gọn. - Yêu cầu HS đọc VD2. - GV đưa bảng phụ chỉ rõ 3 ; 2 ; gọi là đồng dạng với nhau (là tích của một số với cùng căn thức ). - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm làm ?2 . Nửa lớp làm phần a, nửa lớp làm phần b. - Đại diện nhóm lên trình bày. - GV đưa tổng quát lên bảng phụ. GV hướng dẫn HS làm VD3. - Gọi HS lên bảng làm câu b. - GV cho HS làm ?3 . - 2 HS lên bảng làm bài. ?1. (vì a ³ 0 ; b ³ 0). * đưa 1 thừa số ra ngoài dấu căn. VD1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: a) b) . VD2: Rút gọn biểu thức: = 3 + 2 + = 6. ?2. a) = + = + 2 + 5 = 8. b) 4 + = 4 + = 4 + 3 - 3 + = 7 - 2. * Tổng quát: A , B: B ³ 0: VD3: a) với x ³ 0 ; y ³ 0: = {2x{ = 2x. b) với x ³ 0 ; y <0. = = - 3y (x ³ 0 ; y < 0 ). ?3. với b ³ 0. = = = {2a2b{ = 2a2b (b ³ 0). (a < 0). = = - 6ab2 (a < 0). Hoạt động 3 2. đưa thừa số vào trong dấu căn (11 ph) - GV giới thiệu phép ngược lại của đưa 1 thừa số vào trong dấu căn là đưa một thừa số ra ngoài dấu căn. - GV đưa tổng quát lên bảng phụ. - Yêu cầu HSA nghiên cứu VD4 SGK. - Lưu ý HS: Chỉ đưa các thừa số dương vào trong dấu căn sau khi đã nâng lên luỹ thừa bậc hai. - Yêu cầu HS làm ?4 theo nhóm. Nửa lớp làm phần a, c. Nửa lớp làm b,d. - Đại diện nhóm lên bảng trình bày. - GV: Đưa một thừa số vào trong dấu căn (hoặc ra ngoài) có tác dụng: + So sánh các số được thuận tiện. + Tính giá trị gần đúng các biểu thức số với độ chính xác cao hơn. * TQ: A ³ 0 ; B ³ 0: A Với A < 0 ; B ³ 0 A = - VD4: SGK. ?4. a) 3. c) ab4. với a ³ 0. ab4 = b) 1,2. d) - 2ab2 với a ³ 0. - 2ab2 = VD5: So sánh: 3 và 3 = Hoạt động 4 Luyện tập - củng cố (15 ph) - Yêu cầu HS làm bài tập 43 (d,e). - HS làm bài tập 44. - GV yêu cầu HS lên bảng chữa. Hoạt động 5 Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Học bài. - Làm bài tập 45, 47 ; 59 , 60 , 61 , 63 , 65 . - Đọc trước bài . D. rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- dai so t79.doc