Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 57, 58

GV: đưa bảng phụ ghi bài 23 (sgk)

Gọi HS đọc đề bài

GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm

Yêu cầu đại diện nhóm báo cáo kết quả

Cho HS khác nhận xét kết quả

GV: nhận xét bổ sung

 

GV: đưa bảng phụ ghi bài 24 ( sgk)

Muốn tìm điều kiện để phương trình bậc hai có nghiệm, vô nghiệm ta làm nh thế nào?

? Khi nào một phương trình bâc hai vô nghiệm?

? Khi nào một phương trình bâc hai có nghiệm kép?

GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm :

1 nhóm tìm điều kiện để phương trình có hai nghiệm phân biệt

1 nhóm điều kiện để phương trình có nghiệm kép

1 nhóm điều kiện để phương trình vô nghiệm

GV: nhận xét bổ sung

 

doc7 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1176 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 57, 58, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 08/03/2012
Ngày giảng: 
TUẦN 28
TIẾT 57: CễNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
I. MỤC TIấU:
- Kiến thức: Nắm được công thức nghiệm thu gọn của phương trỡnh bậc hai
- Kĩ năng: Biết tìm b’ và biết tính ’, x1, x2 theo công thức nghiệm thu gọn, vận dụng tốt công thức nghiệm thu gọn
- Thỏi độ: Tập trung , tớch cực học tập
- Tư duy: Thấy được lợi ích của công thức nghiệm thu gọn. 
II. CHUẨN BỊ:
- Giỏo viờn: SGK, SBT, bảng phụ
- Học sinh: SGK, SBT, mỏy tớnh bỏ tỳi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Tổ chức:
Lớp
Tiết TKB
Sĩ số
Ghi chỳ
9A1
9A2
2. Kiểm tra :
Viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc hai: ax2 + bx+ c = 0 (a 0) ?
Giải phương trình sau 5x2 + 4x - 1 = 0 
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Công thức nghiệm thu gọn
Phương trình ax2 + bx+ c = 0 (a 0) 
có b = 2b’ 
Ta giải bằng công thức nghiệm thu gọn
Hãy tính D theo b’?
Đặt ’ = b’2 - ac = 4 ’.
Hãy tính nghiệm của phương trình bậc hai với các trường hợp : ’> 0; ’= 0; ’< 0 ?
( Cho HS hoạt động nhóm để làm bài bằng cách điền vào chỗ chấm (.) )
Phương trình: 
ax2 + bx + c = 0 (a 0; b = 2 b’)
D’ = b’2 - ac
- Nếu D’ > 0 
phương trình có hai nghiệm phân biệt: 
 x1 = ; x2 = 
- Nếu D’= 0 phương trình có nghiệm kép:
x = 
- Nếu ’ < 0 phương trình vô nghiệm
Hoạt động 2: 2. áp dụng 
GV: đưa bảng phụ ghi bài ?2 
Hướng dẫn HS giải phương trình a bằng cách điền vào chỗ chấm ()
GV: nhận xét bổ sung
? So sánh kết quả bài tập với bài kiểm tra bài cũ?
GV: yêu cầu HS giải phương trình ý b bằng công thức nghiệm thu gọn.
Gọi HS lên bảng làm bài 
Gọi HS khác nhận xét kết quả trên bảng.
GV: nhận xét bổ sung
GV: đưa bảng phụ ghi bài ?3 
Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
GV: nhận xét bổ sung
?2 
a/ 5x2 + 4x - 1 = 0 
(a = 5; b’ = 2; c = -1)
 D’ = b’2 - ac = 4 + 5 = 9 > 0 
phương trình có hai nghiệm phân biệt: 
x1 = = =
x2 = = = = -1
b/ 3x2 - 4x - 4 = 0
 (a = 3; b’= - 2; c = -4)
 D’ = b’2 - ac = (-2)2 - 3.(- 4) = 36 > 0 
phương trình có hai nghiệm phân biệt: 
x1 = = =
x2 = = =
?3 
a/ 3x2 + 8x +4 = 0 (a = 3 ; b’ = 4; c = 4)
 ’ = b’2 - ac = 16 - 12 = 4 > 0 
phương trình có hai nghiệm phân biệt: 
 x1 = =
x2 = =
b/ 7x2 - 6x + 2 = 0
(a = 7 ; b’ = - 3; c = 2)
D’ = b’2 - ac = 18 - 14 = 4 > 0 
phương trình có hai nghiệm phân biệt: 
x1 = và x2 = 
4. Củng cố:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
? Công thức nghiệm thu gọn?
- GV: đưa bảng phụ ghi bài 18 (sgk)
Hướng dẫn hs giải phương trình:
- Thu gọn pt
- áp dụng công thức nhiệm thu gọn.
Trả lời
Bài 18 
Ta có : (2x - 2 - 1 = (x + 1)(x - 1)
 3x2 - 4x + 2 = 0 
 (a =3 ; b’ = - 2; c = 2)
D’ = 8 - 6 = 2 > 0
phương trình có hai nghiệm phân biệt: 
x1 = và x2 = 
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài và làm bài tập: 17, 18, 19 SGK; 27 , 30 SBT
- Chuẩn bị Tiết 58: Luyện tập 
Ngày soạn: 09/03/2012
Ngày giảng: 
TIẾT 58: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU:
- Kiến thức: Thấy được lợi ích của công thức nghiệm thu gọn và thuộc công thức nghiệm thu gọn 
- Kĩ năng: Vận dụng thành thạo công thức này để giải phương trình bậc hai
- Thỏi độ: Học tập nghiờm tỳc, tớch cực
- Tư duy: Rốn tư duy lụ gic, hợp lý
II. CHUẨN BỊ:
- Giỏo viờn: SGK, SBT. Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
- Học sinh: SGK, SBT, Mỏy tớnh bỏ tỳi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1. Tổ chức:
Lớp
Tiết TKB
Sĩ số
Ghi chỳ
9A1
9A2
2. Kiểm tra 15 phỳt
ĐỀ BÀI
Giải phương trình:
a/ 2x2 + 3x + 1 = 0
b/ x2 - 4x - 5 = 0
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
a/ 2x2 + 3x + 1 = 0	
D = 32 - 4.2.1 = 1 > 0	2 điểm
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: 
x1 = và x2 = 	3 điểm
b/ x2 - 4x - 5 = 0
D = (-4)2 - 4.1.(-5) = 36 > 0	2 điểm
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: 
x1 = và x2 = 	3 điểm
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GV: đưa bảng phụ ghi bài 20 (sgk)
Phần a, b cho hs trả lời miệng.
Gọi 2 HS lên bảng làm c, d, HS dưới lớp làm vào vở
GV: kiểm tra hoạt động ở dưới lớp
Gọi HS khác nhận xét kết quả trên bảng 
GV: nhận xét bổ sung
Lưu ý: đối với các ý a, b, c có thể giải theo công thức nghiệm nhưng phức tạp hơn.
Dạng 1: Giải phương trình
Bài 20 (sgk/49)
a/ 25x2 - 16 = 0 25x2 = 16
 x2 = x1,2 = 
b/ 2x2 + 3 = 0 
2x2 0 với x nên 2x2 + 3 > 0 với x. 
Do đó phương trình đã cho vô nghiệm
c/ 4,2x2 + 5,46 x = 0 
 (4,2x + 5,46) x = 0
 x = 0 hoặc 4,2x + 5,46 = 0 
 x = 0 hoặc x = - 1,3
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm 
x1 = 0; x2 = -1,3
d/ 4x2 - 2x = 1 - 
4x2 - 2x + -1 = 0
’ = 3 - 4+ 4 = (- 2)2 > 0
 = 2 - 
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: 
 x1 = = 
 x2 = = 
GV: đưa bảng phụ ghi bài 21 (sgk) 
Giải phương trình của An Khô-va-ri-zmi.
Gọi 2 HS lên bảng làm
Yờu cầu HS khác nhận xét kết quả 
GV: nhận xét bổ sung
Bài 21 (sgk/49)
a/ x2 = 12x+ 288x2 - 12x- 288 = 0
’ = 36 + 288 = 324 > 0, = 18
Phương trình có hai nghiệm :
x1 = 6 + 18 = 24 và x2 = 6 - 18 = - 12
b/ x2 + x = 19
 x2 + 7 x- 228 = 0
 = 49 - 4. (-228) = 961, = 31
Phương trình có hai nghiệm:
x1 = = 12 và x2 = = - 19
GV: đưa bảng phụ ghi bài 22 (sgk)
- Nêu cách xác định số nghiệm của một phương trình?
GV: nhận xét số nghiệm của mỗi phương trình trong bài 22
Dạng 2: Xác định số nghiệm của một phương trình bậc hai
Bài 22 (sgk/49)
a/ 15x2 + 4x - 2005 = 0
a = 15 > 0; c = - 2005 < 0. 
Phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b/ 
a = 0. 
Phương trình có hai nghiệm phân biệt.
GV: đưa bảng phụ ghi bài 23 (sgk)
Gọi HS đọc đề bài
GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm 
Yờu cầu đại diện nhóm báo cáo kết quả 
Cho HS khác nhận xét kết quả 
GV: nhận xét bổ sung
Dạng 3: Bài toán thực tế
Bài 23 (sgk/49)
a/ t = 5 phút
 v = 3 . 52 - 30 . 5 + 135 = 60(km)
b/ v = 120 120 = 3 .t2 - 30t + 135
 3 .t2 - 30t + 15 = 0
’ = 25 - 5 = 20 > 0, = 2
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: 
t1 = 5 + 2 9,47 ; t2 = 5 - 2 0,53 
Vì rada chỉ theo dõi trong 10 phút nên cả t1 và t2 đều thích hợp: t1 9,47 (phút); 
t2 0,53 (phút)
GV: đưa bảng phụ ghi bài 24 ( sgk)
Muốn tìm điều kiện để phương trình bậc hai có nghiệm, vô nghiệm ta làm nh thế nào?
? Khi nào một phương trình bâc hai vô nghiệm?
? Khi nào một phương trình bâc hai có nghiệm kép?
GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm : 
1 nhóm tìm điều kiện để phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 nhóm điều kiện để phương trình có nghiệm kép
1 nhóm điều kiện để phương trình vô nghiệm
GV: nhận xét bổ sung
*Dạng 4: Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm, vô nghiệm
Bài 24 (sgk/49)
a/ x2 - 2(m - 1)x + m2 = 0
’ = ( m - 1)2 - m2 = 1 - 2m
b/ - Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi : ’ > 0 
 1 - 2m > 0 - 2m > - 1 m < 
 - Phương trình có nghiệm kép ’ = 0
 1 - 2m = 0 - 2m = -1 m = 
- Phương trình vô nghiệm ’ < 0
 1 - 2m 
4. Củng cố:
- Công thức nghiệm tổng quát và công thức nghiệm thu gọn?
- Gv tổng kết kiến thức cơ bản.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc hai công thức nghiệm 
- Làm bài tập: 29, 31, 32, 33 SBT
- Chuẩn bị Tiết 59: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
Ngày 12 thỏng 03 năm2012
 Ký duyệt:
 	 	 Nguyễn Tiến Hưng

File đính kèm:

  • doc57-58.DS9.doc