Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 31, 34
- Kiến thức: Nắm vững khái niệm hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn và tập nghiệm của nó, hệ phương trỡnh tương đương, phương pháp minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn
- Kĩ năng: Biểu diễn thành thạo nghiệm của hệ phương trỡnh bằng đồ thị. Giải thích được số nghiệm của mỗi hệ phương trỡnh
- Thái độ: Học tập nghiờm tỳc, tớch cực
- Tư duy: Rèn tư duy lô gic, hợp lý
Ngày soạn: 01/12/2011 Ngày giảng: TUẦN 16 TIẾT 31: ễN TẬP CHƯƠNG II I. MỤC TIấU: - Kiến thức: Hệ thống hoỏ cỏc kiến thức cơ bản của chương về cỏc khỏi niệm hàm số, biến số, đồ thị của hàm số, khỏi niệm hàm số bậc nhất y = ax + b (a ạ 0) , tớnh đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất, điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trựng nhau. - Kĩ năng: HS vẽ thành thạo đồ thị của hàm số bậc nhất, xỏc định gúc của đường thẳng y = ax + b và trục Ox, xỏc định được hàm số y = ax + b thoả món điều kiện của đề bài. - Thỏi độ: Học tập nghiờm tỳc, tớch cực - Tư duy: Thấy được ý nghĩa thực tế của hàm số bậc nhất II. CHUẨN BỊ: - Giỏo viờn: SGK, SBT, thước thẳng - Học sinh: SGK, SBT, thước thẳng III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức: Lớp Tiết TKB Sĩ số Ghi chỳ 9A1 9A2 2. Kiểm tra : Kết hợp trong giờ 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - GV đưa ra cỏc cõu hỏi: 1) Nờu định nghĩa hàm số. 2) Hàm số thường cho bởi những cỏch nào ? Nờu VD. 3) Đồ thị của hàm số y = f(x) là gỡ ? 4) Thế nào là hàm số bậc nhất ? Vớ dụ ? 5) Hàm số bậc nhất y = ax + b (a ạ 0) cú những tớnh chất gỡ ? Hàm số y = 2x ; y = - 3x + 3 đồng biến hay nghịch biến ? vỡ sao ? 6) Đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b (a ạ 0)là gỡ? Cỏch vẽ đồ thị 7) Gúc a hợp bởi đường thẳng y=ax + b và trục Ox được xỏc định như thế nào ? 8) vỡ sao gọi a là hệ số gúc của đường thẳng y = ax + b ? 9) Khi nào hai đường thẳng y = ax + b (aạ 0 ) và y = a'x + b' (a' ạ 0) (d'): a) Cắt nhau. b) Song song với nhau. c) Trựng nhau. Mở rộng: d và d’ vuụng gúc với nhau khi a. a’ = -1 - HS trả lời cõu hỏi. Nờu định nghĩa Cho bởi bảng và cụng thức. VD: y = 2x ; y = -3x + 3. HS y = 2x cú a = 2 > 0 ị đồng biến. Hàm số y = -3x + 3 cú a = - 3 < 0 ị nghịch biến. Vỡ hệ số a và gúc a cú liờn quan mật thiết. a > 0 ị a nhọn,a càng lớn ị a tăng. a < 0 thỡ a là gúc tự. a) a ạ a' b) a = a' ; b ạ b' c) a = a' ; b = b' Bài tập: Viết phương trỡnh của đường thẳng thỏa món điều kiện sau : Đi qua điểm A(;) và song song với đường thẳng y = x b) Cắt trục Oy tại điểm cú tung độ bằng 3 và đi qua điểm B(2;1) Gọi 2 HS lờn bảng làm bài Nhận xột a) Phương trỡnh của đường thẳng cần tỡm cú dạng y = ax + b (a ạ 0) Vỡ đt y = ax + b song song với đường thẳng y = x nờn a = ; y = x + b Vỡ đt: y = ax + b đi qua điểm A(;) ị x = ; y = ta cú: = . + b Û b= 1 Vậy phương trỡnh của đt cần tỡm là y = x + 1 Bài 37: SGK tr 61. Yờu cầu HS đọc và túm tắt đề bài ? Cách vẽ ĐTHS y = ax + b Gv cho HS vẽ trên bảng. -4 5 2 3 2,5 1,2 O 2,6 C y=0,5x+2 y=5 - 2x y x A B α β GV kiểm tra HS dưới lớp vẽ đồ thị ? toạ độ điểm A và B ? Nêu cách tìm toạ độ điểm C Gv cho HS trả lời câu c và d. ? Hai đt trên có vuông góc với nhau không ? vì sao? Bài 37: Hs đọc đề bài Tóm tắt đề bài. 2 HS lần lượt vẽ 2 đường thẳng (1) và ( 2) trên cùng mặt phẳng toạ độ a) b) A(-4; 0); B(2,5; 0) HS nêu cách tìm PT hoành độ giao điểm của hai đường thẳng là : 0,5x + 2 = - 2x + 5 Û 2,5x = 3 Û x = 1,2 y = 2,6 Vậy C(1,2; 2,6) c) Hs thực hành và tìm được AC = 5,18 cm AB = 6,5 cm BC = 2, 91 cm. d) HS c/m được hai đt đó vuông góc với nhau 4. Củng cố: Hệ thống lý thuyết và cỏch giải bài tập 5. Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững kiến thức cơ bản về hàm số bậc nhất. - Làm bài 38 SGK - Chuẩn bị Tiết 32: Kiểm tra viết chương II Ngày soạn: 02/12/2011 Ngày giảng: TIẾT 32: KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG II I. MỤC TIấU: - Kiến thức: Kiểm tra, đỏnh giỏ khả năng nhận thức của HS về cỏc kiến thức chương II: Hàm số bậc nhất - Kĩ năng: Đỏnh giỏ kĩ năng làm bài của HS - Thỏi độ: Học tập và làm bài nghiờm tỳc - Tư duy: Rốn tư duy độc lập II. CHUẨN BỊ: - Giỏo viờn: Ma trận, đề bài , đỏp ỏn, thang điểm - Học sinh: ễn tập kiến thức đó học, thước thẳng, MTBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức: Lớp Tiết TKB Sĩ số Ghi chỳ 9A1 9A2 2. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới: MA TRẬN Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hàm số bậc nhất, đồ thị của hàm số y = ax + b (a0) Nhận biết đồ thị hàm số,tớnh chất của hàm số Xỏc định điểm thuộc đồ thị hàm số, điều kiện để hàm số là hàm số bậc nhất Xỏc định hàm số bậc nhất thỏa món đề bài Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất, tỡm tọa độ điểm Số cõu hỏi Số điểm 2 (1,3) 1 1(2) 0,5 1(7a) 1,5 3(5,6a,b) 4 7 7(70%) Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau Tỡm điều kiện để hai đường thẳng trựng nhau Số cõu hỏi Số điểm 1(7b) 1,5 1 1,5(15%) Hệ số gúc của đường thẳng y = ax + b (a0) Nhận biết gúc tạo bởi đường thẳng và trục hoành Tớnh gúc tạo bởi đường thẳng và trục hoành Số cõu hỏi Số điểm 1 (4) 0,5 1 (6c) 1 2 1,5(15%) TS cõu hỏi TS điểm 3 1,5(15%) 2 2(20%) 5 6,5(65%) 10 10 ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm khỏch quan Cõu 1: Hàm số (m là tham số) đồng biến trờn khi: A . ; B . ; C . m > 2 ; D . m < 2 Cõu 2: Trong hệ tọa độ Oxy ; điểm nào sau đõy thuộc đường thẳng ? A . (2 ; 12) ; B . (0,5 ; 2) ; C . (-3 ; -8) ; D . (4 ; 0) Cõu 3: Hỡnh veừ beõn chổ ủoà thũ cuỷa haứm soỏ naứo dửụựi ủaõy: A . B . C . D . Cõu 4:Đường thẳng y = 2x - 5 tạo với trục Ox một gúc : A . 900 II. Tự luận Caõu 5: Xỏc định hàm số bậc nhất y = ax + b biết đồ thị của nú song song với đường thẳng y = 2x - 3 và cắt trục tung tại điểm cú tung độ bằng 5 Cõu 6:Cho hai hàm số bậc nhất y = -2x + 5 (d ) và y = 0,5 x ( d’) a) Vẽ đồ thị (d) và ( d’) của hai hàm số đó cho trờn cựng một hệ tọa độ Oxy . b) Tỡm tọa độ điểm M là giao điểm của hai đồ thị vừa vẽ (bằng phộp tớnh) c) Tớnh gúc tạo bởi đường thẳng d với trục hoành Ox (làm trũn kết quả đến độ ) Caõu 7: (ủieồm) Cho hai haứm soỏ y = kx + (m - 1) vaứ y = (3 - k)x + (3 - m) coự ủoà thũ laàn lửụùt laứ (d) vaứ (d/). a) Tỡm ủieàu kieọn cuỷa tham soỏ k ủeồ moói haứm soỏ ủaừ cho laứ haứm soỏ baọc nhaỏt . b) Tỡm giaự trũ cuỷa caực tham soỏ k vaứ m ủeồ (d) vaứ (d/) truứng nhau . ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM Phần Cõu Đỏp ỏn Điểm Trắc nghiệm khỏch quan 1 C 0,5 2 B 0,5 3 B 0,5 4 A 0,5 Tự luận 5 đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b song song với đường thẳng y = 2x - 3 nờn a = 2 đồ thị cắt trục tung tại điểm cú tung độ bằng 5 nờn b = 5 Hàm số y = 2x + 5 1 1 6 a) Đồ thị (d) đi qua điểm (0; 5) và (2,5 ; 0) Đồ thị (d’) đi qua điểm (0 ; 0) và (2 ;1) b) Phương trỡnh hoành độ giao điểm : y = 1 Vậy M(2 ;1) c) 0,5 0,5 1 0,5 0,5 7 a) Hàm số y = kx + (m - 1) là hàm số bậc nhất khi vaứ y = (3 - k)x + (3 - m) là hàm số bậc nhất khi b) (d) vaứ (d/) truứng nhau khi Vậy với k = 1,5; m= 2 thỡ (d) vaứ (d/) truứng nhau 1,5 1,5 4. Củng cố: - Thu bài kiểm tra - Đỏnh giỏ ý thức học tập và làm bài của HS 5. Hướng dẫn về nhà: - Làm lại bài kiểm tra - ễn tập kiến thức về phương trỡnh - Chuẩn bị tiết 33: Phương trỡnh bậc nhất hai ẩn ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 03/12/2011 Ngày giảng: CHƯƠNG III: HỆ HAI PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT HAI ẨN TIẾT 33: PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT HAI ẨN I. MỤC TIấU: - Kiến thức: Hiểu được khỏi niệm phương trỡnh bậc nhất hai ẩn , nghiệm và tập nghiệm của nó. - Kĩ năng: Biết cách tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trỡnh bậc nhất hai ẩn . - Thỏi độ: Tập trung, tớch cực học tập - Tư duy: Rốn tư duy độc lập, lụ gic II. CHUẨN BỊ: - Giỏo viờn: Bảng phụ, thước thẳng - Học sinh: SGK, SBT, thước thẳng III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức: Lớp Tiết TKB Sĩ số Ghi chỳ 9A1 9A2 2. Kiểm tra : Kết hợp trong giờ 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Khỏi niệm về phương trỡnh bậc nhất hai ẩn Giới thiệu nội dung Chương III Giới thiệu Bài toỏn cổ (SGK - 4) GV hướng dẫn HS từ ví dụ trên tổng quát lên dạng của phương trỡnh bậc nhất hai ẩn. Gv giới thiệu ẩn số, hệ số. GV lấy ví dụ về phương trỡnh bậc nhất hai ẩn. ? Trong các ví dụ sau đâu là phương trỡnh bậc nhất hai ẩn. a/ 3x- 5 y = 0 b/ x2 - x = 1 c/ 0.x + y = 6 d/ 3x - 0y = -5 e/ 0x + 0 y = 3 f/ x - y + 2 z = 3 Gv hướng dẫn tìm đáp án đúng. ? Lấy ví dụ về phương trỡnh bậc nhất hai ẩn lần lượt trong các trường hợp a ≠ 0; b ≠ 0 a ≠ 0; b = 0 a = 0; b ≠ 0 a ≠ 0; b ≠ 0; c = 0 Xét phương trỡnh 2x + 4 y = 100 (1) ? Cặp số ( 44; 3) có thoả mãn phương trỡnh không ? Cặp số ( 40; 3) có thoả mãn phương trỡnh không GV giới thiệu cặp số thứ nhất là nghiệm của phương trỡnh (1) cặp số thứ hai không là nghiệm của phương trỡnh đó ? Khi nào cặp số ( x0; y0) là nghiệm của phương trỡnh ax + by = c Gv giới thiệu chú ý. Cho HS làm ? 1 và ?2 Nghe GV giới thiệu cỏc nội dung bài học HS suy nghĩ và tổng quát a x + by = c Hs thảo luận Các nhóm khác đổi bài để kiểm tra đỏp ỏn đúng : a, c, d ghi nhớ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn HS lấy ví dụ. 3x-2y = 4 2x - 0 y= 1 0x + 4y = 5 2x - 5 y = 0 Hs thay vào được : 2.44 + 4 . 3 =100 đúng. Nếu thay x = x0 và y = y0 vào phương trỡnh được vế trái bằng vế phải thì cặp số ( x0; y0) là nghiệm của phương trỡnh ax + by = c HS ghi nhớ chú ý ?1 (1;1) ; (0,5;0) là nghiệm của PT (2 ;3) ;(0 ; -1) ? 2: Vụ số nghiệm Hoạt động 2: Tập nghiệm của phương trỡnh bậc nhất hai ẩn Ví dụ 1. Xét phương trỡnh 2x - y = 1(2) ? Biểu diễn y theo x. Gv cho HS làm ?3(Bảng phụ ) phương trỡnh trên có bao nhiêu nghiệm và làm thế nào ta tìm được nghiệm của nó? Gv giới thiệu tập nghiệm và nghiệm tổng quát của phương trỡnh Gv giới thiệu tập hợp các điểm biểu diễn nghiệm của phương trỡnh trên là đường thẳng y = 2x -1. Ví dụ 2. Xét phương trỡnh 0x + 2y = 4 (3) ? Chỉ ra vài nghiệm của phương trỡnh (4) ? Nhận xét gì về các nghiệm đó ? Viết tập nghiệm và nghiệm TQ của phương trỡnh, biểu diễn tập nghiệm trên mặt phẳng toạ độ. ví dụ 3 : Xột Phương trỡnh 4x + 0y = 6 ? Khi a = 0 có nhận xét về đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trỡnh ax + by = c - Tương tự cho các trường hợp còn lại. ? Vậy phương trỡnh bậc nhất hai ẩn có bao nhiêu nghiệm Nờu nội dung Tổng quỏt (SGk - 7) y = 2x -1 HS suy nghĩ và lên bảng điền vào bảng phụ và viết ra 6 nghiệm của phương trỡnh x -1 0 0,5 1 2 2,5 y=-1+2x -3 -1 0 1 3 4 cho x một giá trị bất kì tìm được giá trị y tương ứng theo cụng thức y= 2x -1 Phương trình (2) có nghiệm tổng quát: Xét phương trình: 0x - 2y =4 (3) HS chỉ ra vài nghiệm: (0; 2); (1; 2); (-1; 2) Phương trỡnh nghiệm đỳng với mọi x và y = 2 Tập nghiệm được biểu diễn bởi đường thẳng y = 2 Xét phương trỡnh 4x + 0y = 6 Hs trả lời câu hỏi ghi nhớ phần tổng quát. 4. Củng cố: Hệ thống kiến thức đó học về phương trỡnh bậc nhất hai ẩn 5. Hướng dẫn về nhà: -Nắm vững kiến thức cơ bản về phương trỡnh bậc nhất hai ẩn - Làm bài1-3 SGK tr 7. - Hướng dẫn bài 3 SGK: Vẽ đồ thị , xác định toạ độ giao điểm thuộc 2 đường thẳng nên nó là nghiệm của cả hai phương trỡnh - Chuẩn bị Tiết 34: hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn Ngày soạn: 03/12/2011 Ngày giảng: TIẾT 34: HỆ HAI PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT HAI ẨN I. MỤC TIấU: - Kiến thức: Nắm vững khái niệm hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn và tập nghiệm của nó, hệ phương trỡnh tương đương, phương pháp minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn . - Kĩ năng: Biểu diễn thành thạo nghiệm của hệ phương trỡnh bằng đồ thị. Giải thích được số nghiệm của mỗi hệ phương trỡnh - Thỏi độ: Học tập nghiờm tỳc, tớch cực - Tư duy: Rốn tư duy lụ gic, hợp lý II. CHUẨN BỊ: - Giỏo viờn: SGK, SBT, thước thẳng - Học sinh: SGK, SBT, thước thẳng III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức: Lớp Tiết TKB Sĩ số Ghi chỳ 9A1 9A2 2. Kiểm tra: 1, Làm Bài 2b SGK tr 7. 2, Biểu diễn tập nghiệm của 2 phương trỡnh sau trên cùng mặt phẳng toạ độ: x - 2y = 0 và x + y = 3 3, Làm bài 1a SGK tr 7. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Khỏi niệm về hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn Xét hai phương trỡnh : 2x + y = 3 và x - 2y = 4 GV yêu cầu HS thực hiện ? 1 Kiểm tra cặp số ( 2 ; -1 ) là nghiệm của pt 2x + y = 3 ta làm như thế nào ? GV giới thiệu hệ phương trỡnh và cặp số ( 2;-1) là nghiệm của hệ phương trỡnh trên. Cho 2 phương trỡnh bậc nhất : ax +by = c và a'x + b'y = c' ta có hệ phương trỡnh nào? ? Cho ví dụ về hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn Cặp số (x0; y0) là nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn khi nào? Khi nào hệ phương trỡnh vô nghiệm? Giải hệ phương trình là tìm gì ? HS suy nghĩ trả lời ? 1 . HS thay vào từng phương trỡnh và tìm được cặp số ( x ; y ) = ( 2 ; -1) là một nghiệm của cả 2 phương trình HS nêu dạng tổng quát của hệ phương trỡnh HS lấy ví dụ. Cặp số (x0; y0) là nghiệm của hệ nếu (x0; y0) là nghiệm chung của 2 phương trỡnh Nếu hai phương trình không có nghiệm chung đ hệ (I) vô nghiệm . Tỡm tập nghiệm Hoạt động 2: Minh họa hỡnh học tập nghiệm của hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn GV yêu cầu HS làm ? 2 Rút ta nhận xét. Tập nghiệm của hệ phương trình (I) được biểu diễn bởi tập hợp điểm chung của những đường thẳng nào ? Ví dụ 1: SGK tr9. Tìm nghiệm của hệ phương trình ta làm thế nào ? ? Vẽ hai đường thẳng (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng toạ độ, tìm giao điểm của chúng . Suy ra nghiệm của hệ phương trình là cặp số nào ? GV cho HS thử lại nghiệm của hệ phương trình Ví dụ 2: SGK tr 10 Yêu cầu HS làm tương tự như VD1 để nhận xét và tìm số nghiệm của hệ phương trình Hai đường thẳng trên có vị trí như thế nào ? Vậy số giao điểm là bao nhiêu ? Hệ có bao nhiêu nghiệm ? Yêu cầu HS làm VD3 để nhận xét và tìm số nghiệm của hệ phương trình hệ phương trình trên có bao nhiêu nghiệm ? ? Kết luận gì về số nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Cho HS đọc Chỳ ý SGK HS trả lời ? 2 Nhận xét : SGk tr 9 Tập nghiệm của (I) được biểu diễn bởi tập hợp các điểm chung của (d) và (d’) . ax + by = c ; (d) và a’x + b’y = c’; (d) Ví dụ 1 : Xét hệ phương trình Vẽ (d1) và (d2) thấy chúng cắt nhau tại điểm M ( 2 ; 1 ) đ hệ phương trình có nghiệm duy nhất (2 ; 1) Ví dụ 2: Xét hệ pt : (1) đ y = ( d1) (2)đ y = ( d2) ta có (d1) // (d2) (d1) và (d2) không có điểm chung đ Hệ đã cho vô nghiệm . Ví dụ 3 : Xét hệ phương trình (d1) : y = 2x - 3 và (d2) : y = 2x - 3 đ (d1) º (d2) vậy hệ phương trình có vô số nghiệm vì (d1) và (d2) có vô số điểm chung HS ghi nhớ :Tổng quát Chú ý ( sgk ) Hoạt động 3: Hệ phương trỡnh tương đương GV gọi HS nêu định nghĩa hai phương trình tương đương từ đó suy ra định nghĩa hệ phương trình tương đương GV lấy ví dụ minh hoạ . Giới thiệu kớ hiệu Định nghĩa ( sgk ) Ví dụ : 4. Củng cố: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH ? Nêu các kiến thức cơ bản vừa học về hệ phương trình Cho HS làm bài 4 SGK tr 11. Các hệ phương trình vô nghiệm có tương đương nhau không? Tương tự với các hệ phương trình vô số nghiệm ? HS trả lời và ghi nhớ. HS biến đổi các phương trình về dạng phương trình đường thẳng và trả lời. a/1 nghiệm b/ vụ nghiệm c/ 1 nghiệm d/ vụ số nghiệm Các hệ phương trình vô nghiệm có tương đương Các hệ phương trình vô số nghiệm khụng tương đương vỡ chỳng khụng cựng tập nghiệm 5. Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững kiến thức cơ bản về hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn . - BTVN : 4, 5, 6, 7, 8, 9 SGK - Chuẩn bị Tiết 35: Luyện tập Ngày 05 thỏng 12 năm 2011 Ký duyệt: TTCM: Nguyễn Tiến Hưng
File đính kèm:
- 31-34.DS9.doc