Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 19, 20

-Kiến thức: ễn tập và nắm vững các khái niệm về hàm số, biến số, các kí hiệu về hàm số; giá trị của hàm số, đồ thị hàm số, tính chất của hàm số

-Kỹ năng: Nhận biết được hàm số, tính thành thạo các giá trị hàm số tại giá trị cho

trước của biến số, biểu diễn cặp (x,y) trên mặt phẳng toạ độ, vẽ thành thạo đồ thị

hàm số y = a.x( a ≠ 0)

- Thái độ: Rèn thái độ học tập nghiêm túc.

- Tư duy: Rèn tư duy độc lập

 

doc7 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1415 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 19, 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21/10/2011
Ngày giảng:
TUẦN 10:
TIẾT 19: KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I
I. MỤC TIấU: 
-Kiến thức: Kiểm tra, đỏnh giỏ việc nhận thức của HS với cỏc kiến thức chương I về căn bậc hai
-Kỹ năng: Rèn kĩ năng trình bày bài giải, lập luận chặt chẽ lôgíc, vận dung kiến thức
hợp lí 
- Thỏi độ: Rốn thỏi độ học tập và làm bài nghiờm tỳc.
- Tư duy: Rốn tư duy độc lập
II. CHUẨN BỊ: 
- Giỏo viờn: Ma trận, đề bài, đỏp ỏn - thang điểm
 - Học sinh: Dụng cụ học tập . ễn tập kiến thức chương I
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Tổ chức:
Lớp
Tiết TKB
Sĩ số
Ghi chỳ
9A1
9A2
2. Kiểm tra
 Sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới:
MA TRẬN
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Căn bậc hai và hằng đẳng thức
Biết cỏc căn bậc hai của một số dương
Biết điều kiện cú nghĩa của căn thức
Số cõu hỏi
Số điểm 
2(1,2)
1
2
1(10%)
Liờn hệ giữa phộp nhõn, phộp chia và phộp khai phương
Hiểu quy tắc nhõn, chia cỏc căn bậc hai
Vận dụng quy tắc nhõn, chia cỏc căn bậc hai
Số cõu hỏi
Số điểm 
1(3)
0,5
1(2)
2
2
2,5(25%)
Biến đổi căn thức
Hiểu cỏc quy tắc biến đổi căn thức
Vận dụng biến đổi căn thức
Số cõu hỏi
Số điểm 
1(4)
0,5
1(1a)
1
3(1b,3,4)
5
5
6,5(65%)
TS cõu hỏi
TS điểm
3
1,5(15%)
2
1,5(15%)
4
7(70%)
9
10
ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm khỏch quan ( 2 điểm )
Cõu 1: Căn bậc hai của 81 là:
A.9
B.
C.-9
D. 9 và -9
Cõu 2: Điều kiện cú nghĩa của là:
A . x ³ 0 	B . x ³ 	C. x 	D. x
Cõu 3: Với a > 0 ta cú: = ?
	A. 6ab	 B. 6b	 C. 6	 D. - 6b
Cõu 4: = ?
	A. 4 	 B. - 2 	 C. 0 	 D. 
II. Tự luận ( 8 điểm)
Cõu 1: Rút gọn biểu thức 
3	b) 
Cõu 2: Tìm x biết : 
Cõu 3: Cho biểu thức: với a > 0, a ≠ 1
 a) Rỳt gọn P
 b) Tỡm giỏ trị của a để .
Cõu 4: (1 điểm)Chứng minh rằng: 
ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm khỏch quan (2 điểm)
Cõu 1: Căn bậc hai của 9 là :
A. 3	B. - 3	C. 9	D. 3 và -3
Cõu 2: Điều kiện cú nghĩa của là:
A.
B. 2
C.
D. 2
Cõu 3: = ?
A. 5 B. 10 C. 2 D. 25
Cõu 4: = ?
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
II. Tự luận ( 8 điểm )
Cõu 1: Rút gọn biểu thức 
a) 	b) 
Cõu 2: Tìm x biết 
Cõu 3:Cho biểu thức (Với - 1 < a < 1 )
a) Rút gọn biểu thức P 
b) Tỡm giỏ trị của a để .
Cõu 4: So sỏnh: và 
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM 
ĐỀ 1
Phần
Cõu
Đỏp ỏn
Điểm
Trắc nghiệm khỏch quan
1
D
0,5
2
B
0,5
3
C
0,5
4
B
0,5
Tự luận
1
3 
= 3-
= 3-
= ( 3- 4 + 5) 
= 4
= ( 6+ - 5 .) : 
= ( 6+ -):
= (6+ 2-1). : 
= 7: 
= 7
0,5
0,5
0,5
0,5
2
Điều kiện: 
0,5
0,5
0,5
0,5
3
a) 
b) 
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
4
VT =
 =
 = = = VP 
0,5
0,5
ĐỀ 2
Phần
Cõu
Đỏp ỏn
Điểm
Trắc nghiệm khỏch quan
1
D
0,5
2
C
0,5
3
A
0,5
4
B
0,5
Tự luận
1
b)
0,5
0,5
0,5
0,5
2
Điều kiện: 
0,5
0,5
0,5
0,5
3
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
4
0,5
0,5
4. Nhận xột giờ kiểm tra:
- Thu bài của HS
- Nhận xột ý thức học tập và làm bài của HS
5. Hướng dẫn về nhà:
- Làm lại bài kiểm tra
- ễn tập kiến thức về hàm số
- Chuẩn bị Tiết 20: Nhắc lại, bổ sung cỏc khỏi niệm về hàm số
Ngày soạn: 22/10/2011
Ngày giảng: 
CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
TIẾT 20: NHẮC LẠI, BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
I. MỤC TIấU: 
-Kiến thức: ễn tập và nắm vững các khái niệm về hàm số, biến số, các kí hiệu về hàm số; giá trị của hàm số, đồ thị hàm số, tính chất của hàm số
-Kỹ năng: Nhận biết được hàm số, tính thành thạo các giá trị hàm số tại giá trị cho
trước của biến số, biểu diễn cặp (x,y) trên mặt phẳng toạ độ, vẽ thành thạo đồ thị 
hàm số y = a.x( a ≠ 0)
- Thỏi độ: Rốn thỏi độ học tập nghiờm tỳc.
- Tư duy: Rốn tư duy độc lập
II. CHUẨN BỊ: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ, giấy kẻ ụ vuụng
 - Học sinh: Giấy kẻ ụ vuụng. ễn tập kiến thức về hàm số
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Tổ chức:
Lớp
Tiết TKB
Sĩ số
Ghi chỳ
9A1
9A2
2. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: 1. Khỏi niệm hàm số
GV nhấn mạnh khỏi niệm hàm số và các cách cho hàm số. 
Hướng dẫn VD1.
Đưa lên bảng phụ.
x
1
2
3
4
y
6
4
2
1
ví dụ 1 tại sao y là hàm số của x?
ví dụ 1b: các công thức biểu diễn các hàm số?
GV đưa nội dung bài tập 1ab SBT 
 Cho ví dụ về hàm số cho bằng công thức
GV nhấn mạnh các chú ý 
Các hàm số y = 2x, y = 2x +3, y = biến x chỉ có thể lấy các giá trị nào?
?) Em hiểu ntn khi viết f(-1), f(5)
?) Cho ví dụ về hàm hằng
 GV hướng dẫn HS làm ?1
HS ghi nhớ khỏi niệm và 2 cách cho hàm số.
Hs quan sát bảng phụ và trả lời câu hỏi
y phụ thuộc vào x 
mỗi giá trị của x chỉ có 1 giá trị của y tương ứng.
HS trả lời tương tự.
HS thảo luận hoàn thành bài 1ab, báo cáo kết quả.
a)
x
1
2
4
5
7
8
y
3
5
9
11
15
17
b) 
x
3
4
3
5
8
y
6
8
4
8
10
Bảng a cho 1 hàm số.
Bảng b ta có y không là hàm số của x vì tại x = 3 có 2 giá trị của y =6 và y= 4.
HS vận dụng trả lời
?1
f(0) = 5 ; f(1) = 5 ; f(2) = 6 
f(3) = ; f(-2) = 4 ; f(-10) = 0
Hoạt động 2: 2. Đồ thị của hàm số
GV cho HS làm ? 2 
GV treo bảng có lưới ô vuông kẻ sẵn.
?) Cách vẽ đồ thị hàm số y = 2x? 
Hãy thực hành vẽ trên bảng.
?) Các điểm ở phần a là đồ thị hàm số nào trong các ví dụ trên?
?) Đặc điểm đồ thị hàm số y = 2x
?) Thế nào là đồ thị của hàm số y = f(x)
GV chốt lại tổng quát về đồ thị hàm số.
HS biểu diễn các điểm ở phần a trên lưới ô vuông.
HS nêu cách vẽ và vẽ trên bảng.
 y
 2 A(1,2)
 O 1 x
Suy nghĩ trả lời 
Hoạt động 3: 3. Hàm số đồng biờn, nghịch biến
GV cho Hs làm ? 3
GV hướng dẫn HS để được đáp án đúng.
?) Các hàm số trên xác định khi nào?
?) Với hàm số y = f(x) =2x + 1 
khi x tăng thì các giá trị tương ứng của y thay đổi ntn?
GV giới thiệu đó là hàm số đồng biến.
? Lấy 2 giá trị bất kì x1< x2 hãy so sánh f(x1) và f(x2) nếu y = f(x) là hàm đồng biến.
GV hướng dẫn tương tự đối với hàm số nghịch biến.
Hàm số y = f(x) đồng biến, nghịch biến khi nào?
HS suy nghĩ làm bài, điền vào bảng phụ.
Hs : x tăng thì y tăng theo; x giảm thì y giảm theo.
x1< x2 thì f(x1) < f(x2) nếu y = f(x) là hàm đồng biến.
HS nêu nhận xét tổng quát về hàm đồng biến.
Tương tự cho hàm nghịch biến.
Trả lời
4. Củng cố:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
? Kiến thức trọng tâm trong bài học.
GV chốt lại kiến thức đã học.
GV cho HS làm bài 2 SGK tr 45
HS lần lượt nhắc lại kiến thức 
Làm bài 2:
a- HS điền vào bảng 
b- Hàm số đã cho là nghịch biến vì khi x tăng thì y tương ứng giảm
5. Hướng dẫn về nhà:
- Nắm vững kiến thức cơ bản về hàm số . 
- Làm bài 1, 3, 4,6 (SGK)
Hướng dẫn bài 3: lấy x1< x2 và chứng minh f(x1) < f(x2) 
chẳng hạn f(x1) - f(x2) = 2 x1- 2x2 = 2 (x1 - x2) < 0 nên f(x1) < f(x2).
-Chuẩn bị Tiết 21: Luyện tập.
Ngày thỏng năm
Ký duyệt
TTCM: Nguyễn Tiến HưngKL
GT

File đính kèm:

  • doc19-20.DS9.doc