Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 1 đén tiết 21
HĐ 1(7’): Kiểm tra bài cũ:
? Viết định nghĩa căn bậc hai số học của số a không âm dưới dạng kí hiệu? Tìm căn bậc hai số học của 81, 110
G: Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn.
G: Nhận xét, ghi điểm.
lớp làm ra nhỏp. a) = = =3 b) = = = Nhận xột bài làm của bạn. Lắng nghe, ghi bài. Nghe giảng Ghi nhớ. Hoạt động cỏ nhõn làm bài trong 2 phỳt Hai học sinh lờn bảng làm bài. Nhận xột bài làm của bạn. Lắng nghe, ghi bài. Học sinh lờn bảng làm bài Học sinh dưới lớp làm vào vở. Nhận xột bài làm của bạn Lắng nghe, ghi bài. 1.Định lớ Định lớ Với a,b ẻ R; a ≥0, b>0 = 2.Áp dụng a) Quy tắc khai phương một thương a ≥0, b>0 Ta cú = Bài tập 28a,b a) = = b)= = = b) Quy tắc chia hai căn bậc hai. a ≥0, b>0 Ta cú = Chỳ ý A ≥0 , B>0 = ?4 a) = = = = b) = = = = Bài tập 30a,d . = . = . = = d) = = = =2 Hướng dẫn về nhà(1’) Học lớ thuyết Làm bài tập 28c,d bài 30b,c sgk/19 Ngày soạn……………….. Ngày giảng 9a…………. 9b…………. 9C………… TIẾT 7 LUYỆN TẬP I.Mục tiờu: 1.Kiến thức: Học sinh được củng cố về định lớ liờn hệ giữa phộp chia và phộp khai phương và hai quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai. 2.Kĩ năng: Học sinh biết vận dụng linh hoạt hai quy tắc trờn vào giải bài tập. 3.Thỏi độ: Rốn cho học sinh tớnh cẩn thận, chớnh xỏc. II.Chuẩn bị: G: Giỏo ỏn, sgk, phấn màu, mỏy tớnh. H: Học lớ thuyết, làm tốt cỏc bài tập về nhà, mỏy tớnh. III.Tiến trỡnh lờn lớp: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1(7’) Kiểm tra bài cũ Hs1: Viết quy tắc khai phương một thương dưới dạng kớ hiệu Áp dụng: tớnh Hs2: Viết tuy tắc chia hai căn bậc hai dưới dạng kớ hiệu Áp dụng G: Yờu cầu học sinh nhận xột bài làm của bạn. G: Nhận xột, ghi điểm. Hoạt động 2(10’) Chữa bài tập ? Yờu cầu hai học sinh lờn bảng chữa bài tập 30 sgk/19 G: Yờu cầu học sinh nhận xột bài làm của bạn. G: Nhận xột, chữa bài, ghi điểm. Hoạt động 3(28’)Luyện tập ? Yờu cầu học sinh giải bài tập 32 b,dsgk/19 ? Đầu bài cho gỡ? Yờu cầu gỡ? ? Nờu cỏch làm? G: Gọi hai học sinh lờn bảng làm. G: Yờu cầu học sinh nhận xột bài làm của bạn. G: Nhận xột, chữa bài. G: Yờu cầu học sinh nờu lại cỏc bước giải dạng bài tập trờn G: Nhấn mạnh cho học sinh nắm được cỏc bước giải. ? Yờu cầu học sinh làm bài tập 34 a, b sgk/19 ? Nờu hướng giải bài tập 34 ? Yờu cầu học sinh nhận xột bài làm của bạn. G: Nhận xột, chữa bài. ? Nờu lại cỏc bước giải bài tập trờn? G:Nhấn mạnh cỏc bước giải dạng bài tập trờn. ? Yờu cầu học sinh làm bài tập 33 a,c ,dsgk/19 ? Nờu cỏch giải bài toỏn ở ý a? G: Phỏt vấn cõu hỏi tương tự với ý b và d G: Yờu cầu học sinh lờn bảng làm G: Yờu cầu học sinh nhận xột bài làm của bạn. G: Nhận xột, chữa bài. Thực hiện yờu cầu của giỏo viờn, Nhận xột bài làm của bạn. Lắng nghe. Học sinh lờn bảng chữa bài tập. Nhận xột bài làm của bạn. Lắng nghe, ghi bài. Nghiờn cứu đầu bài. Trả lời miệng. Áp dụng quy tắc khai phương một thương hoặc quy tắc chia hai căn bậc hai để tớnh. Hai học sinh lờn bảng làm. Học sinh dưới lớp làm ra nhỏp. Nhận xột bài làm của bạn. Lắng nghe. Trả lời. Ghi nhớ. Nghiờn cứu đầu bài. Vận dụng quy tắc = và = Nhận xột bài làm của bạn. Lắng nghe. Trả lời. Ghi nhớ. Chuyển vế Rỳt x Chia hai căn bậc hai. Học sinh trả lời. Ba học sinh lờn bảng làm. Học sinh dưới lớp làm ra nhỏp. Nhận xột bài làm của bạn. Lắng nghe. Chữa bài tập Bài tập 30 b, c sgk/19 b) 2y. (y<0) =2y . =2y. =2y. = -x (vỡ y<0) c) 5xy. (x0) = 5xy. = 5xy. =5xy. = Luyện tập Dạng 1: Thực hiện phộp tớnh Bài tập 32b,dsgk/19 b) = = = . = 1,2.0,9=1,08 d) = = = = = Dạng 2: Rỳt gọn biểu thức Bài tập 34 sgk/20 a) ab. = ab. = ab = ab . = - ( vỡ a<0, b ≠ 0) b) = = = = (vỡ a>3) Dạng 3: Giải phương trỡnh Bài tập 33 a,b,dsgk/19 a) .x- =0 Û .x= Û x= Û x = Û x = =5 Vậy x=5 b) .x+ = + Û .x+ = 2+ 3 Û .x = 4 Û x= 4 Vậy x=4 d) - =0 Û x - . =0 Û x = Û x = Û x= ± 10 Vậy x=-10, x=10 Hướng dẫn về nhà(1’) Xem lại cỏc dạng bài đó làm Làm bài tập 36,37 sbt/10-11 Ngày soạn……………….. Ngày giảng 9a…………. 9b…………. 9C………… TIẾT 8 %6 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI I.Mục tiờu: 1.Kiến thức: Học sinh biết cơ sở của việc đưa thừa số ta ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. 2.Kĩ năng: Học sinh được rốn kĩ năng đưa một thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. 3.Thỏi độ: Học sinh được rốn thỏi độ cẩn thận chớnh xỏc. Cú thỏi độ yờu thớch mụn học. II.Chuẩn bị: G: Giỏo ỏn, phấn màu, mỏy tớnh. H: Học bài cũ, đọc trước bài mới, mỏy tớnh. III.Tiến trỡnh lờn lớp: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1(20’) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn G: Với a,b ≥0 chứng minh = a G: Đẳng thức trờn được chứng minh dựa trờn cơ sở nào? G: Phộp biến đổi = a là phộp đưa thừa số ra ngoài dấu căn. ? Thừa số nào đó được đưa ra ngoài dấu căn? G: Đụi khi cần biến đổi thừa số dưới dấu căn dưới dạng thớch hợp rồi mới đưa thừa số ra ngoài dấu căn. G: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a) b) G: Cú thể sử dụng phộp đưa thừa số ra ngoài dấu căn để rỳt gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai G: Rỳt gọn biểu thức 3 + + G: Hướng dẫn phõn tớch 20 thành tớch của hai thừa số trong đú cú một thừa số khai phương được G: Yờu cầu một học sinh lờn bảng trỡnh bày học sinh dưới lớp làm ra nhỏp G: Cỏc biểu thức 3, 2 và được gọi là đồng dạng với nhau ? Yờu cầu học sinh làm ?2 \ G: Yờu cầu vài nhúm bỏo cỏo kết quả G: Nhận xột, chữa bài. G: Nờu trường hợp tổng quỏt ? Yờu cầu học sinh đọc hiểu vớ dụ 3 G: Tương tự vớ dụ 3 hóy làm ?3 ? Nờu cỏch làm? G: Gọi hai học sinh lờn bảng làm bài tập. ? Yờu cầu học sinh nhận xột bài làm của bạn. G: Nhận xột, chữa bài. Hoạt động 3(22’) Đưa thừa số vào trong dấu căn G: Phộp đưa thừa số ra ngoài dấu căn cú phộp biến đổi ngược với nú là phộp đưa thừa số vào trong dấu căn. G: Đưa ra dạng tổng quỏt. ? Yờu cầu học sinh làm ?4 G: Yờu cầu học sinh nhận xột bài làm của bạn. G: cú thể sử dụng phộp đưa thừa số vào trong dấu căn hoặc ra ngoài để so sỏnh cỏc căn bậc hai. G: Yờu cầu học sinh đọc hiểu vớ dụ 5 G: Yờu cầu học sinh nhắc lại hai phộp biến đổi căn thức vừa học. G: Nhấn mạnh lại hai phộp biến đổi vừa học. = = a (Vỡ a>0) Trả lời Nghe giảng Trả lời. Nghe giảng, ghi nhớ. Học sinh thực hiện ra nhỏp, sau đú một học sinh đứng tại chỗ trỡnh bày miệng, giỏo viờn ghi bảng. Nghe giảng. Thực hiện. = Nghe giảng, ghi nhớ. Hoạt động nhúm nhỏ theo bàn để làm. Nộp kết quả nhúm. Lắng nghe. Nghe giảng, ghi bài. Đọc hiểu. Thực hiện theo yờu cầu của giỏo viờn. Vận dụng quy tắc đưa thừa số ra ngoài dấu căn trong trường hợp tổng quỏt. Hai học sinh lờn bảng làm bài, học sinh dưới lớp làm ra nhỏp. Nhận xột. Lắng nghe. Nghe giảng. Ghi bài. Hoạt động cỏ nhõn làm bài. Sau khi hoạt động cỏ nhõn xong giỏo viờn gọi 4 học sinh lờn bảng trỡnh bày bài giải của minh. Nhận xột. Nghe giảng. ghi nhớ. Đọc hiểu Nhắc lại. Ghi nhớ. 1.Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a,b ≥0 ta cú = a Vớ dụ 1: = 3 = = 2 Vớ dụ 2 3 + + = 3 + + =3 + 2 + = (3+2+1) =6 ?2 a) + + = + + = +2 +5 = 8 b) 4 + - + = 4+ - + = 4 + 3 -3 + =7 -2 Tổng quỏt A,B là biểu thức; B ≥0 Ta cú = . A nếu A ≥0 = -A nếu A<0 ?3 a) ( b ≥0) = = 2. . =2ab (vỡ b ≥0) b) = = 6..b. = -6ab (Vỡ a<0) 2.Đưa thừa số vào trong dấu căn Tổng quỏt Với A,B là biểu thức, B ≥0 nếu A ≥0 A = - nếu A<0 ?4 a)3 = = b)1,2 = = = c)ab = = d)-2ab =- = - Hướng dẫn về nhà(1’) Học bài Làm bài tập 43, 44, 45 Ngày soạn……………….. Ngày giảng 9a…………. 9b…………. 9C………… TIẾT 9 %7 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI I.Mục tiờu: 1.Kiến thức: Nắm được phộp biến đổi khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. 2.Kĩ năng: Học sinh cú kĩ năng khử mẫu và trục căn thức ở mẫu. Học sinh cú kĩ năng vận dụng linh hoạt kiến thức vào giải bài tập. 3.Thỏi độ: Rốn cho học sinh tớnh cẩn thận chớnh xỏc. Học sinh cú thỏi độ yờu thớch mụn học. II.Chuẩn bị: G: Giỏo ỏn, sỏch giỏo khoa, phấn màu. H: Học bài cũ Đọc trước bài mới. III.Tiến trỡnh lờn lớp: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1(7’) Kiểm tra bài cũ G: Yờu cầu hai học sinh lờn bảng làm bài tập sau Hs1: Viết phộp biến đổi đưa thừa số vào trong dấu căn dưới dạng kớ hiệu? Áp dụng: Đưa thừa số vào trong dấu căn Hs2: Viết phộp biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn Áp dụng: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn G: Kiểm tra bài tập về nhà. G: Yờu cầu học sinh nhận xột. G: Nhận xột, ghi điểm. Hoạt động 2(16’) Khử mẫu của biểu thức lấy căn G: Khi biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai, người ta cú thể sử dụng phộp biến đổi khử mẫu của biểu thức lấy căn. G: Khử mẫu của biểu thức lấy căn sau: a) b) với a.b>0 ? cú biểu thức lấy căn là biểu thức nào? Mẫu là bao nhiờu? G: Hướng dẫn Nhõn tử và mẫu của với 3 để được mẫu là 3 rồi khai phương mẫu ? Làm thế nào để khử mẫu 7b của biểu thức lấy căn ý b G: Yờu cầu một học sinh lờn bảng làm ý b ? Qua cỏc vớ dụ trờn, để khử mẫu của biểu thức lấy căn ta làm như thế nào? ? Với A,B là cỏc biểu thức, A.B ≥0 và B ≠ 0 Thỡ phộp khử mẫu của biểu thức lấy căn được viết như thế nào? ? Yờu cầu học sinh làm ?1 G: Yờu cầu ba học sinh lờn bảng làm bài. G: Quan sỏt hướng dẫn học sinh yếu kộm làm bài. ? Yờu cầu học sinh nhận xột bài làm của bạn. G: Chữa bài. Hoạt động 3(17’) Trục căn thức ỏ mẫu G: Đưa vớ dụ 2 lờn bảng. G: Giới thiệu -1 là biểu thức liờn hợp của +1 ? Vậy biểu thức liờn hợp của - là biểu thức nào? G: Vậy biểu thức liờn hợp của +B; -B; + và - là những biểu thức nào? G: Đưa trường hợp tổng quỏt lờn bảng phụ. ? Yờu cầu học sinh hoạt động nhúm làm ?2 G: Chia lớp thành ba nhúm mỗi nhúm làm một ý G: Kiểm tra đỏnh giỏ kết quả làm việc của nhúm. Hai học sinh lờn bảng thực hiện yờu cầu của giỏo viờn. Học sinh dưới lớp làm ra nhỏp. Nhận xột bài làm của bạn. Lắng nghe. Học sinh nghe giảng. Biểu thức lấy căn là , mẫu là 3 = = = = Nhõn cả tử và mẫu với 7b Học sinh lờn bảng làm Biến đổi biểu thức sao cho mẫu đú trở thành bỡnh phương của một số hoặc một biểu thức rồi khai phương kết mẫu. Ghi bài Ba học sinh lờn bảng làm bài. Học sinh dưới lớp làm ra nhỏp. Nhận xột. Lắng nghe, ghi bài. Quan sỏt. Nghe giảng. Là biểu thức - Lần lượt là những biểu thức - B; +B; - và + Ghi bài. Hoạt động nhúm. Thực hiện theo yờu cầu của giỏo viờn. Đại diện ba nhúm trỡnh bày bài. Lắng nghe. 1.Khử mẫu của biểu thức lấy căn Vớ dụ Khử mẫu của biểu thức lấy căn sau: a) = = = = b) với a.b>0 = = = = = Tổng quỏt Với A,B là cỏc biểu thức, A.B ≥0 và B ≠ 0 = ?1 a) = = = b) = = = = c) = = = = = 2.Trục căn thức ở mẫu. Tổng quỏt Với A,B,C là cỏc biểu thức *B>0 = *A ≥0 A ≠ B = *A ≥0, B ≥0, A ≠ B = ?2 a) = = = = * = với b>0 b) = = * = với a ≥0; a ≠ 1 c) = = 2( - ) * = với a>b>0 Hướng dẫn về nhà(1’) Học bài Làm bài tập 48,49 sgk/29 Ngày soạn……………….. Ngày giảng 9a…………. 9b…………. 9C………… TIẾT 10 LUYỆN TẬP I.Mục tiờu: 1.Kiến thức: Học sinh được củng cố cỏc kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn 2.Kĩ năng: Học sinh cú kĩ năng vận dụng linh hoạt cỏc phộp biến đổi đó học vào giải bài tập. 3.Thỏi độ: Rốn cho học sinh tớnh cẩn thận chớnh xỏc Học sinh cú thỏi độ yờu thớch mụn học. II.Chuẩn bị: G: Giỏo ỏn, sgk, phấn màu, dạng bài tập. H: Học bài, làm tốt cỏc bài tập về nhà, mỏy tớnh. III.Tiến trỡnh lờn lớp: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Ghi bảng. Hoạt động 1( 7’)Kiểm tra bài cũ G: Yờu cầu học sinh lờn bảng làm bài tập sau Hs1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn Hs2: Trục căn thức ở mẫu G: Yờu cầu học sinh nhận xột bài làm của bạn. G: Nhận xột, ghi điểm. Hoạt động 2(10’)Chữa bài tập G: Yờu cầu một học sinh lờn bảng chữa bài tập 29 sgk/29 G: Kiểm tra việc làm bài tập về nhà của học sinh G: Yờu cầu một học sinh nhận xột bài làm của bạn. G: Nhận xột, chữa bài. Hoạt động 3(26’) Luyện tập ? Yờu cầu học sinh làm bài tập 53 sgk/30 ? Nờu hướng biến đổi bài tập trờn? G: Yờu cầu hai học sinh lờn bảng giải bài tập. G: Yờu cầu học sinh nhận xột bài làm của học sinh. G: Nhận xột, chữa bài. ? Hóy cho biết cỏc phộp biến đổi được sử dụng trong bài tập trờn? ? Giải bài tập 55 sgk/30 G: Tổ chức hoạt động nhúm G: Chia lớp thành hai nhúm G: Kiểm tra đỏnh giỏ kết quả làm việc của nhúm. ? Yờu cầu học sinh làm bài tập 57 sgk/30 G: Hướng dẫn học sinh cỏch làm Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Rỳt gọn căn thức đồng dạng Biến đổi phương trỡnh về dạng =B Û A= B ( B ≥0) G: Yờu cầu học sinh nhận xột. G: Nhận xột bài làm của học sinh. Hai học sinh lờn bảng làm bài tập. Học sinh dưới lớp biến đổi ra nhỏp. Nhận xột bài làm của bạn. Lắng nghe. Một học sinh lờn bảng chữa bài tập. Nhận xột bài làm của bạn. Lắng nghe. Học sinh trả lời. Hai học sinh lờn bảng làm bài tập. Học sinh dưới lớp làm ra nhỏp. Nhận xột bài làm của bạn. Lắng nghe, ghi bài. Học sinh trả lời. Hoạt động nhúm làm bài tập Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả Nghe giỏo viờn nhận xột, đỏnh giỏ Làm theo cỏc bước hướng dẫn của giỏo viờn. Một học sinh lờn bảng làm bài. Nhận xột bài làm của bạn. Ghi nhớ. Chữa bài tập Bài tập 29 * ab = ; * = . * = = = * = = = *3xy = 3xy Luyện tập Dạng 1: Rỳt gọn biểu thức(giả thiết cỏc biểu thức chữ đều cú nghĩa) Bài tập 53s b,c sgk/30 b) ab = ab = ab = ab c) = = Dạng 2: Phõn tớch đa thức thành nhõn tử Bài tập 55 sgk/20 ab+b+ +1 = b+b+ +1 =(b.+b)+(+1) = b( +1)+( +1) = (+1)( b+1) b) - + - = x -y+x -y =(x -y)+(x-y) = (x-y)+ (x-y) = x-y( + ) Dạng 3: Giải phương trỡnh Bài tập 57 sgk/30 - =9 Û 5 - 4=9 Û =9 Û x=81 Vậy (D) là kết quả đỳng Hướng dẫn về nhà(1’) Xem lại cỏc dạng bài tập đó làm Làm bài tập 50 Ngày soạn……………….. Ngày giảng 9a…………. 9b…………. 9C………… TIẾT 11 LUYỆN TẬP I.Mục tiờu: 1.Kiến thức: Học sinh được củng cố kiến thức về phộp biến đổi trục căn thức ở mẫu và khử mẫu của biểu thức lấy căn 2.Kĩ năng: Học sinh cú kĩ năng sử dụng linh hoạt cỏc phộp biến đổi đó học vào giải bài tập. 3.Thỏi độ: Cú thỏi độ nghiờm tỳc. Yờu thớch mụn học II.Chuẩn bị: G: Giỏo ỏn, phấn màu, đề kiểm tra H: Học bài, làm tốt bài tập về nhà. III.Tiến trỡnh lờn lớp: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1(10’) Chữa bài tập G: Yờu cầu học sinh lờn bảng chữa bài tập 50 G: Kiểm tra việc làm bài tập về nhà của học sinh. G: Nhận xột, chữa bài. Hoạt động 2(33’)Luyện tập ? Yờu cầu học sinh làm bài tập 54 sgk/30 ? Nờu hướng giải bài tập trờn? G: Yờu cầu hai học sinh bảng làm bài tập. ? Yờu cầu học sinh nhận xột bài làm của bạn. G: Nhận xột, chữa bài. ? Yờu cầu học sinh giải bài tập 56 sgk/30 ? Để sắp xếp cỏc số theo thứ tự tăng dần ta cần biến đổi thế nào? G: Yờu cầu hai học sinh lờn bảng làm bài tập. G: Yờu cầu học sinh nhận xột bài làm của bạn. G: Nhận xột, chữa bài. G: Giải phương trỡnh sau 3 - +4=0 ? Phương trỡnh trờn đó ở dạng cơ bản chưa? ? Biến đổi thế nào để đưa phương trỡnh trờn về dạng phương trỡnh đó biết cỏch giải? G: Yờu cầu học sinh biến đổi để tỡm x G: Nhấn mạnh cho học sinh nắm được cỏch giải dạng phương trỡnh chứa căn Hai học sinh lờn bảng chữa bài tập. Mang vở bài tập để giỏo viờn kiểm tra Lắng nghe. Nghiờn cứu đầu bài. Trục căn thức ở mẫu rồi thu gọn biểu thức chứa căn Hai học sinh lờn bảng làm bài tập. Học sinh dưới lớp làm ra nhỏp. Nhận xột bài làm của bạn. Lắng nghe, ghi bài. Đưa thừa số vào trong dấu căn rồi so sỏnh. Học sinh lờn bảng làm bài tập. Học sinh dưới lớp làm ra nhỏp. Nhận xột bài làm của bạn. Lắng nghe, ghi bài. Chưa ở dạng cơ bản. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn rồi thu gọn căn thức sau đú ỏp dụng định nghĩa căn bậc hai số học của một biểu thức khụng õm để tỡm x Thực hiện theo yờu cầu của giỏo viờn. Lắng nghe, ghi nhớ. Chữa bài tập Bài tập 50sgk/30 * = = = * = = = * = = = = * = = = * = = = Luyện tập Dạng 1: Rỳt gọn biểu thức: Bài 54 c,dsgk/30 * = = = = = = = = = - Dạng 2: So sỏnh cỏc số. Bài tập 56 sgk/30 a)3= = 2 = = 4 = = Vỡ << < ị2 < 4 < < 3 6 = = 3 = = 2 = = Vỡ << < ị <2<3 <6 Dạng 3: Giải phương trỡnh Bài tập 3 - +4=0 3-7 =-4 -4 =-4 =1 x=± 1 Vậy x=1, x=-1 Hướng dẫn về nhà(1’) Xem lại cỏc dạng bài tập đó làm Đọc trước %8 Ngày soạn……………….. Ngày giảng 9a…………. 9b…………. 9C………… TIẾT 12 %8 RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI I.Mục tiờu: 1.Kiến thức: Học sinh biết rỳt gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. 2.Kĩ năng: Học sinh biết phối hợp cỏc kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. Học sinh biết sử dụng kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải bài toỏn cú liờn quan. 3.Thỏi độ: Rốn cho học sinh tớnh cẩn thận chớnh xỏc. II.Chuẩn bị: G: Giỏo ỏn, phấn màu, dạng bài tập . H: ễn tập cỏc phộp biến đổi căn thức bậc hai. III.Tiến trỡnh lờn lớp: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1(25’)Vớ dụ G: Trờn cơ sở cỏc phộp biến đổi căn thức bậc hai, ta phối hợp để rỳt gọn cỏc biểu thức chứa căn thức bậc hai. G: Vớ dụ 1: Rỳt gọn 5 +6 - a + với a>0 G: Với a>0 cỏc căn thức bậc hai của biểu thức đều cú nghĩa. ? Ban đầu ta cần thực hiện phộp biến đổi nào? G: Hóy thực hiện. ? Yờu cầu học sinh làm ?1 G: Yờu cầu một học sinh nhận xột. G: Nhận xột, chữa bài. G: Yờu cầu học sinh đọc vớ dụ 2 và bài giải ? Khi biến đổi vế trỏi ta ỏp dụng hằng đẳng thức nào? ? Yờu cầu học sinh làm ?2 ? Để chứng minh đẳng thức trờn ta tiến hành như thế nào? G: Hóy chứng minh. G: Yờu cầu học sinh làm vớ dụ 3 ? Nờu thứ tự thực hiện phộp tớnh trong P G: Hướng dẫn học sinh thực hiện. ? Yờu cầu học sinh làm ?3 G: Lưu ý học sinh cú thể làm theo hai cỏch. Hoạt động 2(18’) Luyện tập G: Giải bài tập 60 ? Ta thực hiện những phộp biến đổi nào để rỳt gọn B? G: Hóy thực hiện rỳt gọn B ? Tỡm x sao cho B cú giỏ trị 16 G: Yờu cầu một học sinh nhận xột bài làm của bạn. G:Nhận xột, chữa bài. Nghe giảng Nghe giảng Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn. Một học sinh lờn bảng làm bài Học sinh dưới lớp làm ra nhỏp. Nhận xột Lắng nghe. Đọc hiểu vớ dụ2 Áp dụng hằng đẳng thức hiệu hai bỡnh phương và bỡnh phương của một tổng. Ta biến đổi vế trỏi bằng vế phải Thực hiện. Quy đồng mẫu, thu gọn trong ngoặc đơn rồi bỡnh phương và thực hiện phộp nhõn. Thực hiện theo hướng dẫn Nửa lớp làm cõu a Nửa lớp làm cõu b Phõn tớch đa thức thành nhõn tử( Biểu thức lấy căn thành nhõn tử) Đưa thừa số rta ngoài dấu căn Thu gọn Thực hiện. Thực hiện. Nhận xột bài làm của bạn. Lắng nghe. 1.Rỳt gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Vớ dụ 1: Rỳt gọn 5 +6 - a + với a>0 5 +6 - a + =5+ - a + =5 +3- + =6 + ?1 3- +4+ =3-2+12+ = 13+ ?2 VT= - = - = - = a- +b - = a-2 +b = =VP ?3 a) ĐK: x ≠ - = =x- b) = =1+ +a Luyện tập Bài tập 60 a) B= - + + = - + + = 4 -3 +2 + = 4 b) B=16 với x>-1 Û 4 =16 Û =4 Û x+1=16 Û x=15(TM) Hướng dẫn về nhà(1’) Xem lại cỏc dạng bài tập đó làm Làm bài tập 58c,d bài tập 61 sgk/33 Ngày soạn……………….. Ngày giảng 9a…………. 9b…………. 9C………… TIẾT 13 LUYỆN TẬP I.Mục tiờu: 1.Kiến thức: Học sinh được củng cố kiến thức về phộp biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. 2.Kĩ năng: Tiếp tục rốn kĩ năng rỳt gọn cỏc biểu thức cú chứa căn thức bậc hai chỳ ý tỡm ĐKXĐ của căn thức của biểu thức. Sử dụng kết quả rỳt gọn để chứng minh đẳng thwcsm so sỏnh giỏ trị của biểu thức với một hằng số, tỡm x… cỏc bài toỏn cú liờn quan 3.Thỏi độ: Rốn cho học sinh tớnh cẩn thận chớnh xỏc, thỏi độ làm việc độc lập. II.Chuẩn bị: G: Giao ỏn, phấn màu, dạng bài tập. H: ễn tập cỏc phộp biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. III.Tiến trỡnh lờn lớp: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1(10’) Chữa bài tập G: Yờu cầu hai học sinh lờn bảng chữa bài tập 58c,d G: Yờu cầu học sinh nhận xột bài làm của bạ
File đính kèm:
- ĐẠI 9.doc