Giáo án môn Đại số 9 (đầy đủ)
GV: Cho a, b 0 nếu a < b thì so với như thế nào?
HS: a < b thì <
GV: Ta có thể chứng minh điều ngược lại được không.
HS: < thì a < b
GV: Hãy phát biểu kết quả trên trong trường hợp tổng quát
HS : phát biểu được như định lí trong SGK
GV: Hãy thực hiện ?4; ?5
HS thực hiện như nội dung ghi bảng
ƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN SỐ Tiết 30 §1.PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN I .Mục tiêu : 1Kiến thức :-HS nắm được khái niệm phương trình bậc nhất 2 ẩn và nghiệm cuả nó -HS hiểu được tập nghiệm của phương trình bậc nhất 2 ẩn và biểu diễn hình học của nó 2.Kĩ năng: - HS biết tìm công thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc nhất 2 ẩn 3;Thái độ: - HS nghiêm túc ,tích cực ,chủ động trong học tập . II.Chuẩn bị của GV và học sinh: -GV: bảng phụ vẽ hình 1,2,3 –Thước thẳng ,compa ,phấn màu -HS: Ôn tập cách giải phương trình bâc nhất 1 ẩn , Thước kẻ. III.Tiến trình dạy học : 1.Ổn định lớp : 9A-V 9B-V: 2.Kiểm tra kiến thức cũ : ?.1 Vẽ các đường thẳng y=2x-1 ;y=2;y=1,5 trên cùng 1 hệ trục toạ độ . * Đặt vấn đề: Ở lớp 8 các em đã học phương trình bậc nhất 1 ẩn vậy tập nghiệm của phương trình bậc nhất 2 ẩn có gì mới lạ? Tiết học hôm nay cô cùng các em tìm hiểu 3.Dạy học bài mới : HOẠT ĐỌNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG -Hãy đọc đề bài toán cổ -GV giới thiệu: các phương trình :x+y=36 và 2x+4y=100 là các ví dụ về phương trình bậc nhất 2 ẩn ? Hãy nêu định nghĩa về phương trình bậc nhất 2 ẩn HS:nêu như nội dung ghi bảng ? Cho ví dụ về phưong trình bậc nhất 2 ẩn HS:đưa được các VD ?Nói phương trình :2x+y=1 có 2 nghiệm là x=0 và y=1 có đúng không. HS: Không –Phải nói cặp giá trị x=0; y=1 là 1 nghiệm của phương trình . ? Hãy thực hiện ?.2 Hướng dẫn :Nhận xét các hệ số a,b của phương trình HS: và ? Hãy biểu thị ẩn y qua x ( xem x là 1 tham số chưa biết ). HS; y=2x-1 ? Hãy liệt kê một vài cặp nghiệm của phương trình rồi nêu kết luận tổng quát . HS: pt có vô số nghiệm ( 0;-1);( 1;1),..... Nghiệm tổng quát : Tập nghiệm trên mặt phẳng toạ độ là đồ thị của hàm số y=2x+1 (Bài cũ ) ?Nhận xét các hệ số a,b của phương trình 0x +2y=4 . HS: a=0; ?Với x R, ynhận giá trị bằng bao nhiêu thf 2 vế bằng nhau. HS: y=2 ( bài cũ ) ? Hãy liệt kê vài cặp nghiệm ? Kết luận số nghiệm ? Nêu kết luận tổng quát . HS: ? Tập nghiệm trên mặt phẳng Oxy là gì . HS: Đường thẳng y=2 (bài cũ ) ?Nhận xét các hệ số a,b của phương trình :4x+0y =6 HS: ;b=0 ? Hãy liệt kê vài cặp nghiệm ? Kết luận số nghiệm ? Nêu kết luận tổng quát . HS: ? Tập nghiệm trên mặt phẳng Oxy là gì. HS: đường thẳng x=1,5 IV. Luyện tập củng cố : ? Hãy thực hiện các câu hỏi . HS: thực hiện đựoc như nội dung ghi bảng I .Khái niệm phương trình bậc nhất 2 ẩn : Là phương trình có dạng ax +by=c ;trong đó x,y là ẩn ;a,b,c là các hệ số ( hoặc ) VD: :2x+y=1; 0x+2y=4; 4x+0y=6 Nghiệm của phương trình là cặp giá trị (x;y) sao cho khi thay vào phương trình thì giá trị của 2 vế bằng nhau II.Tập nghiệm của phương trình bậc nhất 2 ẩn 1.Trường hợp và ax +by=c by =c-ax Vậy phương trình có vô số nghiệm -Nghiệm tổng quát : -Tập hợp nghiệm trên mặt phẳng toạ độ là đồ thị của hàm số VD: Pt: :2x+y=1 có vô số nghiệm –Nghiệm tổng quát : -Tập nghiệm trên mặt phẳng toạ độ là đồ thị hàm số y=2x-1 2 Trường hợp a=0; : 0x +by=cby=c Vậy phương trình có vô số nghiệm –nghiệm tổng quát -Tập nghiệm trên mặt phẳng toạ độ là đường thẳng VD: PT: 0x+2y=4 có vô số nghiệm –nghiệm tổng quát : ( xR;y=2) -Tập nghiệm trên mặt phẳng toạ độ là đường thẳng y=2 3 Trường hợp ;b=0: ax +0y=cax=c Vậy phương trình có vô số nghiệm –nghiệm tổng quát : (;yR) -Tập nghiệm trên mặt phẳng toạ độ là đường thẳng VD: Pt: 4x+0y =6 có nghiệm :( x=1,5 ;yR) Tập nghiệm trên mặt phẳng Oxy là đường thẳng x=1,5 Bài tập 2 tr 7 sgk : V .Hướng dẫn về nhà : -Học thuộc bài –Xem kĩ các ví dụ và bài tập đã giải . -Làm bài tập 1,5 sgk. Rót kinh nghiÖm :.......................................................................................................... Ngµy so¹n : 4/12/2011 Ngµy d¹y : 7/12/2011 Tiết 31 §2.HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN LuyÖn tËp I. Mục tiêu : 1.Kiến thức :-HS nắm được khái niệm và số nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn -HS nắm được khái niệm hệ hai phương trình tương đương 2 .Kĩ năng :HS biết minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn 3Thái độ :HS nghiêm túc ,tích cực chủ động trong học tập * Néi dung gi¶m t¶i : Kh«ng gi¶m t¶i II.Chuẩn bị : -GV :Bảng phụ vẽ hình 4,5,thước thẳng ,phấn màu . -HS : ôn tập cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất ,khái niệm hai phương trình tương đương III. Tiến trình dạy học : 1 .Ổn định lớp : 9A-V : 9B-V : 2 .Kiểm tra bài cũ : HS1Định nghĩa phương trình bậc nhất 2 ẩn ? Cho ví dụ ?Thế nào là nghiệm của phương trình bậc nhất 2 ẩn ?Số nghiệm của phương trình bậc nhất 2 ẩn ? HS2 Viết nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của các phương trình :2x+y=3 và x-2y=4 ?Tìm nghiệm chung của 2 phương trình ? *Trả lời :HS1 SGK HS2 2x+y=3có tập nghiệm x-2 ; y=4 có tập nghiệm Đồ thị -nghiệm chung( 2 ;-1) * Đặt vấn đề :Các em đã nắm được dạng tổng quát của phương trình bậc nhất 2 ẩn và số nghiệm của nó .Vậy hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn có dạng như thế nào ? Có thể tìm nghiệm của 1 hệ phương trình bằng cách vẽ 2 đường thẳng được không ? Tiết học hôm nay cô cùng các em tìm hiểu vấn đề này : C .Dạy học bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG -GV giữ lại phần bài cũ và giới thiệu : cặp số (2 ;-1) là 1 nghiệm của 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn 2x+y=3 và x-2y=4 .Hai phương trình này lập thành 1 hệ gọi là hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn ? Hãy nêu khái niệm về hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn . HS : nêu như nội dung ghi bảng ? Hãy chuyển 1 phương trình (1) và (2) của hệ về dạng hàm số . HS : Rút y như bảng -GV giới thiệu phương pháp minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn : Xét vị trí tương đối của 2 đường thẳng trên hệ trục toạ độ rồi kết luận nghiệm ? Hãy thực hiện các ví dụ theo các bước như phương pháp . ?Hãy chuyển 1 phương trình (1) và (2) của hệ về dạng hàm số . HS : chuyển được như nội dung ghi bảng ? Hãy vẽ (d1) và (d2) trên cùng 1 hệ trục toạ độ (d1) : Tđgđ : ( 0 ;3)- Hđgđ : (3 ;0) (d2). Tđgđ : ( 0 ;0)- Hđgđ : (2 ;0) ? Nhận xét vị trí của (d1), (d2) trên mặt phẳng Oxy. HS : (d1) cắt (d2) ? Ngoài nghiệm (2 ;1) hệ còn có 1nghiệm nào khác nữa không ? Hãy kết luận số nghiệm của hệ trong các trường hợp này . HS : hệ chị có 1 nghiệm duy nhất b) Thực hiện tương tự ví dụ a) ? Nhận xét vị trí của (d1), (d2) trên mặt phẳng Oxy. HS : (d1)// (d2) ? Suy ra số giao điểm ?Kết luận số nghiệm của hệ phương trình HS : vô nghiệm ? Không vẽ đồ thị vẫn kết luận được hệ phương trình vô nghiệm vì sao. HS : Vì hệ số góc của 2 đường thẳng bằng nhau. c) Thực hiện tương tự a),b) ? Không cần vẽ đồ thị vẫn kết luậ được hệ có vô số nghiệm vì sao. HS: Vì a=a/ ;b=b/. ? Hãy nêu kết luận tổng quát về số nghiệm của hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn HS: có 1 nghiệm duy nhất hoặc vô nghiệm hoặc vô số nghiệm ? Nêu định nghĩa 2 phương trình tương đương đã học ở lớp 8 . ? Từ định nghĩa 2 phương trình tương đương hãy định nghĩa hệ 2 phương trình tương đương. HS: nêu như sgk tr 11. -HS phát biểu các chú ý IV. Luyện tập củng cố : -Có thể lập tỷ số để kiểm tra : Hệ có 1 nghiệm duy nhất Hệ vô nghiệm Hệ vô số nghiệm I.Khái niệm về hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn : là hệ gồm 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn -Nghiệm của hệ phương trình là nghiệm chung của phương trình (1) và (2) II.Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất 2: 1. Phương pháp : -Chuyển hệ về dạng hàm số : -Vẽ y1 và y2 trên cùng 1 mặt phẳng toạ độ (d1) cắt (d2) hệ pt có 1 nghiệm duy nhất (d1)// (d2) hệ pt vô nghiệm (d1) trùng (d2) hệ pt có vô số nghiệm 2 VD: Tìm tập nghiệm của các hệ pt: -Vẽ (d1)và (d2) Hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất :( 2;1) Vẽ (d1) và (d2) Hệ phương trình vô nghiệm vì (d1)// (d2) Vẽ (d1) và (d2) Hệ phương trình có vô số nghiệm vì (d1) trùng (d2) III.Hệ phương trình tương đương 1.Đinh nghĩa (sgk) 2 Chú ý :Các hệ phương trình vô nghiệm đều tương đương Các hệ phương trình có vô số nghiệm không phải lúc nào củng tương đương Bài tập 4 sgk: a) có 1 nghiệm duy nhất ;b) vô nghiệm d) vô số nghiệm Bài tập 5 sgk: a),b) có 1 nghiệm duy nhất V .Hướng dẫn học ở nhà : -Học thuộc bài –Xem kĩ các ví dụ và bài tập đã giải -Làm bài 7,8,9,10,11 sgk Rót kinh nghiÖm:……………………………………………………………………… Ngµy so¹n: 5/12/2011 Ngµy d¹y: 8/12/2011 Tiết 32. §3.GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ I. Mục tiêu : 1. Kiến thức :-HS hiểu cách biến đổi hệ phương trình bằng quy tắc thế -HS nứm vửng cách giải hệ phương trình bậc nhất 2ẩn bằng phương pháp thế . 2. Kĩ năng :-HS biết giải hệ phương trình bậc nhất 2ẩn bằng phương pháp thế -HS không bị lung túng khi gặp các trường hợp đặc biệt ( hệ vô nghiệm hoặc vô số nghiệm) 3 .Thái độ :-HS nghiêm túc tích cực trong học tập . * Néi dung gi¶m t¶i: Kh«ng cã gi¶m t¶i. II. Chuẩn bị : -GV :Bảng phụ ghi sẵn quy tăc thế và cách giải -HS: Ôn tập cách giải phương trình bậc nhất 1 ẩn . III. Tiến trình dạy học : 1. Ổn định lớp : 9A-V: 9B-V: 2 . Kiểm tra bài cũ : HS1 Giải các phương trình :a)4x-5(3x-16)=3 ;b) 4x-2(2x+3)=-6 ;c) 8x+2( 2-4x)=1 HS2 Nhận đoán số ghiệm của các hệ sau và giải thích vì sao? * Trả lời ; HS1 HS2 -Hệ (I) có 1 nghiệm duy nhất vì : -Hệ (II) có vô số nghiệm vì: -Hệ (III) vô nghiệm vì: *Đặt vấn đề :Muốn giải 1 hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn ta tìm cách biến đổi hệ phương trinnhf đã cho để được 1 phương trình mới tương đương trong đó có 1 phương trình của nó chỉ có 1 ẩn số .Tiết học hôm nay cô cùng các em tìm hiểu 1 trong các cách giả trên “ giải hệ phương trình bằng phương pháp thế “ 3 .Dạy học bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG -GV giới thiệu quy tắc thế và cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế -GV hướng dẫn thực hiện ví dụ a) Từ (1) em hãy biểu diễn ẩn x theo y? HS: x=y+3 (3) ? Có thể biểu diễn y theo x được không ? Tại sao ta không chọn biễu diễn y theo x ? HS:Đựoc ,nhưng phải chuyển vế nhiều số hạng ? Thế (3) vào (2) ta được phương trình nào . HS: 3(y+3)-4y=2 ?Hãy giải phương trình trên ( bài cũ ) ?Hãy nêu cách tính x. HS: Thế y=7 vào (3) b) Giải tương tự a) ? Nên biểu diễn ẩn nào ?Từ phương trình nào . HS: Ẩn y ,ở phương trình (2) ? Tại sao các hệ a),b) đều có 1 nghiệm . HS: c) Nên biểu diễn ẩn nào? từ phương trình nào ? HS: Ẩn y ,ở phương trình (1) ? Hãy trình bày bài giải . HS: trình bày như nội dung ghi bảng ? Không giải hệ phương trình vẫn biết hệ vô nghiệm vì sao . HS: I. Quy tắc thế : SGK II. Áp dụng : 1.Cách giải : (sgk tr 15 ) 2. Các ví dụ : Giải các hệ phương trình : Giải : Từ (1) x = y+3 (3) Thế (3) vào (2) được :3(y+3) - 4y=2 3y+9- 4y=2 y = 7 Thế y =7 vào (3) : x = 7+3=10 Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm (10;7) b) Giải Từ (2)y=3x-16 (3) Thế (3) vào (1):4x-5(3x-16)=3x=7 Thế x=7 vào (3):y=5 Vậy :Hệ phương trình có 1 nghiệm (7;5) c) Giải : Từ (2)y=2x+3(3) Thế (3) vào (1): 4x-2(2x+3)=-6 0x=0 :phương trình có vô số nghiệm Vây: hệ phương trình có VSN d) Giải : Từ (1)y=2-4x(3) Thế (3) vào (2): 8x+2(2-4x)=1 0x=-3 :PTVN Vậy :Hệ phương trình vô nghiệm IV .Luyện tập củng cố: Bài tập 12 tr 15 sgk: Hướng dẫn :? Nên biểu diẽn ẩn nào ?từ phương trình nào ?tại sao? HS: Ẩn y ở phương trình (2) vì có hệ nhỏ nhất để dễ tính toán . Bài tập 13 b tr 15 sgk Hướng dẫn : Trước khi áp dụng quy tắc thế ta nên làm gì ? HS: Biến đổi phương trình (1) của hệ thành phương trình có các hệ số là các số nguyên để thuận lợi trong việc tinh toán . ? Nên biểu diễn ẩn nào từ ?phương trình nào ? HS: Ẩn y .Từ phương trình (1) ,vì có hệ số nhỏ . ? Khi giải hệ pt bằng phương pháp thế em cần lưu ý điều gì . HS: Biểu diễn ẩn có hệ số nhỏ nhất trong 2 pt của hệ để dễ tính toán . V. Hướng dẫn về nhà: -Nắm vửng quy tắc thế và chách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế . -Xem kĩ các ví dụ và bài tập đã giải -Làm bài tập 14,15,16,17,18,19 sgk Rót kinh nghiÖm:…………………………………………………………………….. Ngµy so¹n: 5/12/2011 Ngµy d¹y: 9/12/2011. Tiết 33 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ I .Mục tiêu : 1.Kiến thức :-HS biết biến đổi phương trình bằng quy tắc cộng đại số - HS nắm vửng cách giải hệ 2 phương trình b ậc nhất 2 ẩn bằng phương pháp cộng đại số 2. Kĩ năng :HS vận dụng được cách giải trên vào các ví dụ và bài tập. 3. Thái độ: HS nghiêm túc ,tích cực chủ động trong học tâp. * Néi dung gi¶m t¶i : Kh«ng cã gi¶m t¶i II. Chuẩn bị : - GV: Bảng phụ ghi quy tắc cộng đại số vàcách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số - HS: Ôn tập về hệ hai phương trình tương đương , cách giải phương trình bậc nhất 1 ẩn . III. Tiến trình dạy học: 1.Ổn định lớp :9A-V: 9B-V: 2. Kiểm tra bàicũ : HS1 Phát biểu định nghĩa hệ hai phường trình tương đương . HS2 Các hệ phương trình sau có tương đương không ? vì sao? * Trả lời :HS1 SGK HS2 Tương đương vì có cùng nghiệm :(2;-3) * Đặt vấn đề :Các em đã biết muốn giải 1 hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn ta tìm cách quy về giải phương trình 1 ẩn .Mục đích đó củng có thể đạt được bằng cách áp dụng quy tắc cộng đại số .Tiết học hôm nay cô cùng các em tìm hiểu vấn đề này . 3. Dạy học bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG -GV giữ lại kết quả bài cũ ở bảng và giới thiệu quy tắc cộng đại số . ? Em có nhận xét gì về hệ số của ẩn x và y trong phương trình (1) và (2) của hệ đã cho. HS: Hệ số của ẩn y đối nhau ? Vậy làm thế nào để đưa hệ phương trình đã cho về 1 hệ phương trình mới trong đó có 1 pt chỉ có 1 ẩn . HS: Cộng (1) và (2) vế theo vế theo quy tắc cộng tìm được x=2 ? Hãy nêu cách tìm y. HS: Thế x=2 vào 1 trong 2 phương trình của hệ thì suy ra y. ? Hãy trình bày bài giải . HS: Trình bày được như nội dung ghi bảng. ? Em cío nhận xét gì về hệ số của ẩn x trong phương trình (1) và (2) . HS: Bằng nhau. ? Làm thế nào để tìm nghiệm của hệ. HS: Áp dụng quy tắc cộng đại số bằng cách trừ từng vế 2 pt của hệ để được 1 pt mới theo ẩn y-Tìm y rồi tìm x . * Lưu ý :Nên thế giá trị tìm được của 1 ẩn vào phương trình có hẹ số nhỏ để dễ tính toán . ? Tìm mối quan hệ giữa các hệ số của ẩn x ,ẩn y trong 2phương trình của hệ . HS: Hệ số của ẩn x ở (1) gấp 2 lần hệ số ẩn x ở pt (2). Hệ số ẩn y ở (1) gấp 3 lần hệ số ẩn x ở pt (2). ? Làm thế nào để đưa hệ phương trình về trường hợp một . HS: Nhân 2 vế của (2) cho hoặc . ? Nên chọn nhân với số nào thì thuận lợi cho việc tính toán . HS: -2 ? Hãy trình bày bài giải . HS: trình bày được như nội dung ghi bảng . ? Nên khử ẩn nào và khử bằng cách nào ? HS: Nên khử ẩn y vì hệ số đối nhau -bằng cách nhân 2 vế của pt (1) cho 2 và 2 vế của pt (2) cho 3 . ? Hãy trình bày bài giải . HS: trình bày được như nội dung ghi bảng . ? Hãy nêu tóm tắt cách giải hệ phương trình bàng phương pháp cộng đại số . HS: Nêu như sgk tr 18. I Quy tắc cộng đại số :SGK II .Áp dụng : 1.Trường hợp 1:Các hệ số của ẩn nào đó trong 2 phương trình của hê bằng nhau hoặc đối nhau VD: Giải các hệ phương trình : a) Cộng (1) và (2) vế theo vế ta được :5x=10x=2 Thế x=2 vào (1): 6+y=3y=-3 Vậy hệ pt có nghiệm (2;-3) b) Trừ (1) và (2) vế theo vế ta đựoc :5y=5y=1 Thế y=1 vào (1) :2x+2=9 Vậy hệ pt có nghiệm : 2. Trường hợpp 2:Các hệ số của cùng 1 ẩn trong 2 pt không bằng nhau củng không đối nhau : VD: Giải các hệ pt: a) Nhân 2 vế của (2) cho -2: Cộng (1) và (2) vế theo vế y=-2 Thế y=-2 vào (2):x=3 Vậy hệ pt có nghiệm (3;-2) b) Cộng (1/) và (2/) vế theo vế: 13x=-13x=-1 Thế x=-1 vào (1): y=0 Vậy hệ pt có nghiệm :(-1;0) * Tóm tắt cách giải hệ phương trình bàng phương pháp cộng đại số :sgk * Chú ý :Thực chất của cách giải này là tìm cách khử 1 ẩn . IV. Luyện tập củng cố : -Bài tập 20c ,21a, tr 19 sgk. -Kết quả: 20c:(5;3) ;21a : V. Hướng dẫn về nhà : -Nắm vững cách giải hệ pt bằng phương pháp cộng đại số -Xem kĩ các ví dụ và bài tập đã giải - Làm bài tập 22,23,24,tr 19 sgk Rót kinh nghiÖm:……………………………………………………………………… Ngµy so¹n: 11/12/2011 Ngµy d¹y: 14/12/2011 Tiết 34 LUYỆN TẬP I .Mục tiêu: 1.Kiến thức :HS được củng cố cách giải hệ pt bằng phương pháp cộng đại số và phương pháp thế 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải hệ pt bằng phương pháp cộng đại số và phương pháp thế 3.Thái độ : HS nghiêm túc ,tích cực và chủ động trong học tập . * Néi dung gi¶m t¶i : Kh«ng cã gi¶m t¶i. II. Chuẩn bị GV :Hệ thống các bài tập HS:Làm các bài tập theo yêu cầu của GV III.Tiến trình dạy học: 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra kiến thức cũ : HS.1 Giải hệ pt bằng phương pháp cộng đại số và phương pháp thế : * Trả lời :-Giải bằng phương pháp thế: -Giải bằng phương pháp cộng đại số : 3.Luyện tập: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG ?Nhân vào 2 vế của (1) với só nào ,của pt(2) với số nào để hệ của y đối nhau HS:Nhân pt (1) với 3,pt(2) với 2. ?Nêu bước thực hiện tiếp theo. HS: Cộng pt (1/) và (2/) vế theo vế để triệt tiêu y. ?Nhân vào 2 vế của pt (2)_ với số nào để hệ số của x bằng nhau. HS: Nhân với 3 ?Hãy trừ pt thứ nhất cho pt thứ 2 vế theo vế ta thu được pt nào . HS: 0x+0y=0 ? Hãy tìm x? HS: ?Viết phương trình thứ 2 theo y. HS: ?Hãy kết luận số nghiệm của hệ. HS: KL như nội dung ghi bảng ? Nhận xét hệ số của ẩn x. HS: Hệ số ẩn x bằng nhau. ? Hãy trình bày bài giải . HS: Trừ (1) và (2) vế theo vế ta được pt: ? Hãy tìm y. HS: ?Thế vào pt thứ 2 để tìm x. HS: ?Em có nhận xét gì về hệ số đã cho HS: Không có dạng như các truờng hợp đã làm . ?Làm thế nào để đưa về các dạng quen thuộc. HS: Nhân để phá dấu ngoặc rrồi thu gọn . GV :ngoài cách giải trên em có thể giải theo cách sau: giải đặt ẩn phụ:Đặt x+y=u và x-y=v.Ta có hệ pt theo ẩn u và v. ?Hãy đọc hệ pt đó . HS: đọc như nội dung ghi bảng . ? Hãy giải hệ theo ẩn u và v. HS: Giải được như bảng Thay u=x+y;v=x-y ta có hệ nào . HS:Nội dung ghi bảng ?Hãy giải hệ pt tiếp theo. HS:Giải được như nội dung ghi bảng. Bài tập 22 a) c) Vậy hệ phương trình có vô số nghiệm (x;y) với x thuộc R và Bài tập 23 :Giải hệ phương trình sau: Bài tập 24: Cách 2:Đặt x+y=u và x-y=v. Ta có: Thay u=x+y;v=x-y ta có hệ Vậy nghiệm của hệ pt là:(x;y)= IV.Hướng dẫn học ở nhà: -Xem kĩ các bài tập đã giải -Làm bài tập 24b,25,26 tr 19 sgk -Hướng dẫn bài tập 25:Một đa thức 0 khi và chỉ khi các hệ số của nó bằng 0,nghĩa là : Sau đó ta giải hệ theo ẩn m,n rồi kết luận. Rót kinh nghiÖm:……………………………………………………………………… Ngµy so¹n: 11/12/2011 Ngµy d¹y: 15/12/2011 Tiết 35 LUYỆN TẬP(TiÕp) I .Mục tiêu: 1.Kiến thức :HS tiếp tục được củng cố cách giải hệ pt bằng phương pháp cộng đại số và phương pháp thế 2.Kĩ năng: HS có kĩ năng giải hệ phương trình bằng các phương pháp khác. 3.Thái độ : HS nghiêm túc ,tích cực và chủ động trong học tập . II. Chuẩn bị : GV: Hệ thống các bài tập HS:Làm các bài tập theo yêu cầu cảu GV. III.Tiến trình dạy học: 1.Ổn định lớp: 9A-V: 9B-V: 2.Kiểm tra kiến thức cũ : .Giải các hệ phương trình :HS1: HS2: b) Trả lời b) 3.Luyện Tập: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG ?Nêu cách giải hệ pt đã cho. HS: Có 2 cách giải là:phá dấu ngoặc và đặt ẩn phụ -GV gọi 2 em lên bảng ,mỗi em làm 1 cách . -Dưới lớp :cho nữa lớp làm cách 1,nữa lớp làm cách 2. HS:* Cách 1:phá dấu ngoặc * Cách 2:Đặt u=x-2, v=1+y GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 27.Hướng dẫn HS cách giải .Đặt Hệ pt đã cho trở thành? HS: b)Khi đặt hãy viết hệ phương trình thu dược? ?Hãy tìm u và v rồi sau đó tìm x và y HS: Tìm được như nội dung ghi bảng. GV yêu cầu h/s đọc kĩ đề bài ?Hãy xác định hệ số a và b của hàm số p(x) HS:Hệ số a là:3m-5n+1 Hệ số b là:4m-n-10 ?Theo đề bài ta có hệ pt nào.( Nội dung ghi bảng) ?Hãy tìm m và n rồi kết luận. HS:Tìm như nội dung ghi bảng ? Vì A(2;2) thuộc đồ thị hàm số y=ax +b nên ta có pt nào. HS:2a+b=-2 ?Vì B(-1;3)thuộc đồ thị hàm sốy=ax +b nên ta có pt nào. HS:-a+b=3 ?Vậy ta thu được hệ pt nào .(Nội dung ghi bảng) ?Hãy tìm a và b từ hệ pt vầư nhận được. HS:tìm được như nội dung ghi bảng Bài tập 24 b: * Cách 1:phá dấu ngoặc * Cách 2:Đặt u=x-2, v=1+y Bài tập 27 a) b) Đặt Ta có: Bài tập 25: Theo đề bài ta có hệ : Vậy P(x)=0 Bài tập 26 a) Vì A(2;2) thuộc đồ thị hàm số y=ax +b nên 2a+b=-2 Vì B(-1;3)thuộc đồ thị hàm sốy=ax +b nên -a+b=3 Ta có hệ pt: IV. Hướng dẫn học ở nhà: -Xem kĩ các bài tập đã giải -Làm bài tập 26b,c,d;27;31 SBT - §äc tríc bµi míi : Gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp hÖ ph¬ng tr×nh
File đính kèm:
- GA Dai so 9( day du) 2 cot.doc