Giáo án môn Đại số 9 - Chương IV - Tiết 64: Ôn tập chương IV

Nếu a<0 thì hàm số đồng biến khi x<0 ,nghịch biến khi x>0 .với x=0 thì hàm số đạt giá trị lớn nhất =0

Không có giá trị nào của x để hàm số đạt giá trị nhỏ nhất

b) Đồ thị hàm số y=ax2 (a khác 0) là một đường cong parabol đỉnh O nhận trục Oy làm trục đối xứng

a>0 đồ thị nằm phía trên trục hoành ,O là điểm thấp nhất

a<0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành ,O là điểm cao nhất đồ thị

2)Phương trình bậc hai :

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 4370 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 9 - Chương IV - Tiết 64: Ôn tập chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết :64 
 	 ÔN TẬP CHƯƠNG IV 
I/ MỤC TIÊU :
-Oân một cách hệ thống lý thuyết của chương 
+Tính chất và dạng đồ thị của hàm số y=ax2 (a khác 0) + Các công thức nghiệm của pt bậc hai 
+ Hệ thức Vi ét và vận dụng để tính nhẩm nghiệm phương trình bậc hai .Tìm hai số biết tổng và tích của chúng 
-giới thiệu với HS giải pt bậc hai bằng phương pháp đồ thị (bài 54;55 SGK)
Rèn luyện kỹ năng giải pt bậc hai ,trùng phương ,phương trình chứa ẩn ờ mẫu ,pt tích 
II-CHUẨN BỊ :
-GV :chuẩn bị trên bảng phụ : vẽ sẵn đổ thị y=2x2 với y=-2x2 ; y=1/4 x2 và y=-1/4 x2 
-HS: Làm các câu hỏi ôn tập chương IV SGK ,thước ,bút chì .máy tính bỏ túi 
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :1)Oån định : kiểm tra sĩ số HS 
 2)Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động 1: Oân tập lý thuyết 
Hoạt động của HS 
Ghi bảng 
1)hàm số y=ax2 
-GV đưa đồ thị hàm số y=2x2 với y=-2x2 lên bảng phụ yêu cầu HS trả lời câu hỏi theo yêu cầu SGK 
-Sau khi HS trả lời xong câu 1a .Gv đưa tóm tắt các kiến thức cần nhớ phần 1 để HS ghi nhớ 
2)Phương trình bậc hai
-GV yêu cầu 2 HS lên bảng viết công thức nghiệm tổng quát và ct thu gọn 
-HS cả lớp viết vào vở 
-Gv yêu cầu 2 HS kiểm tra lẫn nhau 
?Khi nào dùng công thức nghiệm tổng quát khi nào dùng công thức nghiệm thu gọn ?
?Vì sao khi a; c trái dấu thì pt có 2 nghiệm phân biệt 
3)hệ thức Vi ét và ứng dụng 
-Gv đưa lên bảng phụ yêu cầu điền khuyết để được các khẳng định đúng 
-HS quan sát đồ thị và trả lời câu hỏi 
-HS ghi nhớ phần kiến thức 
-Hai HS lên bảng viết 
-HS1: viết công thức nghiệm tổng quát 
-HS 2: viết công thức nghiệm thu gọn 
-HS tr3 lời theo câu hỏi (ghi nhớ )
-HS lần lượt lên bảng điền 
A- Oân tập lý thuyết:
1) Hàm số y=ax2 
a)nếu a>0 thì hs đồng biến khi x>0 ,nghịch biến khi x<0.khi x=0 thì hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0 .Không có giá trị nào của x để hàm số dạt giá trị lớn nhất 
-Nếu a0 .với x=0 thì hàm số đạt giá trị lớn nhất =0 
Không có giá trị nào của x để hàm số đạt giá trị nhỏ nhất 
b) Đồ thị hàm số y=ax2 (a khác 0) là một đường cong parabol đỉnh O nhận trục Oy làm trục đối xứng 
a>0 đồ thị nằm phía trên trục hoành ,O là điểm thấp nhất 
a<0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành ,O là điểm cao nhất đồ thị 
2)Phương trình bậc hai :
-Công thức nghiệm tổng quát ,công thức nghiệm thu gọn 
-Ghi nhớ : -Với mọi pt bậc hai đều có thể giải bằng công thức nghiệm tổng quát 
-nếu pt bậc hai có b=2b’ thì dùng được công thức nghiệm thu gọn 
-Khi a;c trái dấu thì ac =b2-4ac >0 do đó pt có 2 nghiệm phân biệt 
3)hệ thức Vi ét và ứng dụng 
-Nếu x1;x2 là hai nghiệm của pt ax2 +bx+c=0 (a khác 0) thì x1+x2 =-b/a ; x1.x2 =c/a 
-Muốn tìm 2 số u;v biết u+v= S; u.v=P ta giải pt : x2 –Sx +P =0 ; điều kiện có u và v là S2 -4P >=0 
-Nếu a+b+c=0 thì pt có 2 nghiệm :x1=1; x2 =c/a
-Nếu a-b+c=0 thì x1 =-1 ; x2=-c/a 
Hoạt động 2: luyện tập 
Hoạt động của HS 
 Ghi bảng 
-GV đưa đề bài lên bảng 
-Gv đưa sẵn hình đã vẽ sẵn đồ thị của 2 hàm số y=1/4x2 và y=-1/4 x2 trên cùng một mp toạ độ 
a) tìm toạ độ điểm M; M’ 
b) GV yêu cầu 1 HS lên xác định điểm N; N’ 
-ước lượng tung độ của điểm N; N’
-Nêu cách tính theo công thức 
* Gv yêu cầu HS hoạt động nhóm các bài 56a; 57d; 58a 
Lớp chia thành 3 nhóm ,mỗi nhóm làm một bài 
( pt trùng phương , pt chứa ẩn ở mẫu , pt tích )
-GV đi kiểm tra các nhóm làm việc 
-Sau 3 phút Gv đưa bài của các nhóm lên bảng và để HS ở lớp nhận xét sữa sai 
-Gv gọi HS đọc bài 63 
- Chọn ẩn số ?
-Sau 1 năm dân số t/p có bao nhiêu người ?
-Sau 2 năm dân số thành phố tính ntn?
-hãy lập pt bài toán và giải 
* Dặn dò : 
BVNÔn kỹ lý thuyết và chuẩn bị kiểm tra cuối năm 
BVn:phần còn lại của tiết (LT) 
-HS trả lời 
a)hoành độ của M là -4 ; hoành độ của M’ là 4 
-HS xác định điểm N; N’ 
-Tung độ điểm N; N’ là -4 
-HS nêu cách tính 
-HS hoạt động theo nhóm 
-GV gọi đại diện các nhóm trình bày bài của nhóm mình 
-HS ở lớp nhận xét các bài giải pt 
-HS đọc to đề bài 
-HS trả lời các câu hỏi bên 
-HS đọc pt vừa lập và giải pt đó 
Bài 54 SGK /63 y
a)thay y=4 vào pt hàm số y=¼ x2 
ta có ¼ x2 =4 4 
=>x2=16 M M’
=>x1,2=4;-4 -4 4 x
Vậy hoành độ của 
điểm Mlà -4; N -4 N’
hoành độ của M’ là 4 y=-¼ x2 
b)Tung độ của điểm N và N’ là (-4)
cách tính : thay giá trị của hoành độ x vào công thức hàm số thì tìm được y 
y= - ¼ x2 = - ¼ (-4)2 =-4 
vì N và N’ có cùng tung độ(=-4) nên NN’//Ox 
Bài 56 a:SGK 
3x4 -12x2 +9=0 .Đặt x2 =t >=0 
Có pt 3t2 -12t +9=0 .=> t2 -4t +3=0
a+b+c=1-4+3=0 =>t1=1(chọn); t2=3(chọn)
* t1=x2 =1 => x1,2=
* t2=x2 =3 => x3,4=.Pt có 4 nghiệm 
Bài 57 d: giải pt: 
(đk:x)
=> (x+0,5)(3x-1) =7x+2 
 3x2 –x +1,5x -0,5 =7x+2 
 6x2  -13x -5 =0 
Bài 58 a: 1,2 x3 –x2  -0,2x=0 
 x(1,2 x2 –x  -0,2)=0
Vậy pt có 3 nghiệm x1=0 ; x2=1; x3 = -1/6 
Bài 63 SGK Gọi tỉ lệ tăng dân số mỗi năm là x % ( x>0) .
Sau 1 năm dân số thành phố là 
2000 000 +2000 000.x% =2000000+20000x
Sau 2 năm dân số thành phố là :
2 000 000+20 000x +(2 000 000+20 000x) .x% =
2 000 000+40 000x+200x2 
Ta có pt: 2 000 000+40 000x+200x2 =2 020 050 hay 4x2 +800x -401 =0 
Giải pt x1=0,5 (chọn) ; x2 =-802/4<0 (loại) 
Vậy tỉ lệ tăng dân số trung bình 1 năm 0,5%
tiết 65-66: kiểm tra học kì II
(Thực hiện theo đề của phòng giáo dục Lệ Thuỷ)
Ngày kiểm tra: 08/5/2007

File đính kèm:

  • docTIET 64.doc
Giáo án liên quan