Giáo án môn Đại số 8 - Tuần 20 đến tuấn 36
1/ Ổn định lớp(1’)
2/ KTBC
3/ Bài mới
Hoạt động 1: Lý thuyết (6 ph)
- Nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Nhắc lại cách giải bất phương trình
Hoạt động 2: Bài tập 31 phút
Phương là x, x ẻ N (năm nay) Năm nay tuổi mẹ: 3x 13 năm sau tuổi Phương: x +13 13 năm sau tuổi mẹ: 3x +13 PT: 3x +13 = 2(x +13) x = 13 (thoả mãn điều kiện) Vậy Phương năm nay 13 tuổi BT 41/31 Gọi chữ số hàng chục là x (xẻ N, x <5) Chữ số hàng đơn vị: 2x Số đã cho: x(2x) = 12 x Sau khi thêm: x1(2x) = 102x + 10 PT: 102x + 10 - 12x = 370 x = 4 (TMĐK) Số ban đầu là 48 V. Rút kinh nghiệm tiết dạy: Tuần 26.Tiết 53 Ngày soạn:18/2/2013 GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (TIẾP) I. MỤC TIÊU - Kiến thức: Củng cố các bước giải bt bằng cách lập pt - Kĩ năng: Vận dụng giải dạng toán chuyển động, năng suất, quan hệ số.Rèn kĩ năng giải bt -Thái độ : Rèn tính cẩn thận, tư duy loogic trừu tượng. II. CHUẨN BỊ - GV: Bảng phụ, thước. - HS : Thước, bảng nhóm PHƯƠNG PHÁP : Vấn đáp, gợi mở, hợp tác nhóm III/. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1/ Ổn định lớp (1’) 2/ KTBC (5’) GV: Chữa BT 48/11 SBT? GV gọi HS nhận xét và cho điểm 3/ Bài mới HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG HĐ 1: Bài toán chuyển động (12’) GV: Nghiên cứu BT trên bảng phụ? + Căn cứ vào đề bài điền vào bảng sau: (bắt đầu lấy ra) -> bỏ Các dạng CĐ v t s Xe máy Ô tô Gäi qu·ng ®êng « t« ®i lµ x km/h th× ®iÒn tiÕp vµo « trèng c¸c ®¹i lîng cßn l¹i theo x? + Căn cứ vào sơ đồ trên, trình lời giải? - y/c 1 hs lên bảng trình bày bài làm - NX, sửa chữa HĐ 2: Bài toán về năng suất (13’) GV: Nghiên cứu BT/28 ở bảng phụ + Trong BT này có những đại lượng nào và quan hệ? + Chọn ẩn cho biểu thức? + yêu cầu HS làm theo nhóm, sau đó chữa kết quả từng nhóm - Nx, sữa chữa bài làm các nhóm 1 hs lên bảng HS: §äc ®Ò bµi - Suy nghĩ và làm bài theo y/c của gv - 1 hs lên bảng - Suy nghĩ và làm theo y/c của gv - HĐ nhóm làm BT - Nhắc lại, làm bài BT 48/11 SBT Gọi số kẹo lấy ra từ thùng 1 là x, x thuộc N, x <60 Số kẹo lấy ra ở thùng 2: 3x Số kẹo còn lại ở thùng 1: 60 - x Số kẹo còn lại ở thùng 2: 80 - 3x PT: 60 - x = 2(80 - 3x) .... x = 20 (thảo mãn đ/k) Vậy số kẹo lấy ra ở T1: 20 Bài toán: v t s Xe m¸y 35 X/35 X ¤ t« 45 90 - x/45 90-x Gäi thêi gian xe m¸y ®i ®Õn lóc 2 xe gÆp nhau lµ x (h), x ÎN Qu·ng ®êng xe m¸y ®i: 35 x (km) Quãng đường ô tô đi 45(x - 2/5) PT: 35x +45(x - 2/5) = 90 ..... x = (h) TMĐK Vậy thời gian 2 xe gặp nhau là (h) BT/28 Đại lượng: số áo may 1 ngày, số ngày may, tổng số áo. Quan hệ: Số áo may 1 ngày x ; số ngày may = tổng số áo may 4/ Củng cố (12’) - Các bước giải BT bằng cách lập pt ? - Tóm tắt và làm BT 37 5/ Dặn dò (2’) - Học các bước giải BT bằng cách lập pt - Xem lại các BT đã chữa - BTVN: 38,39 SGK * HD bài 39/tr31 Gọi tần số của điểm 5 là x, x ẻ N, x <4 Tần số điểm 9 là: 10 -(1+x+2+3) = 4 -x . Ta có PT: . Gi¶i pt ta t×m ®îc x. - Tiết sau Luyện tập - NX tiết học IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tuần 26.Tiết 54 Ngày soạn:18/2/2013 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU -Kiến thức: Luyện tập cho HS dạng toán giải bài toán bằng cách lập pt. Luyện tập dạng toán năng suất, phần trăm - Kĩ năng: Rèn kĩ năng lập luận chính xác - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác II. CHUẨN BỊ - GV: Bảng phụ, thước. - HS : Thước, bảng nhóm PHƯƠNG PHÁP : Vấn đáp, gợi mở, hợp tác nhóm III/. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1/ Ổn định lớp (1’) 2/ KTBC (5’) - Nhắc lại các bước giải BT bằng cách lập PT - Nhấn mạnh lại và ghi bảng các bước 3/ Bài mới HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG Luyện tập (35’) - Đưa đề BT 39 lên bảng phụ + Số tiền Lan mua 2 loại hàng chưa kể thuế VAT là bao nhiêu? + Bài toán y/c làm gì? Vậy gọi ntn? + Đề ra ta có điều gì? + Vậy ta có phương trình nào? - Y/c 1 hs lên bảng trình bày bài làm - NX và chú ý hs cách trình bày bài làm - HD hs làm BT + Gọi năng suất 1 ngày khi hợp đồng là x. + Năng suất 1 ngày khi thực hiện là? + Số thảm khi hợp đồng? + Số thảm khi thực hiện? - Đề ra ta có pt nào? - Y/c hs hđ nhóm trong 5’ - Quan sát, NX, sữa chữa - Nhắc lại HS: là 120 HS trình bày lời giải - HS: Nghe Hd và hđ nhóm làm BT - NX bài làm, sửa chữa BT 39/30 Số tiền không thuế Tiền thuế x 10%x 110-x 8%(110-x) 110 10 Gọi số tiền Lan trả loại hàng 1: x 0< x <110 Số tiền Lan phải trả cho loại hàng 2: 110 - x Thuế cho hàng 1: 10%x Thuế cho hàng 2: 8%(110 -x) PT: 10%x + 8%(110-x) = 10 x = 60 (TMĐK) Lan phải trả cho loại 1:60, loại 2: 50 BT 45/31 SGK Gọi năng suất 1 ngày khi hợp đồng: x, x ẻ Z+ Năng suất 1 ngày khi thực hiện 120%x Số thảm khi hợp đồng: 20x Số thảm khi thực hiện: 18.120%x PT: 108x - 100x =120 x = 15 (TMĐK) Số thảm len mà xí nghiệp phải dệt theo hợp đồng: 20.x = 300 4/ Củng cố (2’) - Nêu các bước giải BT bằng cách lập PT 5/ Dặn dò (2’) - Học lý thuyết.Xem lại các BT đã làm - BTVN: 46,48/31 - HD hs làm BT 46 BT46/31 Gọi quãng đờng ô tô dự định đi là x (km), x >0 Quãng đờng còn lại: x - 48 Thời gian dự định: x/48 (h) Thời gian đi trên đoạn còn lại: x - 48/54 PT: .... x = 120 Vậy quãng đường AB dài 120km - Soạn các câu hỏi ôn tập chương II - NX tiết học V. Rút kinh nghiệm tiết dạy: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tuần 27. Tiết:55 Ngày soạn:25/2/2013 ÔN TẬP CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU * KT: - Giúp HS ôn tập kiến thức chơng III * KN: - Củng cố và khắc sâu phương pháp giải pt, giải BT bằng cách lập pt. Rèn kĩ năng giải bt. * TĐ: Yêu thích môn học, cẩn thận, tỉ mỉ trong tính toán II. CHUẨN BỊ - GV: Bảng phụ, thước. - HS : Thước. Ôn lại các kiến thức chương III - Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp, gợi mở, hợp tác nhóm III/. CÁC BƯỚC LÊN LỚP HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG 1/ Ổn định lớp (1’) 2/ KTBC (3’) GV: Nhắc lại các kiến thức cơ bản chương III? 3/ Bài mới Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (15’) - GV: Thế nào là 2 pt tương tương? Cho ví dụ? - Nêu hai quy tắc biến đổi PT? - Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập pt Hoạt động 2: Luyện tập (24’) - Cả lớp làm BT 1 ở bảng phụ? - GV gọi HS nhận xét từng phần trong BT1 Sau đó yêu cầu HS tự chữa vào vở BT - Chốt phương pháp thông qua BT 1 GV: yêu cầu các nhóm hđ bài 2 trong 5’, sau đó chữa và chốt phương pháp + Nêu phương pháp giải pt ở phần a? + Nêu phương pháp giải pt ở phần b? + Nêu phương pháp giải pt ở phần c? + đưa ra đáp án để HS chữa. 4/ Củng cố - Lồng vào BT 5/ Dặn dò (2’) - Xem lại BT - BTVN: 57,58 SGK - Ôn lại toàn bộ lý thuyết chương III - Tiết sau tiếp tục ôn tập Chương III - NX tiết học - Báo cáo sĩ số - 1 vài hs nhắc lại HS suy nghĩ và trình bày theo y/c của gv - Nhắc lại Giải PT (1) x - 1 = 0 x = 1 Vậy tập nghiệm S1 = {1} Giải pt (2) : x2 - 1 = 0 x = 1, x = -1 S2 = { 1 } Giải pt (3) : 3x + 5 =0 => x = -5/3 Giải pt (4): 3x = 9 => 3 = 3 PT (3) PT (4) - HS: Giải PT (5); (6) Sau đó KL - Suy nghĩ và hđ nhóm theo y/c của gv I- Lý thuyết 1. Các loại PT Hai pt được gọi là tương đương khi chúng có cùng 1 tập hợp nghiệm Ví dụ: pt 0 = x -3 => 4x - 12 = 0 Hai quy tắc biến đổi pt: - Quy tắc chuyển vế - Quy tắc nhân với 1 số a) PT bậc nhất 1 ẩn ax+b = c, a khác 0 b. PT tích: A(x).B(x) = 0 c. PT chứa ẩn ở MT 2. Giải toán bằng lập PT II- Bài tập 1. BT 1: a) x - 1 = 0(1) x2 -1 = 0 (2) PT(1) PT(2) b) 3x +5 = 0 (3) 3x = 9 (4) PT (3) PT (4) c) 1/2(x -3) = 2x +1 (5) x - 3 = 4x + 2 (6) PT (5) PT (6) 2. BT 2: Giải pt a) 3 - 4x(25-2x) = 8x2+x- 300 3-100x +8x2 = 8x2+x-300 -100x - x = 300 - 3 S = {3} b) (2x -1) (3x-2) = 0 2x -1 = 0 ó3x - 2 = 0x = 1/2 ó x = 2/3 c) ĐKXĐ x ạ 3/2; x ạ 0. x - 3 = 5(2x - 3) x - 3 = 10x - 15 x - 10x = -15+3-9x = -12 x = 4/3 ẻ ĐK. Vậy pt có nghiệm: x = 4/3 IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tuần 27. Tiết: 56 Ngày soạn:25/2/2012 ÔN TẬP CHƯƠNG III (tt) I. MỤC TIÊU * KT: - Ôn lại kiến thức của chương III * KN: - Rèn kĩ năng giải BT. Chữa các dạng BT còn lại * TĐ: Yêu thích môn học, cẩn thận, tỉ mỉ trong tính toán II. CHUẨN BỊ - GV: Bảng phụ, thước. - HS : Thước. MTBT - Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp, hợp tác nhóm III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG 1/ Ổn định lớp (1’) 2/ KTBC (3’) - Nêu các dạng pt đã học - Trình bày các bước giải 1 pt chứa ẩn ở mẫu 3/ Bài mới HĐ 1: Luyện tập dạng toán chuyển động (25’) - HD HS: + Gọi đại lượng cần tìm là? + Vận tốc khi xuôi (lúc đầu) là gì? + Vận tốc khi ngược (lúc sau) là gì? + Đề ra ta có pt? + Giải PT + Kết luận HĐ 2: Dạng toán năng suất (10’) GV: yêu cầu 2 HS lên bảng chữa, sau đó gọi HS nhận xét - NX - Chốt lại phương pháp giải BT bằng cách lập pt ở thể loại toán chuyển động. GV: Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm BT 68, sau đó chữa và chốt phương pháp HS nhận xét bài làm HS chữa bt ......... 4/ Củng cố (4’) - Phương pháp giải BT bằng cách lập pt - Nêu các dạng pt đã học và phương pháp giải 5/ Dặn dò (2’) - Xem lại cách giải các dạng pt - Xem lại các dạng BT đã chữa. - BTVN: 56/34 SGK. - Giờ sau kiểm tra 1 tiết - chương III . - NX tiết học - Báo cáo sĩ số - HS: Nhắc lại - Lắng nghe, suy nghĩ cách làm theo HD của gv - 2 HS lên bảng, cả lớp làm BT HS hoạt động nhóm. Đưa ra kết quả nhóm - Nhắc lại BT 54/34 SGK Gäi kho¶ng c¸ch 2 bÕn lµ x (km), x>0 VËn tèc can« xu«i :x /4 (km/h) VËn tèc can« ngîc: x/5 (km/h) PT: x/4 - x/5 = 22 x = 80(TM§K). VËy kho¶ng c¸ch 2 bÕn lµ 80 km BT 69/14 SBT Gọi vận tốc ôtô 1 ban đầu: x km/h , x >0 Vận tốc ôtô 2 ban đầu : 1,2x km/h Thời gian ôtô 1 là : 120/1,2x h Thời gian ô tô 2 là: 120/x h PT: Giải PT được x = 30 Vậy vận tốc ôtô 1 lúc đầu: 30km/h Vận tốc ôtô 2 lúc đầu : 36 km/h BT 68/14 SBT Gọi số than theo kế hoạch là x, x >0 Số than thực hiện: x +13 Số ngày theo kế hoạch: x/50 Số ngày thực hiện: x +13/57 PT: Giải pt được: x = 500 (TMĐK) Vậy theo kế hoạch đội phải khai thác 500 tấn than IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tuần 28. Tiết: 57 Ngày soạn:1/3/2012 KIỂM TRA CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU * KT:- Kiểm tra KTCB của chương * KN: cách thực hiện giải phương trình và cách giải bài toán bằng cách lập phương trình . * TĐ: - Giáo dục đức tính cẩn thận, đức tính khoa học thông qua giải toán. * Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp II. CHUẨN BỊ - GV: Đề kiểm tra - HS : Ôn tập lý thuyết và bài tập III/ PHƯƠNG PHÁP : hoạt động cá nhân IV. MA TRẬN: Chủ đề Số câu Điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng T. cộng TNKQ TLUẬN TNKQ TLUẬN TNKQ TLUẬN Ph.trình ax+b=0 S.câu 1 1 1 3 Điểm 0,5 0,5 0,5 1,5 Ph.trình tích S.câu 1 1 1 3 Điểm 1 1,0 1,0 2,5 Ph.trình có ẩn ở mẫu S.câu 1 1 Điểm 2,0 2,0 Giải bt bg cách lpt S.câu 1 1 3 Điểm 0,5 3,0 4,0 T.cộng S.câu 1 3 2 3 10 Điểm 0,5 2 1,5 6,0 10 IV. ĐỀ KIỂM TRA A . TRẮC NGHIỆM (3đ) Hãy khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất Câu 1 : Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn số : a. 2x – x2 = 0 b. 1- 3x = 0 c. 2xy -1 = 0 d. 6x/y +6 = 0 Câu 2 : Phương trình : x3 – x = 0 có : a. 1 nhgiệm b. 2 nghiệm c. 3 nghiệm d. 4 nghiệm Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 3x – 6 = 0 ? a. x2 – 4 = 0 b. d. 6x + 12 = 0 d. x2 – 2x = 0 Câu 4: x = – 2 và x = 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây? a. (x – 1)(x – 2) = 0 b. (2x – 4)(x + 1) = 0 c. (x – 1)(2x + 4) =0 d. Câu 5 :Điều kiện xác định của phương trình là : a) x 0 b) x -2 c) x 2 d) x 2 Câu 6 : Nghiệm của các phương trình sau là : a. 3x + 15 = 0 là x = 5 b. 8- 2 x = 0 là x = 2 c. 15 2 - 5 x = 0 là x = 45 d. (x – 5 ) ( x 2 + 4) =0 là x = 5 B . TỰ LUẬN (7đ) Bài 1: Giải các phương trình sau a/ ( 1 đ ) b/ ( 1 đ ) c/ ( 1 đ ) d/ ( 1 đ ) Bài 2. Hai xe ô tô đi ngược chiều khởi hành cùng 1 lúc từ 2 địa điểm A và B cách nhau 130 km và sau 1 giờ thì gặp nhau . Tính vận tốc của mỗi xe biết xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B là 10 km/h . (3đ) ĐÁP ÁN: A/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 đ ) Mỗi câu đúng được 0,5đ. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án b c b c d d B/ TỰ LUẬN: Bài 1: Giải các phương trình sau ( 4 đ ) a/ ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) Vậy tập nghiệm S = { 7 } ( 0,25 đ ) c/ ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) Vậy tập nghiệm S = { ; 7 } ( 0,25 đ ) b/ ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) Vậy tập nghiệm S = { 7 } ( 0,25 đ ) d/ ĐKXĐ : x - 5 ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) ( thỏa ĐKXĐ ) Vậy tập nghiệm S = { 12 } ( 0,25 đ ) Bài 2: Đặt ẩn số : Gọi x là vận tốc xe A , đơn vị km/h ; điều kiện x > 10 ( 0,25 đ ) Vận tốc xe B là : x – 10 ( ) ( 0,25 đ ) Quãng đường đi xe A : x.1 (km Quãng đường đi xe B : ( x - 10 ) . 1 ( km ) ( 0,5 đ ) Phương trình bài toán : x.1 + ( x - 10 ) . 1 = 130 ( 1 đ ) 2x = 140 ( 0,5 đ ) x = 70 > 10 : thỏa mãn điều kiện ( 0,25 đ ) Vận tốc xe A là : 70 ( km/h ) Vận tốc xe B là : 60 ( km/h ) ( 0,25 đ ) Tuần 28. Tiết: 58 Ngày soạn: 4/3/2013 CHƯƠNG IV BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘTẨN §1 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức :+ HS nhận biết được VT, VP và biết dùng dấu của BĐT(, ³, £ ) +Biết t/chất liên hệ giữa thứ tự và phép côïng - Kĩ năng : Vận dụng t/ch liên hệ giữa thứ tự và phép cộng để ch/m BĐT - Thái độ : Rèn khả năng suy luận logic. II/ CHUẨN BỊ: - GV: bảng phụ hình vẽ trục số tr 35 - HS: Ôn tập thứ tự trong Z và so sánh hai số hữu tỉ. - Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp , gợi mở, hợp tác nhóm III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG 1/ Ổn định lớp (1’) 2/ KTBC (3’) Giới thiệu chương IV.Nêu nội dung của chương 3/ Bài mới HĐ 1 : Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số (12’) - Khi so sánh hai số thực a và b xãy ra những trường hợp nào ? - Kí hiệu ? - Nhắc lại: Khi biểu diễn các số trên trục nằm ngang : điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn. - Yêu cầu HS quan sát trục số Cho HS làm ?1 Gọi 2 HS lên bảng điền Gọi HS khác nhận xét Yêu cầu giải thích. - Với x là số thực bất kì hãy so sánh x2 và số 0 ? - Nếu c laø soá khoâng aâm, ta vieát theá naøo? - Neáu a khoâng nhoû hôn b, ta vieát ? - Vôùi x laø soá thöïc, haõy so saùnh -x2 vaø soá 0? HĐ 2 :Bất đẳng thức (5’) - GV giới thiệu BĐT, vế trái, vế phải. - Hãy nêu VD và chỉ ra VT, VP của BĐT đó ? HĐ 3 :Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (15’) - Hãy cho biết BĐT biểu diễn mối liên hệ giữa (-4) và 2 ? - Khi cộng 3 vào hai vế của BĐT đó ta được BĐT nào ?GV đưa hình vẽ lên bảng. - NX, chốt lại Yêu cầu HS làm ?2 Gọi đại diện trình bày. Gọi HS khác nhận xét. Gọi 1 HS lên bảng điền Gọi HS lớp nhận xét. Yêu cầu phát biểu t/chất bằng lời. Gọi 1 HS đọc VD Cho HS làm ?3 Gọi 1 HS lên bảng giải Gọi HS nhận xét. GV kết luận : chỉ cần so sánh -2004 và -2005 Cho HS thảo luận nhóm ?4 (3’) Gọi đại diện 1 nhóm nhanh nhất trình bày. Gọi nhóm khác nhận xét 4/ Củng cố (7’) - Làm BT 1,2 SGK - Gọi 2 HS lên bảng giải. Yêu cầu cả lớp theo dõi, nhận xét. - GV chốt lại. 5/ Dặn dò (1’) - Học lý thuyết - BTVN: 3,4 - Xem trước bài 2 - NX tiết học - Báo cáo sĩ số - Nghe GV trình bày nội dung chương IV - Suy nghĩ và nhắc lại - Quan saùt truïc soá - So saùnh caùc soá - Laøm ?1 - 2 HS leân baûng ñieàn - Nhaän xeùt, Giaûi thích. - Suy nghĩ trả lời - NX, ghi bài - Lắng nghe, ghi bài - Lấy VD - Suy nghĩ trả lời Thảo luận nhóm đôi làm - Trình bày, NX, sửa chữa - 1 hs lên bảng điền HS lớp nhận xét. Phát biểu t/chất bằng lời. Xem VD 2 SGK 1 HS đọc VD Làm ?3 1 HS lên bảng giải -2004>-2005 Cộng (-777) vào hai vế : -2004 +(-777)>-2005+(-777) Nhận xét. Thảo luận nhóm ?4 Đại diện 1 nhóm nhanh nhất trình bày. 2 < 3 Suy ra 2 +2 < 3 + 2 Hay 2 +2 < 5 1.Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số. a bằng b ( a = b) a lớn hơn b(a > b) a nhỏ hơn b(a < b) -Nếu a không nhỏ hơn b(a lớn hơn hoặc bằng b). Kí hiệu : a ³ b. - Nếu a không lớn hơn b(a nhỏ hơn hoặc bằng b). Kí hiệu : a £ b. ?1: a)1,53 < 1,8 b)-2,37 > -2,41 c)12-18 = -23 d) 35 < 1320 + x2 luôn lớn hơn hoặc bằng 0, ta viết x2 ³ 0, "x. + Nếu c laø soá khoâng aâm, ta vieát c ³ 0 + Neáu a khoâng nhoû hôn b, ta vieát a ³ b + Vôùi x laø soá thöïc, ta có: -x2 £ 0 2.Bất đẳng thức. Ta gọi hệ thức dạng a b, a ³ b, a £ b) gọi là bất đẳng thức a : vế trái b: vế phải 3.Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. 4 < 2 -4 +3 < 2 +3 Hay -1 < 5 ?2. a)Khi cộng -3 vào hai vế của BĐT -4<2 thì được BĐT -4-3 <2-3 hay -7<-1 cùng chiều với BĐT đã cho b) -4<2 -4+ c< 2 + c Với 3 số a, b, c ta có : -Nếu a< b thì a+c < b+c - Nếu a>b thì a+c > b+c -Nếu a£ b thì a+c £ b+c -Nếu a³ b thì a+c ³ b+c *Tính chất : Khi cộng cùng một số vào hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho VD : (SGK) *Chuù yù : Tính chaát cuûa thöù töï cuõng laø ính chaát cuûa baát ñaúng thöùc IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Giao an Dai so 8 full.doc