Giáo án môn Đại số 8 (trọn bộ)

Bài 39c,f trang 53 SGK

* Làm tương tự bài 39a,b,d

Bài 40c,d trang 53 SGK

* Làm tương tự bài 40a,b

Bài 41b,d trang 53 SGK

* Làm tương tự bài 42a,c

Bài 42 trang 53 SGK

* Làm tương tự bài 40

Bài 43c,d trang 53 SGK

* Làm tương tự bài 43a,b

Bài 45b,d trang 53 SGK

* Làm tương tự bài 45a,c

- Ôn các bài đã giải

- Tiết sau ôn tập cuối năm

doc163 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1682 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Đại số 8 (trọn bộ), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ép tính 
a) 
b) 
Bài tập tương tự 
Thực hiện các phép tính 
Bài 35 trang 50 SGK
- Ghi bảng bài tập 35 
- Cho HS nhận xét các mẫu, chọn MTC (lưu ý đổi dấu phân thức cuối)
- Gọi hai HS giải ở bảng
- GV theo dõi, giúp đỡ HS khi có khó khăn, theo dõi giúp đỡ HS yếu… 
- Cho cả lớp nhận xét bài làm ở bảng (sau khi xong) 
- GV hoàn chỉnh (hoặc trình bày lại cách làm)
- Bài a, b là hằng đẳng thức số 3
- Hai HS giải ở bảng, cả lớp làm vào vở 
a) 
b) 
- HS nhận xét bài làm 
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 3 : Dặn dò (2’)
Bài 36 trang 51 SGK 
Bài 37 trang 51 SGK
Bài 36 trang 51 SGK 
* Làm theo hướng dẫn 
Bài 37 trang 51 SGK
* Lấy phân thức đối của phân thức ban đầu trừ cho phân thức ban đầu 
- Xem lại các bài đã giải.
- Ôn lại phép nhân các phân số
- Xem trước bài 
§7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
- Tiết sau học bài mới 
- HS tìm phân thức đối của phân thức ban đầu sau đó làm theo hướng dẫn 
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở 
Tuần : 16 Tiết : 31
Ngày soạn : 25/12/06
Ngày dạy : 05/01/07
§7. PHÉP NHÂN CÁC
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
cad
I/ MỤC TIÊU :
- HS nắm vững qui tắc và tính chất của phép nhân các phân thức đại số.
- Biết thực hiện phép nhân các phân thức đại số, áp dụng linh hoạt tính chất phép nhân để tính nhanh, hợp lí
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và kỹ năng trình bày lời giải. 
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, minh hoạ qui tắc dấu của phép nhân). 
- HS : Ôn phép nhân hai phân số; xem trước bài học; làm bài tập ở nhà. 
- Phương pháp : Đàm thoại gợi mở , hoạt động nhóm 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’)
Thực hiện phép tính: 
a) 
b) 
- Treo bảng phụ ghi đề tra 
- Gọi hai HS 
- Cả lớp cùng làm vào nháp 
- Kiểm vở bài tập ở nhà 2 HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời
- Nhận xét, đánh giá cho điểm 
- HS đọc đề bài 
- Hai HS cùng lên bảng 
a) 
b) 
- HS khác nhận xét ở bảng
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
§7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
- GV giới thiệu : Ta đã biết qui tắc +, - các phân thức đại số.
- Làm thế nào để thực hiện phép nhân các PTĐS? Qui tắc nhân hai phân thức có giống như nhân hai phân số hay không để biết được điều đó ta vào bài học hôm nay 
- HS nghe giới thiệu và ghi tựa bài 
Hoạt động 3 : Qui tắc (12’)
Qui tắc :
Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau
Ví dụ: Thực hiện phép nhân 
- Gọi HS phát biểu qui tắc nhân hai phân số
- Ghi ở góc bảng 
- Cho HS thực hiện ? 1 
- Gọi HS trình bày tại chỗ, GV ghi bảng 
- Ta vừa thực hiện phép nhân hai phân thức. Vậy muốn nhân hai phân thức ta làm thế nào? 
- Kết quả phép nhân gọi là tích, ta thường viết tích dưới dạng rút gọn 
- Nêu ví dụ, cho HS thực hiện từng bước, GV ghi bảng (bổ sung thiếu sót)
- HS phát biểu qui tắc nhân hai phân số 
- Thực hiện ? 1: HS thảo luận theo nhóm cùng bàn, làm vào giấy :
- HS phát biểu qui tắc
- HS lặp lại qui tắc, ghi bài. 
- HS đứng tại chỗ nêu từng buớc thực hiện : 
- HS1: Nhân tử , nhân mẫu…
- HS2 : Rút gọn tích tìm được… 
- HS ghi vào vở 
Hoạt động 4 : Aùp dụng (15’)
?2 Làm tính nhân phân thức: 
a) 
b) 
?3 Thực hiện phép tính: 
a) 
b) 
- Nêu ?2 cho HS thực hiện 
+ Lưu ý HS :
 - Nhân 2 phân thức khác dấu.
 - Đổi dấu phân thức để làm mất dấu “-” ở kết quả (nếu được)
- Cho các nhóm trình bày 
- Cùng HS nhận xét, sửa sai cho các nhóm
- Nêu ?3 cho HS thực hiện 
- Theo dõi, giúp đỡ các nhóm yếu làm bài 
- Kiểm một vài bài cá nhân, nhận xét, cho điểm (nếu thấy được).
- Cho các nhóm trình bày, nhậân xét chéo giữa các nhóm.
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực hiện ?2 theo nhóm (4nhóm, 2nhóm làm cùng 1bài) 
a) 
b) 
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực hiện ?3 theo nhóm (như trên) 
a) 
b) 
- HS nhận xét chéo giữa các nhóm 
Hoạt động 5 : Tính chất (7’)
Chú ý : Phép nhân các phân thức có các tính chất :
Giao hoán : (SGK trang 52)
Kết hợp : (SGK trang 52) 
Phân phối đối với phép cộng : ( SGK trang 52)
?4 Tính nhanh :
- Yêu cầu HS nhắc lại phép nhân các phân số có các tính chất gì ? 
- Treo bảng phụ, giới thiệu các tính chất của phép nhân các phân thức 
- Ghi bảng ? 4 cho HS thực hiện 
* Gợi ý: Có nhận xèt gì về bài toán ?
- Ta có thể áp dụng các tính chất của phép nhân như thế nào? 
- Cho HS khác nhận xét 
- GV chốt lại cách làm 
- HS nhắc lại tính chất của phép nhân các phân số 
- HS đọc từng tính chất của phép nhân phân thức
- Phân thức thứ nhất và phân thức thứ ba có tích bằng 1
- Cả lớp thực hiện ?4 (một HS làm ở bảng) 
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 6 : Dặn dò (2’)
Bài 38 trang 52 SGK 
Bài 39 trang 52 SGK 
Bài 40 trang 52 SGK 
Bài 38 trang 52 SGK 
* Nhân đơn thức với đơn thức sau đó rút gọn 
Bài 39 trang 52 SGK 
* Đặt nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức 
Bài 40 trang 52 SGK 
* Qui đồng mẫu trong ngoặc 
- Ôn lại phép cộng, trừ, nhân phân thức đại số. 
- Chuẩn bị làm kiểm tra 15’
- Xem trước bài 
§8. PHÉP CHIA CÁC
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
- Ôn lại phép chia các phân số 
- HS xem lại nhân đơn thức với đơn thức 
- HS xem lại cách đặt nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức 
- Xem lại qui tắc qui đồng mẫu 
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở 
Tuần : 16 Tiết : 33
Ngày soạn : 01/01/07
Ngày dạy : 08/01/07
§8. PHÉP CHIA CÁC
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
cad
I/ MỤC TIÊU :
- HS nắm vững qui tắc của phép chia các phân thức đại số. Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy tính gồm phép chia và phép nhân. 
- Biết tìm nghịch đảo của một phân thức cho trước; biết vận dụng qui tắc chia để giải các bài tập ở SGK
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và kỹ năng trình bày lời giải. 
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra?1 , ?4)
- HS : Ôn phép chia hai phân số; xem trước bài học; làm bài tập ở nhà. 
- Phương pháp : Đàm thoại gợi mở; hoạt động nhóm. 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
1. Phát biểu và viết công thức của phép nhân các PTĐS. (4đ)
2. Thực hiện phép tính: 
a) (2đ)
b) (Với A/B ¹ 0) (2đ)
Có nhận xét gì các tích trên ? (2đ)
- Treo bảng phụ ghi đề
- Gọi một HS lên bảng 
- Cả lớp cùng làm bài 
- Kiểm vở bài tập ở nhà 2 HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời
- Nhận xét đánh giá cho điểm 
- HS đọc đề bài 
- Một HS lên bảng trả lời 
1/ Phát biểu SGK trang 51
2/ 
a) = 1 
b) = 1 
- Các tích trên đều bằng 1.
- Cả lớp nhận xét ở bảng
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
- GV giới thiệu : Ta đã biết qui tắc +, -, nhân các phân thức đại số. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu xem qui tắc chia các PTĐS được thực hiện như thế nào? 
- HS nghe giới thiệu và ghi tựa bài 
Hoạt động 3 : Phân thức nghịch đảo (12’)
1/ Phân thức nghịch đảo : 
Nếu là một phân thức khác 0 thì = 1. Ta nói và là hai phân thức nghịch đảo với nhau. 
Ví dụ : phân thức nghịch đảo của phân thức :
a) - là - 
b) là x – 2 
c) 3x + 2 là 
- Tích các phân thức trên (câu 2a) bằng 1, ta nói hai phân thức là hai phân thức nghịch đảo của nhau, câu 2b tương tự. Vậy hãy thử phát biểu thế nào là hai phân thức nghịch đảo? 
- Nghịch đảo của phân thức (với ¹ 0) là gì? 
- Cho HS thực hiện ?2 
- Cho HS lấy làm ví dụ 
- HS nghe, suy nghĩ … 
- HS trả lời cá nhân : Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. 
- HS trả lời cá nhân : nghịch đảo của là và ngược lại.
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực hiện ?2 theo nhóm cùng bàn
- Đứng tại chỗ trình bày kết quả. 
Phân thức nghịch đảo của 
a) - là - 
b) là 
c) là x – 2 
d) 3x + 2 là 
- Ghi vào vở làm ví dụ. 
Hoạt động 4 : Phép chia (18’)
2/ Phép chia : 
 Qui tắc : (SGK trang 54) 
 với ¹ 0
?3 Làm tính chia phân thức : 
?4 Thực hiện phép tính :
- Yêu cầu HS nhắc lại qui tắc chia hai phân số ? 
- Tương tự như qui tắc chia phân số, hãy thử phát biểu qui tắc chia hai phân thức? 
- GV phát biểu lại cho hoàn chỉnh và ghi bảng công thức. 
- Ghi bảng ?3 cho HS thực hiện 
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu làm bài. 
- Cho HS khác nhận xét, sửa sai ở bảng 
- Ghi bảng ?4 cho HS thực hiện 
- Cho HS nhóm khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài làm
- HS nhắc lại qui tắc chia hai phân số 
- HS phát biểu qui tắc (bằng cách tương tự) 
- HS lặp lại và ghi bài 
- Thực hiện ?3 theo cá nhân. Một HS làm ở bảng
- HS khác nhận xét ở bảng
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó hợp tác thực hiện ?4 theo nhóm nhỏ cùng bàn
- HS nhóm khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 5 : Củng cố (7’)
Bài 42 trang 54 SGK
Làm tính chia phân thức :
a) 
b) 
Bài 42 trang 54 SGK
- Treo bảng phụ ghi đề bài 
- HS lên bảng thực hiện 
- Cả lớp cùng làm bài 
- Kiểm bài cho điểm vài HS 
- Cho HS nhận xét, sửa sai.
- GV hoàn chỉnh bài làm 
- HS đọc đề bài 
- HS lên bảng thực hiện 
a) 
b) 
- Nhận xét ở bảng, tự sửa sai. 
Hoạt động 6 : Dặn dò (2’)
Bài 43 trang 54 SGK
Bài 44 trang 54 SGK
Bài 43 trang 54 SGK
* Câu a đặt nhân tử chung , câu b dùng hằng đẳng thức và đặt nhân tử chung, câu c tương tự câu b
Bài 44 trang 54 SGK
* Lấy phân thức bị chia chia cho thương
- Ôn lại phép cộng, trừ, nhân, chia phân thức đại số. 
- Xem trước bài 
§9. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC
- HS về xem lại cách đặt nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức 
- HS làm theo qui tắc 
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở 
Tuần : 16 Tiết : 34
Ngày soạn : 01/01/07
Ngày dạy : 08/01/07
§9. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ 
GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC
cad
I/ MỤC TIÊU :
- HS có khái niệm về biểu thức hưũ tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ. 
- HS biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy những phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một phân thức hữu tỉlà thực hiện các phép toán trong biểu thức dể biến nó thành một phân thức đại số. 
- HS có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số. 
- HS biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. 
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra; ?1 , ?2 )
- HS : Ôn các phép tính phân thức; xem trước bài học; làm bài tập ở nhà. 
- Phương pháp : Đàm thoại – Nêu vấn đề; hoạt động nhóm. 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’)
1/ Phát biểu qui tắc và viết công thức phép chia? (4đ)
2/ Thực hiện phép tính : (6đ)
- Treo bảng phụ ghi đề 
- Gọi HS lên bảng làm bài 
- Cả lớp cùng làm vào nháp 
- Kiểm vở bài tập ở nhà 2 HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời
- Nhận xét đánh giá cho điểm 
- HS lên bảng làm bài 
1/ Phát biểu SGK trang 54 
2/ 
- Nhận xét ở bảng
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
§9. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ. GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC 
- Khi nào thig giá trị phân thức được xác định để biết được điều đó chúng ta vào bài học hôm nay. GV ghi bảng 
- HS nghe giới thiệu và ghi tựa bài 
Hoạt động 3 : Giới thiệu khái niệm biểu thức hữu tỉ (7’)
1.Biểu thức hữu tỉ : 
Một phân thức hoặc một biểu thức biểu thị một dãy các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia trên những phân thức được gọi là biểu thức hữu tỉ. 
Ví du ï: (sgk) 
- Cho HS đọc mục 1 biểu thức hữu tỉ (trang 55 sgk). Hỏi: 
- Trong các biểu thức trên, biểu thức nào là một phân thức? Biểu thức nào biểu thị một dãy các phép tính ? 
- Vậy tất cả các biểu thức trên gọi là biểu thức hữu tỉ. 
- GV nêu lưu ý như sgk. 
- HS đọc mục 1 sgk trang 55
- HS suy nghĩ, trả lời
Các biểu thức: 2x2 -x + 1/3; (6x+1)(x –2); 4x + … biểu thị 1 dãy các phép tính. 
Hoạt động 4 : Biến đổi một biểu thức hữu tỉ (13’)
2. Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức : 
 Ví dụ 1: Biến đổi phân thức 
A = thành một phân thức
?1 Biến đổi biểu thức : 
 B = 
- Biểu thức biểu thị 1 dãy các phép cộng, trừ, nhân, chia trên những phân thức; nên khi thực hiện các phép tính đó là ta đã biến đổi biểu thức thành phân thức.
- Nêu ví dụ 1. Hỏi: Liệu có thể biến đổi biểu thức này thành phân thức không ? 
- Gọi một HS thực hiện ở bảng 
- Cho HS thực hiện ?1 
- Theo dõi HS làm bài 
- Cho 2 HS làm ở bảng phụ 
- Cho HS lớp nhận xét, sửa sai, hoàn chỉnh. 
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thảo luận nhóm, trả lời: 
 là một phân thức ; 
 là một phân thức 
phép chia () : () là một phân thức. 
- HS trả lời và thực hiện biến đổi, một HS làm ở bảng: 
- HS thực hiện ?1 
B = (1+) : (1+) 
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài 
Hoạt động 5 : Giá trị của phân thức (15’)
3. Giá trị của phân thức :
Vd 2 : Cho phân thức 
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. 
b) Tính giá trị của phân thức tại x = 2004. 
Giải 
a) Giá trị của phân thức trên xác định khi x(x-3) ¹ 0 Þ x ¹ 0 và x-3 ¹ 0 
Vậy đk của x là x ¹ 0 và x ¹ 3 
b) 
Tại x = 2004 (thoã mãn đk trên) nên giá trị phân thức bằng 3/2004 = 1/668 
?2 Cho phân thức : 
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định 
b) Tính giá trị của phân thức tại x = 1000000 và tại x = -1 
- GV : Khi làm bài toán có liên quan đến giá trị của phân thức, trước hết phải tìm điều kiện của biến để giá trị tương ứng của mẫu thức khác 0. Đó chính là điều kiện để giá trị của phân thức được xác định. Nếu tại giá trị của biến mà giá trị của một phân thức được xác định thì phân thức ấy và phân thức rút gọn của nó có cùng giá trị. 
- Nêu ví dụ 2 
- Giá trị một phân thức xác định khi nào? Hãy tìm điều kiện để phân thức xác định? 
- Để tính giá trị của phân thức được dễ dàng ta cần làm gì? 
- Hãy rút gọn rồi tính giá trị của phân thức tại x = 2004 
- Hướng dẫn HS trình bày 
- Nêu ?2 cho HS thực hiện 
- Gọi hai đại diện trình bày, cả lớp nhận xét.
- Cho HS khác nhận xét 
- HS nghe hướng dẫn 
- HS thực hành ví dụ 2 
- Giá trị của phân thức xác định với điều kiện x(x-3) ¹ 0. Do đó x¹ 0 và x-3 ¹ 0. 
Vậy đk: x ¹ 0 và x ¹ 3
- Rút gọn : … = 
Tại x = 2004 giá trị của phân thức bằng 3/2004 = 1/668 
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực hiện ?2 theo nhóm: 
a) x2 +x = x(x+1) ¹ 0 Þ x¹ 0 và x+1 ¹ 0. Đk: x ¹ 0 và x ¹ -1 
b) 
- Tại x = 1000000 thì phân thức có giá trị 1/1000000 
- Tại x = -1 thì MT = x(x+1) = 0 nên giá trị của phân thức không xác định. 
- HS khác nhận xét 
Hoạt động 6 : Dặn dò (2’)
Bài 46 trang 57 SGK 
Bài 47 trang 57 SGK 
Bài 48 trang 57 SGK 
Bài 46 trang 57 SGK 
* Qui đồng tử và mẫu sau đó thực hiện phép tính chia 
Bài 47 trang 57 SGK 
* câu a đặt nhân tử chung, câu b dùng hằng đẳng thức ở mẫu sau đó cho mẫu thức khác 0
Bài 48 trang 57 SGK 
* Làm tương tự bài ?2
- Học bài : Xem lại các bài đã giải. 
- HS xem lại cách qui đồng hai phân thức 
- HS xem lại cách đặt nhân tử chung và hằng đẳng thức 
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở 
Tuần : 17 Tiết : 35
Ngày soạn : 05/01/07
Ngày dạy : 12/01/07
LUYỆN TẬP §9
cad
I/ MỤC TIÊU :
- Củng cố cách biến đổi đồng nhất các biểu thức hữu tỉ
- Rèn luyện kỹ năng biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức; thành thạo trong việc tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong quá trình biến đổi. 
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, bài tập 48). 
- HS : Ôn bài vừa học; làm bài tập ở nhà. 
- Phương pháp : Nêu vấn đề; Đàm thoại – Hợp tác nhóm. 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)
1. Biến đổi biểu thức sau thành phân thức : 
a) A = 
b) B = 
2. Tìm các giá trị của x để phân thức sau có giá trị xác định : 
a) 
b) 
- Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra 
- Gọi hai HS lên bảng 
- Kiểm vở bài tập ở nhà 2 HS 
- Cả lớp theo dõi, làm vào vở
- Cho HS nhận xét bài làm 
- Nhận xét đánh giá cho điểm 
- HS đọc đề bài
- Hai HS giải ở bảng 
- HS 1 : 
a) A = 
= 
b) B = 
= a-b 
 - HS 2 : Giá trị phân thức xác định khi :
a) 2(x+2) 0 => x -2
b) x – 10 => (x+1) (x-1) 0
=> x1 và x -1
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 2 : Luyện tập (33’)
Bài 50 trang 58 SGK 
 Thực hiện các phép tính : 
a) 
 b) 
Bài tập tương tự 
Bài 50 trang 58 SGK 
- Nêu đề bài 50
- Gọi HS nêu cách thực hiện và làm bài vào vở 
- Cho hai HS làm bảng phụ (mỗi em một bài) 
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu làm bài
- Kiểm tra, nhận xét bài làm HS 
- Sửa sai, hoàn chỉnh bài làm 
- HS đọc đề bài
- Nhận xét: Trừ 2 phân thức cùng mẫu (bài a: 10x3y; bài b: 2x(x+7))
- Tất cả HS làm bài, hai HS làm ở bảng phụ: 
a) 
b) 
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập 
Bài 51 trang 58 SGK 
Làm các phép tính sau : 
a) 
b) 
Bài tập tương tự 
Bài 51 trang 58 SGK 
- Nêu bài 51 
- Câu a chúng ta phải làm gì trước ? 
- Sau đó ta làm gì?
- Gọi HS lên bảng làm 
- Câu b cho HS chia nhóm hoạt động . Thời gian làm bài là 5’
- Nhắc nhở HS chưa tập trung 
- Cho đại diện nhóm trình bài 
- Cho HS nhóm khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm 
- HS đọc đề bài 
- Ta phải qui đồng mẫu hai phân thức 
- Sau đó ta áp dụng qui tắc phép chia hai phân thức
- HS lên bảng làm 
a) 
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia nhóm hoạt động 
b) 
- Đại diện nhóm trình bày 
- HS nhóm khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập
Bài 54 trang 58 SGK 
Tìm các giá trị của x để phân thức sau có giá trị xác định 
a) 
b) 
Bài tập tương tự 
Bài 54 trang 58 SGK 
- Treo bảng phụ ghi đề 
- Cho HS nêu cách làm 
- HS lên bảng làm bài 
- Cho HS khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài làm
- HS đọc đề bài 
- Phân tích mẫu thành nhân tử sau đó cho mẫu thức khác 0 rồi giải
- HS lên bảng làm bài 
a) 2x2 – 6x = 2x(x – 3)
Phân thức có giá trị xác định khi 
2x(x – 3) ¹ 0 => x¹0 và x¹3
b) x2 – 3 = 
Phân thức có giá trị xác định khi 
¹0
x

File đính kèm:

  • docdai so 8 tron bo.doc