Giáo án Môi trường xung quanh Lớp Mầm - Đề tài: Quan sát nhận xét về các bộ phận chính, ích lợi, nơi sống, vận động của con cá, con tôm, con cua - Năm học 2014-2015
HĐ 1: Trò chuyện gây hứng thú (1-2’)
- Cô đọc câu đố về con cá: “Con gì có vẩy có vây
Không đi trên cạn mà bơi dới hồ”
Đố là con gì?
- Cô cho trẻ kể về một số con vật sống dới nớc
- Đúng rồi có rất nhiều con vật sống dới nớc nh con tôm, con cua, con cá, con ốc, con rùa, con trai trai. các con vật này đều là các con vật sống dới nớc và cung cấp cho con ngời rất nhiều chất dinh dỡng giúp cơ thể lớn nhanh và khỏe mạnh đấy vì vậy các con phải chăm sóc và bảo vệ chúng, không đợc vứt rác xuống ao, hồ, sông suối để tránh gây ô nhiễm môi trờng và ô nhiễm nguồn nớc sẽ làm cho các con vật bị bệnh các con nhớ cha nào?
- Thấy lớp chúng mình học rất giỏi nên cô giáo thưởng cho chúng mình một chuyến thăm quan cửa hàng bán hải sản các con có đồng ý không nào?
H§ 2: Quan sát nhận xét về các bộ phận chính, ích lợi, nơi sống, vận động của cá, t«m, cua (14-15’)
- Trong cửa hàng có bán gì nào?
* Tìm hiểu con Cỏ Chộp
- Cô cho trẻ quan sát slide ảnh con cá
- Cô cho trẻ đọc từ con cá chép
+ Cá là con vật sống ở đâu?
- Các con hãy quan sát xem cá có những đặc điểm gì?
+ Đầu cá có những chi tiết chính gì?
+ Mang cá dùng để làm gì?
+ Thân cá có những chi tiết chính gì?
+ Vây cá dùng để làm gì?
+ Đuôi cá như thế nào?
giáo án kiểm tra toàn diện cỦA NHÀ TRƯỜNG Hoạt động: Làm quen với MTXQ Đề tài: Quan sỏt nhận xột về cỏc bộ phận chớnh, ớch lợi, nơi sống, vận động của con cỏ, con tôm, con cua Chủ đề: Thế giới động vật. Nhánh 3: Động vật sống dưới nước. Đối tượng: 3-4 tuổi. Thời gian: 20 - 25 phút. Ngày soạn: 13/12/2014 Ngày dạy: 16/12/2014. Người soạn và dạy: I. Mục đích - yêu cầu : 1. Kiến thức : - Trẻ biết được tên gọi, đặc điểm, nơi sống của các con vật sống dưới nước : Cá, tôm, cua . - Trẻ thấy được sự phong phú của các con vật sống dưới nước . - Trẻ biết lợi ích của chúng đối với đời sống con người: Chế biến được nhiều món ăn khác nhau và cho nhiều chất đạm, can xi . 2. Kĩ năng : - Trẻ có kĩ năng quan sát, so sánh - Rèn trẻ khả năng quan sát, ghi nhớ, chú ý có chủ định . - Trẻ có kĩ năng chơi trò chơi . - Trẻ trả lời câu hỏi của cô một cách rõ ràng, mạch lạc . 3. Thái độ : - Trẻ hứng thú tham gia vào trò chơi . - Giáo dục trẻ dinh dưỡng: Ăn nhiều món ăn chế biến từ các con vật sống dưới nước, cho nhiều chất đạm, can xi . - Trẻ biết yêu quý những con vật sống dưới nước. - Trẻ có ý thức bảo vệ môi trường. II. Mục đích yêu cầu 1. Địa điểm: Trong lớp 2. Phương phỏp: Trực quan, dựng lời, quan sát 3. Phương tiện * Đồ dựng của cụ: - Mỏy tớnh, mỏy chiếu, sắc xô - Soạn giỏo ỏn đầy đủ và hệ thống cõu hỏi đàm thoại với trẻ. * Đồ dựng của trẻ. - Trẻ ngồi hỡnh chữ u trong lớp học. - Trẻ được chuẩn bị tõm thế thoải mỏi. Trang phục gọn gàng. - Lô tô: Cá, tôm, cua - Mô hình ngôi nhà có hình cá, tôm, cua * Nội dung tích hợp: Âm nhạc, toán, văn học III. Cách tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ HĐ 1: Trò chuyện gây hứng thú (1-2’) Cô đọc câu đố về con cá: “Con gì có vẩy có vây Không đi trên cạn mà bơi dưới hồ” Đố là con gì? Cô cho trẻ kể về một số con vật sống dưới nước Đúng rồi có rất nhiều con vật sống dưới nước như con tôm, con cua, con cá, con ốc, con rùa, con trai trai..... các con vật này đều là các con vật sống dưới nước và cung cấp cho con người rất nhiều chất dinh dưỡng giúp cơ thể lớn nhanh và khỏe mạnh đấy vì vậy các con phải chăm sóc và bảo vệ chúng, không được vứt rác xuống ao, hồ, sông suối để tránh gây ô nhiễm môi trường và ô nhiễm nguồn nước sẽ làm cho các con vật bị bệnh các con nhớ chưa nào? Thấy lớp chỳng mỡnh học rất giỏi nờn cụ giỏo thưởng cho chỳng mỡnh một chuyến thăm quan cửa hàng bỏn hải sản cỏc con cú đồng ý khụng nào? HĐ 2: Quan sỏt nhận xột về cỏc bộ phận chớnh, ớch lợi, nơi sống, vận động của cỏ, tôm, cua (14-15’) - Trong cửa hàng cú bỏn gỡ nào? * Tìm hiểu con Cỏ Chộp - Cụ cho trẻ quan sỏt slide ảnh con cỏ - Cụ cho trẻ đọc từ con cỏ chộp + Cỏ là con vật sống ở đõu? - Cỏc con hóy quan sỏt xem cỏ cú những đặc điểm gỡ? + Đầu cỏ cú những chi tiết chớnh gỡ? + Mang cỏ dựng để làm gỡ? + Thõn cỏ cú những chi tiết chớnh gỡ? + Võy cỏ dựng để làm gỡ? + Đuụi cỏ như thế nào? => Cỏ gồm 3 phần: Đầu, mỡnh, đuụi. Đầu cú mắt, mồm, và mang, cỏ dựng mang để thở, thõn cỏ cú võy dựng để bơi và cú nhiều vẩy, đuụi cỏ ngắn dựng để lỏi. Con cỏ chộp sống ở mụi trường nước ngọt. Ngoài cỏ chộp ra cũn cú cỏ gỡ? + Thịt cỏ cú chất dinh dưỡng gỡ ? => Ngoài Cỏ chộp sống ở nước ngọt ra cũn cú rất nhiều loại cỏ như cỏ mố, cỏ trờ, cỏ quả và cỏc loại cỏ sống ở nước mặn như cỏ xấu, cỏ mập, cỏ mực. Thịt cỏ cú chứa nhiều chất đạm, và cỏ được chế biến thành nhiều mún ăn rất ngon như cỏ rỏn, canh cỏ, và cỏ kho nữa. Cỏc con ạ! Cỏ cú rất nhiều xương, khi ăn nếu khụng cẩn thận sẽ bị húc xương vỡ vậy khi ăn cỏ phải gỡ hết xuơng rồi mới được ăn cỏc con nhớ chưa. * Tỡm hiểu con Tụm càng - Cụ cho trẻ quan sỏt con Tụm và đọc tờn con Tụm + Tụm là con vật sống ở đõu? - Cỏc con hóy quan sỏt xem con Tụm càng cú những đặc điểm gỡ? + Phần đầu cú những bộ phận gỡ? + Phần mỡnh cú những bộ phận gỡ? + Đuụi tụm như thế nào? + Tụm bơi như thế nào? => Tụm cú 3 phần: Đầu, thõn và đuụi Đầu tụm cú mắt, rõu, càng, thõn tụm hơi cong và cú rất nhiều chõn, cũn đõy là đuụi tụm ngắn, vỏ tụm mỏng, khi bũ thỡ tụm bũ về phớa trước, nhưng khi bơi thỡ tụm lại bơi giật lựi rất là nhanh cỏc con ạ. Tụm càng sống ở mụi trường nước ngọt ngoài ra cũn cú tụm sống ở nước mặn như tụm hựm, tụm sỳ... - Tụm chứa chất dinh dưỡng gỡ ? - Tụm được chế biến thành mún ăn gỡ ? => Tụm là con vật sống dưới nước, Thịt tụm cú chứa nhiều chất dạm và can xi, Tụm được chế biến thành nhiều mún ăn ngon như Tụm rang, tụm chiờn, tụm xào... chỳng ta ăn nhiều tụm rất tốt vỡ tụm cú rất nhiều chất can xi giỳp xương chỳng ta cứng cỏp và cơ thể chỳng ta phỏt triển khoẻ mạnh cỏc con ạ. * Quan sỏt con Cua: - Quan sỏt tranh con Cua, đọc tờn con cua + Con cua cú đặc điểm như thế nào? ( Cú mấy cẳng, mấy càng, bũ NTN ?) => Con cua cú 8 cẳng, 2 càng, vỏ cứng, bũ ngang + Cua sống ở đõu ? Ngoài ra cũn cú loại cua nào ? + Cú chất dinh dưỡng gỡ ? + Được chế biến thành những mún ăn gỡ ? => Con Cua là con vật sống ở dưới bựn, trong hang đất, dưới nước, ngoài loại cua này ra cũn cú cua biển và con cỏy hỡnh dỏng cũng gần giống con cua nữa đấy, thịt cua cú chứa nhiều chất can xi, Cua dược chế biến thành nhiều mún ăn ngon như cua rang, canh riờu cua, chỏo cua.. * So sỏnh : Cỏ - Tụm - Giống nhau: Đều là động sống dưới nước, đều biết bơi và cả 2 con vật này đều cú nhiều chất đạm và can xi được chế biến thành nhiều mún ăn ngon. - Khỏc nhau: - Cỏ cú vẩy, cú võy, cú mang, cỏ bơi tiến - Tụm cú càng, cú vỏ mỏng, cú nhiều chõn, tụm bơi giật lựi. * So sỏnh : Cua - Tụm - Giống nhau: Đều là động sống dưới nước, đều cú càng và nhiều chõn, cả 2 con vật này đều cú nhiều chất đạm và can xi được chế biến thành nhiều mún ăn ngon. - Khỏc nhau: - Tụm cú vỏ mỏng, tụm bơi giật lựi. - Cua bũ ngang, cú vỏ cứng. HĐ 3: Luyện tập củng cố (5-7’) TC 1: Thi xem ai nhanh Lần 1: Cụ gọi tờn trẻ tỡm nhanh giơ lờn và đọc to Lần 2: Cụ núi đặc điểm của con tụm, cua, cỏ trẻ tỡm và giơ lờn đọc to TC 2: Tỡm đỳng gian hàng Cụ phổ biến cỏch chơi, luật chơi + Cỏch chơi: ở trong cửa hàng cú cỏc gian hàng bỏn tụm, cua, cỏ cỏc bỏc bỏn hàng muốn nhờ chỳng mỡnh giao hàng đến cỏc gian hàng chỳng mỡnh cú đồng ý khụng nào? Ai cú con vật gỡ sẽ tỡm nhanh về gian hàng cú hỡnh cỏc con vật đú. + Luật chơi: Ai khụng tỡm đỳng phải chạy nhanh về đỳng gian hàng. Cụ cho trẻ chơi 2-3 lần HĐ 4: Kết thỳc: Hướng trẻ vào hoạt động gúc (1p) Con cá ạ Trẻ kể Vâng ạ Cú ạ. Con cỏ chộp ạ Trẻ quan sỏt Con cỏ chộp Sống ở dưới nước ạ Cụ cho 1 trẻ lờn núi đặc điểm của con cỏ Cú mắt, mang, mồm - Để thở ạ - Cú vẩy, cú võy ạ - Để bơi ạ - Để lỏi ạ Trẻ lắng nghe - Cỏ mố, cỏ rụ phi, cỏ trờ, cỏ quả - Chất đạm, vitamin A Võng ạ. Con tụm càng -Sống ở dưới nước ạ Đầu, thõn và đuụi - Cú mắt, rõu, càng - Cú nhiều chõn, thõn tụm hơi cong. - Đuụi tụm ngắn - Bơi giật lựi ạ Trẻ lắng nghe Canxi và chất đạm Canh tụm, tụm chiờn, tụm rang, tụm xào Võng ạ Con cua Trẻ trả lời -Sống ở dưới nước, trong hang.... - Cua biển - Can xi và chất đạm - Canh cua, cua rang... Trẻ lắng nghe Trẻ trả lời Trẻ trả lời Trẻ trả lời Trẻ trả lời Trẻ chơi trũ chơi Trẻ chơi Trẻ lắng nghe Trẻ lắng nghe Trẻ chơi trũ chơi Trẻ vào gúc
File đính kèm:
- giao_an_mtxq_mot_so_dong_vat_song_duoi_nuoc.docx