Giáo án Mĩ thuật 6 - Tiết 22: Kẻ chữ in hoa nét thanh nét đậm

+ Trong một con chữ có nét thanh vừa có nét đậm

+ Độ rộng hẹp các con chữ khác nhau.

+ Có chân hoặc không có chân.

+ Dáng chữ bay bướm, nhẹ nhàng.

- Giới thiệu một số minh hoạ chữ ở bìa sách, đầu báo

- Chỉ ra vị trí của nét thanh, nét đậm ở một số con chữ cụ thể: (Nét kéo từ trên xuống là nét đậm, nét đưa lên, nét ngang là nét thanh).

doc2 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 2210 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Mĩ thuật 6 - Tiết 22: Kẻ chữ in hoa nét thanh nét đậm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/02/2011
Ngày giảng: 6A – 6B (16/02/2011) 
Tiết 22 - Vẽ trang trí
kẻ chữ in hoa nét thanh nét đậm
I- Mục tIêu bài học.
 - HS tìm hiểu kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm và tác dụng của kiểu chữ trang trí.
 - HS biết được đặc điểm của chữ in hoa nét thanh nét đậm & cách sắp xếp dòng chữ.
 - HS kẻ được một khẩu hiệu ngắn kiểu chữ nét thanh nét đậm & tô màu.
II- Chuẩn bị.
	1. Đồ dùng dạy - học
	A. Giáo viên.
	- Phóng to bảng chữ cái in hoa nét thanh, nét đậm.
	- Một số bìa sách báo, khẩu hiệu có chữ in hoa nét thanh, nét đậm.
	- Hình minh hoạ cách sắp xếp dòng chữ.
	- Một số bản kẻ chữ in hoa nét thanh nét, đậm chưa đúng quy định.
	B. Học sinh.
	- Vỡ vẽ, kéo, thước ê- ke, thước cong, màu vẽ, giấy thủ công…
	2. Phương pháp dạy- học
	- Trực quan, quan sát, vấn đáp, luyện tập…
III/ tiến trình dạy – học.
1/. OÅn ủũnh toồ chửực: Giaựo vieõn kieồm tra sú soỏ vaứ sửù chuaồn bũ cuỷa hoùc sinh.
2/. Kieồm tra baứi cuừ: ? Nêu đặc điểm cơ bản của chữ in hoa nét đều:
+ Là kiểu chữ có các nét đều bằng nhau.
+ Dáng chắc khoẻ
+ Có sự khác nhau về độ rộng hẹp…
* Hình dạng chữ in hoa nét đều:
+ Chữ chỉ có nét thẳng( H,M,N…)
+ Chữ có nét thẳng và nét cong(P,R,B…)
+ Chữ chỉ có nét cong(O,C,S…)
3/. Baứi mụựi:
+ Giụựi thieọu baứi: Trong cuoọc soỏng coự nhieàu ủoà vaọt ủửụùc trang trớ ủeùp coự sửỷ duùng chửừ ủeồ trang trớ. ẹeồ giuựp caực em bieỏt caựch keỷ chửừ vaứ naộm ủửụùc caựch aựp duùng chửừ vaứo nhửừng vieọc laứm caàn thieỏt, hoõm nay thaày troứ chuựng ta cuứng nhau nghieõn cửựu baứi “Keỷ chửừ in hoa neựt thanh neựt ủaọm”.
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
*HĐ1. Hướng dẫn HS quan sát nhận xét.
- Đưa ra 2 bảng chữ cái in hoa nét đều & in hoa nét thanh nét đậm cho HS quan sát 
- Giới thiệu bảng chữ để HS biết đặc điểm của chữ in hoa nét thanh, nét đậm.
+ Trong một con chữ có nét thanh vừa có nét đậm
+ Độ rộng hẹp các con chữ khác nhau.
+ Có chân hoặc không có chân.
+ Dáng chữ bay bướm, nhẹ nhàng.
- Giới thiệu một số minh hoạ chữ ở bìa sách, đầu báo…
- Chỉ ra vị trí của nét thanh, nét đậm ở một số con chữ cụ thể: (Nét kéo từ trên xuống là nét đậm, nét đưa lên, nét ngang là nét thanh).
I. Quan sát nhận xét.
- Quan sát 2 bảng chữ cái và so sánh
- Nghe giảng & nhận biết đặc điểm của chữ nét thanh nét đậm.
* HĐ2. Hướng dẫn HS cách kẻ chữ.
- Minh hoạ trên bảng theo các bước.
B1- ước lượng chiều dài & chiều cao của dòng chữ để sáp xếp 1 dòng hay là 2 dòng cho phù hợp
B2- Xác định độ rộng, hẹp và khoảng cách của các con chữ. 
B3- Kẻ chữ ( Các chữ giống nhau phải kẻ giống nhau)
B4- Tô màu cho chữ và màu nền.
II. Cách vẽ.
- Quan sát GV hướng dẫn trên bảng và ghi chép nội dung chính.
* HĐ3. Hướng dẫn HS làm bài.
- Nêu yêu cầu bài tập: " lao động tốt, học tập tốt"
- Giúp HS cách chia dòng, phân khoảng chữ, kẻ chữ…
III. Thực hành.
- Làm bài theo yêu cầu bài tập.
* HĐ4. Đánh giá kết quả học tập
- GV cho HS daựn baứi taọp leõn baỷng vaứ neõu nhaọn xeựt, xeỏp loaùi baứi veừ theo caỷm nhaọn cuỷa mỡnh.
- GV bieồu dửụng nhửừng baứi veừ ủeùp, nhaộc nhụỷ, goựp yự cho nhửừng baứi veừ chửa hoaứn chổnh.
- Yêu cầu HS tự nhận xét và xếp loại
- Bổ sung nhận xét của HS 
- Nhận xét bài vẽ & tự đánh giá xếp loại.
- Ghi chép.
4/. Hướng dẫn về nhà:
+ Baứi taọp veà nhaứ: Hoùc sinh veà nhaứ hoaứn thaứnh baứi taọp. Sưu tầm các mẫu chữ in hoa nét thanh, nét đậm ở sách báo, tạp chí…rồi dán ngay ngắn vào giấy.
+ Chuaồn bũ baứi mụựi: ẹoùc trửụực baứi mụựi “Vẽ tranh đờ̀ tài: Ngày tờ́t và mùa Xuõn” , chỡ, taồy, vụỷ baứi taọp.
IV: Rút kinh nghiệm :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docBài 22.doc