Giáo án Mầm non - Chủ đề: Bản thân

- Phân biệt được một số đặc điểm giống nhau và khác nhau của bản thân so với ngời khác qua họ, tên, giới tính, sở thích và một số đặc điểm hình dạng bên ngoài.

- Biết sử dụng các giác quan để tìm hiểu thế giới xung quanh.

- Có khả năng phân loại đồ dùng cá nhân, đồ chơi theo hai dấu hiệu.

 

docx5 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 2936 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Mầm non - Chủ đề: Bản thân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THEO CHỦ ĐỀ
CHỦ ĐỀ 2
BẢN THÂN
Thời gian thực hiện : 3 tuần
( Từ ngày 22 thỏng 9 năm 2014 đến hết ngày 10 thỏng 10 năm 2014 )
Gồm cỏc chủ đề nhỏnh : + Bộ là ai?
+ Cỏc bộ phận trờn cơ thể bộ
+ Bộ cần gỡ để lớn lờn và khỏe mạnh
I.Mục tiờu chung : Yờu cầu và kết quả mong đợi cuối chủ đề
- Trẻ biết giới thiệu về bản thõn :họ tờn,tuổi,giới tớnh,sở thớch,nhu cầu,biết được một số đặc điểm giống nhau và khỏc nhau của bản thõn so với người khỏc ,nhận biết và thể hiện được một số cảm xỳc của bản thõn và người khỏc.
- Phõn biệt cỏc bộ phận trờn cơ thể con người ,cỏc giỏc quan chức năng của chỳng
- Nhận ra và phỏt õm đỳng cỏc chữ cỏi a, ă,õ 
-Thuộc bài thơ,bài hỏt của chủ đề,kể lại được một số truyện ngắn cú sự gợi ý của cụ giỏo.
- Đếm và nhận biết được số lượng trong phạm vi 5,6
- Làm được một số đồ dựng đồ chơi đơn giản từ vật liệu thiờn nhiờn
- Thực hiện được một số vận động :bũ bằng bàn tay cẳng chõn và chui qua cổng,chơi trũ chơi vận động khộo lộo..
- Cú một số kỷ năng tự phục vụ và hành vi tốt về vệ sinh cỏ nhõn,ăn uống ,biết ăn cỏc loại thức ăn khỏc nhau cú lợi cho sức khỏe.
- Biết cỏch sử dụng một số đồ dựng trong sinh hoạt hằng ngày: Đỏnh răng, rửa mặt , xỳc cơm, đi giày dộp 
- Thực hiện được một số vận động cơ bản theo yờu cầu : Đi, chạy, nhảy, leo trèo ….
- Cú ứng xử phù hợp khi thời tiết thay đổi : Biết trời mưa, đội mũ khi trời nắng biết mặc quần aú ấm khi thời tiết thay đổi 
- Biờ́t vẽ,tụ màu ,cắt ,dán ….
- Biết lắng nghe và trả lời lịch sự, lễ phép với mọi người xung quanh
- Biết thể hiện những suy nghĩ, cảm nhận của mỡnh với mọi người qua cử chỉ điệu bộ
- Biết sử dụng các từ đơn giản để kể về bản thõn, về sở thớch của mỡnh và biết tụn trọng khi người khác đang nói
- Biết làm theo các yờu cầu đơn giản của người lớn và những qui định chung ở nhà trường, gia đỡnh
- Biết cách ứng xử phù hợp với bạn bè xung quanh
- Thớch tham gia vào các hoạt động của lớp
- Trẻ thờ̉ hiợ̀n tình cảm qua các bài thơ ,bài hát ….
- Trẻ biờ́t làm đẹp cho cơ thờ̉ của bé
- Yờu thích cái đẹp và mong muốn tạo ra cỏi đẹp
2. Mục tiờu,nội dung hoạt động giỏo dục chủ đề gồm 5 lĩnh vực
TT
MỤC TIấU
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG
1
Phỏt triển thể chất 
a. Phỏt triển vận động: 
- Cú kĩ năng thực hiện một số vận động : Bũ bằng bàn tay,cẳng chõn,phối hợp nhịp nhàng.
-Trẻ biết tự mặc và cởi được ỏo (cs 05)
-Trẻ tham gia hoạt động học tập liờn tục và khụng cú biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phỳt.(cs 14)
b, Giỏo dục dinh dưỡng,sức khỏe: 
-Cú khả năng phục vụ bản thõn và biết tự lực trong việc vệ sinh cỏ nhõn và sử dụng một số đồ dựng trong sinh hoạt hằng ngày(Bàn chải đỏnh răng,thỡa,sử dụng kộo cắt...).
-Trẻ tự rửa mặt ,chải răng hàng ngày(cs 16)
-Trẻ biết tự giữ đầu túc,quần ỏo gọn gàng( cs 18)
- Biết ớch lợi của 4 nhúm thực phẩm và việc ăn uống đủ chất,giữ gỡn vệ sinh đối với sức khoẻ bản thõn.
- Biết đề nghị người lớn giỳp đỡ khi bị khú chịu,mệt, ốm đau.
- Nhận biết và biết trỏnh một số vật dụng,nơi nguy hiểm đối với bản thõn.
- Luyện tập phỏt triển cỏc nhúm cơ ,hụ hấp.
- Rốn luỵờn cỏc kỹ năng,Bũ, 
- Tập thở và tập khởi động và điều khiển cỏc ngún tay qua cỏc trũ chơi vận động,qua cỏc cụng việc tự phục vụ như đeo dày dộp,cài cỳc ỏo,xõu hột hạt, vận động õm nhạc...
-Trẻ biết sử dụng bàn chải đỏnh răng đỳng cỏch.sử dụng cỏc vật dụng một cỏch khộo lộo.
-Trẻ biết giữ đầu túc quần ỏo gọn gàng,biết chỉnh chu lại trang phục trờn cơ thể mỡnh.
-Xem tranh ảnh về cỏc vật dụng ,đồ dựng nguy hiểm
-Hoạt động học.
+ Bũ bằng bàn tay,cẳng chõn và chui qua cổng ”( Tổ chức dưới dạng trũ chơi VĐ).
- TCVĐ: “thi lấy búng”.
 “ Chạy thật nhẹ nhàng”.
- Giỏo dục dinh dưỡng sức khỏe.
-Sau giờ ăn,trẻ đỏnh răng lau mặt hàng ngày
-Trước khi ngủ và khi thức dậy
-Hoạt động học, giờ ăn
-Trũ chuyện cựng trẻ
2
Phỏt triển nhận thức 
- Phân biệt được một số đặc điểm giống nhau và khác nhau của bản thân so với ngời khác qua họ, tên, giới tính, sở thích và một số đặc điểm hình dạng bên ngoài.
- Biết sử dụng các giác quan để tìm hiểu thế giới xung quanh.
- Có khả năng phân loại đồ dựng cỏ nhõn, đồ chơi theo hai dấu hiệu.
- Phõn biệt được số lượng trong phạm vi 6;Biết được một số giống nhau và khỏc nhau của cỏc hỡnh.
-Trẻ kể được một số điểm cụng cộng gần gũi nơi trẻ sống( cs 97)
- Trẻ hay đặt cõu hỏi.( cs 112)
- Biết tờn của mỡnh,của cỏc bạn trong lớp. 
- Biết tờn và một số đặc điểm ,sở thớch khỏc nhau của cỏc bạn trong lớp 
- Cỏc hoạt động của trẻ trong trường Mầm Non 
- Trẻ phõn loại đồ dựng cỏ nhõn, đồ chơi theo hai dấu hiệu;
-Phõn biệt được số lượng trong phạm vi 6;Biết được một số giống nhau và khỏc nhau của cỏc hỡnh.
-Trẻ kể tờn một số điểm cụng cộng như chợ,quỏn hàng ăn…
- Khỏm Phỏ Khoa học: Phõn biệt một số bộ phận trờn cơ thể ,chức năng và hoạt động chớnh của chỳng 
- Toỏn: ụn đếm đến 5,nhận biết cỏc nhúm đồ vật cú 5 đối tượng,nhận biết số 5
- Khỏm phỏ khoa học: Tỡm hiểu về bộ lớn lờn như thế nào.
- Toỏn: đếm đến 6,nhận biết nhúm cú 6 đối tượng,nhận biết số 6
-Trũ chuyện cựng trẻ 
3
Phỏt triển ngụn ngữ
- Biết sử dụng từ ngữ phù hợp, kể về bản thân, về những ngời thân, biết biểu đạt những suy nghĩ, ấn tượng của mình với người khác một cách rõ ràng bằng các câu đơn và câu ghép.
- Biết một số chữ cái trong các từ trong họ và tên của mình, của các bạn, tên gọi của một số bộ phận cơ thể.
- Mạnh dạn, lịch sự trong giao tiếp, tích cực giao tiếp bằng lời nói với mọi người xung quanh.
- Thớch thớch giỳp đỡ bạn bố và người thõn.
- Nhận ra được sắc thỏi biểu cảm của lời núi khi vui buồn,tức giận ngạc nhiờn sợ hói.( cs 61)
- Trẻ núi rừ ràng(cs 65)
- Trẻ biết sử dụng lời núi để bày tỏ cảm xỳc nhu cầu và ý nghĩa bản thõn.( cs 68)
- Hiểu được cỏc từ khỏi quỏt 
- Biết bày tỏ nhu cầu mong muốn, suy nghĩ của mỡnh bằng lời núi. 
- Biết lắng nghe cụ và cỏc bạn núi , biết đặt cõu hỏi và trả lời cỏc cõu hỏi của người lớn, cụ giỏo và bạn bố. 
- Nhận dạng chữ cỏi a,ă,õ
- Biết đọc thơ , kể chuyện diễn cảm về chủ đề. 
- Nhận dạng và phỏt õm đỳng chữ cỏi.
- Kể lại sự việc theo trỡnh tự 
 - Đọc thơ , ca dao, tục ngữ, vũ vố 
HĐ Làm quen chữ cỏi: làm quen chữ cỏi A, Ă, Â 
- LQTPVH: Mỗi người một việc.
- Thơ: tõm sự của cỏi mũi. 
- Hoạt động học ,hoạt động ở mọi lỳc,mọi nơi
- Hoạt động ở mọi lỳc ,mọi nơi.
4
Phỏt triển tỡnh cảm – xó hội 
- Cảm nhận được trạng thái cảm xúc của người khác và biểu lộ tình cảm, sự quan tâm đến ngời khác bằng lời nói, cử chỉ, hành động.
-Trẻ núi được thụng tin quan trọng về bản thõn gia đỡnh( cs 27)
- Biết giữ gìn, bảo vệ môi trường sạch đẹp, thực hiện các nền nếp, quy định ở trường lớp, ở nhà và nơi công cộng.
-Trẻ ứng xử phự hợp với giới tớnh của bản thõn( cs 28)
-Trẻ núi được sở thớch của bản thõn( cs 29)
- Tụn trọng sở thớch riờng của bạn,của người khỏc,chơi hoà đồng với bạn
- Mạnh dạn núi ý kiến của bản thõn( cs 34)
- Trũ chuỵờn cựng trẻ về tỡnh cảm của trẻ với cụ giỏo, bạn bố.
- Trong giờ đún,trả trẻ, trong giờ học,giờ chơi trẻ biết chia sẻ đồ chơi cựng bạn, chào hỏi cụ lễ phộp, chơi ngoan đoàn kết.
- Biết cất đồ chơi,đồ dựng cỏ nhõn đỳng nơi quy định,Tiết kiệm điện,nước. Bảo vệ cõy cối,chăm súc cõy trồng. 
 - Tụn trọng ,hợp tỏc,chấp nhận 
- Lắng nghe ý kiến của người khỏc , sử dụng lời núi, cử chỉ lễ phộp 
- Phõn biệt được hành vi đỳng sai 
- Mạnh dạn tự tin bày tỏ ý kiến.
- Trũ chuyện trong hoạt động một ngày của trẻ tớch hợp ở mọi lỳc,mọi nơi. 
- Cho trẻ hoạt động gúc 
- Hoạt động ngoài trời 
- Tổ chức cho trẻ chơi cỏc trũ chơi ..
- Trũ chơi phõn vai,xõy dựng ,...vận động.như: “Tụi vui,tụi buụn´,trũ chơi đúng vai “ Phũng khỏm bệnh”
“ Siờu thị hàng may mặc” “Gia đỡnh” chăm súc,vệ sinh,tăm rửa cho con, đỏnh răng luyện một số kỹ năng tự đi dep,chải đầu, đúng cỳc ỏo...
- Trũ chơi “ Ai nhanh nhất”
-Trong hoạt động vui chơi,học tập hàng ngày
-Nhận biết cảm xỳc của người khỏc ,biểu lộ cảm xỳc với mọi người.
- Biểu lộ cảm xỳc tớnh hợp tỏc qua trũ chơi gia đỡnh,trường lớp,cụ giỏo….
-Biết nhường nhịn đồ chơi trong cỏc hoạt động.
5
Phỏt triển thẩm mỹ
 - Biết sử dụng một số dụng cụ, vật liệu để tạo ra một số sản phẩm mô tả hình ảnh về bản thân và người thân có bố cục và màu sắc hài hòa.
- Thể hiện những cảm xúc phù hợp trong các hoạt động múa, hát, âm nhạc về chủ đề Bản thân.
- Núi lờn ý tưởng của mỡnh .
- Đặt tờn cho sản phẩm của mỡnh.
- Hỏt đỳng giai điệu,lời ca và thể hiện sắc thỏi ,tỡnh cảm của bài hỏt,điệu mỳa trong chủ đề.
- Vận động nhịp nhàng theo đỳng giai điệu ,nhịp điệu bài hỏt. 
+ Biết nghe và vận đụng theo nhạc một cỏch nhịp nhàng..
+ Lựa chọn ,sử dụng ,biết phối kết hợp cỏc nguyờn liệu sẵn cú cũng như kỹ năng tạo hỡnh vẽ,nặn,xộ dỏn,xếp hỡnh để tạo nờn sản phẩm.
+ Nhận xột sản phẩm của mỡnh,của bạn .
- Núi lờn ý tưởng của mỡnh .
- Đặt tờn cho sản phẩm của mỡnh 
- Âm nhạc: HVĐ :chiếc khăn tay,đường và chõn,mời bạn ăn.
-NH: khỳc hỏt ru của người mẹ trẻ,miền nam của em,năm ngún tay ngoan
- Tạo hỡnh: Vẽ đường viền hỡnh bàn tay bộ,tụ màu truyện cổ tớch.
- Tạo hỡnh: Làm đồ chơi,bỳp bờ của tụi,vẽ đồ dựng bộ thường sử dụng.
.
2. Mụi trường giỏo dục:
2.1.Trong lớp học: 
- Sưu tầm và trưng bày tranh ảnh ,đồ dựng ,đồ chơi,sỏch về chủ đề bản thõn
- Tranh treo tường chủ đề bản thõn.tranh ảnh về bạn trai bạn gỏi,trang phục của bộ theo giới tinh.
- Tranh ảnh họa bỏo tạp chớ cỏc hỡnh ảnh cú khuụn mặt bộc lộ cảm xỳc khỏc nhau như vui buồn,khúc dận..
- Trưng bày hỡnh ảnh về hoạt động trẻ đang làm vệ sinh cơ thể như đỏnh răng,rửa mặt,chải túc,tắm,rửa,rửa chõn.
- Đồ chơi đúng vai theo chủ đề .
- Băng đĩa nhạc cỏc bài hỏt về chủ đề bản thõn
- Đồ dựng,đồ chơi trong lớp bằng vật thật bằng gỗ nhựa và cỏc vật liệu khỏc như:bảng,phấn,giấy vẽ,bỳt,hột hạt…khối gỗ,nhựa ,xếp hỡnh.
- Cỏc loại tranh ảnh về đồ dựng ,đồ chơi trong lớp học của bộ.
- Đồ dựng ,đồ chơi của trẻ ở lớp học như: Trống con ,trống lắc ,xắc xụ,chú bụng …
- Đồ dựng bằng nhựa như : Lụ tụ,bảng con đất nặn ,búng ,giấy mềm ,bỳt màu ,bỳt sỏp,vở vẽ,ụ tụ,búng,hột hạt…
2.2.Ngoài lớp học:
- Gúc thiờn nhiờn: cõy xanh,hoa,cỏt ,sỏi nước
- Đồ chơi ngoài trời.
-Đồ chơi với cỏt và nước,sỏi ,đỏ,sạch.

File đính kèm:

  • docxmang noi dung hoat dong chu de ban than.docx