Giáo án Luyện tập Toán Lớp 2 - Buổi chiều Học kì 1 - Năm học 2011-2012

1. Khởi động (1’)

2. Bài cũ (3’) Luyện tập

- GV cho HS làm trên bảng con và bảng lớp.

- Đặt tính rồi tính.

- 47 + 32 48 + 33

- 68 + 11 28 + 7

- Đọc bảng 8 cộng với 1 số.

- GV nhận xét

3. Bài mới

Giới thiệu: (1’)

- Giới thiệu bài luyện tập.

 Hoạt động 1 : luyện tập.( 26’)

Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật .Biết nối các điểm hình tứ giác, hình chữ nhật

Lớp, cá nhân

Bài 1:

Nêu đề bài? (- Nối các điểm để được hình tứ giác, hình chữ nhật.)

- GV quan sát giúp đỡ.

* Biết nối các điểm hình tứ giác, hình chữ nhật

Bài 3:

- Nêu yêu cầu đề bài.

 a) Kẻ thêm 1 đoạn thẳng trong hình để được 1 hình chữ nhật và 1 hình tam giác.

 b) 3 hình tứ giác

 * Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật

Hoạt động 2: Củng cố – Dặn dò (4’)

 - Hình chữ nhật có mấy cạnh? Có mấy đỉnh? ( 4 cạnh, 4 đỉnh )

- Hình tứ giác có mấy cạnh? Có mấy đỉnh?( 4 cạnh, 4 đỉnh )

- GV cho HS thi vẽ và ghi tên hình.

- Xem lại bài

Chuẩn bị: Bài toán về nhiều hơn.

 

doc34 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 516 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Luyện tập Toán Lớp 2 - Buổi chiều Học kì 1 - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i ghi đầu bài lên bảng
v Hoạt động 1: Thực hành ( 28’)
Phép cộng ( không nhớ ); tên gọi thành phần và kết quả phép công.Giải toán có lời văn .
Cá nhân
Bài 1:Bảng cài
GV yêu cầu HS làm bảng cài 
42 + 36 = 23 + 42 =
69 – 25 = 55 – 23 =
 - Yêu cầu HS nêu tên thành phần của phép tính
GV nhận xét 
Bài 2: vở ô li
Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng :
a/ 43 và 21 b/ 10 và 46 c/ 24 và 15
Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ , số trừ
a/ số bị trừ là 67, số trừ là 33
b / số bị trừ là 55, số trừ là 22
c/ số bị trừ là 87, số trừ là 25
Gọi HS nêu cách đặt tính 
GV cho HS làm vào vở.
GV nhận xét
Bài 3: Vở ô li
 Trong thư viên có 25học sinh trai và 36 học sinh gái.Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh đang ở trong thư viện?
GV yêu cầu HS đọc đề bài
Hướng dẫn HS tóm tắt:
. Trai : 25 học sinh.
. Gái : 36 học sinh 
. Tất cả: ? học sinh .
- GV cho HS làm vào vở
GV yêu cầu 1 HS chữa bài.
GV nhận xét 
4. Củng cố – Dặn dò (2’)
Nhận xét tiết học
Dặn dò HS ôn lại bài và chuẩn bị bài sau. 
- - Hát	
- HS làm
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- HS làm
- HS nêu
- HS lắng nghe 
- HS nêu
HS làm, đổi vở kiểm tra
- Đọc đề, tóm tắt.
- HS làm 
- Nhận xét 
- Lắng nghe
HS lắng nghe
Ghi nhớ.
thø ngµy th¸ng n¨m 2011
Toán
THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI VỚI ĐƠN VỊ ĐỀ- XI- MÉT
I. Mục tiêu
1Kiến thức: 
Giúp HS củng cố về:Đo độ dài của đêximet (dm). Quan hệ giữa dm và cm
2Kỹ năng: 
Tập đo độ dài theo đơn vị cm, dm. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
3Thái độ: 
Giáo dục HS tính cận thận.
II. Chuẩn bị
GV: Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm. 
HS: Vở , bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Đêximet
Gọi 1 HS đọc các số đo trên bảng: 2dm, 3dm, 50cm
Gọi 1 HS viết các số đo : 4dm, 6dm, 1dm.
H : 50cm bằng bao nhiêu dm?( 50 xăngtimet bằng 5 đeximet)
 - GV nhận xét
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
GV giới thiệu ngắn gọn tên bài rồi ghi đầu bài lên bảng
v Hoạt động : Thực hành ( 28’)
Giúp HS củng cố về:Đo độ dài của đêximet (dm). Quan hệ giữa dm và cm
Lớp, cá nhân
Bài 1:VBT (Thước có chia vạch dm, cm.)
GV yêu cầu HS nêu 10cm = ?dm,1dm = ?cm
GV yêu cầu HS lấy thước kẻ và dùng phấn vạch vào điểm có độ dài 1 dm trên thước
 - HS chỉ vào vạch vừa vạch được đọc to: 1 đêximet.
GV yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm vào bảng con
Bài 2:Thực hiện trên thướt.
Yêu cầu HS tìm trên thước vạch chỉ 2 dm và dùng phấn đánh dấu
H:2 đêximet bằng bao nhiêu xăngtimet?(Yêu cầu HS nhìn lên thước và trả lời)
Bài 3: GV cho HS thực hành đo chiều dài của cạnh bàn, cạnh ghế, quyển vở
4. Củng cố – Dặn dò (2’)
Nhận xét tiết học
Dặn dò HS ôn lại bài và chuẩn bị bài sau. 
- - Hát	
- HS đọc các số đo:
 - HS viết
- HS trả lời
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
: 
- HS nêu
- HS viết
- HS vẽ, đọc
- HS vẽ sau đó đổi bảng để kiểm tra bài của nhau.
- HS thao tác, 2 HS ngồi cạnh nhau kiểm tra cho nhau. 
.
- HS trả lời
HS lắng nghe
Ghi nhớ.
thø ngµy th¸ng n¨m 2011
Toán
 ĐO ĐỘ ĐÀI VỚI ĐƠN VỊ XĂNG- TI MÉT,
 QUAN HỆ GIỮA ĐỀ – XI –MÉT ,XĂNG- TI- MÉT 
I. Mục tiêu
1Kiến thức: 
Giúp HS củng cố về:Đo độ dài vời đơn vị cm. Quan hệ giữa dm và cm
2Kỹ năng: 
Tập đo độ dài theo đơn vị cm, dm. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
3Thái độ: 
Giáo dục HS tính cận thận.
II. Chuẩn bị
GV: Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm. 
HS:Vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’)
Gọi 1 HS đọc các số đo trên bảng: 2dm, 3dm, 40cm
Gọi 1 HS viết các số đo : 5dm, 7dm, 1dm.
H : 40cm bằng bao nhiêu dm?( 40 xăngtimet bằng 4 đeximet)
 - GV nhận xét
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
GV giới thiệu ngắn gọn tên bài rồi ghi đầu bài lên bảng
v Hoạt động 1: Thực hành 
Củng cố về:Đo độ dài vời đơn vị cm. Quan hệ giữa dm và cm c hành ( 28’)
Cá nhân
Bài 1:VBT (Thước có chia vạch dm, cm.)
GV yêu cầu HS lấy thước kẻ và dùng phấn vạch vào điểm có độ dài 1 dm trên thước
 - Cả lớp chỉ vào vạch vừa vạch được đọc to: 1 đêximet. 1 dm = ? cm ; 10 cm = ?dm
GV yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm vào bảng con
 GV yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1 dm
Bài 2:Thực hiện trên thướt.
Yêu cầu HS tìm trên thước vạch chỉ 2 dm và dùng phấn đánh dấu
GV hỏi: 2 đêximet bằng bao nhiêu xăngtimet?(Yêu cầu HS nhìn lên thước và trả lời)
Bài 3: vở ô li
Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
 8 dm = cm 9 dm= ..cm
 5 dm = ..cm 4 dm= ..cm
 30cm = ..dm 80 cm = ..dm
Gọi HS chữa bài sau đó nhận xét và ghi điểm.
Bài 4:
- GV cho HS thực hành đo chiều dài của cạnh bàn, cạnh ghế, quyển vở 
4. Củng cố – Dặn dò (2’)
Nhận xét tiết học
Dặn dò HS ôn lại bài và chuẩn bị bài sau. 
- - Hát	
- HS đọc các số đo:
 - HS viết
- HS trả lời
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- HS vẽ, đọc
- HS vẽ sau đó đổi bảng để kiểm tra bài của nhau.
-HS nêu
- Thực hiện
- Trả lời
- HS thao tác, 2 HS ngồi cạnh nhau kiểm tra cho nhau. 
- HS làm bài vào Vở ô li
- HS chữabài
- Lắng nghe
 - HS thực hiện
HS lắng nghe
Ghi nhớ.
thø ngµy th¸ng n¨m 2011
Toán
ĐẶT TÍNH, PHÉP TRỪ CÓ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
I. Mục tiêu
1Kiến thức: 
Cũng cố về:
Phép trừ có đơn vị đo độ dài.Cách đặt tính.
2Kỹ năng: 
Rèn làm tính nhanh, chính xác
3Thái độ: 
Giáo dục tính cẩn thận
II. Chuẩn bị
GV: SGK , thẻ cài
HS: SGK , bảng 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) 
2 HS nêu tên các thành phần trong phép trừ
72 – 41 = 31	 96 – 55 = 41
GV nhận xét
3. Bài mới 
Giới thiệu: Nêu vấn đề (1’)
Hôm nay chúng ta làm luyện tập
v Hoạt động 1: Thực hành ( 28’)
Biết Phép trừ có đơn vị đo độ dài.Cách đặt tính
Cá nhân
 Bài 1: Tính (ĐDDH: ( Bảng û cài ) 
 - GV cho HS nêu cách đặt tính.	 88 	 49	 64	 57
	36 	 15	 44	 53
 52 	 34	 20	 4
- GV nhận xét
Bài 2:Vở ô li
 Tính 
 3 dm + 4 dm = 
 10 dm + 8 dm =
 8 dm + 7 dm = 
 9 dm + 5 dm=
 16 dm – 2 dm = 
 35 dm – 3 dm =
GV nhận xét 
4Củng cố – Dặn dò (2’)
GV nhận xét
Chuẩn bị: Luyện tập 
- Hát
- HS nêu
- HS lắng nghe
- Lắng nghe
- HS nêu
- HS làm bảng cài
-
-
-
-
-
- Lắng nghe
 - HS làm bài , sửa
 - Lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS ghi nhớ
thø ngµy th¸ng n¨m 2011
Toán
ĐẶT TÍNH DẠNG 29 +5 ; 49 + 25
I. Mục tiêu
1Kiến thức: 
Giúp HS về:
Phép cộng dạng 29 + 5; 49 + 25.
Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính cộng
2Kỹ năng: 
Rèn cách đặt tính 29 + 5; 49 + 25. Giải toán có lời văn.
 3Thái độ: 
Vui thích môn học.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) 
Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau:
Tìm tổng biết các số hạng của phép cộng lần lượt là:
a.29 và 7 	 b. 39 và 25	c. 29 và 45
- Nhận xét.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Hôm nay chúng ta luyện tập về phép cộng dạng 29+5, 49+25
v Hoạt động 1: Luyện tập (28’)
Biết thực hiện Phép cộng dạng 29 + 5; 49 + 25.Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính cộng 
Cá nhân, lớp 
Bài 1:Bảng cài
Đặt tính rồi tính tổng :
19 +ø 5 29 + 6 49 + 8 69 + 5
49 + 25 49 + 35 29 + 15 19 + 55
 - Nhận xét 
Bài 2:Vở
 Một đội trồng rừng có 19 nữ và 25 nam.Hỏi đội đó có bao nhiêu người?
Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
Gọi 2 HS lên bảng tóm tắt.
Nữ :19 người.
Nam:25 người.
Đội đó có: ? người.
Yêu cầu HS làm vào vở.
Nhận xét
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
 Đặt tính và thực hiện phép tính 39 + 15.
 19 + 25 và 18 + 25.
 - GV nhận xét, tuyên dương .
- Chuẩn bị: 8 cộng với một số : 8 + 5
- Hát
- HS làm bài.
-HS lắng nghe
- Lắng nghe
- HS làm bài.
- Lắng nghe
HS đọc
HS tóm tắt
- Làm bài tập vào Vở 
- Sửa bài
- Lắng nghe
- - HS thực hiện.
- Lắng nghe.
 - Ghi nhớ.
thø ngµy th¸ng n¨m 2011
Toán
10 cộng với 1 số:10 +5 ;10 + 4
I. Mục tiêu
1Kiến thức: 
Giúp HS củng cố cách thực hiện phép cộng dạng 10 +5 thuộc các công thức 10 cộng với 1 số 
Củng cố ý nghĩa phép cộng qua 10
2Kỹ năng: 
Rèn tính chính xác, đặt tính đúng.
3Thái độ: 
Yêu thích môn học
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) 
HS thực hiện phép tính :
 65	 29	 19	 39	 9	 2
 9	 5	 9	 6	 7	 9
 74	 34	 28	 45	 16	 11
- GV nhận xét
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Hôm nay chúng ta học toán 10 cộng với 1 số.
v Hoạt động 1:Luyện tập 
HS củng cố cách thực hiện phép cộng dạng 10 +5 thuộc các công thức 10 cộng với 1 số , ý nghĩa phép cộng qua 10
Cánhân, lớp 
Bài 1: Tính : - GV cho HS làm bảng cài
 10	 10	 10	 10 9 7
 5 6 8 9 20 20
 15 16 18 19 29 27
GV nhận xét .
Bài 2:
Nêu yêu cầu bài?
7 + 3 + 2 = 8 + 2 +3 =
4 + 6 + 8 = 6 + 4 + 7 =
 - GV ghi điểm, nhận xét 
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
- GV cho HS thi đua điền số vào ô trống.
+ 6 = 14	9 + 7 = 16
- Hát
- HS làm bài
- HS lắng nghe
-HS làm bảng cài
- HS đọc
 - HSlàm miệng
 - HS lắng nghe
 - HS thực hiện
thø ngµy th¸ng n¨m 2011
Toán
LUYỆN TẬP ĐẶT TÍNH DẠNG 38 +25
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Giúp HS
Biết cách đặt tính phép cộng 38 + 25 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết)
Củng cố cách so sánh hai số.
 2Kỹ năng: 
Rèn kĩ năng đặt tính dưới dạng 38 + 25.
3Thái độ: 
Tính cẩn thận.II. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) 28 + 5
HS đọc bảng cộng 8.
GV nhận xét.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Học luyện tập dạng toán 38 + 25
v Hoạt động 1: Luyện tập ( 28’)Bảng cài)
Biết cách đặt tính phép cộng 38 + 25 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết),cách so sánh hai số.
Lớp, cá nhân 
Bài 1:
Nêu yêu cầu đề bài?
GV đọc cho HS tính dọc. - Tính
 38	 58	 78	 68
 45	 36	 15	 11
 83	 94	 92	 79
GV hướng dẫn uốn nắn sửa chữa. Phân biệt phép cộng có nhớ và không nhớ.
GV nhận xét
* Biết cách đặt tính phép cộng 38 + 25 
Bài 2:Vở 
GV cho HS điền dấu >, <, =
8 + 4 . 8 + 5	18 + 8 . 19 + 9
9 + 8. 8 + 9	19 + 9 . 19 + 8
9 + 7 . 9 + 6	19 + 10  10 + 18
- GV nhận xét.
* Củng cố cách so sánh hai số.
Hoạt động 2: Củng cố – Dặn dò (3’)
GV nhận xét, tuyên dương.
Chuẩn bị: Luyện tập.
- Hát
- HS đọc
-HS lắng nghe
- HS làm bảng cài
- HS làm
- HS làm vào vở
- Lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS ghi nhớ
thø ngµy th¸ng n¨m 2011
Toán
NHẬN BIẾT HÌNH TỨ GIÁC – HÌNH CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Giúp HS.
Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật 
Biết nối các điểm hình tứ giác, hình chữ nhật 
 2Kỹ năng: Rèn cách nhận dạng và vẽ đúng các hình.
3Thái độ: Tính cẩn thận, thẩm mĩ
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Luyện tập
GV cho HS làm trên bảng con và bảng lớp.
Đặt tính rồi tính.
47 + 32	48 + 33
68 + 11	28 + 7
Đọc bảng 8 cộng với 1 số.
- GV nhận xét 
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Giới thiệu bài luyện tập.
v Hoạt động 1 : luyện tập.( 26’)
Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật .Biết nối các điểm hình tứ giác, hình chữ nhật 
Lớp, cá nhân
Bài 1:
Nêu đề bài? (- Nối các điểm để được hình tứ giác, hình chữ nhật.)
GV quan sát giúp đỡ.
* Biết nối các điểm hình tứ giác, hình chữ nhật
Bài 3:
M
A
B
A
Nêu yêu cầu đề bài.
B
C
D
E
D
N
C
 a) Kẻ thêm 1 đoạn thẳng trong hình để được 1 hình chữ nhật và 1 hình tam giác.
 b) 3 hình tứ giác
 * Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật 
Hoạt động 2: Củng cố – Dặn dò (4’)
 - Hình chữ nhật có mấy cạnh? Có mấy đỉnh? ( 4 cạnh, 4 đỉnh )
Hình tứ giác có mấy cạnh? Có mấy đỉnh?( 4 cạnh, 4 đỉnh )
- GV cho HS thi vẽ và ghi tên hình.
D
K
N
M
E
Q
H
G
Xem lại bài
Chuẩn bị: Bài toán về nhiều hơn.
- Hát
- HS thực hiện 
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
-HS quan sát
- HS thực hiện
 HS nêu
- HS quan sát.
- HS tìm
- HS kẻ.
HS trả lời
HS thực hiện 
- Ghi nhớ.
thø ngµy th¸ng n¨m 2011
Toán
LUYỆN 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ
I. Mục tiêu
1Kiến thức:Biết thực hiện phép cộng dạng 7 + 5 
Củng cố giải toán về nhiều hơn.
2Kỹ năng: Rèn tính chính xác, nhanh.
3Thái độ: Tính cẩn thận, khoa hoc
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
1. Khởi động 
2. Bài cũ (3’) Luyện tập
GV cho HS đọc lai bảng cộng 7
GV nhận xét
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Hôm nay ta luyện tập dạng toán 7 cộng với 1 số.
v Hoạt động 1: ( 28’)
 Bài 1: SGK 
GV cho HS tính nhẩm bài:
7 + 5 = 7 + 6 =
7 + 3 + 2 = 7 + 3 + 3 =
7 + 8 = 7 + 9 = 
7 + 3 +5 = 7 + 3 + 6 =
GV nhận xét
* Biết thực hiện phép cộng dạng 7 + 5 
Bài 2: Vở
- GV cho HS điền dấu cộng hoặc dấu trừ vào chỗ chấm để được kết quả đúng
 a/ 7 . 6 = 13 7  4 = 11
 b / 7 3 .7 = 11 7 .8 .3 = 12
- GV nhận xét
 * Củng cố điền vào chỗ chấm.
Bài 4:Vở ô li
 Em 7 tuổi , anh hơn em 6 tuổi. Hỏi anh bao nhiêu tuổi?
	 - GV cho HS tóm tắt rồi giải
 - GV chấm bài,nhận xét 
* Củng cố giải toán về nhiều hơn.
4. Củng cố – Dặn dò
GV nhận xét 
Chuẩn bị: 47 + 5, 47 + 25.
- Hát
- HS đọc
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe 
Nêu miệng.
Nhận xét
- Lắng nghe
- HS làm bài
- HS nhận xét 
- HS lắng nghe
- HS tóm tắt
- HS làm bài – sửa bài.
- HS lắng nghe
-HS lắng nghe 
Ghi nhớ.
thø ngµy th¸ng n¨m 2011
Toán
ĐẶT TÍNH DẠNG 47 + 5; 47 + 25
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Giúp HS củng cố cách thực hiện phép cộng dạng 47 + 5 ; 47 + 25
2Kỹ năng: Rèn kĩ năng đặt tính và thực hiện tính .
3Thái độ: Tính cẩn thận, khoa học.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) 
- GV cho HS làm 
 37	 27	 67	 47	 57
 4	 5	 6	 7	 8
	41	 32	 73	 54	 65 
GV nhận xét.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Luyện đọc về dạng toán cộng số có 2 chữ số cho số có 2 chữ số qua bài 47 + 5, 47 + 25
v Hoạt động 1: ( 27’)
Bài 1:VBT
GV cho HS làm 
Số hạng
17
28
39
47
 7
67
Số hạng 
 6
 5
 4
 7
23
 7
Tổng 
GV nhận xét.
* Củng cố bảng cộng 9,8,7,6
Bài 2: bảng con
 Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là :
 A. 4 B. 5 C .6 D. 9
* Củng cố toán khoanh vào kết quả đúng .
 Bài 3: Bảng cài
 Đặt tính rồi tính:
 a. 37 và 15 b. 47 và 18 c. 24 và 17
* Củng cố đặ tính, thanh phần.
4. Củng cố – Dặn dò (4’)
- GV nhận xét tuyên dương
- Hát
- HS làm 
- HS lắng nghe
- Lắng nghe 
- HS làm vở bài tập
- HS đổi chéo kiểm tra.
- Lắng nghe 
- Làm bảng con
- HS làm bảng cài
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe 
-Ghi nhớ
thø ngµy th¸ng n¨m 2011
Toán
GIẢI TOÁN VỀ ÍT HƠN
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Củng cố khái niệm về ít hơn .
2Kỹ năng: Củng cố và rèn kĩ năng giải bài toán về ít hơn .
3Thái độ: Tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị
GV: SGK. Bảng phụ 
HS: bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động 
2. Bài cũ (3’) 
GV cho HS làm các bài tập:
37 + 15 = 47 + 18 = 24 + 17 =
3. Bài mới 
v Hoạt động 1: Luyện tập, thực hành.( 27’)
Bài 1: ( Bài 3 trang 30 )
GV cho HS tóm tắt, HS giải bảng lớp, ghi phép tính vào bảng con.
 Bài giải 
Số học sinh trai lớp 2A:
	15 – 3 = 12 ( học sinh)
	Đáp số: 12 học sinh.
- GV nhận xét.
- Cho HS làm vào vở.
- Nhận xét.
* Giải các bài toán về ít hơn.
Bài 2: ( bài 3 trang 32 )
 Nêu cách làm
Cho HS làm vào vở.
 Bài giải
 Cả hai bao gạo cân nặng :
	25 + 10 = 35 ( kg )
 Đáp số : 35 kg.
 * Giải các bài toán về ít hơn
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
 - GV cho HS làm bài : 8 kg – 4 kg + 9 kg =
 16 kg + 2 kg – 5 kg =	 
Nhận xét, tuyên dương .
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Kilôgam
- Hát
- HS thực hiện.
- HS thực hiện
- Lắng nghe
- Làm vào vở.
- Nêu
- Làm vào vở
- Sửa bài.
 - HS làm bảng con
 - Lắng nghe 
Lắng nghe 
Ghi nhớ
 thø ngµy th¸ng n¨m 2011
Toán
THỰC HÀNH ĐO KHỐI LƯỢNG VỚI ĐƠN VI kg , GIẢI TOÁN
I.Mục tiêu
 1Kiến thức: Thực hành tập cân với cân đồng hồ.
Làm tính và giải toán kèm theo đơn vị kilôgam.
2Kỹ năng: Cân được thành thạo trên cân đồng hồ.
Tính toán nhanh, chính xác.
3Thái độ: Tính cẩn thận, ham học.
II. Chuẩn bị
GV: Cân đồng hồ. Sách, vở.
HS: SGK, 1 chồng vở. Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động (1’) Hát
2. Bài cũ (3’) Kilôgam
GV cho HS lên cân 1kg, 3kg sách vở.
GV nhận xét.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Để củng cố về đơn vị đo kilôgam, hôm nay chúng ta sẽ sang tiết thực hành.
v Hoạt động 1: Thực hành cân (10’)
GV giới thiệu.
GV cho HS lần lượt lên cân 1kg, 2kg, 4kg .
 * Thực hành với cân đồng hồ.
v Hoạt động 2
Bài 1: ( Bài 3 trang 33)
 Lưu ý kết quả phải có tên đơn vị đi kèm.
 - HS thực hiện bảng con.
 8 kg – 4 kg + 9 kg = 13 kg
 16 kg + 2 kg – 5 kg = 13 kg
Bài 2: ( Bài 3 trang 32 )
 - GV cho HS làm vào vở .
 Bài giải 
 Số kílôgam gạo cả hai bao :
 25 + 10 = 35 ( kg)
 Đápsố: 35 kg.
 * Củng cố giải toán kèm theo đơn vị kilôgam.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
GV cho HS thi đua giải toán:
9kg – 4 kg + 5kg =
26 kg + 3kg – 5kg =
GV nhận xét tiết học.
Dặn dò: về nhà tập cân 
- Hát
- HS thực hành cân.
-Lắng nghe 
- HS lắng nghe 
- Nhắc lại 
- HS thực hành 
- HS làm bài.
- Nhận xét 
- HS đọc đề 
- Trả lời
- HS làm vào vở 
- Sửa bài .
- HS đọc rồi lên bảng thi đua. 
 - Nhận xét.
- Lắng nghe
- Ghi nhớ .
Tuần 8 
Tiết 1 :LUYÊN BẢNG 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ. ĐẶT TÍNH DẠNG 26 + 5
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Giúp HS luyện tập bảng 6 cộng với 1 số.
Củng cố cách đặt tính dạng 26 + 5.
2Kỹ năng: Rèn tính đúng, nhanh.
3Thái độ: Tính cẩn thận, ham học hỏi và có trí nhớ tốt
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) 6 cộng với 1 số
HS đọc bảng cộng 6
GV cho HS tính , nhắt lại cách đặt tính .
9 + 6 = 15	5 + 6 = 11
7 + 6 = 13	6 + 6 = 12
6 + 9 = 15	8 + 6 = 14
- Nhận xét 
3. Bài mới 
v Hoạt động : Thực hành (26’)
Bài 1:
- GV cho HS làm bảng cài 
 16	 26	 36	 56
	 4	 5	 6	 8 
 20	 31	 42	 64
- GV cho HS nêu cách đặt tính.
- GV nhận xét 
Bài 2 : ( Bài 4 trang 34 )
- GV cho HS nêu miệng 
 . Có 6 điểm ở trong hình tròn.
 . Có 9 điểm ở ngoài hình tròn.
 . Có tất cả 15 đểm.
 - Nhận xét 
Bài 3 : ( Bài 2 trang 35)
GV cho HS đo rồi điền vào ô trống.
4. Củng cố – Dặn dò (4’)
GV cho HS đọc bảng cộng 6
GV cho HS giải toán thi đua
36 + 6	19 + 8	66 + 9
27 + 6	86 + 6	58 + 6
Nhận xét tiết học.
Về nhà đọc lại bảng 6 cộng với một số .
- Hát
- 3 HS đọc.
- Trả lời
-Lắng nghe 
- HS thực hiện 
- HS nêu
- HS nêu miệng 
	 - Nhận xét
- HS làm bài
- HS đo và làm bài.
- HS nêu.
 - 2 đội thi đua làm nhanh.
 - Lắng nghe
 - Ghi nhớ
Tiết 2 : 
 LUYỆN BẢNG CỘNG 9, 8 ,7, 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Giúp HS Củng cố việc ghi nhớ vă tâi hiện nhanh bảng cộng có nhớ ( phạm vi 20 ) để vận dụng khi cộng nhẩm, cộng câc số có 2 chữ số ( có nhớ ) 
2Kỹ năng: Rỉn tính đúng , chính xâc. 
3Thâi độ: Tính cẩn thận, ham học. 
II. Câc hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
Điều chỉnh
1. Khởi động 
2.Luyện tập
Bài 1:
GV cho HS ôn lại bảng cộng : 9, 8, 7, 6 cộng với một số.
 * Thuộc bảng cộng có nhớ phạm vi 20.
Bài 2:
 - GV cho HS tính bảng con 
 13 25 36 25 
 9 16 8 7 
 22 41 44 32 
 * Củng cố cộng các số có hai chữ số.
Bài 3 : ( Bài 5 trang 39)
 - GV cho HS điền chữ số thích hợp văo ô trống :
a. 5 > 58 b. 89 < 8 
 * Củng cố toân điền chữ số thích hợp văo ô trống.
4. Củng cố – Dặn dò:
 - Cho 3 nhóm thi đua đọc bảng cộng (- Nhóm đọc nhanh nhóm đó sẽ thắng.)
- Nhận xét , tuyên dương.
-Về nhà đoc lại bảng cộng .
- Hát
- HS đọc bảng cộng từ 9 cộng với 1 số đến 6 cộng với 1 số 
- HS lăm bảng con 
 - Nhận xét
- HS đọc đề 
- HS nêu
- HS lăm bài 
- Đại diện 3 nhóm lên trình bày
- Lắng nghe 
- Ghi nhớ
-HS khá,giỏi
Tuần 9
Tiết 1 : LUYỆN BẢNG CỘNG 9, 8 ,7, 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Giúp HS Củng cố việc ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng có nhớ ( phạm vi 20 ) để vận dụng khi cộng nhẩm, cộng các số có 2 chữ số ( có nhớ ) 
2Kỹ năng: Rỉn tính đúng , chính xác. 
3Thâi độ: Tính cẩn thận, ham học. 
II. Câc hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV 
Hoạt động củaHS 
Điều chỉnh
1. Khởi động (1’)
 - Băi cũ (3’) Luyện tập 
GV cho HS tính nhẩm :
 6 + 9 = 7 + 8 = 3 + 9 = 5 + 6 =
 9 +6 = 3 + 9 = 4 + 8 = 5 + 7 =
GV nhận xét 
 2.Luyện tập 
Bài 1:
GV cho HS ôn lại bảng cộng : 9, 8, 7, 6 cộng với một số.
* Thu

File đính kèm:

  • docgiao an LT Toan 2Buoichieu2HKI.doc
Giáo án liên quan