Giáo án Lớp ghép 2+3 - Tuần 31 - Năm học 2015-2016 - Phạm Văn Tố

Nhóm trình độ 2

Tập viết

Chữ hoa N (kiểu 2)

Rèn kĩ năng viết chữ

1, Biết viết chữ N hoa kiểu 2 theo cỡ chữ vừa và nhỏ.

2, Biết viết ứng dụng cụm từ Người ta là hoa đất theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu , đều nét và mẫu chữ đúng quy định

- GV: Mẫu chữ hoa, cụm từ ứng dụng

HS: SGK

GV: kiểm tra phần viết ở tập của HS.

 HS: Nhận xét chữ hoa N Kiểu 2 và nêu cấu tạo.

GV: HD viết chữ hoa

Cho HS viết

HS: Viết bảng con

GV: HD viết từ ứng dụng và câu ứng dụng

Cho HS viết, nhận xét

HD viết trong vở tập viết.

Cho HS viết

HS: Viết bài trong vở tập viết

HS: Viết bài trong vở tập viết

Thu vở chấm.

Nhận xét giờ học - Viết phần bài còn lại ở nhà.

Chuẩn bị bài sau.

 

doc27 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 492 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp ghép 2+3 - Tuần 31 - Năm học 2015-2016 - Phạm Văn Tố, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ời câu hỏi
Hình a đã khoanh số con vật
GV: HDHS tìm hiểu bài
- Vì sao bà khách ao ước được gặp bác sĩ Y - éc - Xanh? 
- Em thử đoán xem bà khách tưởng tượng nhà bác sĩ Y - éc - Xanh là người như thế nào?
- Vì sao bà khách nghĩ là Y - éc - Xanh quyên nước Pháp?
- Bác sĩ là người yêu nước nhưng ông vẫn quyết định ở lại Nha Trang vì sao?
5’
5
GV: Nhận xét HD bài 4
Hs: HS đọc đoạn văn
5’
6
HS: Làm bài 4
Bài giải
Con sư tử nặng số kg là:
210 + 18 = 228 (kg)
 Đ/S: 228 kg
Gv: Gọi một số nhóm lên thi đọc trước lớp.
- Nhận xét tuyên dương hs.
GV: Nhận xét HD bài 5
Bài giải
Chu vi hình tam giác ABC là:
300 + 200 + 400 = 900 (cm)
 Đ/S : 900cm
HS: Ghi bài
2’
DD
Nhận xét chung giờ học – HS về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 5
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Đạo đức
Bảo vệ loài vật có ích (T2)
Tập đọc- Kể chuyện
Bác sĩ y - éc - xanh
A. Mục tiêu:
1. HS hiểu
- ích lợi của 1 số loài vật đối với đời sống con người 
- Cần phải bảo vệ loài có ích để giữ gìn môi trường trong lành
2. HS có kĩ năng
- Phân biệt được hành vi đúng và hành vi sai đối với các loài vật có ích 
- Biết bảo vệ loài vật có ích trong cuộc sống hàng ngày
1. Rèn luyện kỹ năng nói: Dựa vào tranh minh hoạ, nhớ lại và kể đúng nội dung cấu chuyện theo lời nhân vật (bà khách).
2. Rèn kỹ năng nghe.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Bộ tranh thảo luận 
HS: SGK
- GV: Tranh minh hoạ ..
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
HS: Nêu Nội dung bài tiết trước.
- Hát
GV: Cho hs đọc bài giờ trước.
5’
1
GV: GV đưa tình huống, khi đi chơi vườn thú, em thấy 1 số bạn nhỏ dùng gậy chọc hoặc ném đá vào thú trong chuống, hãy tìm cách ứng xử thích hợp
Hs: HS quan sát tranh.
- HS nêu vắn tắt từng tranh.
+ Bà khách ước ao được gặp bác sĩ .
+ Bà khách thấy bác sĩ thật giản dị 
+ Cuộc trò chuyện giữa 2 người 
+ Sự đồng cảm của bà khách với tình nhân loại của bác sĩ .
10'
2
HS: Thảo luận nhóm. 
GV: HDHS kể chuyện theo tranh.
5’
3
GV: Nhận xét – Kết luận
- Cách ứng xử a,b,c,d (chọn c khuyên ngăn các bạn)
- Em nên khuyên ngăn các bạn và nếu có ích
HS: Tiếp nối nhau. Kể theo từng đoạn trong nhóm.
5’
4
HS: Đóng vai theo các tình huống:
- An và Huy là đôi bạn thân chiều nàyHuy rủ
+ An ơi trên cây kia có 1 tổ chim. Chúng mình trèo lên bắt chim non về chơi đi!
+ An ứng xử nh thế nào trong tính huống đó ?
GV: Gọi đại diện các nhóm kể chuyện.
5’
5
GV: Gọi các nhóm đóng vai trước lớp: * KL: Trong tình huống đó An nên khuyên ngăn bạn không trèo cây phá tổ chim
- Vì nguy hiểm thương
- Chimbị chết 
Hs: 1 HS kể lại cả câu chuyện
5’
6
HS: Tự liên hệ: 
Em đã biết bảo vệ loài vật có ích chưa ? Hãy kể 1 việc làm cụ thể ?
GV: Gọi HS nhận xét.
5’
7
GV: Gọi các nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
KL: Khen những HS đã biết bảo vệ loài vật có ích và nhắc nhở HS học tập bạn.
HS: Nêu nội dung chuyện
HS: Ghi bài.
GV: Nhận xét chung giờ học.
2’
DD
Nhận xét giờ học - Viết phần bài còn lại ở nhà.
Chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 12 tháng 4 năm 2016
 Tiết1:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Tập viết
Chữ hoa N (kiểu 2)
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
Rèn kĩ năng viết chữ
1, Biết viết chữ N hoa kiểu 2 theo cỡ chữ vừa và nhỏ.
2, Biết viết ứng dụng cụm từ Người ta là hoa đất theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu , đều nét và mẫu chữ đúng quy định
- Củng cố về phép nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số.
- Củng cố về cách giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
- Tính nhẩm số tròn nghìn nhân với số có một chữ số.
- Củng cố cách tính giá trị của một biểu thức có đến hai dấu tính.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
- GV: Mẫu chữ hoa, cụm từ ứng dụng
HS: SGK
GV: ND bài.
HS: SGK
TG
HĐ
3’
KTB
GV: kiểm tra phần viết ở tập của HS.
 Hát
Hs làm bài tập 3 tiết trước.
5’
1
 HS: Nhận xét chữ hoa N Kiểu 2 và nêu cấu tạo.
GV: HDHS làm bài tập 1
 21718 12198 10670
 x 4 x 4 x 6
 86872 48792 64020
6’
2
GV: HD viết chữ hoa
Cho HS viết
HS: Làm bài 2
Bài giải
Số lít dầu đã lấy ra là:
10715 x 3 = 32145 (lít)
Số lít dầu còn lại là:
63150 - 32145 = 31005 (lít)
Đ/S: 31005 (lít)
5’
4
HS: Viết bảng con
GV: Nhận xét -HD bài 3
10’
5
GV: HD viết từ ứng dụng và câu ứng dụng 
Cho HS viết, nhận xét
HD viết trong vở tập viết.
Cho HS viết
HS: Viết bài trong vở tập viết
HS: Làm bài 3
10303 x 4 + 27854 
 = 41212 + 27854
 = 69066
 21507 x 3 - 18799 
 = 64521 - 18799
 = 45722
5’
6
HS: Viết bài trong vở tập viết
Thu vở chấm.
GV: Nhận xét HD bài 4
 300 x 2 = 600
 200 x 3 = 600
12000 x 2 = 24000.
2’
Dặn dò
Nhận xét giờ học - Viết phần bài còn lại ở nhà.
Chuẩn bị bài sau.
 Tiết 2
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Toán
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vị 1000
Tự nhiên và xã hội
Trái đất là một hành tinh trong hệ mặt trời
A. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
 - Biết cách đặt tính rồi tính trừ các số có 3 chữ số theo cột dọc
Sau bài học, HS : 
- Có biểu tượng ban đầu về hệ mặt trời .
- Nhận biết được vị trí của trái dất trong hệ mặt trời .
- Có ý thức giữ cho trái đất luôn xanh, sạch và đẹp .
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: ND bài
HS: SGK
GV: Các hình trong SGK HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
- HS: Làm bài 3 giờ trước. 
- Hát
- GV: KT sự chuẩn bị của HS
GV: Giới thiệu cách trừ các số có 3 chữ số: Thực hiện bằng bộ thực hành.
+ Để thực hiện phép trừ ta gạch bớt các đơn vị, chục, trăm 
+ Viết số thứ nhất 635, viết dấu trừ , viết số thứ hai là 214 sao cho hàng trăm thẳng hàng trăm, hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị.
*Tổng kết thành quy tắc 
- Đặt tính viết trăm dưới trăm, chục dưới chục, đơn vị dưới đơn vị
- Tính từ phải sang trái đơn vị trừ đơn vị, chục trừ chục, trăm trừ trăm
HS: Thao luận nhóm.
- Trong hệ mặt trời có mấy hành tinh ? 
- Từ mặt trời xa dần trái đất là hành tinh thứ mấy ? 
- Tai sao trái đất được gọi là một hành tsinh của hệ mặt trời ?
8'
2
HS: Làm BT 1
- 484
 241
 243
- 586
 253
 333
- 497
 125
 372
 - 590
490
120
 - 693
152
541
 - 764
751
013
GV: Gọi các nhóm báo cáo .
* Kết luận : Trong hệ mặt trời có 9 hành tinh, chúng chuyển động không ngừng quanh mặt trời và cùng với mặt trời tạo thành hệ mặt trời . 
5’
3
GV: Nhận xét – HD bài 2
 - 548
312
236
 - 732
201
531
 - 592
222
370
 - 395
 23
 372
HS: Thảo luận nhóm
- Trong hệ mặt trời, hành tinh nào có sự sống ? 
- Chúng ta phải làm gì để giữ cho trái đất luôn xanh, sạch ? 
5’
4
HS: làm bài 3
600 – 100 = 500
700 – 300 = 400
900 – 300 = 600
800 – 500 = 300
GV: Gọi các nhóm báo cáo kết quả thảo luận:
* Kết luận : Trong hệ mặt trời, trái đất là hành tinh có sự sống . Để giữ cho trái đất luôn xanh, sạch và đẹp , chúng ta phải trồng, chăm sóc, bảo vệ cây xanh ..
5’
5
GV: Nhận xét – HD bài 4
Bài giải
Đàn gà có số con là :
183 – 121 = 62 (con)
Đ/S: 62 con gà
HS: Ghi bài
5’
6
HS: Ghi bài.
GV: Nhận xét – Tuyên dương.
2’
DD
HS về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 3:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Tự nhiên xẫ hội.
Mặt trời
Tập viết
Ôn chữ hoa V
A. Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh biết:
- Khái quát về hình dạng đặc điểm và vai trò của mặt trời đối với sự sống trên trái đất.
- HS có ý thức : Đi nắng luôn đội mũ nón, không nhìn trực tiếp vò mặt trời
- Củng cố cách viết chữ hoa V thông qua bài tập ứng dụng.
 1. Viết tên riêng Văn Lang bằng cỡ chữ nhỏ.
2. Viết câu ứng dụng vỗ tay cần nhiều ngón /bàn kẻ cần nhiều người bằng cỡ chữ nhỏ.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Hình vẽ SGK 
HS: SGK
- GV: Mẫu chữ hoa V
HS: Vở tập viết
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
GV: Gọi HS nêu nội dung bài giờ trước.
 Hát 
- Hs : kiểm tra bài viết của nhau ở nhà.
5’
HS: Vẽ và giới thiệu tranh về mặt trời. 
(HS vẽ theo trí tưởng tượng của các em vẽ mặt trời – vẽ riêng mặt trời hoặc vẽ mặt trời cùng cảnh vật xung quanh)
- 1 số HS giới thiệu về mặt trời (bài vẽ tranh của mình)
Gv : hướng dẫn hs cách viết .
- Cho hs quan sát mẫu chữ hoa V và từ ứng dụng .
5’
GV: Nhận xét – HD HS thảo luận:
 HS: Nêu cấu tạo chữ hoa .
Viết mẫu cho hs quan sát và
 hướng dẫn cách viết trên bảng
5’
HS: Làm việc theo nhóm.
Tại sao em vẽ mặt trờ như vật 
Theo các em mặt trời có hình gì ?
Tại sao em lại màu đỏ hay màu để tô ông mặt trời 
Tại sao khi đi nắng các em phải đội mũ nón hay che ô 
Tại sao chúng ta không bao giờ được quan sát ông mặt trời trực tiếp 
GV: Gọi Hs : nêu lại cách viết chữ hoa và từ ứng dụng .
5’
GV: Gọi các nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
KL: Mặt trời tròn giống như 1 quả bóng lửa khổng lồ chiếu sáng và sửa ấm trái đất.Mặt trời ở rất xa trái đất 
HS: Viết chữ hoa , từ ứng dụng vào bảng con .
5’
HS : Thảo luận : Tại sao chúng ta cần mặt trời ?
- Hãy nói về vai trò của mặt trời đối với mọi vật trên trái đất.
 Gv : Cho hs viết vào vở tập viết 
- Quan sát uốn nắn chỉnh sửa cho hs .
5’
GV: Gọi các nhóm báo cáo
KL: Người, động vật, thực vật, đều cần đến mặt trời (HS tưởng tượng nếu không có mặt trời chiếu sáng và toả nhiệt trái đất của chúng ta sẽ ra sao - trái đất có đêm tối, lạnh lẽo không có sự sống, người vật cây cỏ dễ chết)
Hs : Chỉnh sửa lại tư thế ngồi.
- Viết bài vào vở.
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 4:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Tập làm văn
Đáp lời khen ngợi – tả ngắn về bác hồ
Tập làm văn
Thảo luận về bảo vệ môi trường
A. Mục tiêu:
1. Biết nói câu đáp lại lời khen ngợi 
2. Quan sát ảnh Bác Hồ trả lời đúng các câu hỏi về ảnh Bác 
3.Viết được đoạn văn từ 3đến 5 câu về ảnh Bác dựa vào những câu trả lời ở bài tập 2
1. Rèn kỹ năng nói: Biết cùng các bạn trong nhóm tổ chức cuộc họp trao đổi về chủ đề em cần làm gì để bảo vệ môi trường? Bày tỏ được ý kiến của riêng mình (nêu ra những việc làm thiết thực cụ thể).
2. Rèn kỹ năng viết: Viết được một đoạn văn ngắn thuật lại gọn, rõ, đầy đủ ý kiến của các bạn trong nhóm về những việc cần làm để bảo vệ môi trường.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Nội dung bài
HS: SGK
GV: ND bài 
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
 Hát
HS: Đọc bài văn tuần trước
 Hát
HS: Đọc bài văn tuần trước
5’
1
HS: HS nhắc lại các bước tổ chức cuộc họp.
- Mục đích cuộc họp 
- Tình hình 
- Nguyên nhân dẫn đến tình hình đó 
- Cách giải quyết 
- Giao việc cho mọi người .
HS: HS nhắc lại các bước tổ .
5’
2
GV: Điều cần bàn bạc trong nhóm là em cần làm gì để BV môi trường? để trả lời được trước hết cần nêu những điểm sạch đẹp và những điểm chưa sạch đẹp
GV: Điều cần bàn bạc trong nhóm là em cần làm gì để BV môi trường? để trả lời được trước hết cần nêu những điểm sạch đẹp và những điểm chưa sạch đẹp
5’
3
- HS: Các nhóm trao đổi , phát biểu
-> 2 – 3 nhóm thi tổ chức cuộc họp.
- HS: Các nhóm trao đổi , phát biểu
-> 2 – 3 nhóm thi tổ chức cuộc họp.
5’
4
GV: Nhận xét- HD bài 2
Cho HS làm bài vào vở.
GV: Nhận xét- HD bài 2
Cho HS làm bài vào vở.
5’
5
Hs: Làm bài và Đọc của mình trước lớp.
Hs: Làm bài và Đọc của mình trước lớp.
5’
6
GV: Nhận xét – Tuyên dương
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
Thứ tư ngày 13 tháng 4 năm 2016
Tiết1
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Tập đọc:
Cây và hoa bên lăng bác
Toán
Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
A. Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu giữa các cụm từ dài- Biết đọc bài với giọng trang trọng, thể hiện niềm tôn kính của ND với Bác
- Hiểu các từ ngữ khó trong bài: uy nghi, tụ hội, tâm cấp
- Hiểu nội dung bài: Cây và hoa đẹp nhất từ khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác thể hiện niềm tin cậy thiêng liêng của toàn dân với Bác.
- Biết thực hiện phép chia số có năm chữ cho số có một chữ số (trường hợp có một lần chia có dư và số dư cuối cùng là 0) 
- áp dụng phép số có năm chữ số cho số có một chữ Số để giải các bài toán có liên quan. 
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Tranh minh hoạ .
HS: SGK
GV: Nội dung bài
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
 HS: Đọc bài Chiếc rễ đa tròn
GV: Cho hs làm bài 3
5’
1
GV: Đọc mẫu toàn bài:
Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
HS: Đọc phép tính 37648:4
Thực hiện phép tính vào giấy nháp
HS: Đọc nối tiếp nhau từng câu, đoạn.
Đọc chú giải
- GV : Gọi HS nêu cách đặt tính và cách tính.
37648
 16
 04
 08
 0
4
9412
5’
2
GV: HDHS đọc đoạn trong nhóm, thi đọc giữa các nhóm
HS: Làm bài tập 1
84848 4 24693 3 
04 21212 06 8231
 08 09
 04 03
 08 0
 0
HS: Đọc đoạn trong nhóm và đại diện các nhóm thi đọc. 
GV: ZNhận xét – HD bài 2
8’
3
GV: HDHS tìm hiểu bài
Bạn nhỏ trong bài thơ quê ở đâu ?
Vì sao bạn phaỉ cất thầm ảnh Bác ?
Hình ảnh của Bác hiện lên như thế nào qua 8 dòng thơ đầu?
Tìm những chi tiết nói lên tình cảm kính yêu Bác Hồ của bạn nhỏ?
HS: Làm bài 2
Bài giải.
Số kg xi măng đã bán là.
36550 : 5 = 7310 (kg)
Số xi măng còn lại là.
36550 - 7310 = 29240(kg)
Đ/S: 29240(kg).
HS: Thảo luận câu hỏi 
Nêu ND bài.
GV: Nhận xét – HD bài 3
3’
4
GV: HDHS luyện đọc học thuộc lòng tại lớp.
HS: Làm bài 3
69218 - 26736 : 3 = 69218 - 8912
 = 60306
(35281 + 51645) : 2 = 86926 : 2 
 = 43463
5’
5
HS : Luyện đọc thuộc lòng.
Nhận xét bạn đọc.
GV: Nhận xét – HD bài 4
Cho HS sếp thi theo nhóm.
2’
DD 
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 2
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
 Toán
 Luyện tập
Tập đọc
Bài hát trồng cây
A. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Luyện kĩ năng tính trừ các số có 3 chữ số (không nhớ)
- Luyện kĩ năng tính nhẩm
- Ôn luyện và giải toán
- Luyện kĩ năng nhận dạng hình
1. Rèn luyện kỹ năng đọc thành tiếng:
Chú ý các từ ngữ: Rung cành cây, lay lay, vòm cây, nắng xa, mau lớn lên.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.
- Hiểu bài thơ muốn nói: Cây xanh mang lại cho con người cái đẹp, ích lợi và hạnh phúc. Mọi người hãy hăng hái trồng cây.
3. Học thuộc lòng bài thơ.	
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Nội dung bài.
HS: SGK
GV: Tranh minh hoạ bài học.
HS: SGK 
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
HS: Làm bài 3 giờ trước.
 Hát 
- Gv: Gọi HS đọc : Bác sĩ Y - éc - Xanh
5’
1
GV: HDHS làm bài 1
 - 682
351
331
 - 987
255
732
 - 599
148
451
HS: Đọc bài trước trong sgk
5'
2
HS làm bài2
 - 986
264
722
 - 758
354
404
 - 831
120
711
Gv: Giới thiệu bài.
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc
- Hướng dẫn đọc theo câu, đoạn.
5'
3
GV: Nhận xét- HD bài2b
 - 72
 - 65
 + 37
26
19
 37
47
46
 74
Hs: Luyện đọc bài nối tiếp theo câu, đoạn.
- Kết hợp giải nghĩa một số từ khó trong bài.
5;
4
HS: Làm bài 3
SBT
259
257
869
867
Số T
136
136
659
661
Hiệu
121
121
210
206
GV: HDHS tìm hiểu bài
- Cây xanh mang lại những lợi ích gì cho con người?
- Hạnh phúc của người trồng cây là gì?
- Tìm những từ ngữ được lặp đi, lặp lại nhiều lần trong bài thơ. nêu tác dụng của chúng?
5’
6
GV: Nhận xét - HDHS làm bài 4
Hs: Luyện đọc học thuộc lòng bài
- Một số hs thi đọc
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
5'
7
HS: Làm bài 4
Bài giải
Số HS của trường tiểu học Hữu Nghị là :
865 – 32 = 833 (HS)
 Đ/S: 833 học sinh
GV: Nêu lại ND bài, nhận xét khuyến khích hs 
2’
DD
Nhận xét tiết học, chốt lại nội dung bài
 Tiết 3:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Chính tả (Tập chép)
Việt nam có bác
Chính tả( Nghe viết)
Bác sĩ Y - éc - xanh
A. Mục tiêu:
1. Nghe - viết chính xác trình bày đúng bài thơ lục bát Việt Nam
2. Làm đúng các bài tập có phân biệt âm r/d/gi thanh hỏi,thanh ngã
1. Nghe viết chính xác đoạn thuật lại lời bác sĩ Y - éc - Xanh trong chuyện bác sĩ Y - éc - Xanh.
2. Làm đúng bài tập phân biệt âm đầu và dấu thanh dễ lẫn (s/ d/ gi) viết đúng chính tả lời giải câu đố.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
- GV Bài viết, bài tập
HS: Vở bút
- GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
GV: KT bài tập ở nhà của HS.
5’
1
HS: Đọc bài viết tìm chữ khó viết
GV: KT phần bài tập ở nhà của HS
5’
2
GV: Đọc bài viết
Cho HS viết tiếng khó viết
HS: Đọc bài viết. Nêu ND bài
5’
3
HS: Tập viết chữ khó viết
Gv : Hướng dẫn hs viết 
- Nêu nội dung chính.
- Nêu những từ khó viết, dễ viết sai.
5’
4
GV: Nêu nội dung bài viết
Hs: Viết bảng con những từ khó viết.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
5’
5
HS: Tìm và viết chữ khó vào vở nháp
Gv : Đọc cho Hs viết bài.
- Thu, chấm một số bài.
- Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
GV: Cho HS nhìn sách chép bài vào vở. đổi vở soát lỗi. Thu một số bài chấm., chữa.
HD làm bài tập 1 cho HS làm 
HS: Làm bài tập 2a
Dáng hình, rừng xanh, rung manh.
- Giải câu đố (gió)
HS: làm bài tập 2
bước dừa
ràođỏ
..raunhữnggỗchẳnggiường
- 3 HS đọc khổ thơ 
5’
6
GV: Nhận xét – HD bài 3
a. Tàu rời ga /  dờithú dữ canh giữ
2’
DD
Nhắc lại nội dung bài - chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 4
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Kể chuyện
Chiếc rễ đa tròn
Tự nhiên và xã hội
Mặt trăng là vệ tinh của trái đất
A. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói:
- Nhớ truyện sắp xếp lại trật tự 3 tranh (sgk) theo trình tự đúng diễn biến trong câu chuyện.
- Kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện 1 cách tự nhiên.
2. Rèn kỹ năng nghe:
- Chăm chú nghe bạn kể chuyện để nhận xét đúng hoặc kể tiếp câu chuyện.
Sau bài học HS có khả năng:
Trình bày mối quan hệ giữa trái đất , mặt trời và mặt trăng.
- Biết mặt trăng là vệ tinh của mặt trời.
- Vẽ sơ đồ mặt trăng quay xung quanh trái đất.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Tranh minh hoạ 
HS: SGK
GV: Tranh SGK
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
 HS: Kể lại chuyện: Giờ trước
 Hát
Nêu nội dung bài tiết trước.
5’
1
GV: Cho HS Quan sát tranh
Kể chuyện - Sắp xếp lại trật tự các tranh theo đúng diễn biến câu chuyện. 
- HDHS kể chuyện
HS: Thảo luận 
Chỉ mặt trăng , trái đất , và hướng chuyển động của mặt trăng quanh trái đất?
+ Nhận xét chiều quay của trái đất quanh mặt trời?
5’
2
HS: Kể đoạn theo tranh trong nhóm
GV: Gọi các nhóm báo cáo kết quả
Kết luận: Mặt trăng chuyển động quanh trái đất theo hướng cùng chiều quay của trái đất quanh mặt trời
5’
3
GV:HD HS kể gộp các đoạn thành cả câu chuyện. 
HS: Vẽ sơ đồ mặt trăng quay xung quanh trái đất
Tại sao mặt trằng được gọi là vệ tinh của trái đất?
HS: 1 số em kể trước lớp . Phân vai dựng lại câu chuyện
Kể theo vai trong nhóm
GV; Gọi các nhóm báo cáo kết quả thảo luận
* Kết luận: Mặt trăng chuyển động quanh trái đất nên nó được gọi là vệ tinh của trái đất.
5’
4
GV: HDHS dựng lại câu chuyện Cho HS dựng lại câu chuyện 
HS: HS chơi theo nhóm . Mặt trăng chuyển động quanh trái đất.
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
Thứ năm ngày 14 tháng 4 năm 2016
 Tiết 1:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
LT&Câu
Từ ngữ về bác hồ - dấu chấm dấu phẩy
Toán
Chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số
A. Mục tiêu:
1. Mở rộng vốn từ : Từ ngữ về Bác hồ
2. Tiếp tục luyện tập về cách dùng dấu chấm, dấu phẩy.
- Biết cách chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số (trường hợp chia có dư).
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Bài tập.
HS: SGK
GV: ND bài
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
5’
1
HS: Làm bài tập 1 Chọn từ thích hợp điền.
Đọc kể đoạn văn viết về cách sống của Bác 
Bác Hồđạm bạctinh khiếtnhà sànrâm bụttự tay
GV: Hướng dẫn thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số.
 12485 3
 04 4161
 18
 05
 2
Vậy 12485 : 3 = 4161
5’
2
GV: Nhận xét – Chốt lại ý đúng- HD HS làm mẫu bài 2
HS: Làm bài tập 1
14729 2 16538 3
 07 7364 15 5512
 12 03
 09 08 
 1 2
5’
3
HS: Làm bài 2
VD: sáng suốt, tài ba, lỗi lạc, tài giỏi, có chí lớn, giầu nghị lực, yêu nước, thương dân, thương giống nòi,đức độ, hiền từ, hiền hậu, nhân ái, nhân từ, nhân hậu, khiêm tốn, bình dị, giản dị
GV: Nhận xét - HD bài 2
GV: Nhận xét – HD bài 3
HS: Làm bài 2
Bài giải
Ta có: 10250 : 3 = 3416 (dư 2)
Vậy may được nhiều nhất là: 3416 bộ quần áo và còn thừa ra 2m vải.
Đ/S: 3416 bộ quần áo, thừa 2m vải.
HS: Làm bài 3 
Một hôm Bác Hồđồng ý 
Đến  .chùa Bác vào
GV: Nhận xét – HD bài 3
SBC
S/C
Thương
Dư
15725
3
5241
2
33272
4
8318
0
42737
6
7122
5
5’
5
GV: Gọi HS nêu kết quả
HS: Ghi bài
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 2
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
 Toán.
Luyện tập chung
Luyện từ và câu
Từ ngữ về c

File đính kèm:

  • doct_GA_lop_ghep_23_CKTKN_tuan_31_nam_hoc_20152016.doc