Giáo án Lớp ghép 2+3 - Tuần 29 - Năm học 2015-2016 - Phạm Văn Tố
Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài Toán:
Các số có ba chữ số Tự nhiên và xã hội
Trái đất quả địa cầu
A. Mục tiêu:
Giúp học sinh: Biết đọc viết thành thạo vcác số có ba chữ số.
- Củng cố về cấu tạo số.
- Sau bài học HS biết trái đất và quả địa cầu.
- Chỉ trên quả điạ cầu cực Bắc cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu, Nam bán cầu .
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ Phiếu bài tập - Các hình vẽ SGK
TG HĐ
1
4' ôĐTC
KTB - HS: Tự kiểm tra - Hát
GV: Kt sự bài giờ trước .
5 1 GV:Giới thiệu bài.
* Đọc viết các số có ba chữ số 111 200
- GV treo bảng các số hướng dẫn đọc viết các số: 243, 235.
- Nhận xét chữa bài
- Nêu tên các số trong bộ thực hành ô vuông xếp tương ứng với các số. HS: Thảo luận trong nhóm các hình vẽ sgk và trả lời câu hỏi
8' 2 HS: Làm bài tập vào vở và tiếp nối lên bảng viết và đọc.
GV: tổ chức cho HS quan sát quả địa cầu chỉ cho HS thấy vị trí Việt Nam trên quả địa cầu .
* HĐ2: thực hành theo nhóm.
Chia nhóm giao nhiệm vụ cho HS thực hiện.
5 3 Gv: Nhận xét chữa bài tập 1
Bài 2:
gọi HS nêu cách làm .
- Cho HS làm HS: Các nhóm chỉ cho nhau xem cực Bắc, cực Nam, xích đạo, BBC, NBC.
5 4 - HS làm bài 2.
GV: Cho hs báo cáo kết quả.
- Nhóm khác nhận xét.
- Kết luận.: Hoạt động ngoài giờ lên lớp làm cho các em vui vẻ, có thể khoẻ mạnh, giúp các em nâng cao và mở rộng kiến thức, mở rộng phạm vi giao tiếp.
111 đến 200 Tập đọc- Kể chuyện Buổi học thể dục A. Mục tiêu: - Biết các số từ 111 đến 200 gồm các chăm các chục các đơn vị. - Đọc và viết thành thạo các số từ 111 đến 200. So sánh được các số từ 111 đến 200nắm được thứ tự các số. - Đếm được thứ tự các số đến 200 - Đọc đúng các từ Đê- rét – ti, Xtác-đi, Ga-rô- nê, Nen – li, khuyến khích, khuỷu tay,.. - Đọc đúng các câu cảm, câu cầu khiến. - Hiểu nghĩa các từ mới; gà tây, bò mộng, chật vật. - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học hinh bị tật nguyền. B. Đồ D C. Các HĐ GV: Nội dung bài tập HS: BTH GV: Tranh minh hoạ sgk . HS: SGK TG HĐ 1’ 4' ôĐTC KTB 2 HS lên bảng đặt tình rồi tính. Hát GV: Gọi HS: Cây dừa 5’ 1 GV: Giới thiệu các số 111 HD cách đọc số111, 112 HS: Mở SGK tự đọc bài 5’ 2 HS: Đọc số và xác định số trăm, chục, đơn vị Gv: Giới thiệu bài - Đọc mẫu - Hướng dẫn giọng đọc - Chia đoạn - Hướng dẫn đọc nối tiếp theo đoạn. 5’ 3 GV: nêu tên số (một chăm ba mươi hai) HS lấy hình và xếp theo hàng GVHD làm bài 1 HS: Luyện đọc nối tiếp theo câu, đoạn. - Nhận xét bạn đọc. - Kết hợp giải nghĩa một số từ khó. 5’ 4 HS: Làm bài vào vở GV: Hướng dẫn tìm hiểu theo câu hỏi trong SGK. + Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục ntn? Vì sao Nen – li được mễn tập thể dục? - Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 3 5’ 5 GV: HD làm bài 2 HS: Luyện đọc diễn cảm đoạn 3. - Nhận xét bạn đọc. 5’ 6 HS: Làm bài 2 0 111 ... ... ... ... 200 GV: Gọi một số nhóm lên thi đọc trước lớp. - Nhận xét tuyên dương hs. GVNhận xét chữa HD làm bài 3 Ví dụ : 123 < 124 129 > 120 126 > 122 136 = 136 155 < 158 HS: Ghi bài 2’ DD Nhận xét chung giờ học – HS về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Tiết 5: Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Đạo đức Giúp đỡ người khuyết tật Tập đọc- Kể chuyện Buổi tập thể dục A. Mục tiêu: - Quan tâm giúp đỡ người bị tật nguyền biết chia sẻ buồn vui - Sự cần thiết của việc quan tâm, giúp đỡ. Quyền không bị phân biệt đối xử của với những người tật nguyền - HS có hành vi quan tâm giúp đỡ người khuyết tật trong cuộc sống hàng ngày. Yêu mến, quan tâm giúp đỡ bạn bè xung quanh. Đồng tình với những biểu hiện quan tâm giúp đỡ bạn. - Đọc đúng các từ Đê- rét – ti, Xtác-đi, Ga-rô- nê, Nen – li, khuyến khích, khuỷu tay,.. - Đọc đúng các câu cảm, câu cầu khiến. - Hiểu nghĩa các từ mới; gà tây, bò mộng, chật vật. - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học hinh bị tật nguyền. - Dựa vào trí nhớ, HS biết nhập vai, kể tự nhiên toàn bộ câu chuyện bằng lời của nhân vật. - Rèn kĩ năng nhe. B. Đồ dùng: C. Các HĐ GV: Bộ tranh thảo luận HS: SGK - GV: Tranh kể chuyện .. HS: SGK TG HĐ 1’ 4' ôĐTC KTB HS: KT sự chuẩn bị bài của nhau - Hát GV: Cho hs đọc lại bài. 5’ 1 GV: Cho HS quan sát tranh HD HS Thảo luận đoán các cách ứng xử của bạn Nam - Em có ý kiến gì về việc làm của bạn Nam ? Nếu là Nam em sẽ làm gì để giúp bạn ? HS: quan sát từng tranh minh hoạ. 10' 2 - HS : quan sát tranh thảo luận nhóm cặp đôi. - Nam không cho Hà xem bài. - Nam khuyên Hà tự làm bài. - Nam cho Hà xem bài. - Khuyên bạn tự làm bài. GV: Hướng dẫn hs quan sát tranh và nêu nội dung từng tranh. + Trong đoạn văn mẫu SGK, người kể nhập vai nhân vật nào để kể lại đoạn1 5’ 3 - GV: Gọi HS: báo cáo kết quả. *Kết luận: Quan tâm giúp đỡ bạn phải đúng lúc đúng chỗ không vi phạm nội quy của nhà trường. HS: - 1HS giỏi nêu nhanh từng sự việc trong từng tranh, ứng với từng đoạn - Từng cặp HS nhìn tranh tập kể một đoạn của câu chuyện 5’ 4 HS: Thảo luận nhón. Nêu các việc em đã làm thể hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn bè ? Các tổ lập kế hoạch giúp đỡ các bạn khó khăn trong lớp ? Gv: Gọi một số nhóm lên thi kể theo tranh. - Nhận xét hs kể. 5’ 5 - GV: Gọi HS: báo cáo kết quả. *Kết luận: Cần quan tâm giúp đỡ bạn bè, đặc biệt là những bạn có hoàn cảnh khó khăn. Hs: Bình chọn nhóm kể hay nhất. - Đặt tên khác cho câu chuyện. - 1hs giỏi kể lại toàn bộ truyện. 5’ 6 HS: Trò chơi: Hái hoa dân chủ Cách chơi: GV ghi các câu hỏi trên phiếu gài sẵn HS lên hái và trả lời câu hỏi. GV: Nhận xét - Tuyên dương cá nhân , nhóm kể chuyện hay và hấp dẫn . 5’ 7 - GV: Gọi HS: lên hái hoa và trả lời Nhận xét – tuyên dương. *Kết luận: Cần phải đối xử tốt với bạn bè không nên phân biệt các bạn nghèo. HS: Nêu nội dung ý nghĩa câu chuyện . 2’ DD Nhận xét giờ học - Viết phần bài còn lại ở nhà. Chuẩn bị bài sau. Thứ ba ngày 29 tháng 3 năm 2016 Tiết1: Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Tập viết Chữ hoa a Toán Luyện tập A. Mục tiêu: - Biết viết chữ hoa a theo mẫu, theo cỡ vừa và nhỏ, viết câu ứng dụng. - Viết đúng chữ hoa và cụm từ ứng dụng .Viết đúng mẫu, viết đều đẹp. - Có ý thức rèn chữ. Tính diện tích hình chữ nhật theo kích thước cho trước. - Phiếu bài tập B. Đồ dùng: C. Các HĐ - GV: Mẫu chữ hoa, cụm từ ứng dụng HS: SGK GV: ND bài. HS: SGK TG HĐ 3’ KTB GV: kiểm tra phần viết ở tập của HS. Hát Hs làm bài tập 3 tiết trước. 5’ 1 HS: Nhận xét chữ hoa a . và nêu cấu tạo. GV: HDHS làm bài tập 1 Bài giải * Đổi 4dm = 40 cm Diện tích của HCN là: 40 x 8 = 320 (cm2) Chu vi của HCN là: (40 + 8) x 2 = 96 (cm2) Đáp số: 320 cm2; 96 ccm 6’ 2 GV: HD viết chữ hoa Cho HS viết HS: Làm bài 2 a. Diện tích hình CN ABCD là: 8 x 10 = 80 (cm2) Diện tích CN DMNP là: 20 x 8 = 160 (cm2) b. Diện tích hình H là: 80 + 160 = 240 (cm2 Đ/S: a, 80 cm2 ; 160cm2 b. 240 cm2 5’ 4 HS: Viết bảng con GV: Chữa bài tập 2 - Hướng dẫn làm bài tập 3 10’ 5 GV: HD viết từ ứng dụng và câu ứng dụng Cho HS viết, nhận xét HD viết trong vở tập viết. Cho HS viết HS: Viết bài trong vở tập viết HS: Làm bài 3 Bài giải Chiều dài HCN là: 5 x 2 = 10 (cm) Diện tích hình chữ nhật: 10 x 5 = 50 (cm2) Đáp số: 50 (cm2) 5’ 6 HS: Viết bài trong vở tập viết Thu vở chấm GV: Nhận xét – Sửa chữa. 2’ Dặn dò Nhận xét giờ học - Viết phần bài còn lại ở nhà. Chuẩn bị bài sau. Tiết 2 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Toán: Các số có ba chữ số Tự nhiên và xã hội Trái đất quả địa cầu A. Mục tiêu: Giúp học sinh: Biết đọc viết thành thạo vcác số có ba chữ số. - Củng cố về cấu tạo số. - Sau bài học HS biết trái đất và quả địa cầu. - Chỉ trên quả điạ cầu cực Bắc cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu, Nam bán cầu . B. Đồ dùng: C. Các HĐ Phiếu bài tập - Các hình vẽ SGK TG HĐ 1’ 4' ôĐTC KTB - HS: Tự kiểm tra - Hát GV: Kt sự bài giờ trước . 5’ 1 GV:Giới thiệu bài. * Đọc viết các số có ba chữ số 111 200 - GV treo bảng các số hướng dẫn đọc viết các số: 243, 235.. - Nhận xét chữa bài - Nêu tên các số trong bộ thực hành ô vuông xếp tương ứng với các số. HS: Thảo luận trong nhóm các hình vẽ sgk và trả lời câu hỏi 8' 2 HS: Làm bài tập vào vở và tiếp nối lên bảng viết và đọc. GV: tổ chức cho HS quan sát quả địa cầu chỉ cho HS thấy vị trí Việt Nam trên quả địa cầu . * HĐ2: thực hành theo nhóm. Chia nhóm giao nhiệm vụ cho HS thực hiện. 5’ 3 Gv: Nhận xét chữa bài tập 1 Bài 2: gọi HS nêu cách làm . - Cho HS làm HS: Các nhóm chỉ cho nhau xem cực Bắc, cực Nam, xích đạo, BBC, NBC. 5’ 4 - HS làm bài 2. GV: Cho hs báo cáo kết quả. - Nhóm khác nhận xét. - Kết luận.: Hoạt động ngoài giờ lên lớp làm cho các em vui vẻ, có thể khoẻ mạnh, giúp các em nâng cao và mở rộng kiến thức, mở rộng phạm vi giao tiếp. 5’ 5 GV: Nhận xét chữa bài 2. HD làm bài 3 Nêu yêu cầu bài tập. Cho HS làm bài. HS: Đọc ghi nhớ cuối bài. 5’ 6 HS làm bài 3 vào vở. đổi vở cho nhau nhận xét. GV: Nhận xét – Tuyên dương 2’ DD HS về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Tiết 3 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Tự nhiên xã hội Một số loài vật sống dưới nước Tập viết Ôn chữ hoa t A. Mục tiêu: Kể tên các loài vật sống dưới nước Biết được ích lợi của chúng. Giúp hs viết được chữ hoa t theo cỡ vừa và nhỏ đúng và đẹp - Viết từ ứng dụng câu ừng dụng theo cỡ chữ vừa và nhỏ đúng , đẹp . B. Đồ dùng: C. Các HĐ GV: ND bài HS: SGK - GV: Mẫu chữ hoa t HS: Vở tập viết TG HĐ 1’ 4' ôĐTC KTB GV: Gọi HS kể tên các con vật sống trên cạn? Hát - Hs : kiểm tra bài viết của nhau ở nhà. 5’ HS: "Kể tên các con vật sống dưới nước” Cả lớp làm vào phiếu Gv : hướng dẫn hs cách viết . - Cho hs quan sát mẫu chữ hoa t và từ ứng dụng . 5’ GV: gọi đại diện các nhóm kể trước lớp HS: Nêu cấu tạo chữ hoa . Viết mẫu cho hs quan sát và hướng dẫn cách viết trên bảng 5’ HS: QS và thảo luận theo các hình1, 2, 4, 5 Các bạn trong tranh về các con vật sống dưới nước? GV: Gọi Hs : nêu lại cách viết chữ hoa và từ ứng dụng . 5’ GV: Gọi HS: Đại diện báo cáo kết quả HS: Viết chữ hoa , từ ứng dụng vào bảng con . 5’ HS: Thảo luận ở nhà em đã làm gì để giữ môi trường xung quanh của các con vật sống dưới nước ? Gv : Cho hs viết vào vở tập viết - Quan sát uốn nắn chỉnh sửa cho hs . 5’ GV: Gọi HS báo cáo kết quả thảo luận *Kết luận: Để bảo vệ các loài vật sống dưới nước chúng ta không được đánh bắt và bảo vệ chúng. HS : Chỉnh sửa lại tư thế ngồi. - Viết bài vào vở. 2’ DD Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Tiết 1: Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Tập làm văn Đáp lời chia vui Tập làm văn Viết về một trận thi đấu thể thao A. Mục tiêu: - Tiếp tục rèn cách đáp lời chia vui. - Nnghe kể chuyện: Sự tích hoa lan Hương nhớ và trả lời câu hỏi về nội dung chuyện. - Hiểu nội dung chuyện giải thích vì sao hoa lan Hương chỉ toả hương thơm về ban đêm.. - Dựa vàobài làm miệng ở tuần trước viết được đoạn văn ngắn từ 5 – 7 câu kể lại mộ trận thi đấu thể thao. - Bài viết đủ ý, diễn biến rõ ràng thành câu. B. Đồ dùng: C. Các HĐ GV: Nội dung bài HS: SGK Phiếu bài tập TG HĐ 1’ 4' ôĐTC KTB Hát GV: Cho HS làm bài tập cũ 5’ 1 HS: Làm bài tập 1 theo nhóm cặp đôi. Hát - GV: KT ND bài học trước 5’ 2 GV: Gọi Đại diện các nhóm kể trước lớp. HS: Viết nháp trước. Lưu ý viết đủ ý rõ ràng thành câu Viết bài vào vở 5’ 3 HS: Làm bài tập 2 vào vở GVQuan sát gợi yHS viết bài 5’ 4 GV: Gọi HS đọc bài viết của mình HS: Thực hành viết bài vào vở theo hướng dẫn của giáo viên. 5’ 5 HS: Đọc bài viết của mình 3- 5 em GV: Một số hs trình bày Trước lớp. - Nhận xét, khen ngợi hs. 5’ 6 GV: NHận xét – sửa chữa, tuyên dương HS: Đọc bài viết của mình. 2’ DD Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau. GV: Nhận xét – Tuyên dương. Thứ tư ngày 30 tháng 3 năm 2016 Tiết: 1 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Tập đọc: Cây đa quê hương Toán Diện tích hình vuông A. Mục tiêu: Đọc trơn toàn bài. biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu có hai dấu chấm và nhiều dấu phẩy. Biết Đọc với giọng nhẹ nhàng ,vui, hồn nhiên . Nắm được nghĩa các từ mới: trong bài Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu thương của con người đối với quê hương. - Nắm được quy tắc tính diện tích hình vuông theo số do cạnh của nó. B. Đồ dùng: C. Các HĐ GV: Tranh minh hoạ . HS: SGK GV: Các hình vuông HS: SGK TG HĐ 1’ 4' ôĐTC KTB HS: Đọc bài "Những quả đào GV: Gọi HS làm bài 3 giờ trước. 5’ 1 GV: Đọc mẫu toàn bài: Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: HS: quan sát số ô vuông có DT 1 cm vậy 9 ô vuông có diện tích là 9 cm Diện tích hình vuông là: 3 x 3 = 9( cm2) HS: Đọc nối tiếp nhau từng câu, đoạn trớc lớp Đọc chú giải Gv: Hướng dẫn HS rút ra quy tắc. Yêu cầu HS đọc QT 5’ 2 GV: HDHS đọc đoạn trong nhóm, thi đọc giữa các nhóm HS: làm bài 1 a. Chu vi HV: 5 x 4 = (20cm) DT kà : 5 x 5 = 25 (cm2) b. Chu vi HV: 10 x 4 = 40 (cm) DTHV là: 10 x 10 = 100 (cm2) HS: Đọc đoạn trong nhóm và đại diện các nhóm thi đọc. GV: Chữa bài tập 1 - Hướng dẫn làm bài 2 8’ 3 GV: HDHS Tìm hiểu bài: - những từ ngữ và câu văn nào cho ta biết cây đa đã sống rất lâu? - Các bộ pơhận của cây đa thân, cành, rễ, lá được tả bằng nhữnh hình ảnh nào?.... HS: Làm bài 3 Bài giải Đổi 80mm = 8 cm Diện tích của tờ giấy HV là: 8 x 8 = 64 (cm2) Đáp số: 64 cm2 HS: Thảo luận câu hỏi - Bài văn nói lên tình cảm của tác giả với quâ hương như thế nào?. GV: Chữa bài tập 3 3’ 4 GV: Gọi HS nêu ND bài và đọc lại bài. HS : Ghi bài 2’ DD Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Tiết 2 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Toán So sánh các số có ba chữ số Tập đọc Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục A. Mục tiêu: Giúp HS: Biết cách so sánh các số có ba chữ số. - Nắm được thứ tự các số. - Đọc đúng các từ khó trong bài. - Hiểu nghĩa các từ trong bài. - Hiểu nội dung bàiTính đúng đắn giàu sức thuuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ. B. Đồ dùng: C. Các HĐ GV: Phiếu bài tập GV: Tranh minh hoạ bài học. HS: SGK TG HĐ 1’ 4' ôĐTC KTB HS: đọc viết các số có ba chữ số Hát - GV: Gọi HS đọc lại bài: Một buổi học thể dục. 5’ 1 GV: GTB ghi bảng * HD HS ôn lại các số có ba chữ số HS:Đọc bài trước trong sgk 5' 2 HS viết các số vào vở. 324, 326, 423.... GV: Giới thiệu bài. - Đọc mẫu - Hướng dẫn đọc - Hướng dẫn đọc theo câu, đoạn. 5' 3 GV: HD so sánh các số. Cho HS so sánh các tấm bài ô vuông, so sánh nhận xét. HS: Luyện đọc bài nối tiếp theo câu, đoạn. - Kết hợp giải nghĩa một số từ khó trong bài. 5; 4 HS: Làm bài 1 498 < 500 259 < 313 250 > 219 GV: Hướng dẫn hs tìm hiểu bài theo câu hỏi trong SGK. - Hướng dẫn đọc diễn cảm bài . 5’ 6 GV:Nhận xét chữa HD làm bài 2: 123 342... HS: Luyện đọc diễn cảm toàn bài - Một số hs thi đọc - Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất. 5' 7 HS: Làm bài 3 971,972,973,974,975,976,977 981,982,983,984,985,986,987 991,992,993,994,995,996,997 GV: Nêu lại ND bài, nhận xét khuyến khích hs 2’ DD Nhận xét tiết học, chốt lại nội dung bài Tiết 3 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Chính tả (NV) Những quả đào Chính tả(Nghe viết ) Buổi thể dục: A. Mục tiêu: - Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài( Những quả đào) - Viết đúng quy tắc chính tả và Làm đúng bài tập, Phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn. - Có ý thức rèn chữ Rèn kĩ năng viết chính tả: 1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn của truyện buổi học thể dục. Ghi đúng các dấu chấm than vào cuối câu cảm, câu cầu khiến. 2. Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong truyện: Đê - rốt - xi, Cô rét ti, Xtác - đi , Ga - rô - nê, Nen li. 3. Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn dễ viết sai: s/x; in/inh. B. Đồ dùng: C. Các HĐ - GV Bài viết, bài tập HS: Vở bút - GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2 HS: SGK TG HĐ 1’ 4' ôĐTC KTB GV: KT sự chuẩn bị bài của HS. 5’ 1 HS: Đọc bài viết tìm chữ khó viết GV: KT phần bài tập ở nhà của HS 5’ 2 GV: Đọc bài viết Cho HS viết tiếng khó viết HS: Đọc bài viết. Nêu ND bài 5’ 3 HS: Tập viết chữ khó viết GV : hướng dẫn hs viết - Nêu nội dung chính. - Nêu những từ khó viết, dễ viết sai. 5’ 4 GV: Nêu nội dung bài viết Hs: Viết bảng con những từ khó viết. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. 5’ 5 HS: Tìm và viết chữ khó vào vở nháp Gv : Đọc cho Hs viết bài. - Thu, chấm một số bài. - Hướng dẫn làm bài tập chính tả. GV: HD viết bài. Cho HS viết viết bài vào vở. đổi vở soát lỗi. Thu một số bài chấm., chữa. HD làm bài tập 1 cho HS làm Hs: Làm bài tập 2, + Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti Xtác - đi, Ga - rô - nê; Nen - li. 3a. Nhảy xa - nhảy sào - sới vật HS làm bài tập vào phiếu. 5’ 6 GV: HDHS: Làm bài 2 trong phiếu. Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả. 2’ DD Nhắc lại nội dung bài - chuẩn bị bài giờ sau Tiết 4 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Kể chuyện Những qủa đào Tự nhiên và xã hội Quả địa cầu (tiếp) A. Mục tiêu: Dựa vào trí nhớ và gợi ý và toàn bộ nội dung câu chuyện Những quả đào kể bằng lời của mình. - Biết kể chuyện tự nhiên phối hợp với lời kể điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung. - Tập trung theo dõi bạn kể chuyện. Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn. - Sau bài học HS biết trái đất và quả địa cầu. - Chỉ trên quả điạ cầu cực Bắc cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu, Nam bán cầu B. Đồ dùng: C. Các HĐ GV: Tranh minh hoạ HS: SGK GV: Tranh SGK HS: SGK TG HĐ 1’ 4' ôĐTC KTB Hát HS: Kể chuyện giờ trước. Hát Nêu nội dung bài tiết trước. 5’ 1 GV: Kể chuyện - HDHS kể chuyện HS: thảo luận nhóm - HS quan sát hình trong SGK và trả lời câu hỏi với bạn. + Bạn cho biết tranh vẽ gì? 5’ 2 HS: Kể đoạn theo tranh, gợi ý trong nhóm GV: Gọi các nhóm trình bày - Nhóm khác nhận xét. - Kết luận: Sau những giờ học mệt mỏi các em cần đi lại vận động và giải trí bằng cách chơi một số trò chơi 5’ 3 GV:HD HS kể gộp các đoạn thành cả câu chuyện theo lời của mình Cho HS kể trong nhóm HS: Thảo luận nhóm - Lần lượt từng HS trong nhóm kể những trò chơi mình thường chơi. - Thư ký (nhóm cử) ghi lại các trò chơi nhóm kể. - vị trí của nước Việt Nam trên qủa địa cầu - Các nhóm lựa chọn và chỉ HS: 1 số em kể trước lớp GV: Gọi một số hs lên trình bày. - Nhận xét. - Phân tích GV: HD hs phân vai dựng lại câu chuyện HS: Đọc mục Bạn cần biết trong SGK. - Lấy vở ghi bài. 5’ 4 HS: Kể theo vai trong nhóm GV: Nhận xét – Tuyên dương 5’ 5 GV: HDHS dựng lại câu chuyện Cho HS dựng lại câu chuyện HS: Ghi bài. 2’ DD Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Thứ năm ngày 31 tháng 3 năm 2016 Tiết 1: Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Luyện từ và câu Từ ngữ về cây cối- Đặt và TLCH.. Toán Luyện tập A. Mục tiêu: Mở rộng vốn từ về cây cối. 2 Tiếp tục đặt và trả lời câu hỏi” Để làm gì?” Giúp HS . - Củng cố kỹ năng tính diện tích hình vuông. B. Đồ dùng: C. Các HĐ Tranh ảnh về 1 số cây. Phiếu bài tập TG HĐ 1’ 4' ôĐTC KTB Hát HS: Viết tên các cây ăn quả Hát Gv: Gọi HS nêu lại quy tắc tính diện tích hình vuông. 5’ 1 GV: GTB, ghi bảng HD làm bài tập 1 Cho HS làm việc theo nhóm cặp đôi. HS: Làm bài tập 1 a. Diện tích HV là 7 x 7 = 49 (cm2) b. Diện tích HV là: 5 x 5 = 25(cm2) 5’ 2 HS: Làm Bài 1: (Miệng) - Các nhóm nêu miệng Nhận xét GV: Nhận xét HDHS tính diện tích cạnh: 5’ 3 GV: Gọi HS nêu Kết quả Nhận xét chữa. Chốt lại nội dung bài HD làm bài tập 2 HS: làm bài 2 Bài giải Diện tích 1 viên gạch men là: 10 x 10 = 100 (cm2) DT mảnh vườn được ốp thêm là: 100 x 9 = 900 (cm2) HS:Làm bài 2 Kể tên các loại cây ăn quả , cây lấy gỗ. GV: Nhận xét HDHs: Làm bài tập 3 GV: Gọi HS đặt câu trước lớp.- Kết luận. HS: Làm bài 3 Bài giải DT của 1 viên gạch men là: 10 x 10 = 100 (cm2) DT mảnh vườn được ốp thêm là: 100 x 9 = 900 (cm2) Đáp số: 900 cm2 5’ 5 - HS: Làm bài 3 : Trả lời câu hỏi để làm gì? Làm theo cặp GV: Nhận xét – HD bài 4. - Nhẩm 6 x 6 =36 m GV: Nhận xét - sửa chữa. HS: làm bài 4. a. Chu vi HCN ABCD là: (5 + 3) x 2 = 16 (cm) Diện tích của HCN ABCD là: 5 x 3 = 15 (cm2) Chu vi hình vuông là: 4 x 4 = 16 (cm) * Diện tích hình vuông là: 4 x 4 = 16 (cm2) b. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi HV Diện tích hình chữ nhậy bé hơn diện tích hình vuông. 2’ DD Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Tiết 2 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Toán Luyện Tập Luyện từ và câu Từ ngữ về thể thao A. Mục tiêu: Giúp HS: Luyện tập so sánh các số có 3 chữ số. - Nắm được thứ tự các số có ba chữ số không quá 1000. - Luyện ghép hình - Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm. Kể đúng têm một số môn thẻ thao, tìm đúng từ ngữ nói về kết quả thi đấu. - Ôn luyện về dấu phẩy. B. Đồ dùng: C. Các HĐ GV: Phiếu bài tập HS: SGK - GV: Tranh ảnh về một số môn thể thao. TG HĐ 1’ 4' ôĐTC KTB Hát Gv: Gọi HS làm bài tập 3 giờ trước Hát HS làm bài tập 2 tiết trước 5’ 1 HS: làm bài tập 1 vào vở GV: GTB ghi bảng Hướng dẫn làm bài tập 1 - Gọi HS nêu yêu cầu. GV: Nhận xét bài 1. HD bài 2 - HS: Làm bài 1 theo nhóm kể tên một số môn thể thao mà em biết. 7' 2 HS làm bài 2 Làm bảng lớp và nháp. GV: Nhận xét HD bài 2 Nêu yêu cầu bài 5' 3 GV: Nhận xét bài 2 HD làm bài 3 vào vở HS: làm bài tập 2 nêu kết quả. Truyện đáng cười ở điểm nào? 5' 4 HS: Làm bài 3 543 < 590 670 < 676 699 > 701 GV: Nhận xét Hướng dẫn làm
File đính kèm:
- giao_an_lop_ghep_tuan_29_nam_hoc_20152016.doc