Giáo án Lớp ghép 2+3 - Tuần 27 - Năm học 2015-2016 - Phạm Văn Tố

Nhóm trình độ 2

Tự nhiên xẫ hội.

Loài vật sống ở đâu

- Sau bài học, học sinh biết

+ Loài vât có thể sống ở khắp mọi nơi: Trên cạn, dưới nước và trên không

+ Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét, mô tả

+Thích sưu tầm và bảo vệ các loài vật

GV: Hình vẽ SGK

HS: SGK

Hát

GV: Gọi HS nêu nội dung bài giờ trước.

HS: Làm việc theo nhóm Hình nào cho biết loài vật sống ở trên mặt nước ?

 Loài vật nào sống dưới nước Loài vật nào bay lượn trên không

 Các loài vật có thể sống ở đâu?

GV: Gọi các nhóm báo cáo

KL: Loài vật có thể sống ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước, trên không

HS: Làm việc theo nhóm

Các nhóm đưa ra những tranh ảnh các loài vật đã sưu tầm cho cả lớp xem.

- Cùng nhau nói tên các con vật

GV: HDHS

- Phân tích thành 3 nhóm (trên không, dưới nước, trên cạn)

HS: Làm việc theo nhóm

GV: Gọi các nhóm nêu Kết quả theo gợi ý

KL: Trong tự nhiên có rất nhiều loài vật. Chúng có thể sống được ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước, trên không, chúng ta cần yêu quý và bảo vệ chúng.

Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau

 

doc25 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 524 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp ghép 2+3 - Tuần 27 - Năm học 2015-2016 - Phạm Văn Tố, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HS: Làm bài tập: Ngắt đoạn trích thành 5 câu Trờithu Nhữngmùa.
Trời nắng. 
Gióđồng. 
Trờilên
GV: Kết luận chung: Thư từ, tài sản của mỗi người thuộc về riêng họ , không ai được xâm phạm. Tự ý bóc, đọc thư.
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
Tiết 4: 
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Toán:
 Số 1 trong phép nhân và phép chia
Tập đọc- Kể chuyện
Ôn tập - kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (T1)
A. Mục tiêu:
- Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Sốnào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
- Số 1 nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc:
- Chủ yếu kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc đã học từ tuần 19 - tuần 26.
- Kiểm tra kĩ năng đọc - hiểu: HS trả lời được 1 -2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
2. Ôn luyện về nhân hoá: Tập sử dụng phép nhân hoá để kể chuyện để là cho lời kể được sinh động.
B. Đồ D
C. Các HĐ
GV: Nội dung bài 
HS: SGK
GV: Nội dung bài
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
- HS: Làm bài tập 3 tiết trước
 Hát 
GV: Gọi HS đọc bài Tiếng đàn 
5’
1
GV: a. Nêu phép nhân (HDHS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau)
? Em có nhận xét gì ?
b. Trong các bảng nhân đã học đều có.
? Em có nhận xét gì ?
HS: HS lên bảng chọn bốc thăm bài tập đọc.
5’
2
HS: Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
GV: Kiểm tra tập đọc (1/4 số HS trong lớp).
5’
3
GV: Giới thiệu phép chia cho 1 (số chia là 1)
- Nêu (Dựa vào quan hệ phép nhân và phép chia )
KL: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
HS: Quan sát kĩ tranh minh hoạ, đọc kỹ phần chữ trong tranh để hiểu ND chuyện, biết sử dụng nhân hoá để làm các con vật có hành động
5’
4
HS: Làm bài 1
2 : 2 = 1
3 : 1 = 3
5 x1 = 5
2 x1 = 2
4 x1= 4
5 :1 = 5
GV: HDHS trao đổi theo cặp.
5’
5
GV: Nhận xét HD bài 2
Hs: - HS nối tiếp nhau đọc từng tranh.
5’
6
HS: Làm bài 2
a. 4 x 2 x 1 = 8
b. 4 : 2 x 1 = 2
c. 4 x 6 : 1 = 24
GV: NX – Tuyên dương
VD: Tranh1 Thỏ đang đi kiếm ăn, ngẩng lên nhìn thấy 1 quả táo. Nó định nhảy lên hái táo, nhưng chẳng tới. Nhìn quanh nó thấy chị Nhím đang say sưa ngủ dưới gốc táo. ở một cây thông bên cạnh, 1 anh Quạ đang đậu trên cành.
GV: Nhận xét - Sửa chữa.
HS: Ghi bài
2’
DD
Nhận xét chung giờ học – HS về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 5
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Đạo đức
Lịch sự khi đến nhà người khác (T2)
Tập đọc- Kể chuyện
Ôn tập - kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (T2)
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết được một số quy tắc ứng sử khi đến nhà người khác và ý nghĩa của quy tắc ứng sử đó. 
2. Kỹ năng:
- Biết cư sử lịch sự khi đến nhà bạn bè người quen 
3. Thái độ:
- Có thái độ đồng tình , quý trọng mọi người biết cư sử lịch sự khi đến nhà người khác.
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (như T1)
2. Tiếp tục ôn về nhân hoá: Các cách nhân hoá.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Bộ tranh thảo luận 
HS: SGK
- GV: ND bài
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
HS: Nêu Nội dung bài tiết trước.
- Hát
GV: Cho hs đọc bài giờ trước.
5’
1
GV: giao nhiệm vụ cho các nhóm chuẩn bị đóng vai
HS: HS lên bảng chọn bốc thăm bài tập đọc.
10'
2
HS: Thảo luận các tình huống
1- Em sang nhà bạn và thấy trong tủ có nhiều đồ chơi đẹp mà em thích em sẽ . . . 
2- Em đang chơi ở nhà bạn thì đến giờ ti vi có phim hoạt hình mà em thích xem nhưng nhà bạn lại không bật tivi ? em sẽ . . . 
 3- Em đang sang nhà bạn chơi thấy bà của bạn bị mệt ? Em sẽ . . . 
GV: Kiểm tra tập đọc (1/4 số HS trong lớp).
5’
3
GV: Kết luận
- Em cần hỏi mượn được chủ nhà cho phép 
- Em có thể đề nghị chủ nhà không nên bật tivi xem khi chưa được phép .
- Em cần đi nhẹ nói khẽ hoặc ra về lúc khác sang chơi 
- HS: Đọc thành tiếng các câu hỏi a,b,c
- HS trao đổi theo cặp 
5’
4
HS: Chơi trò chơi " Đố vui"
GV: Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả nối
VD: Làn gió- Mồ côi – Tìm, ngồi
5’
5
GV: - GV phổ biến luật chơi 
Hs: Làm phần b tương tự
VD: Làn gió – giống bạn nhỏ mồ côi.
5’
6
HS: Chơi trò chơi
GV: Gọi HS nhận xét.
5’
7
GV: *Kết luận: Cư sử lịch sự khi đến nhà người khác thể hiện nếp sống văn minh. Trẻ em biết c sử lịch sự được mọi người quý mến
HS: Làm phần c,d
d. Tác giả bài thơ rất yêu thương, thông cảm với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn; những người ốm yếu , không nơi nương tựa.
HS: Nhắc lại ND bài
GV: Nhận xét – Tuyên dương
2’
DD
Nhận xét giờ học - Viết phần bài còn lại ở nhà.
Chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 15 tháng 3 năm 2016
 Tiết1:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Tập viết
Ôn tập (tiết 3)
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
2. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu ?
3. Ôn cách đáp lời xin lỗi của người khác. 
2. Rèn kỹ năng nghe:
- Tập trung nghe bạn kể nhận xét đúng lời kể của bạn .
- Củng cố về đọc, viết các số có 5 chữ số.
- Thứ tự số trong một nhóm các số có 5 chữ số.
- Làm quen với các số tròn nghìn ( từ 10000-> 19000 )
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
- GV: Mẫu chữ hoa, cụm từ ứng dụng
HS: SGK
GV: ND bài.
HS: SGK
TG
HĐ
3’
KTB
GV: kiểm tra phần viết ở tập của HS.
 Hát
Hs làm bài tập 3 tiết trước.
5’
1
HS: Bốc thăm . Đọc bài
GV: HDHS làm bài 1
Viết đọc
45913: Bốn mươi năm nghìn chính trăm mười ba 
63721: Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mốt 
47535: Bốn mươi bảy nghìn nămtrăm ba mươi năm
6’
2
GV: Kiểm tra đọc 5-7 em
HS: Làm bài 2
+ Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi năm 
+ 27155
+ Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một 
+ 89371
5’
4
HS: Làm bài tập Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi ở đầu. (miệng). 
a. Hai bên bờ sông.
b. Trên những cành cây.
Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm
a. Hoa phượng vĩ nở đỏ ở đâu?
 ở đâu hoa phượng vĩ nở đỏ ?
b. ở đâu trăm hoa khoe sắc thắm? 
Trăm hoa khoe sắc thắm ở đâu ?
GV: Nhận xét –HD Làm bài 3 
10’
5
GV: HDHS Cần đáp lại xin lỗi trong các trường hợp nào ?
- Với thái độ lịch sự , nhẹ nhàng, không chê trach lặng lời vì người gây lỗi,và làm phiền em đã biết lỗi của mình và xin lỗi em rồi.
HS: Làm bài 3
a. 36522; 36523; 36524; 36525, 36526.
b. 48185, 48186, 48187, 48188, 48189.
c. 81318, 81319; 81320;81321, 81322, 81223.
5’
6
HS: Nói lời xin lỗi và đáp lại lời xin lỗi của bạn trong các tình huống SGK
VD: Xin lỗi bạn nhé! Mình trót làm bẩn quần áo của bạn.
- Thôi không sao. Mình sẽ giặt ngay
- Thôi,cũng không sao đâu chị ạ!
- Dạ, không sao đâu bác ạ.
GV: Nhận xét HD bài 4
12000; 13000; 14000; 15000; 16000; 17000; 18000; 19000.
2’
Dặn dò
Nhận xét giờ học - Viết phần bài còn lại ở nhà.
Chuẩn bị bài sau.
 Tiết 2
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Toán
Số 0 trong phép nhân và phép chia
Tự nhiên và xã hội
Chim
A. Mục tiêu:
Giúp học sinh biết :
- Số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với số 0 cũng bằng 0 
- Số 0 chia chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0
- Không có phép chia cho 0
- Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của các con chim được quan sát.
- Giải thích tại sao không nên săn bắt, phá tổ chim.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: ND bài
HS: SGK
GV: Các hình trong SGK HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
- HS: Làm bài tập 3 giờ trước 
- Hát
- GV: KT sự chuẩn bị của HS
5’
1
GV: Giới thiệu phép nhân có thừa số 0
- Dựa vào ý nghĩa phép nhân viết phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau. 
KL: Hai nhân 0 bằng 0, 0 nhân 2 bằng 0 
b. Giới thiệu phép chia có số bị là 0
- Dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
HS: HS quan sát các hình trong SGK và nêu câu hỏi thảo luận:
- Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con chim? Nhận xét về độ lớn của chúng.
- Bên ngoài cơ thể chim thường có gì bảo vệ ? Bên trong có xương sống không?
8'
2
HS: Theo dõi rút ra kết luận
* Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 . Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 
* Số 0 chia cho số nào khác cũng bằng 0.
GV: Gọi HS báo cáo kết quả thảo lụân
* Kết luận: Chim là đơn vị có xương sống. Tất cả các loài chim đều có lông vũ, có mỏ, 2 cánh và chân.
5’
3
GV: Nhận xét bài – HD bài 1+2
Nối tếp nhau tính nhẩm và Đọc nối tiếp nhận xét 
HS: Thảo luận: Tại sao chúng ta không nên săn bắt hoặc phá tổ chim ?
5’
4
 HS: Làm bài tập 3
0 : 5 = 0
0 x 5 = 0
3 x 0 = 0
0 : 3 = 0
* GV: Gọi các nhóm trình bày trước lớp
5’
5
GV: Nhận xét- HD bài 4
2 : 2 x 0 = 0
 = 0
5 : 5 x 0 =1 x 0
 = 0
0 : 3 x 3 = 0 x 3 
 = 0
0 : 4 x 1 = 0 x1
 = 0
HS: Chơi trò chơi " Bắt chước tiếng chim hót"
5’
6
HS: Ghi bài.
GV: Nhận xét – Tuyên dương.
2’
DD
HS về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 3:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Tự nhiên xẫ hội.
Loài vật sống ở đâu
Tập viết
Ôn tập - (t3)
A. Mục tiêu:
- Sau bài học, học sinh biết 
+ Loài vât có thể sống ở khắp mọi nơi: Trên cạn, dưới nước và trên không 
+ Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét, mô tả 
+Thích sưu tầm và bảo vệ các loài vật
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (yêu cầu như T1)
2. Ôn luyện và trình bày báo cáo miệng - báo cáo đủ thông tin, rõ ràng, rành mạch, tự tin.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Hình vẽ SGK 
HS: SGK
- GV: ND bài
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
GV: Gọi HS nêu nội dung bài giờ trước.
 Hát 
- Hs : Nêu ND bài giờ trước
5’
HS: Làm việc theo nhóm Hình nào cho biết loài vật sống ở trên mặt nước ?
 Loài vật nào sống dưới nước Loài vật nào bay lượn trên không 
 Các loài vật có thể sống ở đâu?
Gv : Kiểm tra đọc 1/4 số HS trong lớp.
5’
GV: Gọi các nhóm báo cáo
KL: Loài vật có thể sống ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước, trên không
 HS: Bốc thăm đọc bài.
5’
HS: Làm việc theo nhóm
Các nhóm đưa ra những tranh ảnh các loài vật đã sưu tầm cho cả lớp xem.
- Cùng nhau nói tên các con vật
GV: Gọi Hs đọc lại mẫu báo cáo đã học ở tuần 20.
Yêu cầu báo cáo này có gì khác với yêu cầu của báo cáo đã được học ở tiết TLV tuần 20 ?
5’
GV: HDHS 
- Phân tích thành 3 nhóm (trên không, dưới nước, trên cạn) 
HS: Trả lời 
-> Người báo cáo là chi đội trưởng 
+ Người nhận báo cáo là cô tổng phụ trách. 
+ Nội dung thi đua 
+ Nội dung báo cáo: HT, LĐ thêm ND về công tác khác. 
5’
HS : Làm việc theo nhóm 
 Gv : Cho HS làm việc theo tổ theo ND sau:
+ Thống nhất kết quả hoạt động của chi đội trong tháng qua.
+ Lần lượt từng thành viên đóng vai báo cáo
5’
GV: Gọi các nhóm nêu Kết quả theo gợi ý
KL: Trong tự nhiên có rất nhiều loài vật. Chúng có thể sống được ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước, trên không, chúng ta cần yêu quý và bảo vệ chúng.
HS: Đại diện các nhóm thi báo cáo trước lớp.
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 4
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Chính tả 
Ôn tập (Tiếp) 
Chính tả
Ôn tập - (T5)
A. Mục tiêu:
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL
2. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi vì sao
3. Ôn cách đáp lời đồng ý của người khác 
1. Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng các bài thơ,văn có yêu cầu HTL (từ tuần 19 
-> tuần 26).
2. Ôn luyện viết báo cáo: Dựa vào báo cáo miệng T3, HS viết lại 1 báo cáo đủ thông tin, ngắn gọ, rõ ràng, đúng mẫu.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
- GV Bài viết, bài tập
HS: Vở bút
- GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2
HS: SGK
TG
1’
4'
ôĐTC
KTB
GV: KT bài tập ở nhà của HS.
GV: KT phần bài tập ở nhà của HS
5’
1
HS: Bốc thăm đọc bài lấy điểm
HS: Đọc bài lấy điểm
5’
2
GV: HDHS Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi : Vì sao (Miệng)
a. Vì khát
b. Vì mưa to
Gv: Kiểm tra 1/4 số HS trong lớp.
5’
3
HS: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm.
a. Bông cúc héo lả đi như thế nào ?
b.Vì sao đến mùa ve không có 
gì ăn ?
HS: Nhớ ND báo cáo đã trình bày trong tiết 3, viết lại đúng mẫu theo thông tin, rõ ràng, trình bày đẹp 
5’
4
GV: HDHS Bài tập yêu cầu em nói lời đáp lời đồng ý của người khác
GV: Gọi HS đọc bài trước lớp 
5’
5
HS: 1 cặp HS thực hành đối đáp trong tình huống a 
HS: Đọc bài của mình
VD: Kính thưa cô tổng phụ trách thay mặt chi đội lớp 3A, em xin báo cáo kết quả HĐ của chi đội trong trong tháng thi đua "xây dựng đội vững mạnh" vừa qua như sau. 
2’
DD
GV: Gọi HS 1: (vai hs) chúng em kính mời thầy đến dự buổi liên hoan văn nghệ của lớp em chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam ạ.
HS2: Vai thầy hiệu trưởng 
Thầy nhất định sẽ đến. Em yên tâm
HS1: (đáp lại lời đồng ý)
Chúng em rất cảm ơn thầy
HS thực hành các tình huống 
a. Thay mặt lớp, em xin ảm ơn thầy
b. Chúng em rất cảm ơn cô 
c. Con rất cảm ơn mẹ
GV: Nhận xét – Sửa chữa.
Thứ tư ngày 16 tháng 3 năm 2016
 Tiết1
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Tập đọc:
ÔN tập (Tiếp)
Toán
Các số năm chữ số (tiếp)
A. Mục tiêu:
1. Ôn tập kiểm tra lấy điểm tập đọc
2. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi thế nào ?
3. Ôn cách đáp lời khẳng định, phủ định 
- Nhận biết được các số có 5 chữ số (trường hợp các chữ số ở hàng nghìn, trăm, chục, Đơn vị kà 0).
- Biết đọc, viết các số có 5 chữ số có dạng nêu trên biết được chữ số 0 để chỉ 0 có đơn vị nào ở hàng đó của số có 5 chữ số.
- Biết thứ tự các số trong một nhóm có 5 chữ số
- Luyện ghép hình.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: ND bài .
HS: SGK
GV: Nội dung bài
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
 Hát
HS: Làm bài 3 giờ trước
GV: Cho hs làm bài 3
5’
1
GV: Làm phiếu bốc thăm, Kiểm tra đọc 7-8 em
HS: Đọc phần bài học
HS: Lên bốc thăm bài đọc của mình.
Đọc bài + Trả lời câu hỏi ND bài
- GV : Chỉ vào dòng của số 30000 và hỏi:
+ Số này gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy đơn vị? 
+ Vậy ta viết số này như thế nào?
- GV nhận xét 
- GV: Số có 3 chục nghìn nên viết chữ số 3 ở hàng chục nghìn, có 0 nghìn nên viết số 0 ở hàng nghìn,có 0 trăm nên viết số 0 ở hàng trăm
Vậy số này viết là 30000
+ Số này đọc như thế nào ?
- GV tiến hành tương tự để HS nêu cách viết,cách đọc các số : 32000, 32500, 32560, 32505, 32050, 30050; 30005
5’
2
GV: HDHS . Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: Như thế nào (miệng). Bộ phận trả lời cho câu hỏi thế nào? ở câu A câu B là:
+ Đỏ rực
 + Nhởn nhơ
HS: Làm bài 1
+ Sáu mươi hai nghìn ba trăm 
+ 58601
+ Bốn mươi hai nghìn chính trăm tám mươi
+70031
+ Sáu mươi nghìn không trăm linh hai.
HS: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm (viết). 
GV: Nhận xét HD bài 2
a. 18303; 18304; 18305; 18307
b. 32608; 32609; 32610; 32612
c. 93002; 93003.
8’
3
GV: Gọi 2 HS đặt trước lớp
a,Chim đậu như thế nào trên những cành cây ?
b, Bông cúc sung sướng như thế nào ?
HS: làm bài 3
a. 20000, 21000, 22000, 23000
b. 47300; 47400; 47500; 47600
c. 56330; 56340; 56350; 56360
HS: Đáp lời của em (miệng)
đáp lời khẳng định, phủ định.
Gv: Nhận xét HD bài 4 
3’
4
GV: Gọi2-3 cặp HS thực hành
HS1: (vai con) Hay quá ! Con sẽ học bài sớm để xem 
a, Cảm ơn bá
b, Thật ư ! Cảm ơn bạn nhé 
c, Thưa cô, thế ạ ? Tháng sau chúng em sẽ cố gắng nhiều hơn.
HS: Làm bài tập 4
HS xếp thi	
5’
5
HS : Nhận xét – Bình chọn cặp đáp lời hay.
GV: Nhận xét – Tuyên dương
2’
DD 
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 2
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
 Toán
Luyện tập 
Tập đọc
Ôn tập - kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (T4)
A. Mục tiêu:
- Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng tính nhẩm về phép nhân có thừa số 1và 0, phép chia có số bị chia là 0.
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc ( yêu cầu như t1)
2. Nghe - viết đúng bài thơ khói chiều.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Nội dung bài.
HS: SGK
GV: ND bài.
HS: SGK 
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
HS: Làm bài 3 giờ trước.
 Hát 
5’
1
GV: HDHS: Làm bài 1
Lập bảng nhân, chia 1
HS: Bốc thăm đọc lấy điểm
5'
2
HS: Luyện đọc thuộc bảng nhân, chia 1
GV: Kiểm tra 1/4 số HS trong lớp.
5'
3
GV: Nhận xét HD bài 2 
a.
0 + 3 = 3 3 + 0 = 3 3 x 0 = 0
HS: Đọc bài viết
5;
4
HS: Làm bài 2
b. 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6
 1 x 5 = 5 0 x 3 = 0
 5 x 1 = 5 4 : 1 = 4
0 : 2 = 0 0 : 1 = 0
 1 : 1 = 1
GV: HDHS Tìm hiểu bài
+ Tìm những câu thơ tả cảnh khói chiều ?
+ Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với khói ?
+ Nêu cách trình bày 1 số bài thơ lục bát? 
5’
6
GV : Nhận xét – HD bài 3
HS: Viết một số tiếng khó: Bay quẩn, cay mắt, xanh rờn.
5'
7
HS: Làm bài3
2 – 2 3 : 3 5 – 5
1
O 
3 – 2 – 1 1 x 1 2 : 2 : 1
Gv: Đọc cho Hs viết bài 
2’
DD
Nhận xét tiết học, chốt lại nội dung bài
Tiết 3
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Kể chuyện
ÔN tập (Tiếp)
Tự nhiên và xã hội
Thú 
A. Mục tiêu:
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL
2. Củng cố vốn từ qua trò chơi
- Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của các loài thú nhà quan sát được
- Nêu ích lợi của các loài thú nhà.
- Vẽ và tô màu 1 loài thú mà HS ưa thích 
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Tranh minh hoạ 
HS: SGK
GV: Tranh SGK
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
 HS: Nêu ND bài giờ trước
 Hát
Nêu nội dung bài tiết trước.
5’
1
GV: Cho Bốc thăm và Kiểm tra đọc những HS chưa đạt
HS: Thảo luận
HS quan sát hình các con thú trong SGK 
+ Hãy rút ra đặc điểm chung của các loài chim thú
5’
2
HS: bốc thăm đọc bài lấy điểm
GV: Gọi các nhóm báo cáo kết quả
Kết luận: Thú là đơn vị có xương sống. Tất cả các loài thú đều có lông vũ, đẻ con, nuôi con bằng sữa.
5’
3
GV:HD HS Trò chơi ô chữ tìm các từ hàng ngang. sẽ xuất hiện từ hàng dọc. Nêu được từ đó.
HS: Thảo luận
+ Nêu ích lợi của việc nuôi thú nhà ?
+ ở nhà em có nuôi 1 loài thú nào? Em chăm sóc chúng hay không ? Em thường cho chúng ăn gì? 
HS: Lần lượt đọc gọi ý và tìm ra các chữ , từ tương ứng với ô chữ.
GV: Gọi các nhóm báo cáo kết quả thảo luận
Kết luận: Lợn là vật nuôi chính của nước ta. Thịt lợn là thức ăn giàu chất dinh dưỡng cho con người. Phân lợn dùng để bón ruộng.
- Trâu, bò dùng để kéo cày, kéo xe. Phân dùng bón ruộng 
5’
4
GV: HDHS Viết 1 đoạn văn ngắn từ 3-5 câu tả con vật mà em yêu thích.
HS: Ghi bài
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 4
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
 Chính tả 
KT 
Chính tả 
Kiểm tra 
A. Mục tiêu:
Đề trường ra
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: ND bài KT
HS: Giấy vở
GV: ND kiểm tra
HS: Giấy kiểm tra
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
- HS: Tự kt phần bài tập ở nhà của nhau
- Hát
- GV: KT sự chuẩn bị của HS
5’
1
GV: Chép đề bài lên bảng – HDHS làm bài 
HS: Lấy giấy bút chuẩn bị làm bài.
5’
2
HS: Làm bài 
GV: Chép đề lên bảng 
5’
3
GV: Nhắc nhở khi làm bài 
- HS: Đọc kỹ đề và làm bài 
5’
4
HS : Làm bài 
GV: Theo doic nhắc nhở HS làm bài
5’
5
GV: Thu bài chấm
Hs: Hoàn thành bài nộp bài
2’
Dặn dò
Nhận xét giờ học - tuyên dương em chữ đẹp - Chuẩn bị bài giờ sau
 Thứ năm ngày 17 tháng 3 năm 2016
 Tiết 1:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
LT&Câu
(tiếp)
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL
2. Củng cố về viết chính tả
- Củng cố về đọc, viết các số có 5 chữ số (trường hợp các chữ số 0 ở hàng nghìn, trăm, chục, ĐV).
- Củng cố về thứ tự trong1 nhóm các số có 5 chữ số.
- Củng cố các phép tính với số có 4 chữ số.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Bài tập.
HS: SGK
GV: ND bài
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
5’
1
HS: Tiếp tục đọc kiểm tra lấy điểm những em kém chưa đạt
GV: HDHS làm bài tập 1
+ Mười sáu nghìn năm trăm 
+ Sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy 
+ Sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi
+ Bảy mươi mốt nghìn không trăm mười 
+ Bảy mươi mốt nghìn không trăm linh một.
5’
2
GV: Nhận xét- HD bài Tập
Cho HS đọc bài chính tả cần viết.
HS: Làm bài 2
+ 87105
+ 87001
+ 87500
+ 87000
5’
3
HS: Tìm và viết chữ khó 
GV: Nhận xét – HD bài 3
 Dùng thước kẻ nối số đã cho vào tia số.
GV: Đọc cho Hs viết bài
HS: Làm bài 4
4000 + 500 = 4500
6500 - 500 = 6000
300 + 2000 x 2 = 300 +4000
 = 4300
HS: Viết bài vào vở 
GV: Nhận xét – Sửa chữa
5’
5
GV: Thu vở chấm nhận xét chữ viết.
HS: Ghi bài
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 2
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
 Toán.
Luyện tập chung
Luyện từ và câu
Ôn tập - kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (tiết 6)
A. Mục tiêu:
Giúp HS rèn luyện kĩ năng 
- Học thuộc lòng bảng nhân chia 
- Giải bài tập có phép nhân
1. Tiếp tục kiểm tra học thuộc lòng
2. Luyện viết đúng các chữ có âm, vần dễ lẫn sau do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương (r/d/gi; l/n; tr/ch; uôt/uôc; ât/âc, iêt/iêc; ai/ay).
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Nội dung bài
HS: SGK
- GV: Ph

File đính kèm:

  • docGIAO_AN_LOP_GHEP_23_TUAN_27_NAM_HOC_20152016.doc
Giáo án liên quan