Giáo án Lớp ghép 2+3 - Tuần 26 - Năm học 2015-2016 - Phạm Văn Tố

Nhóm trình độ 2

Tự nhiên xẫ hội.

Một số Cây sống Dưới nước

- Sau bài học, học sinh biết nêu lên và nêu lợi ích của một số cây dưới nước.

- Hình thành kỹ năng quan sát nhận xét mô tả

GV: Hình vẽ SGK

HS: SGK

Hát

GV: Gọi HS nêu nội dung bài giờ trước.

HS: Làm việc theo nhóm nhỏ

Chỉ và nói tên những cây trong hình?

GV: Gọi các nhóm báo cáo

- Đại diện các nhóm nói tên mô tả đặc điểm của cây

HS: Thảo luận nhóm 2 quan sát hình trả lời

Nói tên cây có trong hình ?

H1: Cây lục bình (bèo nhật bản hay bèo tây)

- Cây rong

- Cây sen

- Cây bèo mọc ở ao, các loại rong và cây sen đều mọc trên ao hồ.

- Cây sen có hoa cho hoa rất đẹp

- HS chỉ và lần lượt nói tên những cây sống ở dưới nước.

- Cây lục biển, rong sống nổi trên mặt nước

- Cây sen có thân và rễ cắm sâu đất đáy và ao hồ

HS: Thảo luận

Quan sát cây đã sưu tầm nói tên cây và đặc điểm cây của mình cho bạn nghe

GV: Gọi các nhóm nêu Kết quả theo gợi ý

1. Tên cây

2. Đó là cây sống trên mặt nước hay cây có rễ bán vào bờ ao

3. Cây đó thuộc nhóm cây sống trôi nổi, hay nhóm cây sống dưới nước?

Cây đó có ích lợi gì?

Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau

 

doc29 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 567 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp ghép 2+3 - Tuần 26 - Năm học 2015-2016 - Phạm Văn Tố, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tử ?
5’
5
GV: Nhận xét HD bài 3
Hs: Luyện đọc diễn cảm 
đoạn 3.
- Nhận xét bạn đọc.
5’
6
HS: Làm bài 3
a. Mỗi ngày Bình ngủ khoảng 8 giờ 
b. Nam đi từ nhà đến trường mất 15'
c. Em làm bài kiểm tra trong 35'
Gv: Gọi một số nhóm lên thi đọc trước lớp.
- Nhận xét tuyên dương hs.
GV: Nhận xét - Sửa chữa.
HS: Ghi bài
2’
DD
Nhận xét chung giờ học – HS về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 5
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Đạo đức
Lịch sự khi đến nhà người khác (T1)
Tập đọc- Kể chuyện
Sự tích lễ hội chử đồng tử
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết được một số quy tắc ứng sử khi đến nhà người khác và ý nghĩa của quy tắc ứng sử đó. 
2. Kỹ năng:
- Biết cư sử lịch sự khi đến nhà bạn bè người quen 
3. Thái độ:
- Có thái độ đồng tình , quý trọng mọi người biết cư sử lịch sự khi đến nhà người khác.
1. Rèn kĩ năng nói:
	- Có khả năng khái quát nội dung để đặt tên cho từng đoạn truyện dựa vào tranh minh hoạ.
	- Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh, giọng kể phù hợp với nội dung.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Bộ tranh thảo luận 
HS: SGK
- GV: Tranh minh hoạ ..
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
HS: Nêu Nội dung bài tiết trước.
- Hát
GV: Cho hs đọc bài giờ trước.
5’
1
GV: Giáo viên kể truyện đến chơi nhà bạn 
Hs: Luyện đọc lại bài.
HS quan sát từng tranh minh hoạ 1 nhớ ND từng đoạn truyện -> đặt tên cho từng đoạn.
10'
2
HS: Thảo luận
-Mẹ bạn Toàn nhắc nhở Dũng điều gì ?
- Sau khi được nhắc nhở bạn Dũng có thái độ cử chỉ như thế nào ?
- Qua câu truyện trên em rút ra điều gì ?
GV: Nhận xét kết luận.
VD: Tranh 1: Cảnh nhà nghèo khó.
 Tranh 2: Duyên trời
 Tranh 3: Giúp dân
 Tranh 4: Tưởng nhớ.
5’
3
GV: *Kết luận: Cần cư sử lịch sự khi đến nhà người khác 
HS: Tiếp nối nhau. Kể theo từng đoạn trong nhóm.
5’
4
HS: Thảo luận tình huống
Các nhóm thảo luận rồi dán theo 2 cột 
GV: Gọi đại diện các nhóm kể chuyện.
5’
5
GV: Gọi các nhóm báo cáo kết quả
Hs: 1 HS kể lại cả câu chuyện
5’
6
HS: Liên hệ
Trong những việc nên làm em đã thực hiện được những việc nào ?
GV: Gọi HS nhận xét.
5’
7
GV: Giáo viên nêu từng ý kiến
HS: Nêu nội dung chuyện
HS: Học sinh bày tỏ thái độ bằng nhiều hình thức khác nhau
GV: Nhận xét chung giờ học.
2’
DD
Nhận xét giờ học - Viết phần bài còn lại ở nhà.
Chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 8 tháng 3 năm 2016
 Tiết1:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Tập viết
Chữ hoa X
Toán
 Làm quen với thống kê số liệu
A. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng viết chữ 
- Biết viết chữ hoa X theo cỡ vừa và nhỏ 
- Biết viết ứng dụng cụm từ : Xuôi chèo mát mái	
- Viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định
Giúp HS.
- Bước đầu làm quen với dãy số liệu thống kê
- Biết xử lý số liệu ở mức độ đơn giản và lập dãy số liệu.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
- GV: Mẫu chữ hoa, cụm từ ứng dụng
HS: SGK
GV: ND bài.
HS: SGK
TG
HĐ
3’
KTB
GV: kiểm tra phần viết ở tập của HS.
 Hát
Hs làm bài tập 3 tiết trước.
5’
1
 HS: Nhận xét chữ hoa X .
 và nêu cấu tạo.
GV: a. Hình thành dãy số liệu:
- GV yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ trong SGK
+ Hình vẽ gì?
+ Chiều cao của các bạn là bao nhiêu ?
- GV: Dãy các số đo chiều cao của các bạn Anh, Phong, Ngân, Minh; 122 cm, 130cm, 127cm, 118 cm, được gọi là dãy số liệu
+ Hãy đọc dãy số liệu về chiều cao của 4 bạn ?
b. Làm quen với thứ tự và số hạng của dãy số liệu.
- Số 122cm đứng thứ mấy trong dãy số liệu về chiều cao của 4 bạn ?
- Số 130 cm em đứng thứ mấy trong dãy số liệu về chiều cao của 4 bạn?
- Số nào là số đứng thứ tư .
+ Dãy số liệu này có mấy số ?
+ Hãy sắp xếp tên các bạn HS trên theo thứ tự chiều cao - thấp và từ thấp - cao
+ Chiều cao của bạn nào cao nhất ?
+ Chiều cao của bạn nào thấp nhất?
+ Phong cao hơn Minh bao nhiêu cm ?
+ Những bạn nào cao hơn bạn Anh?
+ Bạn Ngân cao hơn những bạn nào ?
6’
2
GV: HD viết chữ hoa
Cho HS viết
HS: Trả lời
Hình vẽ 4 bạn HS, có số đo chiều cao của 4 bạn
- Chiều cao của các bạn Anh, Phong, Ngân, Minh là 122 cm, 130 cm, 127 cm, 118 cm.
- 2HS đọc: 112 cm, 130 cm, 127cm, 118cm.
- Đứng thứ nhì.
- Số 127 cm
- Số 118 cm
- Có 4 số
- 1HS lên bảng + lớp làm nháp; Minh, Anh, Ngân, Phong
+ Cao -> thấp: Phong, Ngân, Anh, Minh
-> bạn Phong
-> bạn Minh
-> 12cm
-> Bạn Phong và Ngân
-> Cao hơn Anh và Minh
5’
4
HS: Viết bảng con
HS: Làm bài tập 1
a. Hùng cao 125 cm, Dũng cao 129cm, Hà cao 132cm, Quân cao 135 cm.
b. Dũng cao hơn Hùng 4cm, Hà thấp hơn Quân 3cm, Hà cao hơn Hùng, Dũng thấp hơn Quân.
10’
5
GV: HD viết từ ứng dụng và câu ứng dụng 
Cho HS viết, nhận xét
HD viết trong vở tập viết.
Cho HS viết
HS: Viết bài trong vở tập viết
HS: Làm bài 2+3
Dãy số ki - lô gam gạo của 5 bao gạo trên là: 50 kg, 35kg, 60kg, 45kg, 40kg.
a. Viết từ lá -> lớn là: 35kg, 40kg, 45kg, 50kg, 60kg.
b. Từ lớn -> bé là: 60kg, 50kg, 45kg, 40kg, 35kg.
5’
6
HS: Viết bài trong vở tập viết
Thu vở chấm.
GV: Nhận xét – HD bài 4
a. Dãy tân có 9 số liệu. Số 25 là số thứ 5 trong dãy.
b. Số thứ 3 trong dãy là số 15; Số này lớn hơn số thứ nhất 10 ĐV
c. Số thứ hai lớn hơn số thứ nhất 
2’
Dặn dò
Nhận xét giờ học - Viết phần bài còn lại ở nhà.
Chuẩn bị bài sau.
 Tiết 2
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Toán
Tìm số bị chia
Tự nhiên và xã hội
Tôm, cua
A. Mục tiêu:
- Giúp học sinh biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia 
- Biết cách trình bày bài giải dạng toán này 
Sau bài học, HS biết:
- Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của các con tôm, cua được quan sát 
- Nêu ích lợi của tôm và cua .
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: ND bài
HS: SGK
GV: Các hình trong SGK HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
- HS: Đọc bảng nhân đã học. 
- Hát
- GV: KT sự chuẩn bị của HS
5’
1
GV: GT bài
a. Ôn lại quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
- Gắn 6 ô vuông lên bảng thành 2 hàng 
- Có 6 ô vuông xếp thành 2 hàng đều nhau. Mỗi hàng có mấy ô vuông ?
- Nêu phép chia 
 - Nêu tên gọi của phép chia 
- Mỗi hàng có 3 ô. Hỏi 3 hàng có tất cả bao nhiêu ô ?
- Ta có thể viết 
- Đối chiếu so sánh sự thay đổi vai trò của mỗi số trong phép nhân và phép chia. 
b. Giới thiệu cách tìm SBC chưa biết 
- Có phép chia : x : 2 = 5
- Nêu thành phần tên gọi của phép chia ?
- Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm như thế nào ?
HS: Làm việc theo nhóm, nhóm trưởng điều khiển các bạnthảo luận câu hỏi trong Sgk .
8'
2
HS: Làm bài tập 1
HS tính nhẩm và ghi kết quả vào sgk.
GV: * Kết luận : Tôm và cua có hình dạng kích thước khác nhau nhưng chúng đều không có sương sống . Cơ thể chúng được bao phủ 1 lớp vỏ cứng, có nhiều chân, chân phân thành các đốt .
5’
3
GV: Nhận xét bài – HD bài 2
HS: Thảo luận 
+ Tôm, cua sống ở đâu ? 
+ Nêu ích lợi của tôm và cua ? 
+ Giới thiệu về HĐ nuôi đánh bắt hay chế biến tôm, cua mà em biết ? 
5’
4
HS: Làm bài tập 2
a. x : 2 = 3
 x = 3 x 2 
 x = 6
b. x : 3 = 2
 x = 2 x3
 x = 6
* GV: * Kết luận: - Tôm, cua là nhữngthức ăn chứa nhiều chất đạm cần cho cơ thể con người .
- ở nước ta có nhiều sông hồvà biển là những môi trường thuận tiện để nuôi và đánh bắt tôm, cua .
5’
5
GV: Nhận xét– HD bài 3
Bài giải
Có tất cả số kẹo là :
3 5 5 = 15 (chiếc )
 Đ/S : 15 chiếc kẹo
HS: Đọc phần bón đèn toả sáng
5’
6
HS: Ghi bài.
GV: Nhận xét – Tuyên dương.
2’
DD
HS về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 3:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Tự nhiên xẫ hội.
Một số Cây sống Dưới nước
Tập viết
Ôn chữ hoa T
A. Mục tiêu:
- Sau bài học, học sinh biết nêu lên và nêu lợi ích của một số cây dưới nước. 
- Hình thành kỹ năng quan sát nhận xét mô tả 
Củng cố cách viết chữ hoa thông qua bài tập ứng dụng 
1. Viết tên riêng Tân Trào bằng chữ cỡ nhỏ.
2. Viết câu ứng dụng Dù ai đi ngược về xuôi/ Nhớ ngày giổ tổ mồng mười tháng ba bằng chữ cỡ nhỏ.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Hình vẽ SGK 
HS: SGK
- GV: Mẫu chữ hoa T
HS: Vở tập viết
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
GV: Gọi HS nêu nội dung bài giờ trước.
 Hát 
- Hs : kiểm tra bài viết của nhau ở nhà.
5’
HS : Làm việc theo nhóm nhỏ
Chỉ và nói tên những cây trong hình?
Gv : hướng dẫn hs cách viết .
- Cho hs quan sát mẫu chữ hoa T và từ ứng dụng .
5’
GV: Gọi các nhóm báo cáo
- Đại diện các nhóm nói tên mô tả đặc điểm của cây
 HS: Nêu cấu tạo chữ hoa .
Viết mẫu cho hs quan sát và
 hướng dẫn cách viết trên bảng
5’
HS: Thảo luận nhóm 2 quan sát hình trả lời
Nói tên cây có trong hình ?
GV: Gọi Hs : nêu lại cách viết chữ hoa và từ ứng dụng .
5’
H1: Cây lục bình (bèo nhật bản hay bèo tây)
- Cây rong
- Cây sen 
- Cây bèo mọc ở ao, các loại rong và cây sen đều mọc trên ao hồ.
- Cây sen có hoa cho hoa rất đẹp 
- HS chỉ và lần lượt nói tên những cây sống ở dưới nước.
- Cây lục biển, rong sống nổi trên mặt nước 
- Cây sen có thân và rễ cắm sâu đất đáy và ao hồ 
HS: Viết chữ hoa , từ ứng dụng vào bảng con .
5’
HS : Thảo luận
Quan sát cây đã sưu tầm nói tên cây và đặc điểm cây của mình cho bạn nghe
 Gv : Cho hs viết vào vở tập viết 
- Quan sát uốn nắn chỉnh sửa cho hs .
5’
GV: Gọi các nhóm nêu Kết quả theo gợi ý
1. Tên cây 
2. Đó là cây sống trên mặt nước hay cây có rễ bán vào bờ ao
3. Cây đó thuộc nhóm cây sống trôi nổi, hay nhóm cây sống dưới nước?
Cây đó có ích lợi gì? 
Hs : Chỉnh sửa lại tư thế ngồi.
- Viết bài vào vở.
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 4:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Chính tả (Tập chép)
Vì sao cá không biết nói 
Chính tả( Nghe viết)
Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử
A. Mục tiêu:
1. Chép lại chính xác truyện vui vì sao cá không biết nói ?
2. Viết đúng 1 số tiếng có âm đầu r/d hoặc có vần ưt/ưc
	1. Nghe viết đúng một đoạn trong truyện Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử.
	2. Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn (r/d/g)
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
- GV Bài viết, bài tập
HS: Vở bút
- GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
GV: KT bài tập ở nhà của HS.
GV: KT phần bài tập ở nhà của HS
5’
1
HS: Đọc bài viết tìm chữ khó viết
HS: Đọc bài viết. Nêu ND bài
5’
2
GV: Đọc bài viết
Cho HS viết tiếng khó viết
Gv : Hướng dẫn hs viết 
- Nêu nội dung chính.
- Nêu những từ khó viết, dễ viết sai.
5’
3
HS: Tập viết chữ khó viết
Hs: Viết bảng con những từ khó viết.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
5’
4
GV: Nêu nội dung bài viết
Gv : Đọc cho Hs viết bài.
- Thu, chấm một số bài.
- Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
5’
5
HS: Tìm và viết chữ khó vào vở nháp
HS: Làm bài tập 2a
a. hoa giấy - giản di - giống hệt - rực rỡ 
Hoa giấy - rải kín - làn gió
GV: Cho HS nhìn sách chép bài vào vở. đổi vở soát lỗi. Thu một số bài chấm., chữa.
HD làm bài tập 1 cho HS làm 
HS: Làm bài 2
 Lời ve kim da diết 
Se sợi chỉ âm thanh
Khâu những đường rạo rực
5’
6
GV: Nhận xét – Sửa chữa.
2’
DD
Nhắc lại nội dung bài - chuẩn bị bài giờ sau
Thứ tư ngày 9 tháng 3 năm 2016
 Tiết1
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Tập đọc:
Sông hương
Toán
Làm quen với thống kê số liệu
A. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trôi chảy toàn bài , biết ngắt nghỉ hơi đúng ở chỗ có dấu câu và chỗ cần tách ý.
- Bước đầu biết chuyển giọng tả thong thả, nhẹ nhàng 
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ khó : sắc độ, đặc ân, êm đềm
- Cảm nhận được vẻ đẹp thơ mộng luôn biến đổi của Sông Hương qua cách miêu tả của tác giả. 
 - Nhận biết được những khái niệm cơ bản của bảng số liệu thống kê hàng,cột.
- Đọc được các số liệu của bảng thống kê.
- Phân tích được số liệu thống kê của 1 bảng số liệu (dạng đơn giản).
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Tranh minh hoạ .
HS: SGK
GV: Nội dung bài
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
 HS: Đọc bài Tôm Càng và Cá Con
GV: Cho hs làm bài 3
5’
1
GV: Đọc mẫu toàn bài:
Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
HS: HS quan sát
Nhận xét bảng số liệu
HS: Đọc nối tiếp nhau từng câu, đoạn.
Đọc chú giải
- GV : Hình thành bảng số liệu:
- GV đưa ra bảng số liệu 
+ Bảng số liệu có những nội dung gì?
- GV: Bảng này có mấy cột ? mấy hàng?
+ Hàng thứ nhất của bảng cho biết điều gì?
- GV giới thiệu: Đây là bảng thống kê số con của 3 gia đình. Bảng này gồm 4 cột và 2 hàng
b. Đọc bảng số liệu:
- Bảng thống kê số con của mấy gia đình?
- Gia đình cô Mai có mấy người con?
- Gia đình cô Lan có mấy người con ?
- Gia đình cô Hồng có mấy người con ?
- Gia đình nào có ít người con nhất ?
- Gia đình có số con bằng nhau ?
5’
2
GV: HDHS đọc đoạn trong nhóm, thi đọc giữa các nhóm
HS: Đọc bảng số liệu:
- 3 GĐ đó là gia đình cô Mai, Lan, Hồng
- Gia đình cô Mai có 2 con
- Gia đình Lan có 2 người con
- Gia đình cố Hồng có hai người con.
- Gia đình cô Lan
- Gia đình cô Mai và gia đình cô Hồng
HS: Đọc đoạn trong nhóm và đại diện các nhóm thi đọc. 
GV: HDHS làm bài 1
- Lớp 3B có 13 HS giỏi
- Lớp 3D có 15 HS giỏi
- 7 HS giỏi
- Vì 25 - 18 = 7 (HS giỏi)
- Lớp 3C.
8’
3
GV: HDHS tìm hiểu bài
- Tìm những từ chỉ màu xanh khác nhau của Sông Hương 
- Những màu xanh ấy do cái gì tạo nên ?
- Do đâu có sự thay đổi ấy ?
Vì sao nói Sông Hương là 1 đặc ân dành cho Huế ?
HS: Làm bài 2
- Lớp 3A trồng được nhiều nhất
- Lớp 3B trồng được ít nhất
- Lớp 3B, 3D, 3A, 3C
HS: Thảo luận câu hỏi 
Nêu ND bài.
Gv: Nhận xét HD bài 3 
3’
4
GV: Gọi 1 vài 
Phát biểu nội dung bài.
HS: Làm bài 3
+ T3 vải hoa bán được nhiều hơn vải hoa trắng là: 1575 - 1475 = 100 (m)
Mỗi tháng cửa hàng bán được 
T1 = 1875 m 
T3 = 1575m
T2 = 1140 m
5’
5
HS : Luyện đọc lại bài
Nhận xét bạn đọc.
GV: Nhận xét – Tuyên dương
2’
DD 
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 2
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
 Toán
Luyện tập 
Tập đọc
Rước đèn ông sao
A. Mục tiêu:
- Giúp rèn luyện kỹ năng giải bài toán : Tìm số bị chia khi chưa biết 
- Rèn kĩ năng giải bài toán có phép chia.
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
Đọc đúng các từ ngữ : Nải chuối ngự, bập bùng trống ếch, tua giấy
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:
- Hiểu nội dung, ý nghĩa bài học: Trẻ em Việt Nam rất thích cỗ Trung Thu đêm hội rước đèn. Trong cuộc vui ngày Tết Trung Thu, các em thêm yêu quý gắn bó với nhau.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Nội dung bài.
HS: SGK
GV: Tranh minh hoạ bài học.
HS: SGK 
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
HS: Làm bài 3 giờ trước.
 Hát 
- Gv: Gọi HS đọc :Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử
5’
1
GV: HDHS: Làm bài 1
HS: Đọc bài trước trong sgk
5'
2
HS: Làm bài 1
a. y : 2 = 3
 y = 3 x 2
 y = 6
c. y : 3 = 1
 y = 1 x 3
 y = 3
Gv: Giới thiệu bài.
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc
- Hướng dẫn đọc theo câu, đoạn.
5'
3
GV: Nhận xét- HD bài2
Hs: Luyện đọc bài nối tiếp theo câu, đoạn.
- Kết hợp giải nghĩa một số từ khó trong bài.
5;
4
HS: Làm bài 2
a. x - 2 = 4 
 x = 4 + 2 
 x = 6 
b. x - 4 = 5
 x = 5 + 4
 x = 9 
GV: HDHS tìm hiểu bài
- Nội dung mỗi đoạn văn trong bài tả những gì ?
- Mâm cỗ Trung Thu của Tâm được trình bày như thế nào?
- Chiếc đèn ông sao của Hà có gì đẹp?
- Những chi tiết nào cho thấy Tâm và Hà rước đèn rất vui ?
5’
6
GV : Nhận xét – HD bài 3
S BC
10
10
18
9
SC
 2
 2
 2
3
Thương
5
5
9
3
Hs: Luyện đọc diễn cảm toàn bài .
- Một số hs thi đọc
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
5'
7
HS: Làm bài 4
Bài giải
Tất cả có số lít dầu là :
3 x 6 = 18 (lít)
 Đ/S : 18 lít
GV: Nêu lại ND bài, nhận xét khuyến khích hs 
2’
DD
Nhận xét tiết học, chốt lại nội dung bài
Tiết 4:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
LT&Câu
Từ ngữ về sông biển
dấu phẩy
Luyện từ và câu
Từ ngữ về lễ hội. Dấu phẩy
A. Mục tiêu:
1. Mở rộng vốn từ về sông biển (các loài cá ) các con vật sống dưới nước 
2. Luyện đọc về dấu phẩy 
1. Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm lễ hội ( hiểu các từ lễ , hội , lễ hội , biết tên một số lễ hội , hội ; tên một số hoạt động trong lễ và hội ) 
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Bài tập.
HS: SGK
- GV: Phiếu BT 
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
 Hát
Hs : KT sự chuẩn bị của nhau
5’
1
HS: Làm bài tập 1
Cá nước mặn (cá biển)
Cá nước ngọt (cá ở sông áo hồ )
Cá thu
 Cá chim
Cá chuồn
Cá nục 
Cá mè 
Cá chép
Cá trê
GV: HDHS làm bài tập 1
5’
2
GV: NHận xét- HD bài 2
- Kể tên các con vật sống ở dưới nước ?
HS: Làm bài tập 1
A
B
Lễ 
Hoạt động tập thể có cả phần lễ và phần hội
Hội
Cuộc vui tổ chức cho đông người dự theo phong tục hoặc nhân dịp đặc biệt
Lễ hội 
Các nghi thức nhằm đánh dấu hoặc kỉ niệm một sự kiện có ý nghĩa.
5’
3
HS: Làm bài 2
 (cá ở sông áo hồ )
GV: Nhận xét- HD bài 2
GV: Nhận xét – HD bài 3
 Đặt thêm dấu phẩy vào chỗ cần thiết để tách các ý của câu văn câu 1 và câu 4
HS: Làm bài tập 2
Tên 1 số lễ hội
Lễ hội Đền Hùng, đền Gióng, Chùa Hương, Tháp Bà, núi Bà, chùa Keo, Phủ Giầy, Kiếp Bạc, Cổ Loa.
Tên 1 số hội
Hội vật, bơi trảo, đua thuyền, chọi trâu, lùng tùng (xuống đồng), đua voi, đua ngựa, chọi gà, thả diều, hội Lim, hội khoẻ Phù Đổng.
Tên 1 số hoạt động trong lễ hội và hội
Cúng phật, lễ phật, thắp hương,tưởng niệm, đua thuyền, đua ngựa, đua ô tô,đua xe đap, kéo co, ném còn, cướp cờ.
HS: Làm bài 3
Trăng trên sông, trên đồng, trên làng quê tôi đã thấy nhiều càng lên cao trăng càng nhỏ dần, càng vòng dần càng nhẹ dần
HS: Làm bài 3a
a. Vì thương dân, Chử ĐồngTử và công chúa đi khắp nơi dạy dân cách trồng lúa, nuôi tằm, dệt vải
5’
5
GV: Gọi HS nêu kết quả
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 4
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
 Chính tả (NV)
Sông Hương
Chính tả (Nghe viết)
Rước đèn ông sao
A. Mục tiêu:
1. Nghe - viết chính xác, trình bày đúng một trong bài Sông Hương.
2. Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm đầu r/ d/ gi. Có vần ưc/ ưt.
Rèn kỹ năng viết chính tả.
1. Nghe viết đúng 1 đoạn văn trong bài Rước đèn ông sao.
2. Làm đúng bài tập phân biệt các tiếng có các âm đầu hoặc phần dễ lẫn, dễ viết sai r/d/gi.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Viết nội dung bài tập
HS: Vở chính tả
Hs : Đọc nội dung đoạn văn cần viết , tìm từ khó viết hay viết sai nêu trước lớp .
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Gv: Hướng dẫn hs luyện viết từ khó vào bảng con .
- Hát
- GV: Gọi HS làm bài tập 2 tiết trước.
5’
1
Hs: Luyện viết vào bảng con.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn
Hs : Đọc nội dung đoạn văn cần viết , tìm từ khó viết hay viết sai nêu trước lớp .
5’
2
Gv: Đọc cho HS viết bài vào vở.
- Thu, chấm một số bài.
- Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Gv: Hướng dẫn hs luyện viết từ khó vào bảng con .
5’
3
Hs: Làm bài tập 2 vào vở 
- Đổi chéo bài kiểm tra bài tập của nhau .
Hs: Luyện viết vào bảng con.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn
5’
4
GV: HDHS làm bài tập 2a
R, rổ, rá, rùa,rắn..
d: dao, dây, dế
gi: giường, giày da, gián, giao 
Gv: Đọc cho HS viết bài vào vở.
- Thu, chấm một số bài.
- Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
5’
5
HS: Chữa bài.
Hs: Làm bài tập 2 vào vở 
- Đổi chéo bài kiểm tra bài tập của nhau .
2’
Dặn dò
Nhận xét giờ học - tuyên dương em chữ đẹp - Chuẩn bị bài giờ sau
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2016
 Tiết 1:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Kể chuyện
Tôm Càng và Cá Con
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói:
- Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn câu chuyện Tôm Càng và Cá Con.
- Biết cùng các bạn phân vai dựng lại câu chuyện
2. Rèn kỹ năng nghe:
- Tập trung nghe bạn kể nhận xét đúng lời kể của bạn .
Giúp HS
	- Rèn kỹ năng đọc, phân tích, xử lý số liệu của một dãy số và bảng số liệu.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Tranh minh hoạ 
HS: SGK
GV: ND bài
HS: SGK
TG
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
 HS: Kể lại chuyện: Sơn Tinh – Thuỷ Tinh
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
5’
1
GV: Cho HS xếp lại tranh theo thứ tự
Kể chuyện - HDHS kể chuyện
GV: HDHS: Làm bài tập1
- Điền số 4200 kg, vì số trong ô trống này là số kg thóc gia đình chị út thu hoạch năm 2001
5’
2
HS: Kể đoạn theo tranh, gợi ý trong nhóm
HS: Làm bài 2: QS trả lời
 Bảng thống kê số cây bản Na trồng được trong 4 năm ..
- 2 loại cây
- Năm 2000 trồng được 1875 cây thông và 1745 cây bạch đàn
- Số cây bạch đàn năm năm 2002 trồng được nhiều hơn năm 2000 là:
2165 - 1745 = 420 (cây)
- 1HS lên bảng + lớp làm vào vở.
Số cây thông và c

File đính kèm:

  • docGIAO_AN_LOP_GHEP_23_TUAN_26_NAM_HOC_20152016.doc