Giáo án Lớp ghép 2+3 - Tuần 23 - Năm học 2015-2016 - Phạm Văn Tố

Nhóm trình độ 2

Tự nhiên xẫ hội.

Ôn tập xã hội

- Sau bài học: HS biết được các kiến thức đã học về chủ đề xã hội.

- Kể với bạn và gia đình, trường học và cuộc sống xung quanh ta.

- Yêu quý gia đình và trường học.

- Có ý thức giữ gìn môi trường và nhà ở, trường học sạch đẹp.

GV: Hình vẽ SGK

HS: SGK

Hát

GV: Gọi HS nêu nội dung bài giờ trước.

HS: Kể nhanh tên các bài đã học ?

- Về chủ đề xã hội chúng ta đã học mấy bài ?

- Để củng cố lại kiến thức đã học hôm nay chúng ta học bài ôn tập.

GV: HDHS thảo luận nhóm 2.

HS: - Kể những công việc làm hàng ngày của các thành viên trong gia đình.

- Kể về ngôi trường của bạn.

Kể về các thành viên trong nhà trường.

- Em nên làm gì và không nên làm gì để góp phần giữ sạch môi trường xung quanh.

- Kể tên các loại đường giao thông và phương tiện giao thông ở địa phương em ?

GV: Nhận xét tuyên dương các nhóm làm tốt.

GV: Gọi HS trả lời câu hỏi

- Bạn sống ở quận ( huyện )

nào ?

- Kể tên các nghề chính và các sản phẩm chính của quận ?

GV: Nhận xét – Tuyên dương.

Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau

 

doc27 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 516 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp ghép 2+3 - Tuần 23 - Năm học 2015-2016 - Phạm Văn Tố, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 bị chia
+ 2 số chia
+ 3 là thương 
8 : 2 = 4
10: 5 = 5
GV: Giới thiệu bài
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn giọng đọc
- Chia đoạn
- Hướng dẫn đọc nối tiếp theo đoạn.
5’
3
GV: HDHS làm bài 1
3 x 3 = 9
2 x 5 = 10
2 x 4 = 8
10 : 2 = 5
8 : 2 = 4
12 : 2 = 6
HS: Luyện đọc nối tiếp theo câu, đoạn.
- Nhận xét bạn đọc.
- Kết hợp giải nghĩa một số từ khó.
5’
4
HS: Làm bài 2
Phép chia
SB
C
S c
T
Phép chia
8 : 2 = 4
8
2
4
8 : 2 = 4
10: 2 = 5
10
2
5
10: 2 = 5
14 : 2 = 7
14
2
7
14 : 2 = 7
18 : 2 = 9
18
2
9
18 : 2 = 9
20: 2 = 10
20
2
10
20 : 2 = 10
GV: HDHS tìm hiểu nội dung bài.
- Vì sao chị Xô - Phi không đi xem ảo thuật?
- Hai chị em Xô - Phi đã gặp và giúp đỡ nhà ảo thuật như thế nào?
- Vì sao hai chị em không chờ chú Lí dẫn vào rạp ?
- Vì sao chú Lí tìm đến nhà Xô - Phi và Mác ?
- Những chuyện gì đã xảy ra khi mọi người uống trà ?
- Theo em chị em Xô - phi đã được xem ảo thuật chưa ?
5’
5
GV: Nhận xét HD bài 3
Hs: Luyện đọc diễn cảm 
đoạn 3.
- Nhận xét bạn đọc.
5’
6
HS: Làm bài 3
Gv: Gọi một số nhóm lên thi đọc trước lớp.
- Nhận xét tuyên dương hs.
GV: Nhận xét - Sửa chữa 
HS: Ghi bài
2’
DD
Nhận xét chung giờ học – HS về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 5
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Đạo đức
Lịch sự khi gọi điện thoại (t1)
Tập đọc- Kể chuyện
Nhà ảo thuật
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là nói năng rõ ràng, từ tốn, lễ phép, nhấc và đặt máy nhẹ nhàng.
- Thể hiện sự tôn trọng người khác và chính bản thân mình.
2. Kỹ năng:
Biết phân biệt hành vi đúng và hành vi sai khi nhận và gọi điện thoại.
3. Thái độ:
- Tôn trọng, từ tốn, lễ phép khi nói điện thoại.
1. Rèn kỹ năng nói: Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ trong SGK, học sinh biết nhập vai kể lại tự nhiên câu truyện Nhà ảo thuật theo lời của Xô - Phi (hoặc Mác)
2. Rèn kĩ năng nghe
Nghe kể tiếp được đoạn của bạn
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Bộ tranh thảo luận 
HS: SGK
- GV: Tranh minh hoạ ..
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
HS: Nêu Nội dung bài tiết trước.
- Hát
GV: Cho hs đọc bài giờ trước.
5’
1
GV: HDHS đóng vai hai bạn đang nói chuyện trên điện thoại.
Hs: Đọc lại bài diễn cảm
10'
2
HS: Thảo luận
Khi điện thoại reo Vinh làm gì ?
- Bạn Nam hỏi thăm Vinh qua điện thoại thế nào ?
- Em có thích cách nói chuyện của hai bạn không ? vì sao ?
- Em học điều gì qua hội thoại trên?
GV: HD học sinh kể theo nhân vật
5’
3
- GV viết câu hội thoại lên tấm bìa 
- HS: Tiếp nối nhau. Mỗi nhóm 4 HS thi chuyện theo vai 4 đoạn theo vai nhân vật Xô- phi hoặc Mác.
5’
4
HS: - 4 HS cầm tấm bìa đó đúng thành hàng, đọc các câu trên tấm bìa.
- 1 HS sắp xếp lại tấm bìa hợp lí
GV: Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ?
5’
5
GV: HDHS thảo luận nhóm
Hs: Kể lại cả câu chuyện
5’
6
HS: Thảo luận 
- Nêu những việc cần làm khi nhận và gọi điện thoại ?
- Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại thể hiện điều gì ?
GV: Nhận xét – Tuyên dương
5’
7
GV: Gọi các nhóm báo cáo
 Kết luận
- Khi gọi điện và nhận điện thoại cần chào hỏi lễ phép.
- Nhấc và đặt ống nghe nhẹ nhàng, không nói to, không nói trống không.
-  thể hiện sự tôn trọng người khác và tôn trọng chính mình.
HS: Nêu nội dung ý nghĩa câu chuyện .
2’
DD
Nhận xét giờ học - Viết phần bài còn lại ở nhà.
Chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 16 tháng 2 năm 2016
 Tiết1:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Tập viết
Chữ hoa T
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Biết viết chữ hoa T theo mẫu, theo cỡ vừa và nhỏ, viết câu ứng dụng.
- Viết đúng chữ hoa và cụm từ ứng dụng .Viết đúng mẫu, viết đều đẹp.
- Có ý thức rèn chữ.
- Rèn kĩ năng nhân có nhớ 2 lần
- Rèn kỹ năng giải toán có 2 phép tính, tìm số bị chia.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
- GV: Mẫu chữ hoa, cụm từ ứng dụng
HS: SGK
GV: ND bài.
HS: SGK
TG
HĐ
3’
KTB
GV: kiểm tra phần viết ở tập của HS.
 Hát
Hs làm bài tập 3 tiết trước.
5’
1
 HS: Nhận xét chữ hoa T .
 và nêu cấu tạo.
GV: HDHS làm bài tập 1
1324 1719 2308 1206
x 2 x 4 x 3 x 5
2648 6876 6924 6030
6’
2
GV: HD viết chữ hoa
Cho HS viết
Hs làm bài tập 2
 Bài giải
Số tiền mua 3 cái bút là:
 2500 x 3 = 7500 (đồng)
Số tiền còn lại là:
 8000 - 7500 = 500 (đồng)
 Đáp số : 500 đồng 
5’
4
HS: Viết bảng con
GV: NX- HDHS làm bài tập 3
a. x : 3 = 1527 b. x: 4 = 1823
 x = 1727 x 3 x = 1823 x4 
 x = 4581 x = 7292
10’
5
GV: HD viết từ ứng dụng và câu ứng dụng 
Cho HS viết, nhận xét
HD viết trong vở tập viết.
Cho HS viết
HS: Viết bài trong vở tập viết
Hs làm bài tập 4
- HS đếm số ô vuông tô đậm trong hình và trả lời.
+ Tô màu thêm 2 ô vuông hình a để tạo thành HV có 9 ô vuông.
+ Tô thêm 4 ô vuông ở Hb để tạo thành hình chữ nhật có 12 ô vuông.
5’
6
HS: Viết bài trong vở tập viết
Thu vở chấm.
GV: Nhận xét – Tuyên dương.
2’
Dặn dò
Nhận xét giờ học - Viết phần bài còn lại ở nhà.
Chuẩn bị bài sau.
 Tiết 2
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Toán
Bảng chia 3
Tự nhiên và xã hội
 Lá cây
A. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Lập bảng chia 3
- Thực hành chia 3
- Mô tả sự đa dạng về màu sắc,hình dạng và độ lớn của lá cây.
- Nêu đặc điểm chung về cấu tạo ngoài của lá cây.
- Phân loại các lá cây sưu tầm được.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: ND bài
HS: SGK
GV: Các hình trong SGK HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
- HS: Đọc bảng nhân đã học. 
- Hát
- GV: KT sự chuẩn bị của HS
5’
1
1. Giới thiệu bài:
a. Ôn tập phép nhân 3:
- GV gắn 4 tấm bìa, mỗi tấm 3 chấm tròn.
- 4 tấm bìa có tất cả mấy chấm tròn?
- Viết phép nhân ?
b. Thực hành phép chia 3:
Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn. Mỗi tấm có 3 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa.
- Làm cách nào ?
Từ phép nhân 3 x 4 = 12 ta có phép chia 12 : 3 = 4
2. Lập bảng chia 3:
- Từ phép nhân 3 HS tự lập bảng chia 3.
 HS: Quan sát lá cây, thảo luận để tìm điểm khác nhau của các loại lá cây
* Báo cáo kết quả
8'
2
HS: Đọc và học thuộc lòng bảng chia 3.
* GV kết luận: Lá cây thường có màu xanh lục, một số ít có màu đỏ tươi, vàng. Lá cây có nhiều hình dạng và độ lớn khác nhau. Mỗi chiếc lá thường có cuống lá, phiến lá
5’
3
GV: HDHS: Làm bài tập 1
 HS: Phân loại các lá cây sưu tầm được 
5’
4
HS: Làm bài 
6 : 3 = 2
3 : 3 = 1
9 : 3 = 3
12 : 3 = 4
18 : 2 = 9
21 : 3 = 7
* GV phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy khổ A0 và băng dính
5’
5
GV: Nhận xét HD HS làm bài 2
Bài giải:
Mỗi tổ có số học sinh là:
24 : 3 = 8 (học sinh)
 Đáp số: 8 học sinh
HS: Nhóm trưởng điều khiển các bạn sắp xếp các lá và dính vào giấy khổ A0 theo từng nhóm có kích thước, hình dạng tương tự nhau.
5’
6
HS: Làm bài 3
SBC
12
21
27
30
Số chia
3
3
3
3
Thương
4
7
9
10
- GV: Gọi Các nhóm giới thiệu bộ sưu tập các loại lá của nhóm 
2’
DD
HS về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 3:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Tự nhiên xẫ hội.
ôn tập xã hội
Tập viết
Ôn chữ hoa Q
A. Mục tiêu:
- Sau bài học: HS biết được các kiến thức đã học về chủ đề xã hội.
- Kể với bạn và gia đình, trường học và cuộc sống xung quanh ta. 
- Yêu quý gia đình và trường học.
- Có ý thức giữ gìn môi trường và nhà ở, trường học sạch đẹp.
Củng cố cách viết chữ Q thông qua bài tập ứng dụng.
1. Viết tên riêng Quang Trung bằng chữ cỡ nhỏ.
2. Viết câu ứng dụng: Quê em đồng lúa, nương dân, bên dòng sông nhỏ, nhịp cầu bắc ngang bằng chữ cỡ nhỏ.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Hình vẽ SGK 
HS: SGK
- GV: Mẫu chữ hoa Q
HS: Vở tập viết
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
GV: Gọi HS nêu nội dung bài giờ trước.
 Hát 
- Hs : kiểm tra bài viết của nhau ở nhà.
5’
HS: Kể nhanh tên các bài đã học ?
- Về chủ đề xã hội chúng ta đã học mấy bài ?
- Để củng cố lại kiến thức đã học hôm nay chúng ta học bài ôn tập.
Gv : hướng dẫn hs cách viết .
- Cho hs quan sát mẫu chữ hoa Q và từ ứng dụng .
5’
GV: HDHS thảo luận nhóm 2.
 HS: Nêu cấu tạo chữ hoa .
Viết mẫu cho hs quan sát và
 hướng dẫn cách viết trên bảng
5’
HS: - Kể những công việc làm hàng ngày của các thành viên trong gia đình.
- Kể về ngôi trường của bạn.
Kể về các thành viên trong nhà trường.
- Em nên làm gì và không nên làm gì để góp phần giữ sạch môi trường xung quanh.
- Kể tên các loại đường giao thông và phương tiện giao thông ở địa phương em ?
GV: Gọi Hs : nêu lại cách viết chữ hoa và từ ứng dụng .
5’
GV: Nhận xét tuyên dương các nhóm làm tốt.
HS: Viết chữ hoa , từ ứng dụng vào bảng con .
5’
GV: Gọi HS trả lời câu hỏi
- Bạn sống ở quận ( huyện ) 
nào ?
- Kể tên các nghề chính và các sản phẩm chính của quận ?
 Gv : Cho hs viết vào vở tập viết 
- Quan sát uốn nắn chỉnh sửa cho hs .
5’
GV: Nhận xét – Tuyên dương.
Hs : Chỉnh sửa lại tư thế ngồi.
- Viết bài vào vở.
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 4:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Chính tả (Tập chép)
Bác sĩ sói
Chính tả( Nghe viết)
Nghe nhạc
A. Mục tiêu:
1. Chép chính xác trình bày đúng tóm tắt truyện Bác sĩ Sói	
2. Làm đúng các bài tập phân biệt l/n hoặc ước/ướt.
Rèn kĩ năng viết chính tả 
1. Nghe viết đúng bài thơ "Nghe nhạc"
2. Làm đúng các bài tập phân biệt l/n hoặc ut/uc.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
- GV Bài viết, bài tập
HS: Vở bút
- GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
GV: KT bài tập ở nhà của HS.
GV: KT phần bài tập ở nhà của HS
5’
1
HS: Đọc bài viết tìm chữ khó viết
HS: Đọc bài viết. Nêu ND bài
5’
2
GV: Đọc bài viết
Cho HS viết tiếng khó viết
Gv : Hướng dẫn hs viết 
- Nêu nội dung chính.
- Nêu những từ khó viết, dễ viết sai.
5’
3
HS: Tập viết chữ khó viết
Hs: Viết bảng con những từ khó viết.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
5’
4
GV: Nêu nội dung bài viết
Gv : Đọc cho Hs viết bài.
- Thu, chấm một số bài.
- Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
5’
5
HS: Tìm và viết chữ khó vào vở nháp
HS: Làm bài tập 2a
a. náo động - hỗn láo - béo núc ních, lúc đó.
Bài 3a
a. l: lấy, làm việc, loan báo, lách,leo, lao,lăn,lùng.
N: nói, nấu, nướng, nung, nắm, nuông chiều, ẩn nấp
GV: HD viết bài.
GV cho HS nhìn sách chép bài vào vở.
đổi vở soát lỗi. Thu một số bài chấm., chữa.
HD làm bài tập 1 cho HS làm 
HS: Làm bài tập 2
a. nối liền, lối đi, ngọn lửa, một nửa
5’
6
GV: Nhận xét HD bài 3
- Lúa, lao động, lễ phép
- nồi, niêu, nuôi, nóng
2’
DD
Nhắc lại nội dung bài - chuẩn bị bài giờ sau
Thứ tư ngày 17 tháng 2 năm 2016
 Tiết1
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Tập đọc:
Nội quy đảo khỉ
Toán
Chia số có bốn chữ số 
cho số có một chữ số.
A. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trôi chảy toàn bài. 
- Ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ từng điều quy định.
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu các từ: Nội quy, du lịch, bảo tồn
- Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy.
- Biết thực hiện phép chia: Trường hợp chia hết, thương có 4 chữ số và thương có 3 chữ số.
- Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Tranh minh hoạ .
HS: SGK
GV: Nội dung bài
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
 HS: Đọc bài Bác sĩ Sói
GV: Cho hs làm bài 3
5’
1
GV: Đọc mẫu toàn bài:
Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
HS: Thực hiện phép chia 
412: 2.
HS: Đọc nối tiếp nhau từng câu, đoạn.
Đọc chú giải
GV: ghi bảng phép chia
 6369 : 3
+ Muốn thực hiện phép tính ta phải làm gì ?
+ Hãy nêu cách thực hiện
GV gọi HS nêu lại cách chia ghi phép chia 1276 : 4
5’
2
GV: HDHS đọc đoạn trong nhóm, thi đọc giữa các nhóm
HS: Thực hiện phép chia
6369 3
03 2123
 06
 09
 0 
HS: Đọc đoạn trong nhóm và đại diện các nhóm thi đọc. 
Gv: Nhận xét HD bài 1
8’
3
GV: HDHS tìm hiểu bài
- Nội quy đảo khỉ có mấy điều.
- Giáo viên cho học sinh điểm danh từ 1-> 4 ứng với 4 điều quy định HS nào ứng với điều nào đọc điều đó.
- Yêu cầu HS trả lời nhóm
- Bạn hiểu điều 1 như thế nào?
- Bạn hiểu diều 2 như thế nào?
- Điều 3 em hiểu gì?
- Điều 4 nhắc nhở chúng ta điều gì?
- Vì sao đọc xong nội quy khỉ nâu lại khoái chí ?
HS: Làm bài tập 1
8462 2 3369 3 
04 4231 03 1123 
 06 06 
 02 09 
 0 0 
HS: Thảo luận câu hỏi 
Nêu ND bài.
Gv: Nhận xét HD bài 2 
 Bài giải 
Mỗi thùng có số gói bánh là:
 1648 : 4 = 412 (gói)
 Đáp số : 412 gói 
3’
4
GV: Gọi 1 vài 
Phát biểu nội dung bài.
HS: Làm bài tập 3
X x 2 = 1846 ;3 x x = 1578
 x = 1846 : 2 x = 1578 :3
 x = 923 x = 526
5’
5
HS : Luyện đọc lại bài
Nhận xét bạn đọc.
GV: Nhận xét – Tuyên dương
2’
DD 
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 2
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
 Toán
Một phần ba
Tập đọc
Chương trình xiếc 
đặc sắc
A. Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết 1/ 3. Biết viết và đọc 1/ 3
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý đọc các từ ngữ: xiếc, đặc sắc, dí dỏm, biến hoá, nhào lộn, khéo léo, tu bổ, lứa tuổi, giảm giá, liên hệ
- Đọc chính xác các chữ số, các tỷ lệ phần trăm và số điện thoại.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:
- Hiểu ND tờ quảng cáo trong bài.
- Bước đầu có những hiểu biết về đặc điểm nội dung, hình thức trình bày và mục đích của 1 tờ quảng cáo.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Nội dung bài.
HS: SGK
GV: Tranh minh hoạ bài học.
HS: SGK 
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
HS: Làm bài 3 giờ trước.
 Hát 
- Gv: Gọi HS Nhà ảo thuật
5’
1
GV: Gắn tờ giấy hình vuông? đây là hình gì?
Yêu cầu HS lấy tờ giấy hình vuông đã chuẩn bị để lên bàn.
- Các em cùng cô gấp tờ giấy hình vuông thành 3 phần bằng nhau.
- Tô màu vào một phần hình vẽ
- Như vậy đã tô màu và một phần của hình vẽ ?
-Một phần ba được viết như thế nào?
- Đọc như thế nào?
- Viết bảng con: 
+ Tương tự với hình chữ nhật.
Hãy chia hình chữ nhật thành 3 phần bằng nhau và lấy đi hình chữ nhật
- Làm thế nào để có hình chữ nhật
HS: Đọc bài trước trong sgk
5'
2
HS: Làm bài tập 1
- Đã tô màu hình nào?
- Hình a, c, d.
Gv: Giới thiệu bài.
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc
- Hướng dẫn đọc theo câu, đoạn.
5'
3
GV: Nhận xét- HD bài 2
Hs: Luyện đọc bài nối tiếp theo câu, đoạn.
- Kết hợp giải nghĩa một số từ khó trong bài.
5;
4
HS: Làm bài tập 2
- Hình nào có số ô vuông được tô màu ?
- Hình A, B, C.
GV: HDHS tìm hiểu bài
- Rạp xiếc in tờ quảng cáo này để làm gì?
- Em thích những nội dung nào trong tờ quảng cáo? Nói rõ vì sao
- Cách trình bày quảng cáo có gì đặc biệt 
- Em thường thấy quảng cáo ở những đâu?
5’
6
GV: Nhận xét – HD bài 3 
-Hình nào đã khoanh vào số con gà ?
Hs: Luyện đọc diễn cảm toàn bài .
- Một số hs thi đọc
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
5'
7
HS: Làm bài 3 
 - Hình B được khoanh vào số con gà.
- Vì hình B có tất cả 12 con gà được chia làm 3 phần.
GV: Nêu lại ND bài, nhận xét khuyến khích hs 
2’
DD
Nhận xét tiết học, chốt lại nội dung bài
 Tiết 3
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Kể chuyện
Bác sĩ Sói
Tự nhiên và xã hội
Khả năng kỳ diệu của lá cây
A. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói:
- Dựa vào trí nhớ và tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện.
- Biết dựng lại câu chuyện cùng các bạn trong nhóm.
2. Rèn kỹ năng nghe:
- Tập trung nghe bạn kể nhận xét đúng lời kể của bạn.
	Sau bài học HS biết 
 - Nêu chức năng của lá cây.
- Kể những ích lợi của lá cây 
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Tranh minh hoạ 
HS: SGK
GV: Tranh SGK
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
 HS: Kể lại chuyện: Một trí khôn hơn trăn trí khôn
 Hát
Nêu nội dung bài tiết trước.
5’
1
GV: Kể chuyện - HDHS kể chuyện
HS: Thảo luận
+ Trong quá trình quang hợp, lá cây hấp thụ khí gì? thải ra khí gì?
+ Quá trình quang hợp xảy ra trong điều kiện nào?
5’
2
HS: Kể đoạn theo tranh, gợi ý trong nhóm
GV: Gọi các nhóm báo cáo kết quả
* Kết luận: Lá cây có 3 chức năng: - Quang hợp - Hô hấp 
- Tháo hơi nước 
5’
3
GV:HD HS kể gộp các đoạn thành cả câu chuyện theo lời của mình 
Cho HS kể trong nhóm
HS: Chơi trò chơi theo nhóm, trong cùng 1 (t) nhóm nào viết được nhiều tên lá cây nhóm đó thắng.
HS: 1 số em kể trước lớp . Phân vai dựng lại câu chuyện
Kể theo vai trong nhóm
GV: Nhận xét –tuyên dương 
đội thắng cuộc.
5’
4
GV: HDHS dựng lại câu chuyện Cho HS dựng lại câu chuyện 
HS: Ghi bài.
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 4:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
LT&Câu
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về muông thú Đặt và trả lời câu hỏi như thế nào ?
Luyện từ và câu
Nhân hoá - ôn cách đặt
và trả lời câu hỏi như thế nào?
A. Mục tiêu:
1. Mở rộng vốn từ về loài thú.
2. Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ thế nào ?
1. Củng cố hiểu biết về cách nhân hoá.
2. Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi như thế nào?
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Bài tập.
HS: SGK
- GV: Phiếu BT 
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
 Hát
Hs : KT sự chuẩn bị của nhau
5’
1
HS: Làm bài tập 1
Thú giữ nguy hiểm
- > Hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, bò rừng, tê giác.
Thú không nguy hiểm
- > Thỏ, ngựa vằn, vượn, sóc, chim, cáo, hươu.
GV: Cho HS đọc bài thơ: Đồng hồ báo thức
GV cho HS quan sát đồng hồ, chỉ cho HS thấy kim giờ chạy chậm, kim phút đi từng bước, kim giây phóng rất nhanh.
5’
2
GV : Nhận xét –HD bài 2
a. Thỏ chạy như thế nào?
b. Sóc truyền từ canh này sang cành khác như thế nào?
c. Gấu đi như thế nào?
d. Voi kéo gỗ như thế nào?
HS: Thi trả lời đúng
5’
3
HS: Làm bài 2
 - Thỏ chạy nhanh như bay.
- Sóc truyền từ cành này sang cành khác nhanh thoăn thoắt.
- Gấu đi lặc lè, lắc la lắc lư.
- Voi kéo gỗ rất khoẻ.
GV nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc 
GV: Nhận xét – HD bài 3
- Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm dưới đây:
a. Trâu cày rất khoẻ
b. Ngựa phi nhanh như bay.
c. Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ sói thèm rỏ dãi.
d. Đọc xong nội quy khỉ Nâu cười khành khạch.
HS: Làm bài 1
- Từng cặp HS hỏi - đáp trước lớp 
VD: - Bác kim giờ nhích về phía trước chậm chạp.
- Anh kim phút lầm lì 
- Bé kim giây chạy lên trước rất nhanh 
HS: Làm bài 3
a. Trâu cày như thế nào ?
b. Ngựa phi nhanh như thế nào ?
c. Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ sói thèm như thế nào ?
d. Đọc xong nội quy khỉ Nâu cười nhu thế nào ?
GV: HDHS làm bài 2
a. Trương Vĩnh Ký hiểu biết như thế nào?
b. Ê - đi - xơn làm việc như thế nào?
c. Hai chị em nhìn chú lý như thế nào ?..
5’
5
GV: Gọi HS nêu kết quả
Hs: HS nối tiếp nhau đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong mỗi câu trước lớp.
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Thứ năm ngày 18 tháng 2 năm 2016
 Tiết 1:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
 Chính tả (NV)
Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên
Toán
Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số.
A. Mục tiêu:
1. Nghe - viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Ngày hội đua voi 
ở Tây Nguyên.
2. Làm bài tập phân biệt tiếng âm, vần dễ lẫn l/n.ươt/ước
Giúp HS;
- Biết thực hiện phép chia: trường hợp chia, có dư, thương có 4 chữ số hoặc 3 chữ số.
- Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán 
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Viết nội dung bài tập
HS: Vở chính tả
GV: ND bài
HS: SGK
TG
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
- HS: Tự kt phần bài tập ở nhà của nhau
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
5’
1
Gv: GTB đọc bài viết , cho Hs đọc bài viết, viết chữ khó viết.
- GV viết 9365: 3 lên bảng 
+ Để tính được kết quả ta phải làm gì ?
+ Nêu cách chia ?
+ GV gọi HS lên bảng +lớp làm bảng con
 + Nêu cách viết theo hàng ngang ?
- GV viết: 2249 : 4
- GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện 
Nêu cách viết theo hàng ngang.
- Nhận xét về 2 phép chia
- Nhắc lại cách chia ?
* Lưu ý: Lần 1 nếu lấy 1 chữ số ở SBC mà bé hơn số chia thì phải lấy 2 chữ số.
- Số dư phải như thế nào với số chia?
5’
2
HS: đọc bài, viết từ khó viết
HS: Làm bài 1
 2469 2 6487 3
 04 1234 04 2162
 06 18
 09 07
 1 1
5’
3
GV: Đọc cho HS viết bài.
Thu bài chấm chữa
HD làm bài tập 1
GV: Nhận xét HD bài 2
HS: Làm bài tập
Năm gian cỏ lều thấp le te 
Ngõ tối đêm thâu đóm lập lè 
Lưng dậu phất phơ màu khói nhạt 
Làn ao lóng lánh bóng trăng loe
HS: Làm bài 2
Bài giải 
Ta có:
1250 : 4 = 312 (dư 2)
Vậy 1250 bánh xe lắp được nhiều nhất vào 312 xe còn thừa hai bánh xe.
 Đ/S: 312 xe; thừa hai bánh xe
GV: Nhận xét chữa
GV: Nhận xét HD bài 3
HS dùng 8 hình xếp theo hình mẫu.
5’
5
HS: Làm bài tập 3
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 2
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
 Toán

File đính kèm:

  • docGIAO_AN_LOP_GHEP_23_TUAN_23_NAM_HOC_20152016.doc
Giáo án liên quan