Giáo án Lớp 5 (VNEN) - Tuần 28 - Năm học 2015-2016

Tiết 6 Luyện Tiếng

Luyện viết

ĐẤT NƯỚC

I.Mục đích, yêu cầu.

 - Rèn kĩ năng viết cho học sinh.

 - HS biết trình bày đúng và sạch sẽ một đoạn trong bài Đất nước

- HSNK nêu được nội dung đoan viết.

II.Các hoạt động dạy học.

1, GTB.

2, HD luyện viết.

- YC hs đọc bài sẽ viết chính tả.

- 2 hs nêu.

- HD viết đúng những từ khó

- Nhắc hs cách trình bày đoạn văn cho đúng.

- 2 hs nối tiếp đọc , lớp đọc thầm theo

- Lớp đọc thầm lại bài và chú ý những chữ dễ viết sai

- HS viết bài.

- Viết xong , đổi vở để soát lỗi

-NX chung

3, củng cố dăn dò.

- NX tiết học và dăn dò luyện viết ở nhà.

**********************************

Tiết 7 L. Toỏn

Bài 93. THỜI GIAN

I.Mục tiờu:

 - Rèn kĩ năng thực hiện các dang toán đó học.

- GV HD hs thực hiện các bài tập đó học.

*HS thực hiện được các bài tập.

* HS chưa đạt chuẩn Làm được BT 1,2.

*HS NK thực hiện thờm một số bài tập BS

II. Tài liệu - phương tiện:

III. Các hoạt động dạy học:

* Khởi động: Lớp hỏt.

B. Thực hành.

1. Hoạt động 1. Hướng dẫn học sinh thực hiện lại các bài tập.

-HS làm bài .

-GV giúp đỡ học sinh.

 

docx21 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 549 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 5 (VNEN) - Tuần 28 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đại diện nhúm nờu kết quả.
- GV nhận xột, chốt lại.
2. Viết tiếp vào chỗ chấm trong bài giải của bài toỏn: (nhúm)
- HS làm bài theo nhúm.
- Đại diện nhúm bỏo cỏo kết quả.
- GV nhận xột, chốt lại.
Bài giải:
Thời gian ụ tụ đi là:
160 : 40 = 4(giờ)
 Đỏp số: 4km
3. Đọc kĩ nhận xột và nghe thầy/cụ hướng dẫn: (Cả lớp)
- HS đọc kĩ nhận xột.
- GV hướng dẫn.
4. Viết tiếp vào chỗ chấm trong bài giải của bài toỏn: (cặp)
- HS làm bài theo cặp.
- Đại diện cặp bỏo cỏo kết quả.
- GV nhận xột, chốt lại.
Bài giải:
Thời gian đi của bỏc An là:
3 : 6 = 0,5(giờ)
Đỏp số: 0,5 giờ
5. Viết số thớch hợp vào chỗ chấm:(Cặp) (HSNK)
- HS làm bài theo cặp.
- Đại diện cặp bỏo cỏo kết quả.
- GV nhận xột, chốt lại.
a) Thời gian mỏy bay bay được quóng đường là: 2000 : 800 = 2,5(giờ)
b) Thời gian xe mỏy đi được quóng đường là: 80 : 40 = 2(giờ)
c) Thời gian con ong bay được quóng đường đú là: 2000 : 2,5 = 800(giõy)
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................
B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
	- Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Tiết 6 Khoa học GVC
 Tiết 7 Luyện tiếng.
Luyện đọc: ĐẤT NƯỚC.
I.Mục tiờu
-Rốn đọc, cho HS
- Đọc đỳng lại bài Đất nước.
* HS mũi nhọn đọc diễn cảm bài thơ.
 II. Cỏc Hoạt động dạy học
 *Hoạt động thực hành
1.HS luyện đọc
 - HS đọc nối tiếp đoạn, bài trong nhúm
 - GV kiểm tra
 - 1 HS đọc diễn cảm bài văn trước lớp.(HSMN)
2.Trả lời cõu hỏi
- HD HS TL cõu hỏi.
- Nội dung:
-Nx giờ học
3.Củng cố dặn dũ
********************************
 Tiết 8 Thể dục GVC
***********************************************************
Ngày soạn: 20/3/2016
Ngày giảng: Thứ ba 22/3/2016
Bài 28A. ễN TẬP 1 ( Tiết 3) 
I.Mục tiờu: 
-Tài liệu hướng dẫn học.
- HSNK Nờu được cảm nghĩ của mỡnh khi đọc bài Tỡnh quờ hương.
II. Đồ dựng dạy học:
	+ GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A.
	+ HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A.
III. Cỏc hoạt động dạy học: 
	Khởi động: Chơi trũ chơi 
B- HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
HĐ5. Đọc bài văn, phần giải nghĩa và thực hiện cỏc nhiệm vụ nờu ở dưới:
HS đọc bài văn “ Tỡnh quờ hương”.
Trả lời cỏc cõu hỏi.
Đỏp ỏn:
a , Từ ngữ trong đoạn 1 thể hiện tỡnh cảm của tỏc giải đối với quờ hương
Đăm đắm nhìn theo,sức quyến rũ, nhớ thương mãnh liệt, day dứt
b , Điều khiến tả giả gắn bú với quờ hương: Kỉ niệm tuổi thơ
c ,Tất cả các câu trong bài đều là câu ghép. Vỡ chỳng cú từ 2 vế cõu trở lờn
d , Các từ ngữ được lặp lại: tôi, mảnh đất 
Các từ ngữ được thay thế -Mảnh đất cọc cằn (câu 2)
-Mảnh đất quê hương
(ở câu 3)
-Mảnh đất ấy (Câu 4,5)
Thay thế cho từ ngữ
-làng quê tôi(câu1)
-Mảnh đất cọc cằn 
( câu 2)
-Mảnh đất quê hương(ở câu 3)
GVchốt: Việc sử dụng các từ ngữ thay thế làm cho câu văn, đoạn văn hay hơn và tránh lặp từ.
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
	- Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.
Tiết 2 Tiếng Anh GVC
Tiết 3 Đạo đức GVC
Tiết 4 Toỏn
I. MỤC TIấU:
- SHD (33)
-HSCĐC bài 1,2
- HSNK bài tập 4,5
- GD tớnh tỉ mỉ, kiờn trỡ, ham học toỏn.
II. CHUẨN BỊ.
- GV: SHD
- HS: SHD, 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. HS lấy đồ dựng.
2, Khởi động: Hỏt 1 bài
3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiờu.
- GVchốt MT.
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
1. Bài 1: Viết vào ụ trống (theo mẫu - cỏ nhõn)
- HS thực hiện cỏ nhõn. 
- GV QS, HD HS chậm thực hiện, chốt lại.
S
300km
45m
108,5km
162m
V
60km/giờ
15m/giõy
62km/giờ
36m/ phỳt
t
5 giờ
3 giờ
1,75 giờ
4,5 phỳt
2. Bài 2: Giải bài toỏn. (cỏ nhõn)
- HS thực hiện cỏ nhõn. 
- GV QS, HD HS chậm thực hiện, chốt lại.
Bài giải:
Thời gian chim ưng bay được quóng đường là
45 : 90 = 0,5(giờ)
Đỏp số: 0,5 giờ
3. Bài 3: Giải bài toỏn. (cỏ nhõn)
- HS thực hiện cỏ nhõn. 
- GV QS, HD HS chậm thực hiện, chốt lại.
Bài giải:
Đổi: 1,2m = 120cm
Thời gian ốc sờn bũ được quóng đường là:
120 : 15 = 8(phỳt)
Đỏp số: 8 phỳt
4. Bài 4: Giải bài toỏn. (cỏ nhõn)
- HS thực hiện cỏ nhõn. 
- GV QS, HD HS chậm thực hiện, chốt lại.
Bài giải:
Thời gian mỏy bay bay là:
2150 : 860 = 2,5(giờ)
2,5 giờ = 2 giờ 30 phỳt
Thời gian mỏy bay tới nơi là:
8 giờ 45 phút + 2 giờ 30 phút = 11 giờ 15 phút
 Đáp số : 11 giờ 15 phỳt
5. Bài 5: Giải bài toỏn. (cỏ nhõn)
- HS thực hiện cỏ nhõn. 
- GV QS, HD HS chậm thực hiện, chốt lại.
Bài giải:
Đổi: 81km = 8 100m
Thời gian cỏ heo bơi được quóng đường là:
8 100 : 900 = 9 (phỳt)
Đỏp số: 9 phỳt
	B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
	- Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.
Ngày soạn: 20/3/2016
Ngày giảng: Chiều Thứ ba 22/3/2016
Tiết 6 Luyện Tiếng
Luyện viết
ĐẤT NƯỚC
I.Mục đích, yêu cầu. 
 - Rốn kĩ năng viết cho học sinh.
 - HS biết trình bày đúng và sạch sẽ một đoạn trong bài Đất nước
- HSNK nờu được nội dung đoan viết.
II.Các hoạt động dạy học.
1, GTB.
2, HD luyện viết.	
- YC hs đọc bài sẽ viết chính tả.
- 2 hs nêu.
- HD viết đúng những từ khó 
- Nhắc hs cách trình bày đoạn văn cho đúng.
- 2 hs nối tiếp đọc , lớp đọc thầm theo
- Lớp đọc thầm lại bài và chú ý những chữ dễ viết sai 
- HS viết bài.
- Viết xong , đổi vở để soát lỗi
-NX chung
3, củng cố dăn dò.
- NX tiết học và dăn dò luyện viết ở nhà.
**********************************
Tiết 7 L. Toỏn
Bài 93. THỜI GIAN
I.Mục tiờu: 
 - Rốn kĩ năng thực hiện cỏc dang toỏn đó học.
- GV HD hs thực hiện cỏc bài tập đó học.
*HS thực hiện được cỏc bài tập.
* HS chưa đạt chuẩn Làm được BT 1,2.
*HS NK thực hiện thờm một số bài tập BS
II. Tài liệu - phương tiện:
III. Cỏc hoạt động dạy học: 
* Khởi động: Lớp hỏt.
B. Thực hành.
1. Hoạt động 1. Hướng dẫn học sinh thực hiện lại cỏc bài tập.
-HS làm bài .
-GV giỳp đỡ học sinh.
1. Bài 1: Viết vào ụ trống (theo mẫu - cỏ nhõn)
- HS thực hiện cỏ nhõn. 
- GV QS, HD HS chậm thực hiện, chốt lại.
S
300km
45m
108,5km
162m
V
60km/giờ
15m/giõy
62km/giờ
36m/ phỳt
t
5 giờ
3 giờ
1,75 giờ
4,5 phỳt
2. Bài 2: Giải bài toỏn. (cỏ nhõn)
Bài giải:
Thời gian chim ưng bay được quóng đường là
45 : 90 = 0,5(giờ)
Đỏp số: 0,5 giờ
3. Bài 3: Giải bài toỏn. (cỏ nhõn)
Bài giải:
Đổi: 1,2m = 120cm
Thời gian ốc sờn bũ được quóng đường là:
120 : 15 = 8(phỳt)
Đỏp số: 8 phỳt
4. Bài 4: Giải bài toỏn. (cỏ nhõn)
Bài giải:
Thời gian mỏy bay bay là:
2150 : 860 = 2,5(giờ)
2,5 giờ = 2 giờ 30 phỳt
Thời gian mỏy bay tới nơi là:
8 giờ 45 phút + 2 giờ 30 phút = 11 giờ 15 phút
 Đáp số : 11 giờ 15 phỳt
5. Bài 5: Giải bài toỏn. (cỏ nhõn)
Bài giải:
Đổi: 81km = 8 100m
Thời gian cỏ heo bơi được quóng đường là:
8 100 : 900 = 9 (phỳt)
Đỏp số: 9 phỳt
2.Hoạt động 2: Bài tập bổ sung
 S= 170km
V=42,5km/giờ
T=?
Đỏp số : 4 giờ. 
3.Củng cố dặn dũ
Dặn học sinh về nhà xem lại cỏc bài tập.
***************************
Tiết 8 BDHS
 ễN TIẾNG VIỆT
Ôn tập tả đồ vật
I. Mục đích, yêu cầu: Hs
HS viết được bài văn tả đồ vật có bố cục rõ ràng, đủ ý thể hiện những quan sát riêng, dùng từ đặt câu đúng, câu văn có hình ảnh, cảm xúc.
Luyện diễn đạt cho HS
II,Chuẩn bị:
Vở kiểm tra, 1 số tranh ảnh minh hoạ cho đề tả đồng hồ, lọ hoa, gấu bông.
III,Các hoạt động dạy học:
HSNK
HSĐại trà
A/KTBC: KT sự chuẩn bị của HS
B/ Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài:
Đề bài: Chọn 1 trong các đề sau:
1, Tả quyển sách Tiếng Việt 5 của em.
2, Tả cái đồng hồ báo thức.
3, Tả 1 đồ vật trong nhà mà em yêu thích.
4, Tả 1 đồ vật hoặc 1 món quà có ý nghĩa sâu sắc với em.
? Phân tích đề bài
Hướng dẫn các em có thể viết 1 trong các đề bài trên hoặc viết đề bài mà các em đã chọn ở tiết trước
- HD cách trình bày , dùng từ , đặt câu, tả những điểm nổi bật của đồ vật đó
3. Học sinh làm bài: 
-GV chấm ,chữa bài.
C. Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò : Chuẩn bị bài sau
- HS đọc đề bài :
* Tả cái đồng hồ báo thức.
1 HS nhắc lại dàn bài chung của bài văn tả đồ vật.
-HD hs làm bài
*)HS viết bài
- 1 số em trình bày bài làm
- NX ,tìm ra cái hay ở bài bạn
*********************************************************************
Ngày soạn: 21/3/2016
Ngày giảng: Thứ tư 23/3/2016
Tiết 1 Tiếng Anh GVC
Tiết 2 + 3 Tiếng Việt
Bài 28B ễN TẬP 2 (Tiết 1+2)
I.Mục tiờu: 
-Tài liệu hướng dẫn học .
- HSMN viết được đoạn văn hay cú dựng hỡnh ảnh so sỏnh.
II. Đồ dựng dạy học:
	+ GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A.
 	+ HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A.
III. Cỏc hoạt động dạy học: 
	Khởi động: Chơi trũ chơi 
A-HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
HĐ1. Trũ chơi: Giải ụ chữ
HS làm bài vào phiếu.
Bỏo cỏo kết quả
Đỏp ỏn:
1. Thương 2. rằng 3. muối
4. tõy 5. điều 6. nỳi
7. tay 8. nhớ 9. Muốn
10. non 11. thương
b) Ghi lại từ hàng dọc : Truyền thống
HĐ2. Thi đọc (theo phiếu)
- HS bốc thăm thi đọc bài trong nhúm.
- Trả lời một hai cõu hỏi của cỏc bạn về bài đọc.
- HS nhận xột, bỡnh chọn bạn đọc tốt.
HĐ3. 
a) Kể tờn 3 bài tập đọc là văn miờu tả trong 9 tuần học vừa qua
- HS kể và ghi vào vở.
Đỏp ỏn: 1. Phong cảnh đền hựng.
 2. Hội thổi cơm thi ở Đồng Võn
 3. Tranh làng Hồ.
b)Nờu dàn ý của một bài tập đọc nờu trờn:
Dàn ý bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Võn:
-Mở bài:
 Nguồn gốc hội thổi cơm thi ở Đồng Võn.
-Thõn bài:
Hoạt động lấy lửa và chuẩn bị nấu cơm.
Hoạt động nấu cơm.
-Kết bài:
Chấm thi. Niềm tự hào của những người đoạt giải.
HĐ4. Nờu một chi tiết hoặc cõu văn mà em thớch trong bài tập đọc được kể tờn ở HĐ3 và cho biết vỡ sao em thớch chi tiết hoặc cõu văn đú
- HS nờu ý kiến của mỡnh về cõu văn mỡnh thớch trong nhúm.
 Vớ dụ: Em thớch nhất chi tiết thanh niờn cỏc đội thi lấy lửa vỡ đấy là việc làm rất khú, đũi hỏi sự khộo lộo hơn nữa, nú diễn ra rất vui, rất sụi nổi.
B- HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
HĐ5. 
a) Nghe thầy (cụ) đọc, viết vào vở bài văn Bà cụ bỏn hàng nước chố
b) Trao đổi bài với bạn để soỏt lỗi.
HĐ6. Viết một đoạn văn khoảng 5 cõu tả ngoại hỡnh của một bà cụ mà em biết
HS lựa chọn người để tả sau đú viết bài.
GV theo dừi, giỳp đỡ những HS cũn lỳng tỳng.
VD:
 Em rất yêu bà ngoại em. Mái tóc bà bạc trắng như cước. Những nếp nhăn hằn sâu trên khuôn mặt phúc hậu của bà. Mỗi khi cười, ánh mắt bà toát lên vẻ hiền từ, ấm áp. Giọng bà trầm ấm như giọng những bà tiên trong chuyện cổ tích. Bà là người đã dạy cho em những nét chữ đầu tiên. Những kỉ niện về bà còn đọng mãi trong tâm trí em. 
 C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
	- Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.
***************
Tiết 4 Tin học GVC
Tiết 5 Toỏn
Bài 94 EM ễN LẠI NHỮNG Gè ĐÃ HỌC
I.Mục tiờu
- TLHDH
 -HS làm được bài 1,2,3,4,
- HSCĐC làm được bài 1,2,3
- HSNK làm bài 5.
II. Chuẩn bị
- GV: SHD
- HS: SHD
III. Cỏc hoạt động
*Khởi động: Trũ chơi “Truyền thư”.
* GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiờu.
- GVchốt MT.
B- HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1. Viết tiếp vào chỗ chấm trong nhận xột dưới đõy cho thớch hợp: (Cặp)
- HS chơi trũ chơi theo cặp
- Đại diện nhúm nờu kết quả.
- GV nhận xột, chốt lại.
Gọi quóng đường là S, vận tốc là v và thời gian là t. Ta cú:
Muốn tớnh vận tốc, ta lấy quóng đường chia cho thời gian:
V = S : t
Muốn tớnh quóng đường , ta lấy vận tốc nhõn với thời gian:
S = v x t
Muốn tớnh thời gian , ta lấy quóng đường chia cho vận tốc:
T = s : v
2. Viết tiếp vào ụ trúng: (Cỏ nhõn)
- HS làm bài cỏ nhõn.
- GV QS, hướng dẫn, nhận xột, chốt lại.
s
135km
33km
930m
550m
1625km
v
45km/giờ
15km/giờ
62m/phỳt
5,5m/giõy
650 km/giờ
t
3 giờ
2,2 giờ
15 phỳt
100 giõy
2 giờ 30 phỳt
3. Giải bài toỏn: (cỏ nhõn)
- HS làm bài cỏ nhõn.
- GV nhận xột, chốt lại.
Bài giải:
Thời gian con ong bay hết quóng đường là:
180 : 2,5 = 72 (giõy)
Đỏp số: 72 giõy
4. Giải bài toỏn: (cỏ nhõn)
- HS làm bài cỏ nhõn.
- GV nhận xột, chốt lại.
Bài giải:
3 phỳt = 0,05 (giờ), 1875m = 1,875 km
Vận tốc của xe mỏy là:
1,875 : 0,05 = 37,5km/giờ
Đỏp số: 37,5km/giờ
5. Giải bài toỏn: (cỏ nhõn)( HSNK)
- HS làm bài cỏ nhõn.
- GV nhận xột, chốt lại.
Bài giải:
1 giờ 24 phỳt = 1,4 giờ
Quóng đường tàu hỏa đi được là:
43,5 x 1,4 = 60,9(km)
Đỏp số: 60,9(km)
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
	- Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.
*******************
Tiết 6 Địa lớ
Tiết 7 L.Toỏn
Bài 94 EM ễN LẠI NHỮNG Gè ĐÃ HỌC
I.Mục tiờu
- TLHDH
 -HS làm được bài 1,2,3,4,
- HSCĐC làm được bài 1,2,3
- HSNK làm bài 5.
II. Chuẩn bị
- GV: SHD
- HS: SHD
III. Cỏc hoạt động
*Khởi động: Trũ chơi “Truyền thư”.
* GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiờu.
- GVchốt MT.
B- HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1. Viết tiếp vào chỗ chấm trong nhận xột dưới đõy cho thớch hợp: (Cặp)
2. Viết tiếp vào ụ trúng: (Cỏ nhõn)
- HS làm bài cỏ nhõn.
- GV QS, hướng dẫn, nhận xột, chốt lại.
s
135km
33km
930m
550m
1625km
v
45km/giờ
15km/giờ
62m/phỳt
5,5m/giõy
650 km/giờ
t
3 giờ
2,2 giờ
15 phỳt
100 giõy
2 giờ 30 phỳt
3. Giải bài toỏn: (cỏ nhõn)
Đỏp số: 72 giõy
4. Giải bài toỏn: (cỏ nhõn)
Đỏp số: 37,5km/giờ
5. Giải bài toỏn: (cỏ nhõn)( HSNK)
Đỏp số: 60,9(km)
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
	- Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.
**********************
Tiết 8 PĐHS
I.Mục tiờu.
- Củng cố về cỏc dạng toỏn đó học.
- Rốn kĩ năng trỡnh bày bài.
II. Đồ dựng: Hệ thống bài tập.
III.Cỏc hoạt động dạy học.
HSMN
HS ĐẠI TRÀ
*Khởi động.
* Thực hành
Bài tập1:
 Bỏc Hà đi xe mỏy từ quờ ra phố với vận tốc 40 km/giờ và đến thành phố sau 3 giờ. Hỏi nếu bỏc đi bằng ụ tụ với vận tốc 50 km/giờ thỡ sau bao lõu ra tới thành phố?
Bài tập 2: 
 Một người đi xe đạp với quóng đường dài 36,6 km hết 3 giờ. Hỏi với vận tốc như vậy, người đú đi quóng đường dài 61 km hết bao nhiờu thời gian?
Bài tập3: Một người đi bộ được 14,8 km trong 3 giờ 20 phỳt. Tớnh vận tốc của người đú bằng m /phỳt?
 Lời giải: 
 Đổi: 14, 8 km = 14 800 m
 3 giờ 20 phỳt = 200 phỳt.
 Vận tốc của người đú là:
 14800 : 200 = 74 (m/phỳt)
 Đỏp số: 74 m/phỳt.
Bài tập4: 
 Một xe mỏy đi một đoạn đường dài 250 m hết 20 giõy. Hỏi với vận tốc đú, xe mỏy đi quóng đường dài 117 km hết bao nhiờu thời gian?
Lời giải: 
Đổi: 117 km = 117000m
117000 m gấp 250 m số lần là:
 117000 : 250 = 468 (lần)
Thời gian ụ tụ đi hết là:
 20 468 = 9360 (giõy) = 156 phỳt 
 = 2,6 giờ = 2 giờ 36 phỳt. 
 Đỏp số: 2 giờ 36 phỳt
- GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài 
sau.
- HS chuẩn bị bài sau.
Bài tập1:
 Bỏc Hà đi xe mỏy từ quờ ra phố với vận tốc 40 km/giờ và đến thành phố sau 3 giờ. Hỏi nếu bỏc đi bằng ụ tụ với vận tốc 50 km/giờ thỡ sau bao lõu ra tới thành phố?
Lời giải : 
Quóng đường từ quờ ra thành phố dài là:
 40 3 = 120 (km)
Thời gian bỏc đi bằng ụ tụ hết là:
 120 : 50 = 2,4 (giờ)
 = 2 giờ 24 phỳt.
 Đỏp số: 2 giờ 24 phỳt
. 
Bài tập 2: 
 Một người đi xe đạp với quóng đường dài 36,6 km hết 3 giờ. Hỏi với vận tốc như vậy, người đú đi quóng đường dài 61 km hết bao nhiờu thời gian?
Lời giải: 
Vận tốc của người đi xe đạp là:
 36,6 : 3 = 12,2 (km/giờ)
 Thời gian để đi hết quóng đường dài 61 km là: 61 : 12,2 = 5 (giờ) 
 Đỏp số: 5 giờ.
****************************
Ngày soạn:22/3/2016
Ngày giảng: Thứ năm 24/3/2016.
Tiết 1 Thể dục (GVC)
Tiết 2Tiếng Việt
Bài 28B ễN TẬP 2 (Tiết 3)
I.Mục tiờu: 
-Tài liệu hướng dẫn học .
- HSMN viết được đoạn văn hay cú dựng hỡnh ảnh so sỏnh.
II. Đồ dựng dạy học:
	+ GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A.
 	+ HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A.
III. Cỏc hoạt động dạy học: 
	Khởi động: Chơi trũ chơi 
B- HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
HĐ7. Tỡm từ ngữ thớch hợp với mỗi ụ trống để liờn kết cỏc cõu trong những đoạn văn
Đỏp ỏn: a/ Nhưng là từ nối cõu 3 với cõu 2.
b/ chỳng ở cõu 2 thay thế cho lũ trẻ ở cõu 1.
c/ (3) nắng 5) Chị 6)Nắng 7) chị, chị
 nắng ở cõu 3, cõu 6 lặp lại nắng ở cõu 2.
 chị ở cõu 5 thay thế Sứ ở cõu 4.
 chị ở cõu 7 thay thế cho Sứ ở cõu 6.
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
	- Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Tiết 3Tiếng Việt
Bài 28C. ễN TẬP 3 ( tiết 1)
I.Mục tiờu: 
-Tài liệu hướng dẫn học.
II. Đồ dựng dạy học:
+ GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A.
+ HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
 Khởi động: Chơi trũ chơi 
A.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
HĐ1. Đọc thầm bài văn trong tài liệu
HĐ2. Dựa vào nội dung bài đọc chọn ý đỳng để trả lời:
HS làm bài cỏ nhõn, viết kết quả vào vở.
Đỏp ỏn:
1) ý a: Mựa thu ở làng quờ.
 2) ý c: Bằng cả thị giỏc, thớnh giỏc và khứu giỏc.
 3) ý b: Chỉ những hồ nước.
 4) ý c: Vỡ những hồ nước in búng bầu trời là “những cỏi giếng khụng đỏy” nờn tỏc giả cú cảm tưởng nhỡn thấy ở đú bầu trời bờn kia trỏi đất.
5) ý c: Những cỏnh đồng lỳa và cõy cối, đất đai.
6) ý b:Hai từ. Đú là cỏc từ:“xanh mướt, xanh lơ”
7) ý a: Chỉ cú từ chõn mang nghĩa chuyển.
8) ý c: Cỏc hồ nước, những cỏnh đồng lỳa, bọn trẻ.
9) ý a: Một cõu. Đú là cõu: “ Chỳng khụng cũn là hồ nước nữa, chỳng là những cỏi giếng khụng đỏy, ở đú ta cú thể nhỡn thấy bầu trời bờn kia trỏi đất.
10) ý b: Bằng cỏch lặp từ ngữ. Từ lặp lại là từ khụng gian.
 B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
	- Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.
**********************
Tiết 4 Toỏn:
Bài 95 BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG NGƯỢC CHIỀU (Tiết 1)
I. MỤC TIấU:
- SHD (39)
-HSNK thực hiện tốt bài tập 3
- GD tớnh tỉ mỉ, kiờn trỡ, ham học toỏn.
II. CHUẨN BỊ.
- GV: SHD, 
- HS: SHD, 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. HS lấy đồ dựng.
2, Khởi động: Hỏt 1 bài
3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiờu.
- GVchốt MT.
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
1. Chơi trũ chơi “Đố tỡm vận tốc, quóng đường, thời gian”: (nhúm)
- HS chơi trũ chơi theo nhúm.
- Đại diện nhúm nờu kết quả.
- GV nhận xột, chốt lại.
2. Đọc kĩ nhận xột và nghe thầy/cụ hướng dẫn: (Cả lớp)
- HS đọc bài.
- GV hướng dẫn.
3. Viết tiếp vào chỗ chấm trong bài giải của bài toỏn sau: (cặp)
- HS làm bài theo cặp.
- Đại diện cặp bỏo cỏo kết quả.
- GV nhận xột, chốt lại.
Bài giải:
Sau mỗi giờ, hai ụ tụ đi được quóng đường là:
40 + 52 = 92(km)
Thời gian đi để hai ụ tụ gặp nhau là:
276 : 92 = 3(giờ)
Đỏp số: 3 giờ
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
	- Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.
Tiờt 5,6,7,8 GVC
********************************************************
Ngày soạn: 23/3/2016
Ngày giảng: Thứ sỏu 25/3/2016
Tiết 1Tiếng Việt
Bài 28C. ễN TẬP 3 (Tiết 2)
I. Mục tiờu: Tài liệu hướng dẫn học
II. Đồ dựng dạy học:
+ GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A
 	+ HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A.
III. Cỏc hoạt động dạy học: 
Bài 28C. ễn tập 3(2 tiết)
I.Mục tiờu: Tài liệu hướng dẫn học
II. Đồ dựng dạy học:
+ GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A.
+ HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
 Khởi động: Chơi trũ chơi 
A.Hoạt động thực hành:
HĐ3. Em hóy tả người bạn thõn của em ở trường
HS làm bài vào vở.
GV thu bài, nhận xột.
B. Hoạt động ứng dụng:
	- Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.
....................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docxTUẦN 28.docx