Giáo án Lớp 5 (VNEN) - Tuần 27 - Năm học 2015-2016

Tiết 2 Tiếng Anh GVC

Tiết 3 Đạo đức GVC

Tiết 4 Toán

Bài 91 VẬN TỐC ( Tiết 1)

I. MỤC TIÊU:

- SHD (29)

- HSNK nêu được cách tính vận tốc và biết vận dụng thực hiện các hoạt động.

- GD tính tỉ mỉ, kiên trì, ham học toán.

II. CHUẨN BỊ.

- gv: SHD, phiếu HĐ1 HĐCB

- HS: SHD,

III. CÁC HOẠT ĐỘNG:

1. HS lấy đồ dùng.

2, Khởi động: Trò chơi “Con thỏ”.

3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu.

- GVchốt MT.

A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:

1. Chơi trò chơi “Tìm quãng đường đi trong một giờ”: (nhóm)

- HS chơi trò chơi theo nhóm.

- Đại diện nhóm nêu kết quả.

- GV nhận xét, chốt lại.

2. Đọc kĩ nhận xét và nghe thầy/cô hướng dẫn: (Cả lớp)

- HS đọc kĩ nhận xét.

- GV hướng dẫn.

? Muốn tính vận tốc ta làm như thế nào?( HSNK trả lời)

3. Viết tiếp vào chỗ chấm trong bài giải của bài toán: (Nhóm)

- HS làm bài theo cặp.

- Đại diện cặp báo cáo kết quả.

- GV nhận xét, chốt lại.

Bài giải:

Vận tốc của người đi xe máy là.

160: 5 = 32(km/giờ)

Đáp số: 32km/giờ

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:(Cặp)

- HS làm bài theo cặp.

- Đại diện cặp báo cáo kết quả.

- GV nhận xét, chốt lại.

 B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG

 - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.

 

docx16 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 675 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 5 (VNEN) - Tuần 27 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 27
Ngày soạn: 12/3/2016
Ngày giảng: Thứ hai 14/3/2016
 Tiết 1 Chào cờ
Tiết 2+ 3Tiếng Việt
 Bài 27A. NÉT ĐẸP XƯA VÀ NAY ( Tiết 1+2)
I.Mục tiêu: 
-Tài liệu hướng dẫn học
*HSNK đọc diễn cảm bài văn, nêu cảm nhận về bài văn.
II. Đồ dùng dạy học:
	+ GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A.
	+ HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. 
III. Các hoạt động dạy học: 
	Khởi động: Chơi trò chơi 
A. Hoạt động cơ bản:
HĐ1. Quan sát bức tranh và trả lời câu hỏi
	- HS quan sát, TLCH.
	- GV kiểm tra.
HĐ2: Nghe thầy cô ( hoặc bạn) đọc bài: Tranh làng Hồ.
	- GV hướng dẫn giọng đọc.
HĐ3. Thay nhau đọc từ ngữ và lời giải nghĩa.
	- HS đọc từ ngữ mới và lời giải nghĩa.
HĐ4. Cùng luyện đọc:
 - Mỗi em đọc một lượt
 - GV quan sát đến giúp đỡ.
HĐ 5:Thảo luận, trả lời câu hỏi:
	1. Một số bức tranh làng Hồ lấy đề tài trong cuộc sống hàng ngày của làng quê Việt Nam: tranh lợn, gà, chuột, ếch 
 	2. Những đặc điểm của kĩ thuật tạo màu của tranh làng Hồ: Màu hoa chanh nền đen lĩnh một thứ màu đen rất VN hội hoạ VN.
	3. Những từ ngữ ở hai đoạn cuối thể hiện sự đánh giá của tác giả đối với tranh làng Hồ.
	- HS tìm.
	4. Những lí do tác giả biết ơn những người nghệ sĩ dân gian làng Hồ: Vì họ đã vẽ những bức tranh gần gũi với cuộc sống con người, kĩ thuật vẽ tranh của họ rất tinh tế, đặc sắc.
	5. HS thực hiện theo yêu câu.
- GV nhận xét, chốt kt -> ý nghĩa: Ca ngợi và biết ơn những nghệ sĩ làng Hồ đã sáng tạo ra những bức tranh dân gian độc đáo.
B- Hoạt động thực hành:
HĐ 1.a) Nhớ - viết: Cửa sông ( 4 khổ thơ cuối)
	- 01 HS đọc lại 4 khổ thơ cuối.
	- HS luyện viết đúng: nước lợ, tôm rảo, lưỡi sóng, lấp loá,
	- GV hướng dẫn HS viết.
	- HS nhớ viết.
	b) Trao đổi bài với bạn để sửa lỗi.
	- Chấm chữa bài : GV chọn chấm một số bài của HS.
 HĐ2. Tìm các tên riêng có trong đoạn trích và viết vào vở.
	- HS trao đổi, tìm và viết vào vở: E-vơ-rét; Hi-ma-lay-a; Ét-mân Hin-la-ri; Niu Di-lân; Ten-sinh No-rơ-gay
	- Báo cáo kết quả.
	- GV theo dõi, nhận xét.
HĐ 3. Trao đổi về cách viết hoa các tên riêng trong đoạn trích.
 - HS trao đổi.
 - GV theo dõi, giúp đỡ.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
 Tiết 4 Âm nhạc GVC
 Tiết 5 Toán
Bài 90 EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC
I. MỤC TIÊU:
- SHD (Trang 23- Tập 2B)
-HSNK làm thêm bài tâp 4
- GD tính tỉ mỉ, kiên trì, ham học toán.
II. CHUẨN BỊ.
- gv: SHD, 
- HS: SHD, 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. HS lấy đồ dùng.
2, Khởi động: Hát
3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu.
- GVchốt MT.
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
1. Bài 1: tính 
- HS thực hiện cá nhân. 
- GV QS, HD HS chậm thực hiện, chốt lại.
2. Bài 2 tính : 
- HS thực hiện cá nhân. 
- GV QS, HD HS chậm thực hiện, chốt lại.
3. Bài 3 
- HS thực hiện cá nhân. 
- GV QS, HD HS chậm thực hiện, chốt lại.
4. Bài 4 Giải bài toán.
-HS thực hiện cá nhân. 
- GV QS, HD HS chậm thực hiện, chốt lại.
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
	- Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Tiết 6 Khoa học GVC
 Tiết 7 Luyện tiếng.
Luyện đọc: TRANH LÀNG HỒ.
I.Mục tiêu
-Rèn đọc, cho HS
- Đọc đúng lại bài Tranh làng Hồ
* HS mũi nhọn đọc diễn cảm bài văn.
 II. Các Hoạt động dạy học
 *Hoạt động thực hành
1.HS luyện đọc
 - HS đọc nối tiếp đoạn, bài trong nhóm
 - GV kiểm tra
 - 1 HS đọc diễn cảm bài văn trước lớp.(HSMN)
2.Trả lời câu hỏi
- HD HS TL câu hỏi.
- Nội dung:
-Nx giờ học
3.Củng cố dặn dò
********************************
 Tiết 8 Thể dục GVC
***********************************************************
TUẦN 27
Ngày soạn: 12/3/2016
Ngày giảng: Thứ hai 14/3/2016( ĐC Xuân dạy thay)
Ngày soạn: 13/3/2016
Ngày giảng: Thứ ba 15/3/2016
Bài 27A. NÉT ĐẸP XƯA VÀ NAY ( Tiết 3) 
I.Mục tiêu: 
-Tài liệu hướng dẫn học.
- HSNK nêu được ý nghĩa của câu ca dao
II. Đồ dùng dạy học:
	+ GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A.
	+ HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A.
III. Các hoạt động dạy học: 
	Khởi động: Chơi trò chơi 
B- HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
HĐ 4: a) Chọn câu ca dao, tục ngữ ở cột B nêu được truyền thống quý báu của dân tộc ta ở cột A.
	- HS trao đổi, chọn và nối.
	- GV theo dõi, giúp đỡ.
	Đáp án: 
	1-c; 2-d; 3-a; 4-b.
	b) Trao đổi về nội dung, ý nghĩa của mỗi câu ca dao, tục ngữ.
HĐ5. Chọn từ ngữ trong ngoạc đơn điền vào từng chỗ trống trong các câu sau cho thích hợp.
	- HS tìm và ghi vào vở.
	- Gv theo dõi, giúp đỡ.
Đáp án: 
	1) ...kiều; 2) ...giống; 3) ...thương; 4) ...cá ươn; 5)...ăn cơm.
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
	- Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.
Tiết 2 Tiếng Anh GVC
Tiết 3 Đạo đức GVC
Tiết 4 Toán
Bài 91 VẬN TỐC ( Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
- SHD (29)
- HSNK nêu được cách tính vận tốc và biết vận dụng thực hiện các hoạt động.
- GD tính tỉ mỉ, kiên trì, ham học toán.
II. CHUẨN BỊ.
- gv: SHD, phiếu HĐ1 HĐCB
- HS: SHD, 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. HS lấy đồ dùng.
2, Khởi động: Trò chơi “Con thỏ”.
3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu.
- GVchốt MT.
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
1. Chơi trò chơi “Tìm quãng đường đi trong một giờ”: (nhóm)
- HS chơi trò chơi theo nhóm.
- Đại diện nhóm nêu kết quả.
- GV nhận xét, chốt lại.
2. Đọc kĩ nhận xét và nghe thầy/cô hướng dẫn: (Cả lớp)
- HS đọc kĩ nhận xét.
- GV hướng dẫn.
? Muốn tính vận tốc ta làm như thế nào?( HSNK trả lời)
3. Viết tiếp vào chỗ chấm trong bài giải của bài toán: (Nhóm)
- HS làm bài theo cặp.
- Đại diện cặp báo cáo kết quả.
- GV nhận xét, chốt lại.
Bài giải:
Vận tốc của người đi xe máy là.
160: 5 = 32(km/giờ)
Đáp số: 32km/giờ
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:(Cặp)
- HS làm bài theo cặp.
- Đại diện cặp báo cáo kết quả.
- GV nhận xét, chốt lại.
	B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
	- Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.
Tiết 6 Luyện Tiếng
LuyÖn viÕt
TRANH LÀNG HỒ
I.Môc ®Ých, yªu cÇu. 
 - Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
 - HS biÕt tr×nh bµy ®óng vµ s¹ch sÏ một đoạn trong bµi Tranh làng Hồ.
- HSNK nêu được nội dung đoan viết.
II.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc.
1, GTB.
2, HD luyÖn viÕt.	
- YC hs ®äc bµi sÏ viÕt chÝnh t¶.
- 2 hs nªu.
- HD viÕt ®óng nh÷ng tõ khã 
- Nh¾c hs c¸ch tr×nh bµy đoạn văn cho ®óng.
- 2 hs nèi tiÕp ®äc , líp ®äc thÇm theo
- Líp ®äc thÇm l¹i bµi vµ chó ý nh÷ng ch÷ dÔ viÕt sai 
- HS viÕt bµi.
- ViÕt xong , ®æi vë ®Ó so¸t lçi
-NX chung
3, cñng cè d¨n dß.
- NX tiÕt häc vµ d¨n dß luyÖn viÕt ë nhµ.
**********************************
Tiết 7 L. Toán
Bài 90. EM ÔN LẠI NHƯNG GÌ ĐÃ HỌC.
I.Mục tiêu: 
 - Rèn kĩ năng thực hiện các dang toán đã học.
- GV HD hs thực hiện các bài tập đã học.
*HS thực hiện được các bài tập.
* HS chưa đạt chuẩn Làm được BT 1,2.
*HS NK thực hiện thêm một số bài tập BS
II. Tài liệu - phương tiện:
III. Các hoạt động dạy học: 
* Khởi động: Lớp hát.
B. Thực hành.
1. Hoạt động 1. Hướng dẫn học sinh thực hiện lại các bài tập.
-HS làm bài .
-GV giúp đỡ học sinh.
2.Hoạt động 2: Bài tập bổ sung
 5 giờ 12 phút x 4 =  giờ  phút
 18 phút 15 giây x 4 =  phút  giây
 13 ngày 7 giờ x 3 =  ngày . giờ
3.Củng cố dặn dò
Dặn học sinh về nhà xem lại các bài tập.
***************************
Tiết 8 BDHS
 ÔN TOÁN
I.Mục tiêu.
- Củng cố về các dạng toán đã học.
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập.
III.Các hoạt động dạy học.
HSMN
HS ĐẠI TRÀ
*Khởi động.
* Thực hành
Bài tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) giờ = ...phút ; 1giờ = ...phút
b) phút = ...giây; 2ngày = ...giờ
Bài tập2 Thứ ba hàng tuần Hà có 4 tiết ở lớp, mỗi tiết 40 phút. Hỏi thứ ba hàng tuần Hà học ở trường bao nhiêu thời gian?
Lời giải: 
Thứ ba hàng tuần Hà học ở trường số thời gian là: 40 phút 5 = 200 ( phút)
 = 2 gờ 40 phút. 
 Đáp số: 2 gờ 40 phút. 
.
Bài tập 3
Lan đi ngủ lúc 9 giờ 30 phút tối và dậy lúc 5 giờ 30 phút sáng. Hỏi mỗi đêm Lan ngủ bao nhiêu lâu?
Lời giải: 
Thời gian Lan ngủ từ tối đến lúc nửa đêm là:
 12 giờ - 9 giờ 30 phút = 2 giờ 30 phút.
Thời gian Lan ngủ mỗi đêm là:
 2 giờ 30 phút + 5 giờ 30 phút = 7 giờ 60 phút
	= 8 giờ.
 Đáp số: 8 giờ
4. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài 
sau.
Bài tập1: Khoanh vào phương án đúng:
a) phút = ...giây.
 A. 165 B. 185.
 C. 275 D. 234
b) 4 giờ 25 phút 5 = ...giờ ... phút
A. 21 giờ 25 phút B. 21 giờ 5 phút
C. 22 giờ 25 phút D. 22 giờ 5 phút
Lời giải :
 a) Khoanh vào A
b) Khoanh vào D
Bài tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) giờ = ...phút ; 1giờ = ...phút
b) phút = ...giây; 2ngày = ...giờ
Lời giải:
a) giờ = 24 phút ; 1giờ = 105phút
b) phút = 50 giây; 2ngày = 54giờ
- HS chuẩn bị bài sau.
*********************************************************************
Ngày soạn: 14/3/2016
Ngày giảng: Thứ tư 16/3/2016
Tiết 1 Tiếng Anh GVC
Tiết 2 + 3 Tiếng Việt
 Bài 27B ĐẤT NƯỚC MÙA THU (Tiết 1+2)
I.Mục tiêu: 
-Tài liệu hướng dẫn học 
- HSMN đọc diễn cảm bài thơ, nêu được cảm nhận của mình về bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học:
	+ GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A.
 	+ HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A.
III. Các hoạt động dạy học: 
	Khởi động: Chơi trò chơi 
A-HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
HĐ 1. Quan sát bức tranh và trả lời câu hỏi:
	- HS quan sát, thảo luận và TLCH.
	- GV theo dõi, giúp đỡ.
 HĐ2: Nghe thầy cô ( hoặc bạn) đọc bài: Đất nước.
	- GV hướng dẫn giọng đọc.
HĐ3. Thay nhau đọc chú thích và lời giải nghĩa từ ngữ.
HĐ4. Cùng luyện đọc:
 - Mỗi em đọc một đoạn.
 - GV quan sát đến giúp đỡ.
HĐ 5:Thảo luận và trả lời câu hỏi
	1) Những ngày thu đẹp và buồn được tả trong khổ thơ đầu.
	2) Những hình ảnh đẹp và vui về mùa thu trong khổ thơ thứ 3: Đất nước trong mùa thu mới rất đẹp: rừng tre phấp phới; trời thu thay áo mới, trời thu trong biếc.
Vui: rừng tre phấp phới, trời thu nói cười thiết tha.
	3) Lòng tự hào về đất nước: trời xanh đây, núi rừng đây, của chúng ta...
Lòng tự hào về truyền thống: Nước của những người chưa bao giờ khuất,... qua hình ảnh: Đêm đêm rì rầm trong tiếng đất. Những buổi ngày xưa vọng nói về,...
	- GV nhận xét, KL, -> Ý nghĩa: Bài thơ thể hiện niềm vui, niềm tự hào về đất nước tự do, tình yêu tha thiết của tác giả đối với đất nước, với truyền thống bất khuất của dân tộc.
HĐ 6. Chọn đọc một khổ thơ em thích và nói cho bạn biết vì sao em thích khổ thơ đó.
 	 ******
B- HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
HĐ1. Đọc bài văn Cây chuối mẹ và trả lời câu hỏi.
	- HS đọc thầm bài văn, trao đổi, TLCH.
	a) Cây chuối trong bài được tả theo từng thời kì phát triển của cây: cây chuối con-> cây chuối to-> cây chuối mẹ.
	- Còn có thể tả cây chuối theo trình tự: tả từ bao quát đến chi tiết từng bộ phận.
	b) Cây chuối đã được tả theo cảm nhận của các giác quan: thị giác.
	- Còn có thể quan sát cây cối bằng: xúc giác, thính giác, vị giác, khứu giác.
	c) Các hình ảnh so sánh: Tàu lá nhỏ xanh lơ, dài như lưỡi mác...; Các tàu lá ngả ra...như những cái quạt lớn...
	- Các hình ảnh nhân hóa: Nó đã là cây chuối to, đĩnh đạc...; Chưa được bao lâu, nó đã nhanh chóng thành mẹ.... 
 HĐ2. Viết một đoạn văn ngắn tả một bộ phận của cây ( lá hoặc hoa, quả , rễ, thân).
	- HS viết bài.
	- Đọc đoạn văn em vừa viết cho các bạn trong nhóm nghe và nhận xét.
	- GV nhận xét, đánh giá.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
 C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
	- Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.
Tiết 4 Tin học GVC
Tiết 5 Toán
Bài 91 VẬN TỐC ( Tiết 1)
I.Mục tiêu
- Tính được vận tốc của một chuyển động đều.
-HS làm được bài 1,2,3.
- HSCĐC làm được bài 1,2
- HSMN làm bài 4.
II. Chuẩn bị
- GV: SHD
- HS: SHD
III. Các hoạt động
*Khởi động: Trò chơi “Truyền thư”.
* GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu.
- GVchốt MT.
B- HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1. Bài 1: Viết vào ô trống (theo mẫu - cá nhân)
- HS thực hiện cá nhân. 
- GV QS, HD HS chậm thực hiện, chốt lại.
s
130km
200km
450km
62m
t
4 giờ
8 giờ
5 phút
4 giây
v
32,5 km/giờ
25 km/giờ
90 km/phút
15,5 m/giây
2. Bài 2: Giải bài toán
- HS thực hiện cá nhân. 
- GV QS, HD HS chậm thực hiện, chốt lại.
Bài giải:
Vận tốc của máy bay là:
2850:3= 950 km/giờ
Đáp số:950km/giờ
3. Bài 3: Giải bài toán
- HS thực hiện cá nhân. 
- GV QS, HD HS chậm thực hiện, chốt lại.
Bài giải:
Đổi: 1 phút 20 giây = 80 giây
Vận tốc chạy của người đó là:
400: 80= 5 (m/giây)
 Đáp số: 40km
4. Bài 4: Giải bài toán
- HS thực hiện cá nhân. 
- GV QS, HD HS chậm thực hiện, chốt lại.
Bài giải:
Vận tốc chạy của con báo đó là
1080: 6 = 180 m/phút
Đáp số: 180m/phút
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
	- Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.
Ngày soạn: 15/3/2016
Ngày giảng: Thứ năm 17/3/2016.
Tiết 7: Tiếng Việt:
 Bài 27B: Đất nước mùa thu (Tiết 3)
I. Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học 
II. Đồ dùng dạy học:
	+ GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A.
 	+ HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A.
III. Các hoạt động dạy học: 
	Khởi động: Chơi trò chơi 
B- Hoạt động thực hành:
HĐ 3. Kể lại cho bạn nghe một kỉ niệm về thầy ( cô ) giáo em, qua đó thể hiện lòng biết ơn của em với thầy ( cô ).
	- HS chuẩn bị theo gợi ý.
	- Kể chuyện trong nhóm.
	- GV quan sát, giúp đỡ.
HĐ 4: Thi kể chuyện trước lớp
	- Đại diện các nhóm kể chuyện, lớp bình chọn bạn kể hay.
C. Hoạt động ứng dụng:
	- Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.
NHẬT KÍ TIẾT HỌC
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
 ________________________________
Tiết 2: Toán:
Bài 92: Quãng đường (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
- SHD (29)
- GD tính tỉ mỉ, kiên trì, ham học toán.
II. CHUẨN BỊ.
- gv: SHD, phiếu HĐ1 HĐCB
- HS: SHD, 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. HS lấy đồ dùng.
2, Khởi động: Trò chơi “Con thỏ”.
3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu.
- GVchốt MT.
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
1. Chơi trò chơi “Đổi số đo thời gian”: (nhóm)
- HS chơi trò chơi theo nhóm.
- Đại diện nhóm nêu kết quả.
- GV nhận xét, chốt lại.
2,5 giờ = 2 giờ 30 phút
1 giờ 24 phút = 1,4 giờ
45 phút = 0,75 giờ
giờ = 30 phút
phút = 45 giây
2. Viết tiếp vào chỗ chấm trong bài giải của bài toán: (nhóm)
- HS làm bài theo nhóm.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- GV nhận xét, chốt lại.
Bài giải:
Quãng đường ô tô đi được trong 4 giờ là:
40 x 4 = 160(km)
Đáp số: 160km
3. Đọc kĩ nhận xét và nghe thầy/cô hướng dẫn: (Cả lớp)
- HS đọc kĩ nhận xét.
- GV hướng dẫn.
4. Viết tiếp vào chỗ chấm trong bài giải của bài toán: (cặp)
- HS làm bài theo cặp.
- Đại diện cặp báo cáo kết quả.
- GV nhận xét, chốt lại.
Bài giải:
1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
Quãng đường người đó đã đi được là:
6 x 1,5 = 9(km)
Đáp số: 9km
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:(Cặp)
- HS làm bài theo cặp.
- Đại diện cặp báo cáo kết quả.
- GV nhận xét, chốt lại.
a) Máy bay đã đi được quãng đường là: 800 x 3 = 2 400(km)
b) Ô tô đã đi được quãng đường là: 60 x 1,2 = 72(km)
c) 1 phút = 60 giây
Con thỏ đã chạy được quãng đường là: 14 x 60 = 840(m)
NHẬT KÍ TIẾT HỌC
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Tiết 5: Toán:
 Bài 93. Thời gian ( Tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
- SHD (33)
- GD tính tỉ mỉ, kiên trì, ham học toán.
II. CHUẨN BỊ.
- GV: SHD
- HS: SHD, 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. HS lấy đồ dùng.
2, Khởi động: Hát 1 bài
3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu.
- GVchốt MT.
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
1. Bài 1: Viết vào ô trống (theo mẫu - cá nhân)
- HS thực hiện cá nhân. 
- GV QS, HD HS chậm thực hiện, chốt lại.
S
300km
45m
108,5km
162m
V
60km/giờ
15m/giây
62km/giờ
36m/ phút
t
5 giờ
3 giờ
1,75 giờ
4,5 phút
2. Bài 2: Giải bài toán. (cá nhân)
- HS thực hiện cá nhân. 
- GV QS, HD HS chậm thực hiện, chốt lại.
Bài giải:
Thời gian chim ưng bay được quãng đường là
45 : 90 = 0,5(giờ)
Đáp số: 0,5 giờ
3. Bài 3: Giải bài toán. (cá nhân)
- HS thực hiện cá nhân. 
- GV QS, HD HS chậm thực hiện, chốt lại.
Bài giải:
Đổi: 1,2m = 120cm
Thời gian ốc sên bò được quãng đường là:
120 : 15 = 8(phút)
Đáp số: 8 phút
4. Bài 4: Giải bài toán. (cá nhân)
- HS thực hiện cá nhân. 
- GV QS, HD HS chậm thực hiện, chốt lại.
Bài giải:
Thời gian máy bay bay là:
2150 : 860 = 2,5(giờ)
2,5 giờ = 2 giờ 30 phút
Thời gian máy bay tới nơi là:
8 giê 45 phót + 2 giê 30 phót = 11 giê 15 phót
 §¸p sè : 11 giờ 15 phút
5. Bài 5: Giải bài toán. (cá nhân)
- HS thực hiện cá nhân. 
- GV QS, HD HS chậm thực hiện, chốt lại.
Bài giải:
Đổi: 81km = 8 100m
Thời gian cá heo bơi được quãng đường là:
8 100 : 900 = 9 (phút)
Đáp số: 9 phút
C. Hoạt động ứng dụng:
	- Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.
NHẬT KÍ TIẾT HỌC
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docxTUẦN 27.docx