Giáo án Lớp 5 (VNEN) - Tuần 21 - Năm học 2015-2016
Tiết 4 Tiếng Việt
Bài 21A. TRÍ DŨNG SONG TOÀN ( Tiết 3)
I. Mục tiêu.
-Tài liệu hướng dẫn học
- HSMN viết được bài chính tả sạch, đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
+ GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A.
+ HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A.
III. Các hoạt động dạy học:
* Khởi động
- Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích.
Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học.
-Học sinh ghi đầu bài vào vở
-Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học
- HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH.
HĐ 4: a) Nghe thầy cô đọc và viết vào vở: Trí dũng song toàn ( từ Thấy sứ thần Việt Nam. đến hết)
+ Đoạn văn kể điều gì?
+ Giang Văn Minh khảng khái khiến vua nhà Minh tức giận, sai người ám hại ông. Vua Lê Thần Tông khóc thương trước linh cữu
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS viết bảng con: sứ thần, thảm bại, ám hại, linh cữu, thiên cổ,
+ Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.
b) Đổi bài cho bạn để chữa lỗi.
- Giáo viên chữa lỗi và chấm 1 số vở.
HĐ 5. a)Thi tìm và viết các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r,d,gi, có nghĩa sau:
- HS thi giữa các nhóm.
Đáp án: - dành dụm, để dành.
- rành, rành rẽ.
- cái giành.
ện - GV theo dõi giúp đỡ -Trình bày kết quả thảo luận - Gv nhận xét => Nhà máy cơ khí được khánh thành nhằm trang bị máy móc hiện đại cho miền Bắc,... - Câu trích dẫn trên cho ta nghĩ đến tương lai của đất nước. 2.Tìm hiểu những đóng góp của Nhà máy cơ khí Hà Nội trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh thống nhất đất nước. a.Đọc thông tin và quan sát ảnh - Hs thực hiện - GV theo dõi giúp đỡ b.Thảo luận và trả lời câu hỏi. - Hs thực hiện - GV theo dõi giúp đỡ - Báo cáo kết quả - Gv nhận xét => Những đóng góp của nhà máy cơ khí Hà Nội: - Các SP của nhà máy đã phục vụ công cuộc lao động XDCNXH ở MB, cùng bộ đội đánh giặc trên chiến trường MN. - Góp phần XD đất nước. 3. Đọc và ghi vở. - Hs thực hiện - GV theo dõi giúp đỡ B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH. 1.Hoàn thành phiếu học tập. - Hs thực hiện - GV theo dõi giúp đỡ - Báo cáo kết quả => TG XD : Từ tháng 12/1955> tháng 4/1958 Địa điểm: Phía Tây Nam Thủ Đô Hà Nội. DT: hơn 10 vạn mét vuông Quy mô: lớn nhất khu vực ĐN á lúc bấy giờ. Nước giúp đỡ: Liên Xô. SP: máy phay, máy tiện, máy khoan,.. tiêu biểu là tên lửa A 12. Báo cáo với thầy /cô giáo kết quả những việc các em đã làm C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng ****************** Tiết 7 Luyện tiếng Luyện đọc: TRÍ DŨNG SONG TOÀN. I.Mục tiêu -Rèn đọc, cho HS - Đọc đúng lại bài Trí dũng song toàn. * HS mũi nhọn đọc diễn cảm bài văn. II. Các Hoạt động dạy học. *Hoạt động thực hành 1.HS luyện đọc - HS đọc nối tiếp đoạn, bài trong nhóm - GV kiểm tra 2.Trả lời câu hỏi. HD HS TL câu hỏi. Nội dung: Nx giờ học 3.Củng cố dặn dò Dặn hs về nhà chuẩn bị bài. ******************************** Tiết 8 L. Toán EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ Đà HỌC. I.Mục tiêu: - GV HD hs thực hiện các bài tập đã học. *HS MN thực hiện thêm một số bài tập BS II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động: Lớp hát. B. Thực hành. 1. Hoạt động 1. Hướng dẫn học sinh thực hiện lại các bài tập HS làm bài . GV giúp đỡ học sinh. 2.Hoạt động 2: Bài tập bổ sung Bài tập .Đường kính của một bánh xe đạp là 0,52m. a) Tính chu vi của bánh xe đó? b) Chiếc xe đó sẽ đi được bao nhiêu m nếu bánh xe lăn trên mặt đất 50 vòng, 80 vòng, 300 vòng? Lời giải: a) Chu vi của bánh xe đó là: 0,52 x 3,14 = 1,6328 (m) b) Quãng đường xe đạp đi trong 50 vòng là: 1,6328 x 50 = 81,64 (m) Quãng đường xe đạp đi trong 300 vòng là: 1,6328 x 300 = 489,84(m) Đáp số: a) 1,6328 m; b) 81,64m; 489,84m 3.Củng cố dặn dò Dặn học sinh về nhà xem lại các bài tập. Ngày soạn: 17/1/2016 Ngày giảng: Thứ ba 19/1/2016 Tiết 1,2 Tiếng Anh GVC Tiết 3 Toán. Bài 66. LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH (Tiết 1). I.Mục tiêu: - Tài liệu hướng dẫn học( tr31 Tập 2A) - HSMN làm hđ 3 II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 1. Em nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn: * Tính diện tích bồn hoa của lớp 5. * GV hướng dẫn học thực hiện. * HS làm vào vở. 2. a. Thảo luận: b. Đọc và giải thích cho bạn. 3. Tính diện tích biển quảng cáo Bài giải A B Độ dài cạnh CD là: 3,5 + 4,2 + 3,5 = 11,2 (m) 3,5m Diện tích hình ABCD là: D G H C 11,2 × 3,5 = 39,2 (m2) 3,5m 3,5m Diện tích hình GHIK là: 4,2 × 6,5 = 27,3 (m2) 6,5m Diện tích tấm biển quảng cáo là: 39,2 + 27,3 = 66,5(m2) Đáp số: 66,5m2 K 4,2m I B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 4 Tiếng Việt Bài 21A. TRÍ DŨNG SONG TOÀN ( Tiết 3) I. Mục tiêu. -Tài liệu hướng dẫn học - HSMN viết được bài chính tả sạch, đẹp. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. -Học sinh ghi đầu bài vào vở -Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học - HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH. HĐ 4: a) Nghe thầy cô đọc và viết vào vở: Trí dũng song toàn ( từ Thấy sứ thần Việt Nam... đến hết) + Đoạn văn kể điều gì? + Giang Văn Minh khảng khái khiến vua nhà Minh tức giận, sai người ám hại ông. Vua Lê Thần Tông khóc thương trước linh cữu - GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS viết bảng con: sứ thần, thảm bại, ám hại, linh cữu, thiên cổ, + Em hãy nêu cách trình bày bài? - GV đọc từng câu cho HS viết. - GV đọc lại toàn bài. b) Đổi bài cho bạn để chữa lỗi. - Giáo viên chữa lỗi và chấm 1 số vở. HĐ 5. a)Thi tìm và viết các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r,d,gi, có nghĩa sau: - HS thi giữa các nhóm. Đáp án: - dành dụm, để dành. - rành, rành rẽ. - cái giành. HĐ 6. Chọn bài a) Chọn để điền r, d hoặc gi vào mỗi chỗ trống trong bài thơ. Viết lại các từ có chứa tiếng vừa điền vào vở. - HS ghi thứ tự cần điền. - Trao đổi với bạn để chữa lỗi. Đáp án: rầm rì, dạo, dịu, rào, giờ, dáng. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .................................................................................................................................................................................................................................................................................... ******************* Tiết 6 Khoa học Bài 23 SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI,GIÓ VÀ NƯỚC CHẢY. (Tiết 1) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học (T27) -HSMN nêu được tác dụng của năng lượng mặt trời, gió và nước chảy trong đời sống hàng ngày. - GD học sinh có ý thức SD nguồn năng lượng tự nhiên hợp lí. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH tập 2 + HS: Tài liệu HDH tập2 III. Các hoạt động dạy học: - Khởi động: HS chơi trò chơi - Vào bài: Viết đầu bài – đọc mục tiêu. A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 1. Mặt trời cần cho cuộc sống của chúng ta như thế nào? - Hs thực hiện - Gv theo dõi, giúp đỡ - Gv nhận xét 2. Đọc và trả lời câu hỏi. a. Đọc thông tin. - Hs thực hiện - Gv theo dõi giúp đỡ. b. Trả lời câu hỏi - Hs thực hiện - Gv theo dõi, giúp đỡ - Gv nhận xét 3. Tìm hiểu về việc sử dụng năng lượng mặt trời. - Hs thực hiện - Gv theo dõi, giúp đỡ - Báo cáo kết quả. 4. Tìm hiểu về việc sử dụng năng lượng gió và nước chảy. - Hs thực hiện - Gv theo dõi, giúp đỡ - Gv nhận xét 5. Đọc và trả lời câu hỏi. a. Đọc thông tin. - Hs thực hiện - Gv theo dõi giúp đỡ. b. Trả lời câu hỏi - Hs thực hiện - Gv theo dõi, giúp đỡ - Gv nhận xét C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG ********************** Tiết 7 Luyện Tiếng LuyÖn viÕt TRÍ DŨNG SONG TOÀN I.Môc ®Ých, yªu cÇu. - Rèn kĩ năng viết cho học sinh. - HS biÕt tr×nh bµy ®óng vµ s¹ch sÏ một đoạn trong bµi Trí dũng song toàn II.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc. 1, GTB. 2, HD luyÖn viÕt. - YC hs ®äc bµi sÏ viÕt chÝnh t¶. - 2 hs nªu. - HD viÕt ®óng nh÷ng tõ khã - Nh¾c hs c¸ch tr×nh bµy đoạn văn cho ®óng. - 2 hs nèi tiÕp ®äc , líp ®äc thÇm theo - Líp ®äc thÇm l¹i bµi vµ chó ý nh÷ng ch÷ dÔ viÕt sai - Nªu c¸ch tr×nh bµy khæ th¬ cho ®óng. - HS viÕt bµi. - ViÕt xong , ®æi vë ®Ó so¸t lçi -NX chung 3, cñng cè d¨n dß. - NX tiÕt häc vµ d¨n dß luyÖn viÕt ë nhµ. ********************************** Tiết 8 P ĐHS ÔN TOÁN I.Mục tiêu. - Củng cố về các dạng toán đã học. - Rèn kĩ năng trình bày bài. II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập. III.Các hoạt động dạy học. HSCĐC HSMN Khởi động. Hoạt động thực hành. Bµi 1: TÝnh råi dïng m¸y tÝnh thö l¹i a) 58,21 + 34,87 b) 80,94 - 37,66 c) 1,6 : 80 d) 0,3 : 0,96 e) 9,204 8,2 g) 74,64 5,2 Bµi 2 T×m x a) x 2,1 = 9,03 b) x : 9,4 = 23, *Củng cố dặn dò. Bài tập1 Một hình tròn có chu vi là 31,4dm. Hãy tìm diện tích hình đó ? Lời giải: Bán kính của hình tròn đó là: 31,4 : 3,14 : 2 = 5 (dm) Diện tích của hình tròn đó là: 5 x 5 x 3,14 = 78,5 (dm2) - HS lắng nghe và thực hiện. Bài tập2 Cho hình thang có DT là S, chiều cao h, đáy bé a, đáy lớn b. Hãy viết công thức tìm chiều cao h. Lời giải: h = S x 2: (a + b) Bài tập3. H : Tìm diện tích hình sau : 36cm 28cm 25cm Lời giải: Diện tích của hình chữ nhật đó là: 36 x 28 = 1008 (cm2) Diện tích của hình tam giác đó là: 25 x 28 : 2 = 350 (cm2) Diện tích của cả hình đó là: 1008 + 350 = 1358 (cm2) Đáp số: 1358cm2 Ngày soạn: 18/1/2016 Ngày giảng: Thứ tư 20/1/2016 Tiết 1+2 Tiếng Việt: Bài 21B. NHỮNG CÔNG DÂN DŨNG CẢM (Tiết 1+2) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học. - HSMN Đọc diễn cảm bài văn và nêu được trách nhiệm của bản thân đối với đất nước.. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: *Khởi động: Lớp chơi trò chơi “Gọi thuyền” + Giới thiệu bài. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN. HĐ 1: Quan sát tranh và cho biết những người trong tranh đang làm gì? - Hs cùng thảo luận và TLCH. - Gv theo dõi, giúp đỡ. HĐ 2: Nghe thầy cô ( hoặc bạn) đọc bài: Tiếng rao đêm. - hướng dẫn đọc. HĐ 3: Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A: Đáp án:a)-5 ; b)-4 ; c)-1; d)-2 ; e)-3 HĐ4. Cùng luyện đọc: - Mỗi em đọc một lượt - GV quan sát đến giúp đỡ. HĐ5: Thảo luận và trả lời câu hỏi: 1) Đám cháy xảy ra lúc nào ? +Đám cháy xảy ra vào lúc nửa đêm. 2) Người đã dũng cảm cứu em bé là ai? Con người và hành động của anh có gì đặc biệt? + Người bán bánh giò. + Là một thương binh nặng, chỉ còn 1 chân, khi rời quân ngũ làm nghề bán bánh giò. Là người bán bánh giò bình thường, nhưng anh có hành động cao đẹp, dũng cảm: anh không chỉ báo cháy mà còn xả thân, lao vào đám cháy cứu người. 3) Chi tiết nào trong câu chuyện gây bất ngờ cho người đọc? +Người ta cấp cứu cho người đàn ông, bất ngờ phát hiện ra anh có một cái chân gỗ. Kiểm tra giấy tờ thì biết anh là một thương binh. Để ý đến chiếc xe đạp nằm lăn lóc ở góc tường và những chiếc bánh giò tung toé, mới biết anh là người bán bánh giò. 4) Câu chuyện trên em suy nghĩ gì về trách nhiệm công dân của mỗi người trong cuộc sống? Viết câu trả lời của em vào vở. - Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi 4 trước lớp. - Lớp bình xét câu trả lời hay. Gợi ý đáp án: +Mỗi công dân cần có ý thức giúp đỡ mọi người, cứu người khi gặp nạn./ Nếu ai cũng có ý thức vì người khác, giúp đỡ người khác khi hoạn nạn, cuộc sống sẽ tốt đẹp hơn... Ý nghĩa: Ca ngợi hành động dũng cảm cứu người của anh thương binh. HĐ 6: Luyện đọc hay. - Mỗi em chọn một đoạn để thi đọc trước nhóm. Nhóm bình chọn bạn đọc hay nhất. - Thi đọc trước lớp. - Lớp bình chọn nhóm đọc hay nhất. B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH HĐ 1. Lập chương trình cho một trong các hoạt động... - GV cho hs lựa chon một trong các hoạt động. - GV giúp các nhóm lập chương trình hoạt động. - GV phát bút dạ và bảng nhóm cho 3 nhóm HS lập CTHĐ khác nhau làm vào bảng nhóm. - GV nhắc HS nên viết vắn tắt ý chính, khi trình bày miệng mới nói thành câu. - GV dán phiếu ghi tiêu chuẩn đánh giá CTHĐ lên bảng. - Cả lớp và GV nhận xét từng CTHĐ. - GV giữ lại trên bảng lớp CTHĐ viết tốt hơn cả cho cả lớp bổ sung, hoàn chỉnh. HS tự sửa lại CTHĐ của mình. - Cả lớp và GV bình chọn người lập được bản CTHĐ tốt nhất, người giỏi nhất trong tổ chức công việc, tổ chức hoạt động tập thể. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .................................................................................................................................................................................................................................................................................... **************** Tiết 3,4 Thể dục, Tin học GVC. Tiết 5 Toán. Bài 66. LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH (Tiết 1). I.Mục tiêu: - Tài liệu hướng dẫn học( tr31 Tập 2A) - HSMN làm hđ 3 II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: *Khởi động: - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó. B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH. 4. Thảo luận cách tính diện tích của mảnh đất như hình vẽ: - HS thực hiện theo TLHDH. 5. A B Bài giải Diện tích hình ABCD là: 40m 75 × 35 = 2625 (m2) 75m Chiều cao của hình thang GHIC là: G 45m H 75 - 40 = 35 (m) Đáy lớn hình thang GHIC là: 95 - 35 = 60 (m) Diện tích hình thang GHIC là: D C 95m I (45 + 60) × 35 : 2 = 1837,5(m2) Đáp số: 1837,5m2 B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .................................................................................................................................................................................................................................................................................... **************** Tiết 6,7,8 GVBM *************************************************** Ngày soạn: 19/1/2016 Ngày giảng: Thứ năm 21/1/2016. Tiết 1 Thể dục GVC Tiết 2 Tiếng Việt: Bài 21B. NHỮNG CÔNG DÂN DŨNG CẢM (Tiết 3) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học. - HSMN kể được lưu loát câu chuyện mình đã chọn, thể hiện được cảm xúc của mình qua câu chuyện. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: *Khởi động: - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó. B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 2. Chọn các đề bài sau để chuẩn bị kể chuyện 3. Kể chuyện trong nhóm - Lần lượt từng em kể lại câu chuyện mình đã chọn. - Nêu điều em học được ở nhân vật trong câu chuyện. - Nhận xét bạn kể. 4. Thi kể chuyện trước lớp - Đại diện các nhóm kể câu chuyện của mình trước lớp. - Lớp bình chọn bạn kể hay. C- HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học ******************** Tiết 3 Tiếng Việt Bài 21C: LUYỆN VIẾT VĂN TẢ NGƯỜI (Tiết 1) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học - HSMN Lấy được thêm ví dụ về câu ghép có sử dụng cặp quan hệ từ. II. Đồ dùng dạy học. III. Các hoạt động dạy học: *Khởi động: - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó. A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN. HĐ 1: Khởi động-trò chơi: ghép vế câu. - HS thực hiện theo hướng dẫn. - HS theo dõi, giúp đỡ. HĐ 2: Các vế câu trong mỗi câu ghép sau được nối với nhau bằng những quan hệ từ nào? - HS thảo luận, trả lời. a) Trời mưa nên Lan không đi học. b) Vì voi rất khỏe nên người ta đã huấn luyện voi kéo gỗ. HĐ 3: Chọn quan hệ từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống: - HS làm vào vở. a) Nhờ thời tiết thuận nên lúa tốt. b) Tại thời tiết không thuận nên lúa xấu. c) Lúa gạo quý vì ta phải đổ bao mồ hôi mới làm ra được. HĐ 4: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống trong hai câu sau: a) Vì....nên... b) Do...nên... HĐ 5: Thêm vào chỗ trống một quan hệ từ và vế câu thích hợp để tạo thành câu ghép. a) Vì bạn Dũng không thuộc bài nên bị cô giáo phê bình. b) Do nó chủ quan mà nó bị nhỡ chuyến xe. c) Do kiên trì, nhẫn nại nên Bích Vân đã có nhiều tiến bộ trong học tập. **** B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................*************** Tiết 4 Toán. Bài 67 EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ Đà HỌC. I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học Tr 36 - HS MN thực hiện tốt hoạt động 3,4. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: *Khởi động: - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó. A.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH. 1. Chơi trò chơi “Đố bạn”: (Cặp) - HS thực hiện theo cặp. - GV nhận xét, chốt lại. * Giải các bài toán sau: 2. Bài 2: - HS làm bài cá nhân. - GVQS nhận xét, chốt a = S x 2 : h -> Độ dài đáy của hình tam giác đó là: x 2 :=(m) Đáp số: (m) 3. Bài 3: - HS làm bài cá nhân. - GVQS nhận xét, chốt Bài giải: Diện tích chiếc khăn trải bàn là: 2 x 1,5 = 3(m2) Diện tích hình thoi là: 2 x 1,5 : 2 = 1,5 (m2) Đáp số: 3m2, 1,5m2 4. Bài 4: - HS làm bài cá nhân. - GVQS nhận xét, chốt Bài giải: Chu vi mảnh đất là: (9 + 8) x 2 = 34(cm) Nửa chu vi hình tròn là: 8 x 3,14 : 2 = 12,56(cm) Chu vi của mảnh đất sau khi khoét: 34 – 12,56 = 21,44(cm) Đáp số: 21,44cm NHẬT KÍ TIẾT HỌC B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .................................................................................................................................................................................................................................................................................... **************** Tiết 5 Địa Lí. Bài 10 KHU VỰC ĐNA VÀ CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG. ( Tiết 1) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học Trang 66 *HSMN dựa vào lược đồ chỉ được tên các nước thuộc khu vực đông nam á. II. Đồ dùng dạy học: GV: Tài liệu HDH HS: Tài liệu HDH III. Hoạt động dạy học: A.HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 1 Xác định vị trí và tìm hiểu đặc điểm tự nhiên của khu vực đông nam á HS thực hiện. GV giúp đỡ hs. Báo cáo kết quả với thầy cô. 2. Tìm hiểu hoạt động kinh tế của khu vực ĐNA -HS thực hiện. GV giúp đỡ hs. Báo cáo kết quả với thầy cô. 3. Khám phá đất nước Trung Quốc. -HS thực hiện. GV giúp đỡ hs. Báo cáo kết quả với thầy cô. 4. Tìm hiểu hai nước Lào và Căm -Pu -chia. -HS thực hiện. GV giúp đỡ hs. Báo cáo kết quả với thầy cô. B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng ************************************* Tiết 6 Mĩ thuật Tiết 7 Luyện toán LUỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH . I.Mục tiêu: - GV HD hs thực hiện các bài tập đã học. *HS MN thực hiện thêm một số bài tập BS II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động: Lớp hát. B. Thực hành. 1. Hoạt động 1. Hướng dẫn học sinh thực hiện lại các bài tập HS làm bài . GV giúp đỡ học sinh. 2.Hoạt động 2: Bài tập bổ sung Bài tập Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng 20m, Người ta đào một cái ao hình tròn có bán kính 8m. Tính diện tích đất còn lại là bao nhiêu? Lời giải: Diện tích mảnh đất đó là: 30 x 20 = 600 (m2) Diện tích cái ao đó là: 8 x 8 x 3,14 = 200,96 (m2) Diện tích đất còn lại là : 600 – 200,96 = 399,04 (m2) 3.Củng cố dặn dò Dặn học sinh về nhà xem lại các bài tập. **************************** Tiết 8 BDHS ÔN TOÁN I.Mục tiêu. - Củng cố về các dạng toán đã học - Rèn kĩ năng trình bày bài. II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập. III.Các hoạt động dạy học. Khởi động Hoạt động thực hành Bài 1 Hiệu của 2 số là 33, lấy số lớn chia cho số nhỏ được thương là 3 và số dư là 3. Tìm 2 số đó Giải : Số nhỏ là : (33 - 3) : 2 = 15 Số lớn là : 33 + 15 = 48 Đáp số
File đính kèm:
- TUẦN 21.docx