Giáo án Lớp 5 (VNEN) - Tuần 20 - Năm học 2015-2016
Bài 62. CHU VI HÌNH TRÒN (Tiết 2).
I.Mục tiêu:
- Tài liệu hướng dẫn học( tr19 Tập 2A)
- HSMN làm bài tập 3,4
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
* Khởi động
- Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích.
Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học.
* Học sinh ghi đầu bài vào vở
* Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học
* HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó
B- HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1. Tính chu vi hình tròn có:
a)9 x 2 x 3,14 = 56,52.
b)0,75 x 3,14 = 2,355
c) 2 ½ = 5/2 vậy chu vi là: 5/2 x 2 x 3,14 = 15,7
2.a) Đường kính hình tròn là: 15,7 : 3,14 = 5
b) Bán kính hình tròn là: 18,84:2:3,14 =3.
Giải các bài toán sau:
3. Bài giải:
Chu vi bánh xe đó là:
1,9 x 3,14 = 5,966 (m)
Đáp số: 5,966 m
4. Bài giải:
a) Chu vi bánh xe đó là:
0,65 x 3,14 = 2,041 (m)
b) Nếu bánh xe quay trên mặt đất 10 vòng thì người đi xe đạp sẽ đi được là:
2,041 x 10 = 20,41 (m)
c) Nếu quãng đường dài 408,2m thì bánh xe lăn được số vòng là:
408,2: 2,041 = 200 (vòng)
Đáp số: 200 vòng.
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
.......................................................................................... Tiết 6 Lịch sử NƯỚC NHÀ BỊ CHIA CẮT. BẾN TRE ĐỒNG KHỞI ( Tiết 2) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học -HSMN nêu được diễn biến, ý nghĩa phong trào đồng khởi Bến Tre. II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 3.Tìm hiểu ý nghĩa của phong trào” Đồng khởi “ở Bến Tre” a.Đọc thông tin và quan sát ảnh - Hs thực hiện - GV theo dõi giúp đỡ b.Thảo luận và trả lời câu hỏi. - Hs thực hiện - GV theo dõi giúp đỡ -. Trình bày kết quả thảo luận - Báo cáo kết quả - Gv nhận xét 4. Đọc và ghi vở. - Hs thực hiện - GV theo dõi giúp đỡ -. Trình bày kết quả thảo luận - Báo cáo kết quả - Gv nhận xét B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH. 2.Hoàn thành phiếu học tập. - Hs thực hiện - GV theo dõi giúp đỡ - Báo cáo kết quả 3. Chơi trò chơi “ Ô chữ kì diệu” - Hs thực hiện - GV theo dõi giúp đỡ - Báo cáo kết quả Báo cáo với thầy /cô giáo kết quả những việc các em đã làm C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng ************************* Tiết 7 Luyện tiếng Luyện đọc: THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ I.Mục tiêu -Rèn đọc, cho HS - Đọc đúng lại bài Thái sư Trần Thủ Độ * HS mũi nhọn đọc diễn cảm bài văn. II. Các Hoạt động dạy học *Hoạt động thực hành 1.HS luyện đọc - HS đọc nối tiếp đoạn, bài trong nhóm - GV kiểm tra 2.Trả lời câu hỏi HD HS TL câu hỏi. Nội dung: Nx giờ học 3.Củng cố dặn dò ******************************** Tiết 8 L. Toán EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ Đà HỌC. I.Mục tiêu: - GV HD hs thực hiện các bài tập đã học. *HS MN thực hiện thêm một số bài tập BS II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động: Lớp hát. B. Thực hành. 1. Hoạt động 1. Hướng dẫn học sinh thực hiện lại các bài tập HS làm bài . GV giúp đỡ học sinh. 2.Hoạt động 2: Bài tập bổ sung *Bài tập (HSMN) Bµi 1: TÝnh diÖn tÝch h×nh tam gi¸c cã: a)§é dµi ®¸y lµ 2.5m vµ chiÒu cao lµ 1,2m b) §é dµi ®¸y lµ 1.5m vµ chiÒu cao lµ 10.2dm c) §é dµi hai c¹nh gãc vu«ng lÇn lît lµ 3.5m vµ 15dm Bµi 2 TÝnh diÖn tÝch h×nh thang biÕt: a) §é dµi hai ®¸y lµ 15cm vµ 0.11m, chiÒu cao lµ 9cm b) §é dµi hai ®¸y lµ 20.5m vµ 15.2m, chiÒu cao 7.8m 3.Củng cố dặn dò Dặn học sinh về nhà xem lại các bài tập. Ngày soạn: 10/1/2016 Ngày giảng: Thứ ba 12/1/2016 Tiết 1,2 Tiếng Anh GVC Tiết 3 Toán. Bài 62. CHU VI HÌNH TRÒN (Tiết 2). I.Mục tiêu: - Tài liệu hướng dẫn học( tr19 Tập 2A) - HSMN làm bài tập 3,4 II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó B- HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 1. Tính chu vi hình tròn có: a)9 x 2 x 3,14 = 56,52. b)0,75 x 3,14 = 2,355 c) 2 ½ = 5/2 vậy chu vi là: 5/2 x 2 x 3,14 = 15,7 2.a) Đường kính hình tròn là: 15,7 : 3,14 = 5 b) Bán kính hình tròn là: 18,84:2:3,14 =3. Giải các bài toán sau: 3. Bài giải: Chu vi bánh xe đó là: 1,9 x 3,14 = 5,966 (m) Đáp số: 5,966 m 4. Bài giải: a) Chu vi bánh xe đó là: 0,65 x 3,14 = 2,041 (m) b) Nếu bánh xe quay trên mặt đất 10 vòng thì người đi xe đạp sẽ đi được là: 2,041 x 10 = 20,41 (m) c) Nếu quãng đường dài 408,2m thì bánh xe lăn được số vòng là: 408,2: 2,041 = 200 (vòng) Đáp số: 200 vòng. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 4 Tiếng Việt Bài 20A. GƯƠNG SÁNG NGƯỜI XƯA ( Tiết 1+2) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học ( Trang 23) - HSMN viết được bài chính tả sạch, đẹp. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó B-HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG 5. Nghe cô giáo đọc và viết vào vở Cánh cam lạc mẹ - Trao đổi vở với bạn để soát lỗi. 6- Chọn bài a : §¸p ¸n : ra, gi÷a, dßng, rß, ra, duy, ra, giÊu, giËn, råi. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 6 Khoa học Bài 21 SỰ BIẾN ĐỔI HÓA HỌC (Tiết 1) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học(Tr16) -HSMN tự làm thí nghiệm về sự biến đổi hóa học. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH tập 2 + HS: Tài liệu HDH tập2 III. Các hoạt động dạy học: - Khởi động: HS chơi trò chơi - Vào bài: Viết đầu bài – đọc mục tiêu. B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 1. Đọc và trả lời - Hs thực hiện - Gv theo dõi, giúp đỡ - Gv nhận xét 2. Thí nghiệm chứng tỏ sự biến đổi hóa học. - GV hướng dẫn học sinh thực hiện thí nghiệm - Hs thực hiện - Gv theo dõi giúp đỡ. - Nhận xét 3. Chia sẻ à liên hệ - Hs thực hiện - Gv theo dõi, giúp đỡ - Gv nhận xét C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG ********************** Tiết 7 Luyện Tiếng LuyÖn viÕt THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ I. Môc ®Ých, yªu cÇu. - HS biÕt tr×nh bµy ®óng vµ s¹ch sÏ một đoạn trong bµi Thái Sư Trần Thủ Độ II.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc. 1, GTB. 2, HD luyÖn viÕt. - YC hs ®äc bµi sÏ viÕt chÝnh t¶. - 2 hs nªu. - HD viÕt ®óng nh÷ng tõ khã - Nh¾c hs c¸ch tr×nh bµy khæ th¬ cho ®óng. - 2 hs nèi tiÕp ®äc , líp ®äc thÇm theo - Líp ®äc thÇm l¹i bµi vµ chó ý nh÷ng ch÷ dÔ viÕt sai - Nªu c¸ch tr×nh bµy khæ th¬ cho ®óng. - HS viÕt bµi. - ViÕt xong , ®æi vë ®Ó so¸t lçi -NX chung 3, cñng cè d¨n dß. - NX tiÕt häc vµ d¨n dß luyÖn viÕt ë nhµ. ********************************** Tiết 8 P ĐHS ÔN TOÁN I.Mục tiêu. - Củng cố về các dạng toán đã học. - Rèn kĩ năng trình bày bài. II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập. III.Các hoạt động dạy học. HSCĐC HSMN Bài 1 Tính a) (84,48-7,95-0,53)x6 = (76,53-0,53)x6 = 76 x6 = 456 b) (15,79+12,46-2,25):13= ( 28,25-2,25):13= 26:13=2 Bài tập2: Một tờ bìa hình thang có đáy lớn 2,8dm, đáy bé 1,6dm, chiều cao 0,8dm. Tính diện tích của tấm bìa đó? Người ta cắt ra 1/4 diện tích. Tính diện tích tấm bìa còn lại? Lời giải: Diện tích của tấm bìa đó là: ( 2,8 + 1,6) x 0,8 : 2 = 1,76 (dm2) Diện tích tấm bìa còn lại là: 1,76 – 1,76 : 4 = 1,32 (dm2) Đáp số: 1,32 dm2 * - GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. Bài tập 1 Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 27cm, chiều rộng 20,4cm. Tính diện tích tam giác ECD? E A B 20,4 cm D C 27cm Lời giải: Theo đầu bài, đáy tam giác ECD chính là chiều dài hình chữ nhật, đường cao của tam giác chính là chiều rộng của hình chữ nhật. Vậy diện tích tam giác ECD là: 27 x 20,4 : 2 = 275,4 ( cm2) Đáp số: 275,4 cm2 Bài tập 2 Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 26m, đáy lớn hơn đáy bé 8m, đáy bé hơn chiều cao 6m. Trung bình cứ 100m2thu hoạch được 70,5 kg thóc. Hỏi ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Lời giải: Đáy lớn của thửa ruộng là: 26 + 8 = 34 (m) Chiều cao của thửa ruộng là: 26 – 6 = 20 (m) Diện tích của thửa ruộng là: (34 + 26) x 20 : 2 = 600 (m2) Ruộng đó thu hoạch được số tạ thóc là: 600 : 100 x 70,5 = 423 (kg) = 4,23 tạ. Đáp số: 4,23 tạ. Ngày soạn: 11/1/2016 Ngày giảng: Thứ tư 14/1/2016 Tiết 1+2Tiếng Việt: Bài 20B. TRÁCH NHIỆM CÔNG DÂN (Tiết 1+2) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học. - HSMN Đọc diễn cảm bài văn và nêu được trách nhiệm của bản thân đối với đất nước.. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: *Khởi động: Lớp chơi trò chơi “Ong đốt” + Giới thiệu bài. A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 1. Trao đổi, trả lời câu hỏi: Mỗi công dân phải có trách nhiệm đối với đất nước là: làm tròn bổn phận của mình trong xã hội, thực hiện tốt các nhiệm vụ của mình trong công tác được giao, thực hiện đúng đường lối, chính sách của Đảng, không vi phạm pháp luật. HĐ2: Nghe thầy cô ( hoặc bạn) đọc bài: Nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng - hướng dẫn đọc. HĐ3: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa HĐ4. Cùng luyện đọc: - Mỗi em đọc một lượt - GV quan sát đến giúp đỡ. HĐ5: Thảo luận, thực hiện các nhiệm vụ: 1. Chọn từng ô ở cột A thích hợp với mỗi ô ở cột B: a- 3; b- 1; c- 4; d- 2 2. Việc làm của ông Thiện thể hiện phẩm chất: «ng lµ mét c«ng d©n yªu níc, cã tinh thÇn d©n téc rÊt cao, rÊt kh¶ng kh¸i, cã tÊm lßng v× ®¹i nghÜa, s½n sµng hiÕn tÆng sè tµi s¶n m×nh rÊt lín cña m×nh cho C¸ch m¹ng v× «ng mong muèn gãp søc m×nh vµo sù nghiÖp chung. 3.Từ câu chuyện trên, em suy nghĩ trách nhiệm của công dân đối với đất nước: Mỗi người công dân phải thực hiện tốt các nhiệm vụ của mình trong công tác được giao, thực hiện đúng đường lối, chính sách của Đảng, không vi phạm pháp luật. 6. Thi đọc: - Mỗi nhóm chọn 1 đoạn để thi đọc trước nhóm. - Chọn bạn thi đọc trước lớp. B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 1. Em hãy viết bài văn theo một trong các đề bài sau: 1) Tả một ca sĩ đang biểu diễn. 2) Tả một người bạn của em. 3) Hãy tưởng tượng và tả lại một nhân vật trong truyện em đã đọc. - HS làm bài. - GV thu bài. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .................................................................................................................................................................................................................................................................................... **************** Tiết 3,4 Thể dục, Tin học GVC. Tiết 5 Toán. Bài 63 DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN.(tiết 1) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học Tr 22 - HS MN thực hiện tốt hoạt động 3. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: *Khởi động: - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó. A.HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN. 1. Trò chơi “ Chiếc hộp bí mật” - HS thực hiện theo yêu cầu trong tài liệu. 2. Đọc kĩ nội dung và nghe cô giáo hướng dẫn 3. Tính diện tích hình tròn có bán kính r: a) 5 x 5 x 3,14 = 78,5 cm. b)3/4 x 3/4 x 3,14 = 7,065. B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .................................................................................................................................................................................................................................................................................... **************** Tiết 6,7,8 GVBM *************************************************** Ngày soạn: 11/1/2016 Ngày giảng: Thứ năm 15/1/2016. Tiết 1 Thể dục GVC Tiết 3Tiếng Việt Bài 20B. TRÁCH NHIỆM CÔNG DÂN (Tiết 3) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học. - HSMN kể được lưu loát và diễn cảm câu chuyện. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: *Khởi động: - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó. B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 2. Chuẩn bị một câu chuyện em đã nghe, đã đọc về một người sống, làm việc theo pháp luật, theo nếp sống văn minh 3. Kể chuyện trong nhóm - Lần lượt từng em kể lại câu chuyện mình đã chọn. - Nêu điều em học được ở nhân vật trong câu chuyện. - Nhận xét bạn kể. 4. Thi kể chuyện trước lớp - Đại diện các nhóm kể câu chuyện của mình trước lớp. - Lớp bình chọn bạn kể hay. C- HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học ******************** Tiết 4Tiếng Việt Bài 20C: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ (Tiết 1) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học - HSMN Thực tiết tốt HĐ 2 II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A Giấy A3 cho HĐ nhóm BT5/40. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động cơ bản: HĐ 1: Khởi động- trò chơi: Ai tài lắp ghép? - HS thực hiện theo mẫu - HS theo dõi, giúp đỡ. HĐ 2: Tìm hiểu về cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ. 1) Tìm câu ghép trong đoạn văn và ghi lên bảng theo mẫu: - HS đọc đoạn văn, tìm câu ghép - GV ghi bảng Câu ghép và các vế câu Từ và dấu câu dùng để nối các vế câu - Trong hiệu cắt tóc, anh công nhân I-va-nốp đang chờ tới lượt mình/ thì cửa phòng lại mở,/một người nữa tiến vào. - Tuy đồng chí không muốn làm mất trật tự,/nhưng tôi có quyền nhường chỗ và đổi chỗ cho đồng chí. - Lê-nin không tiện từ chối,/ đồng chí cảm ơn I-va-nốp và ngồi vào ghế cắt tóc. - thì, dấu phẩy - tuy-nhưng - dấu phẩy 2) Cách nối các vế câu trong những câu ghép trên có gì khác nhau? -> nối bằng từ nối, nối trực tiếp và bằng cặp quan hệ từ. - GVNX, KL-> Ghi nhớ: 2 HS đọc. B. Hoạt động thực hành: HĐ 1: Viết vào vở quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ nối các vế câu trong câu ghép. a) Nếu – thì. b) Tuy – nhưng. HĐ 2: Tìm quan hệ từ thích hợp với mỗi chỗ trống rồi viết lại các câu ghép vào vở. - HS viết bài. - Đọc kết quả bài làm trong nhóm. - GV theo dõi, giúp đỡ. Đáp án: a) Ông đã nhiều lần can gián nhưng vua không nghe. b) Mình đến nhà bạn hay bạn đến nhà mình. c) Tuy vòi voi chỉ là một ống dài và thuôn nhưng nó biết làm nhiều việc khéo léo như một bàn tay. *************** Tiết 4 Toán. Bài 63 DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN.(tiết 2) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học Tr 22 - HS MN thực hiện tốt hoạt động 3,4. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: *Khởi động: - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó. B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH. 1. Tính diện tích hình tròn có: a) 0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024dm b) 13/4 x 13/4 x 3,14 = 33,16625cm c) Đường kính 7,2: 2 = 3,6 Diện tích: 3,6 x 3,6 x 3,14 = 40,6944dm d) Đường kính 4/5 : 2 = 2/5. Diện tích: 2/5 x 2/5 x 3,14 = 1,256m 2.Tính diện tích hình tròn biết chu vi C: a) r = 6,28: 2 : 3,14 = 1(cm) Diện tích: 1x 1 x 3,14 = 3,14 ( cm2) b) r = 28,26: 2 : 3,14 = 4,5 (m) Diện tích: 4,5 x 4, 5 x 3,14 = 63, 585 (m2) Giải các bài toán sau: 3. Bài giải: Diện tích mặt bàn là: 45 x 45 x 3,14 = 6358,5 (cm2) Đáp số: 6358,5cm2. 4. Bµi gi¶i : DiÖn tÝch miÖng giÕng lµ: 0,7 x 0.7 x 3,14 = 1,5386 (m2) B¸n kÝnh thµnh giÕng lµ: 0,7 + 0,3 = 1 (m) DiÖn tÝch miÖng giÕng( c¶ thµnh giÕng) lµ: 1 x1 x 3,14 = 3,14 (m2) DiÖn tÝch cña thµnh giÕng lµ: 3,14 - 1,5386 = 1,6014 (m2) §/S: 1,6014 (m2) C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .................................................................................................................................................................................................................................................................................... **************** Tiết 5 Địa Lí. Bài 9 CHÂU Á (Tiết 2) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học Trang 56 *HSMN dựa vào lược đồ nói được sự phân bố kinh tế của Châu Á. II. Đồ dùng dạy học: GV: Tài liệu HDH HS: Tài liệu HDH III. Hoạt động dạy học: A.HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 5. Thảo luận về hoạt động kinh tế của Châu Á HS thực hiện. GV giúp đỡ hs. Báo cáo kết quả với thầy cô. 6. Đọc và ghi vào vở. HS thực hiện. GV giúp đỡ hs. Báo cáo kết quả với thầy cô. B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH. 1.Làm bài tập HSTH . GV giúp đỡ hs. Báo cáo kết quả với thầy cô. Đáp án: a3,a4, a5, a7 2. Làm việc với lược đồ. HSTH . GV giúp đỡ hs. Báo cáo kết quả với thầy cô. 3. Trò chơi :“Ai nhanh ai đúng”. HSTH . GV giúp đỡ hs. Báo cáo kết quả với thầy cô. C. Hoạt động ứng dụng: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng ************************************* Tiết 6 Mĩ thuật Tiết 7 Luyện toán DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN I.Mục tiêu: - GV HD hs thực hiện các bài tập đã học. *HS MN thực hiện thêm một số bài tập BS II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động: Lớp hát. B. Thực hành. 1. Hoạt động 1. Hướng dẫn học sinh thực hiện lại các bài tập HS làm bài . GV giúp đỡ học sinh. 2.Hoạt động 2: Bài tập bổ sung Đường kính của một bánh xe ô tô là 0,8m. a) Tính chu vi của bánh xe đó? b) Ô tô đó sẽ đi được bao nhiêu m nếu bánh xe lăn trên mặt đất 10 vòng, 80 vòng, 1200 vòng? Lời giải: Chu vi của bánh xe đó là: 0,8 x 3,14 = 2,512 (m) Quãng đường ô tô đi trong 10 vòng là: 2,512 x 10 = 25,12 (m) Quãng đường ô tô đi trong 80 vòng là: 2,512 x 80 = 200,96(m) Quãng đường ô tô đi 1200 vòng là: 2,512 x 10 = 3014,4 (m) Đáp số: 2,512 (m); 25,12 (m) 200,96(m); 3014,4 (m) 3.Củng cố dặn dò Dặn học sinh về nhà xem lại các bài tập. **************************** Tiết 8 BDHS ÔN TOÁN I.Mục tiêu. - Củng cố về các dạng toán đã học - Rèn kĩ năng trình bày bài. II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập. III.Các hoạt động dạy học. HSCĐC HSMN Bài tập1: Một bánh xe của một đầu máy xe lửa có đường kính là 1,2 m. Tính chu vi của bánh xe đó? Lời giải: Chu vi của bánh xe đó là: 1,2 x 3,14 = 3,768 (m) Đáp số: 3,768 m. Bài 2: Tính diện tích hình tròn có đường kính 4 cm. Bài tập1: Một bánh xe của một đầu máy xe lửa có đường kính là 1,2 m. Tính chu vi của bánh xe đó? Lời giải: Chu vi của bánh xe đó là: 1,2 x 3,14 = 3,768 (m) Đáp số: 3,768 m. Bài tập 2: Chu vi của một hình tròn là 12,56 dm. Tính bán kính của hình tròn đó? Lời giải: Bán kính của hình tròn đó là: 12,56 : 2 : 3,14 = 2 (dm) Đáp số: 2 dm. Bài tập3: Chu vi của một hình tròn là 188,4 cm. Tính đường kính của hình tròn đó? Lời giải: Đường kính của hình tròn đó là: 188,4 : 3,14 = 60 (cm) Đáp số: 60cm. Ngày soạn: 14/1/2016 Ngày giảng: Thứ sáu 16/1/2016 Tiết 1 Toán Bài 61. EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ Đà HỌC. I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học HSMN Bài tập 3,4 II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: *Khởi động: Lớp hát + Giới thiệu bài A.Hoạt động thực hành: 1. Trò chơi “ Truyền điện” Đánh dấu X vào cột thích hợp Đúng Sai a X b X c X d X e X g X h X i X Giải các bài toán sau: 2. Bµi gi¶i: Chu vi h×nh trßn nhá lµ: 7 x 2 x 3,14 = 43,96 ( cm) Chu vi h×nh trßn lín lµ: 10 x 2 x 3,14 = 62,8 (cm) ChiÒu dµi sîi d©y lµ: 43,96 + 62,8 = 106,76 (cm) Đáp số: 106,76 cm 3. Bµi gi¶i: B¸n kÝnh h×nh trßn lín lµ: 60 + 15 = 75 (cm) Chu vi h×nh trßn lín lµ: 75 x 2 x 3,14 = 471 (cm) Chu vi h×nh trßn nhá lµ: 60 x 2 x 3,14 = 376,8 (cm) Chu vi h×nh trßn lín dµi h¬n chu vi h×nh trßn nhá lµ: 471 - 376,8 = 94,2(cm) Đáp số: 94,2cm. 4. Bµi gi¶i: DiÖn tÝch 2 nöa h×nh trßn lµ 7 x 7 x 3,14 = 153,86 (cm2) DiÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt lµ (7 + 7 ) x 10 = 140 ( cm2) DiÖn tÝch h×nh ®ã lµ: 153,86 + 140 = 293,86 (cm2) §¸p sè:293,86 cm2 B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- TUẦN 20.docx