Giáo án Lớp 5 - Tuần 8 - Năm học 2015-2016 - Phạm Thị Liên
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1:-HS viết bảng con các từ:giọng hò;lảnh lót.
-GV nhận xét.
Hoạt động 2:Giới thiệu bài,nêu yêu cầu của tiết học.
Hoạt động 3:Hướng dẫn HS Nghe –viết bài chính tả:
-GV đọc bài viết với giọng rõ ràng,phát âm chính xác.
-Nêu câu hỏi tìm hiểu nội dung bài:
+Những muông thú trong rừng được tác giả miêu tả như thế nào?
Hướng dẫn HS viết đúng các từ dễ lẫn(rào rào;gọn ghẽ; len lách; mải miết )
-Tổ chức cho HS nghe-viết,soát sửa lỗi.
-Chấm,NX, chữa lỗi HS sai nhiều.
Hoạt động 4:Tổ chức cho HS làm bài tập chính tả.
Bài2(76 sgk):Cho HS gạch chân dưới những tiếng có chứa yê;ya trong đoạn văn trong vở bài tập.Một HS gạch trên bảng phụ.GV nhận xét,chữa bài trên bảng phụ
Đáp án đúng-:Những tiếng có chứa yê, ya tròng bài là:khuya,truyền thuyết, xuyên, yên
Bài 3(tr 77sgk):Yêu cầu HS ghi lần lượt những tiếng cần điền vào bảng con.GV nhận xét chữa bài:
Đáp án đúng:Các từ cần điền là: a)thuyền;thuyền; b)khuyên
Hoạt động cuối:
• Hệ thống bài,liên hệ GD HS
• Dăn HS làm bài 4 ở nhà.
• Nhận xét tiết học.
giữ gìn,bảo veä Bài 2; Tổ chức cho HS làm vào vở bài tập.Gọi 1 HS lên gạch chân dưới từ ngữ trên bảng phụ.NHận xét,chữa bài.ệ Lời giải đúng : a) thác ,ghềnh b) gió , bão c) nước , đá d)khoai,đất,mạ Bài 3:Tổ chức cho HS tìm từ theo nhóm(ý a,.b c).Ghi vào bảng nhóm.GV nhận xét tuyên dương nhóm tìm đựoc nhiều từ.Gọi HS đọc câu với từ tìm được Hỗ trợ: Đặt câu mẫu: Biển rộng mênh mông. Bài 4:Chia 3 tổ,mỗi tổ tìm với 1 ý vào bảng nhóm.Đặt câu với từ tìm được. Nhận xét ,bổ sung bài trên bảng nhóm.Tuyên dương nhóm tìm được nhiều từ.Gọi HS đọc câu đã đặt. Hỗ trợ Đặt câu mẫu: Những gợn sóng lăn tăn trên mặt nước Hoạt động cuối: Hệ thống bài Dặn HSlàm lại BT 3,4 vào vở. Nhận xét tiết học. HS nối tiếp đặt câu. -HS lần lượt làm các bài tập -HS tra từ điển , nêu nghĩa đúng của từ thiên nhiên -HS làm bài vào vở.Chữa bài trên bảng phụ. -HS tìm từ theo nhóm.Nối tiếp đặt câu. -HS Làm bảng nhóm.Nhận xét,bổ sungNối tiếp đặt câu. KHOA HỌC Bài15(15): PHÒNG BỆNH SỐT VIÊM GAN A. I.Mục tiêu: 1. HS biết nguyên nhânvà cách phòng bệnh viêm gan A 2. Thực hiện các cách phòng chống bệnh viêm gan A GDMT:Ý thức giữ môi trường sạch sẽ,Vệ sinh cá nhân sạch sẽ. II. Đồ dùng: -Thông tin và hình trang 32,33sgk. - Sưu tầm thông tin,hình ảnh liên quan đến bệnh viêm gan A. III.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ : +HS1:Nêu nguyên nhân gây bệnh viêm não? +HS2: Nêu cách phòng tránh bệnh viêm não? GV nhận xét,ghi điểm. 2Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học. Hoạt động2: Tìm hiểu tác nhân gây bệnh và đường lây truyền viêm gan A bằng hoạt động nhóm với các thông tin và hình trong sgk(tr32).Đại diện nhóm trả lời.GV nhận xét,bổ sung. Kết Luận:Bệnh viêm gan A do một loại vi rút viêm gan A gây ra.Bệnh lây truyền qua đường tiêu hoá. Hoạt động3: Tìm hiểu về cách phòng bệnh viêm gan A bằng thảo luận cả lớp. với cáchình trong sgk(tr 33) + Một số HS trả lời .Nhận xét bổ sung. Kết Luận:Cách phòng bệnh viêm gan A: Thực hiệnăn chín,uống sôi;rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi đại tiện. Hoạt động cuối: GD Môi Trường: Giừ Vệ sinh môi trường sạch sẽ.Diệt ruồi,muỗi.Làm nhà Vệ sinh cách xa nơi ở,quét dọn sạch sẽ.Không đi tiểu tiện sai nơi quy định. Hệ thống bài Dăn HS học thuộc mục Bạn cần biết trong sgk. Nhận xét tiết học. - 2HS lên bảng trả lời.Lớp nhận xét,bổ sung. -HS thảo luận nhóm.Đại diện nhóm trả lời.Lớp nhận xét, bổ sug.thống nhất ý kiến. -HS quan sát tranh,phát biểu.Thảo luận thống nhất ý kiến. -HS nhắc lại kết luận cho HĐ trên. HS liên hệ phaùt biểu, -HS đọc mục Bạn cần biết trang 33 sgk. ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2015 TẬP ĐỌC Bài 16(16): TRƯỚC CỔNG TRỜI I.Mục tiêu: Đọc trôi chảy,lưu loát bài thơ. -Hiểu nội dung bài:Ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của thiên nhiên vùng cao và cuộc sống thanh bình trong lao động của dồng bào các dân tộc - Biết đọc diễn cảm bài thơ thể hiện cảm xúc tự hào trứơc vẻ đẹp của thiên nhiên. - Đọc thuộc những câu thơ em tích. Giáo dục:Yêu thiên nhiên,Yêu cuộc sống lao động. II.Đồ dùng -Tranh minh hoạ bài học -Bảng phụ ghi khổ thơ thứ hai. III.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ: Gọi HS đọc bài “Kì diệu rừng xanh”Trả lời câu hỏi 1,2,4 sgk tr 76 NX,đánh giá,ghi điểm. 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu bài:Giới thiệu bài bằng tranh minh hoạ. 2.2.Luyện đọc: -Gọi HS khá đọc bài.NX. -Tổ chức cho HS đọc nối tiếp 3 khổ thơ kết hợp giải nghĩa từ khó (chú giải sgk). Lưu ý HS đọc đúng một số tiếng :cổng trời;ngút ngát;suối reo; -GV đọc mẫu toàn bài giọng đọc thể hiện niềm xúc động của tác giả trước vẻ đẹp của thiên nhiên vùng cao. 2.3.Tìm hiểu bài: Tổ chức cho học sinh đọc thầm thảo luận và trả lời các câu hỏi trong sgk tr81. Hỗ trợ: + Bổ sung câu hỏi phụ cho câu hỏi 4:Bứ c tranh trong bài nếu thiếu vắng hình ảnh con người sẽ như thế nào? +GV chốt ý rút nội dung của bài(Yêu cầu 1,ý 2) 2.4.Luyện đọc diễn cảm: -Hướng dẫn giọng đọc toàn bài.Treo bảng phụ chép khổ thơ2 hướng dẫn đọc diễn cảm. -Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm và học thuộc lòng khổ thơ 2 trong nhóm,thi đọc diễn cảm trước lớp. +Tổ chức cho HS thi đọc thuộc những câu thơ em thích. NX bạn đọc.GV NX đánh giá 3.Củng cố-Dặn dò: Liên hệ GD: Em cảm nhận được điều gì khi đọc bài thơ? Nhận xét tiết học. Dặn HS luyện đọc học thuộc cả bài thơ ở nhà. -3 HS lên bảng,đọc,trả lời câu hỏi. -Lớp NX,bổ sung. -HS quan sát tranh,NX. -1HS khá đọc toàn bài. -HS luyện đọc nối tiếp khổ thơ. -Luyện đọc tiếng từ và câu khó. Đọc chú giải trong sgk. -HS nghe,cảm nhận. -HS đọc thầm thảo luận trả lời câu hỏi trong sgk,NX bổ sung,thống nhất ý đúng. -Học sinh luyện đọc trong nhóm.Thi đoc diễn cảm trước lớp.Nhận xét bạn đọc. -HS nối tiếp đọc những câu thơ yêu thích trong bài. HS liên hệ phát biểu,nhắc lại nội dung bài. TOÁN Bài38(38): LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: 1. HS biết so sánh 2 số thập phân 2. Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn. 3. GD tính cẩn thận,trình bày khoa học II.Đồ dùng: -Bảng nhóm -Bảng con III.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ : -Gọi 1 HS lên bảng làm bài 3 tiết trước. -Kiểm tra vở bài tập ở nhà của HS -GV nhận xét bài trên bảng ,ghi điểm. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học. Hoạt động2: Tổ chức cho HS làm các bài luyện tập(tr43 sgk) Bài 1: Cho HS dùng bút chì làm vào sgk.1 HS làm trong bảng nhóm.GV nhận xét,bổ sung.Gọi một số HS nhắc lại cách số sánh phân số. Đáp án đúng: 84,2>84,19 ; 47,5= 47,500 ; 6,84389,6 Bài 2: Tổ chức cho HS làm bài vào vở.GV chấm vở,gọi HS chữa bài trên bảng lớp Đáp án đúng:+Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 4.23; 4,32 ; 5,3 ; 5,7 ; 6,02 Bài 3: Tổ chức cho HS suy nghĩ ghi kết quả vào bảng con. Gọi một số HS giải thích cách làm. Đáp án đúng: X = 0 Bài 4: Tổ chức cho HS làm ý a vào vở.Ghi kết qủ vào bảng con.GV nhận xét,chữa bài,Gọi một số HS trình bày cách làm. Đáp án đúng: X = 1 Hoạt động cuối: Hệ thống bài Dặn HS về nhà làm ý b bài tập 4 trong sgk và các bài tập trong sách BT vào vở. Nhận xét tiết học. -1HS lên bảng.làm bài. -Lớp nhận xét bổ sung. HS làm SGK,nhận xét,chữa bài.Nhắc lại cách so sánh phân số HS làm vở,chöõa bài trên bảng nhóm -HS ghi vào bảng con. HS làm vở. -Nhắc lại cách so sánh số thập phân TẬP LÀM VĂN Bài 15(15) LUYỆN TẬP TẢ CẢNH. (Dựng đoạn mở bài,kết bài) I.Mục tiêu: Giúp HS: 1. Nhận biết 2 kiểu mở bài,2 kiểu kết bài trong bài văn tả cảnh 2. Viết được đoạn mở bài gián tiếp;kết bài mở rộng cho bài văn tả cảnh đẹp ở địa phương. 3. GD cảm nhận vẻ đẹp ở địa phương. GDBVMTBVHĐ:Gợi ý học sinh tả cảnh biển, đảo theo chủ đề: Cảnh đẹp ở địa phương. II.Đồ dùng: -Tranh ảnh minh hoạ một số phong cảnh ở địa phương. -Bảng phụ,bảng nhóm,vở bài tập. III.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ : Gọi một số HS đọc dàn bài tả cảnh đẹp ở địa phương tiết trước. -GV nhận xét. 2Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu của tiết học. Hoạt động2: Tổ chức hướng dẫn HS làm các bài tập Bài 1: Gọi HS đọc nội dung bài tập1. +Gọi HS nhắc lại các cách mở bài:Trực tiếp và gián tiếp. +Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.Gọi đại diện nhóm trả lời.GV nhận xét,chốt lời giải đúng: Lời giải: a)Mở bài trực tiếp b)Mở bài gián tiếp. Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài 2. + Gọi HS nhắc lại 2 kiểu kết bài. +HS trao đổi nhóm đôi .Nêu nhận xét về 2 kiểu kết bài.Gọi HS trả lời.GV treo bảng phụ ghi lời giải đúng. Lời giải: +Giống nhau:Đều nói về tình cảm yêu quý gắn bó của bạn HS với con đường. +Khác nhau: Kết bài không mở rộng khẳng định con đường rất thân thiết với bạn HS./Kết bài mở rộng cừa nói về tình cảm yêu quý don đường,vừa ca ngợi công ơn của các cô bác công nhân vệ sinh đã giữ sạch con đường,đồng thời thể hiện ý thức giữ gìn con đường luôn sạch đẹp. Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.Gọi một số HS nhắc lại dàn ý về cảnh đẹp ở địa phương tiết trước.Hướng dẫn HS viết.Yêu cầu Hs viết bài vào vở.Một HS viết bài vào bảng nhóm.Gọi HS đọc bài.Nhận xét,nhận xét bài trên bảg nhóm. Hoạt động cuối: Hệ thống bài. Dặn HS về nhà viết lại bài 3 vào vở. Nhận xét tiết học. Một số HS đọc dàn bài tả cảnh đẹp ở địa phương. -HS theo dõi. -HS thảo luận trả lời.Thống nhất ý đúng. --HS thảo luận trả lời.Thống nhất ý đúng. -HS Viết mở bài và kết bài vào vở,Nhận xét,sửa bài. -Nhắc lại 2 cách mở bài và kết bài trong bài văn tả cảnh. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2015 TOÁN Bài 39(39): LUYỆN TẬP CHUNG. I.Mục tiêu: 1 . Củng cố cách đọc,viết,so sánh số thập phân. 2. Sắp xếp thứ tự các số thập phân.Tính bằng cách thuận tiện nhất. 3. GD tính cẩn thận,trình bày khoa học. II.Đồ dùng: + GV: Bảng ghi các phâ số bài tập 1. +HS: Bảng con. III.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ : +1HS lên bảng làm ý b bài tập 4 tiết trước. +Kiểm tra vở bài tập ở nhà của HS. -GV nhận xét. 2.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học. Hoạt động2: Tổ chức cho HS làm các bài luyện tập Bài 1: Tổ chức cho HS trao đổi đọc nhóm đôi.GV ghi các phân số lên bảng.Gọi HS nối tiếp đọc. VD: 7,5: Đọc là: bảy phẩy năm 9,001: Đọc là:chín phẩy không trăm linh một. Bài 2 GV đọc các số HS viết vào bảng con .Nhận xét Lời giải: a)5,7 b)32,85 c)0,1 d)0,304 Bài 3: Tổ chức cho hd làm vào vở.Một HS làm bảng nhóm.Chấm nhận xét chữa bài: Lời giải: Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 41,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 42,538 Bài 4: Tổ chức cho HS làm vào vở.Gọi 1 HS lên làm trên bảng lớp.Nhận xét chữa bài: Lời giải: = = 54. Hoạt động cuối: Hệ thống bài Hướng dẫn HS về nhà làm ý b bài 4, trong sgk. Nhận xét tiết học. - 1HS lên bảng.Lớp nhận xét bổ sung. -HS theo dõi. HS nối tiếp đọc số. HS lần lượt viết số vào bảng con.Chữa bài. HS làm vở và bảng nhóm. -HS làm vở,chữa bài trên bảng. HS nhắc lại cách đọc ,viết,so sánh phân số. LUYỆN TỪ VÀ CÂU Bài 16(16): LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA. I.Mục tiêu: 1. HS phân biệt được từ đồng âm với từ nhiều nghĩa.Hiểu được nghĩa gốc và nghĩa chuyển của một số từ. 2. Đặt được câu để phân biệt nghĩa của các từ nhiều nghĩa. 3. GD tính cẩn thận,hợp tác nhóm trong học tập. II. Đồ dùng: -Bảng phụ -Bảng nhóm,vở bài tập Tiếng Việt. III.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ :HS1:Đặt câu với 1 từ ở BT 3 tiết trước. -HS2:Đặt câu với 1 từ ở bài tập 4 tiết trước. -GV nhận xét ghi điểm. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học Hoạt động2: Tổ chức cho HS làm các bài tập luyện tập: Bài 1:Tổ chức cho HS thảo luận nhóm: +Chia lớp thành 6 nhóm,mỗi tổ 2 nhóm.Mỗi tổ thảo luận 1 ý. +Gọi đại diện các nhóm trả lời.Nhận xét bổ sung.GV chốt ý đúng. Lời giải đúng: Từ chín trong câu1 và câu 3 là từ nhiều nghĩa.Từ chín trong câu 2 là từ đồng âm với từ chín trong câu 1 và 3. Từ đường trong câu2 và câu 3 là từ nhiều nghĩa.Từ đường trong câu 1 là từ đồng âm với từ đường trong câu2 và 3. Từ vạt trong vạt nương và từ vạt trong vạt áo là từ nhiều nghĩa.Chúng đồng âm với từ vạt trong vạt nhọn. Bài 2:HS đọc các câu,trao đổi nhóm đôi.Gọi một số HS trả lời. GV nhận xét,chốt lời giải đúng: Lời giải đúng: a)Từ xuân thứ nhất chỉ mùa đầu tiên trong 4 mùa.Từ xuân thứ 2 có nghĩa là tươi đẹp b)Từ xuân ở đây có nghĩa là tuổi. Bài 3: Chia 3 tổ mỗi tổ đặt câu với một từ.HS viết câu vào vở.3 HS viết câu vào bảng nhóm.Gọi HS nối tiếp đọc câu.nhận xét,nhận xét câu trên bảng nhóm. VD:a) Bạn Nam cao nhất lớp em./Nhà em thích dùng hàng Việt Nam chất lượng cao. b)Bao cafê này rật nặng./Ông em bị ốm nặng. c)Loại kẹo này rất ngọt./Cậu ấy ưa nói ngọt./Tiếng sáo nghe thật ngọt. Hoạt động cuối: Hệ thống bài Dặn HS VN làm lại bài tập 3 vào vở. Nhận xét tiết học. - 2HS lên bảng -Lớp nhận xét bổ sung. -HS theo dõi. -HS thảo luận nhóm.Đại diện nhóm trả lời.Nhận xét,bổ sung,Thống nhất ý kiến. -HS trao đổi nhóm đôi.Trả lời.Nhận xét,thống nhất ý kiến -HS đặt câu vào vở.Đọc câu,nhận xét bài trên bảng nhóm. -HS nhắc lại ghi nhớ về từ nhiều nghĩa. KHOA HỌC Bài16(16): PHÒNG TRÁNH HIV/AIDS I.Mục đích yêu cầu: 1. HS biết nguyên nhân gây bệnh HIV/AIDS 2. Biết cách phòng tránh bệnh HIV/AIDS GDMT: Có ý thưc tuyên truyền, vận động mọi người phòng tránh HIV.Xây dựng môi trường sống lành mạnh. GDKNS:Kỹ năng hợp tác giữa các thành viên trong nhóm để tổ chức, hoàn thành công việc liên quan đến triển lãm. II.Đồ dùng: -thông tin và hình trang 35 sgk sgk -Sưu tầm tranh ảnh,thông tin về HIV/AIDS III.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ : -HS 1:Nêu nguyên nhân gây bệnh viêm gan A? -HS2: Nêu cách phòng bệnh viêm gan A.? GV nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học. Hoạt động2: Giới thiệu sơ lược cho HS biết về bệnh HIV/AIDS bằng hoạt động cả lớp theo câu hỏi 1,2 trang34 sgk.Gọi một số HS trả lời,GV chốt ý. Kết Luận:HIV là một loại vi rút khi xâm nhập vào cơ thể làm giảm khả năng chống đỡ bệnh tật của cơ thể.AIDS là giai đoạn phát bệnh của người nhiễm HIV. Hoạt động3: Tìm Hiểu một số nguyên nhân và đường lây truyền HIV bằng thảo luận nhóm đôi với theo câu hỏi 4,5 trang 34 sgk.Gọi đại diện nhóm trả lời.Gv nhận xét,chốt ý Kết Luận: (Ý a,ý e trang 34 sgk) Hoạt động3:Tìm hiểu cách phòng tránh HIV bằng hoạt động thảo luận nhóm với thông tin trong sgk và các thông tin sưu tầm.Gọi đại diện nhóm trình bày.Các nhóm khác nhận xét bổ sung.. Kết Luận:(LGGDMT): (thông tin trang 35 sgk) +Để phòng tránh HIV tốt nhất là chúng ta phải có lối sống lành mạnh.Xây dựng môi trường học tập trong sạch. Hoạt động cuối: Hệ thống bài. Dặn HS học thuộc các thông tin trong sgk. Nhận xét tiết học. -2 HS lên bảng trả lời.lớp nhận xét bổ sung. -HS đọc sgk thảo luận,Thống nhất ý kiến. HS trao đổi nhóm đôi,Trình bày kết quả trước lớp,Nhận xét,bổ sung,thống nhất ý kiến. -HS thảo luận nhóm.Trình bày kết quả thảo luận.Thống nhất ý kiến -HS liên hệ phát biểu. -HS đọc lại các thông tin trong sgk. ĐỊA LÝ Bài 8(8): DÂN SỐ NƯỚC TA I.Mục tiêu: Giúp HS: 1. Biết sơ lược về dân số và sự gia tăng dân số ở nước ta.Biết tác động của dân số đông và tăng nhanh đối với đời sóng xã hội. 2.Sử dụng bảng số liệu,biểu đồ để nhận biết một số đặc điểm về dânsố và sự gia tăng dân số. GDMT: Hiểu sự ảnh hưởng của việc dân số gia tăng tới việc khai thác môi trường.Thấy được sự cần thiết của việc sinh ít con trong một gia đình. II.Đồ dùng:-Bảng số liệu về dấnố các nước Đông Nam Á.Biểu đồ tăng dân số ở nước ta. - Sưu tầm tranh ảnh về hậu quả của sự gia tăng dân số. III.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ : Kiểm tra bài tập 2 tiết trước. 2.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài:- Giới thiệu bài,nêu yêu cầu tiết học. Hoạt động2: Tìm hiểu về dân số nước ta bằng hoạt động nhóm đôi:Quan sát bảng số liệu dân số các nước ĐNA và trả lời câu hỏi mục1 sgk.Gọi HS trình bày kết quả.GV nhận xét,treo bảng số liệu lrrn bảng chốt ý. Kết luận:Năm2004,dân số nước ta có 82 triệu người.Đứng thứ ba ở ĐNA là một trong những nước đông dân trên thế giới. Hoạt động3: Tìm hiểu về gia tăng dân số bằng hoạt đông cá nhân : Đọc,dựa vào bảng biểu đồ dân số qua các năm và trả lời câu hỏi mục2 trong sgk.GV gọi một số HS trả lời,nhận xét bổ sung. Kết luận:Dân số nước ta tăng nhanh.Bình quân mỗi năm tăng thêm hơn một triệu người. Hoạt động4: Tổ chức tìm hiểu về tác hại của việc dân số tăng nhanh bằng thảo luận cả lớp.GV chốt ý LGGD MT:Dân số tăng nhanh nhu cầu về vật chất tăng sẽ làm ảnh hưởng đến môi trường thiên nhiên.Trong GĐ nếu đông con cuộc sống sẽ khó khăn,thiếu thốn ảnh hưởng đến môti trường xã hội.Vì vậy chúng ta cần tuyên truyền cho mọi người hiểu sinh con ít cũng là góp phần bảo vệ môi trường. Hoạt động cuối: Hệ thống bài, Dặn HS học bài chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học. Một số HS đọc lại bài tập 2 đã hoàn thành ở tiết trước HS thảo luận nhóm.Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận.Lớp nhận xét bổ sung thống nhất ý kiến. -HS đọc sgk.trả lời.Nhận xet,bổ sung thống nhất ý kiến. -HS thảo luận cả lớp.Liên hệ phát biểu. -HSnhắc lại kết luận trong sgk. KĨ THUẬT NẤU CƠM ( Tiết 2 ) I . Mục tiêu : -Biết cách nấu cơm. -Biết liên hệ với việc nấu cơm ở gia đình. II . Chuẩn bị : Gạo tẻ . Dụng cụ : Nồi nấu cơm , bếp, dụng cụ đong gạo, rá, chậu để vo gạo, xô Phiếu học tập III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: - HS hát 2. Bài cũ: + Hãy nêu các bước khi thực hiện nấu cơm bằng bếp đun ? + Vì sao phải giảm lửa nhỏ khi nước đã cạn ? - Tuyên dương HS có CB bài -2 HS nêu -HS nhận xét 3. Giới thiệu bài mới: Nêu mục tiêu bài "nấu cơm" - HS nhắc lại 4. Phát triển các hoạt động: Hoạt động 1 : Tìm hiểu các cách nấu cơm bằng nồi cơm điện Hoạt động nhóm , lớp + Hãy kể tên các dụng cụ và nguyên liệu cần chuẩn bị để nấu cơm bằng nồi cơm điện + Hãy so sánh những nguyên liệu và dụng cụ cần chuẩn bị để nấu cơm bằng nồi cơm điện với nấu cơm bằng bếp đun - HS nêu + Giống : cùng phải chuẩn bị gạo, nước sạch, rá và chậu để vo gạo . + Khác : dụng cụ nấu và nguồn cung cấp nhiệt khi nấu cơm . Hoạt động 2 : Tìm hiểu cách nấu cơm bằng nồi cơm điện Hoạt động nhóm - GV giới thiệu phiếu học tập - HS đọc mục 1 và quan sát H 4 / SGK và liên hệ thực tiễn nấu cơm ở gia đình 1. Kể tên các dụng cụ, nguyên liệu cần chuẩn bị để nấu cơm bằng bếp điện 2. Nêu các công việc chuẩn bị nấu cơm bằng bếp điện và cách thực hiện 3. Trình bày cách nấu cơm bằng bếp điện 4. Theo em, muốn nấu cơm bằng bếp điện đạt yêu cầu (chín đều, dẻo) , cần chú ý nhất khâu nào ? 5. Nêu ưu , nhược điểm của cách nấu cơm bằng bếp điện 6. Trong 2 cách nấu cơm, em sẽ chọn cách nào ? Tại sao ? - GV thực hiện các thao tác nấu cơm bằng bếp đun - HS quan sát - GV nhận xét và sửa chữa - HS lên bảng thực hiện thao tác chuẩn bị và các bước nấu cơm bằng nồi cơm điện Hoạt động 3 : Củng cố - Ở gia đình em thường cho nước vào nồi cơm điện để nấu theo cách nào ? 4. Tổng kết- dặn dò : - Chuẩn bị : “Luộc rau “ - Nhận xét tiết học . Hoạt động cá nhân , lớp - HS nêu . - Lắng nghe ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2015 TOÁN Bài 40(40) VIẾT SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I.Mục tiêu: 1. HS biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân 2. Chuyển đổi số đo độ dài. 3. GD tính cẩn thận,trình bày khoa học. II.Đồ dùng: Bảng nhóm,bảng con. III.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ : Gọi 1 HS Lên bảng làm ý b bài tập 4 tiết trước. GV nhận xét, chữa bài. 2.Bài mới:. Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học. Hoạt động2:Hướng dẫn HS làm các ví dụ a,b trang 44 sgk. +Cho HS nhắc lại cách làm. + GV chốt lại cách viết:Viết các số đo độ dài thành các phân số thập phân.Đổi phân số thập phân thành số thập phân. Hoạt động3: Tổ chức cho HS làm các bài tập luyện tập. Bài 1:Tổ chức cho HS dùng bút chì điền số thích hợp vào sgk.1 HS làm vào bảng nhóm.GV nhận xét chữa bài. Đáp án đúng: a) 8,6 b) 2,2 c)3,07 d)23,13 Bài 2:Tổ chức cho HS viết 1 số ở ý a, một số ở ý b vào bảng con.Nhận xét,hướng dẫn cách làm nếu HS sai nhiều.Các số còn lại cho HS làm vào vở.Gọi HS lên bảng chữa bài.GV nhận xét,bổ sung. Đáp án đúng: 3m4dm = 3,4m ; 2m5cm = 2,05m ; 21m36cm = 21,36m 8dm7cm = 8,7dm ; 4dm32mm = 4,32dm ; 73mm = 0,73dm Bài 3: Tổ chức cho HS làm từng ý :Yêu cầu cả lớp viết bảng con,một HS lên làm bảng lớp,nhận xét chữa bài. Đáp án đúng: a)5km302m =5,302k ; b)5km75m = 5,075km; c)302m = 0,302km Hoạt động cuối: Hệ thống bài Dặn HSvề nhà làm bài trong vở bài tập. Nhận xét tiết học. -1 HS làm trên bảng lớp.Lớp nhận xét.chữa bài. -HS làm các ví dụ.nhận xét cách làm. -HS điền vào sgk.NHận x
File đính kèm:
- tuần 8.docx