Giáo án Lớp 5 Tuần 25 đến 30
Tiếng việt
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (T5).
I. MỤC TIÊU
- HS nghe – viết đúng bài Bà cụ bán hàng nước chè.
- Viết được đoạn văn tả ngoại hình cụ già, biết chọn những nét tiêu biểu để miêu tả.
- Giáo dục HS tính cần cù, cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- GV: Phấn màu.
- HS : Bút , vở .
1. Kiểm tra (1') K.Tra đồ dùng của HS. 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu qua tranh (1’) 2.2. Các hoạt động học tập a) Luyện đọc(12’) - GV đọc mẫu . - Gọi HS đọc bài. b)Tìm hiểu bài (8’) - Cho HS đọc thầm và trả lời câu hỏi sgk. H’: Tác giả đã dùng biện pháp nghệ thuật gì để miêu tả? - Gọi HS nêu nội dung bài.(Mục I) C) Luyện đọc diễn cảm (11’) - Gọi HS đọc diễn cảm. - GV hướng dẫn HS đọc đoạn 3,4. - GV đọc mẫu. - Thi đọc diễn cảm. - Thi đọc thuộc lòng. 3. Củng cố, dặn dò (2’) - Nhắc lại nội dung bài . - N. xét giờ học, dặn dò HS. - 5 HS đọc nối tiếp lần 1 + sửa sai. - 5 HS đọc nối tiếp lần 2 + chú giải (sgk). - 1HS khá đọc cả bài . C1. + đẹp: Sáng mát trong, gió thổi + buồn: Sáng chớm lạnh lá rơi đầy. C2. + đẹp: rừng tre phấp phới, trời thu thay áo mới, trong biếc. + Vui: phấp phới, nói cười thiết tha. - Biện pháp nhân hoá. C3. Lòng tự hào được thể hiện qua: + Từ ngữ: trời xanh đây, núi rừng đây, của chúng ta. + Hình ảnh: Những cánh đồng thơm mát, những ngả đường phù sa. + Truyền thống dân tộc: chưa bao giờ khuất, đêm đêm nói về. - 2HS nêu. - 5 HS đọc 5 đoạn & nêu cách đọc. - HS đọc theo cặp. - 2, 3 đọc trước lớp. - 2,3 HS đọc thuộc 1 khổ thơ hoặc cả bài. - HS nhận xét , bổ sung. - 1,2 HS nhắc lại. Tập làm văn Tiết 53: Ôn tập về tả cây cối. I. Mục tiêu - Củng cố cách tả cây cối: Trình tự miêu tả, biện pháp nghệ thuật. - Thực hành viết đoạn văn tả 1 bộ phận của cây. - Giáo dục HS ý thức học tập tốt. II. Đồ dùng dạy-học - GV: Phấn màu. - HS: Bút, vở. III. Các Hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra (3') 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu(1') Nêu yêu cầu tiết học. 2.2. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: (17’) -Gọi HS nêu yêu cầu & nội dung BT. -Cho HS làm việc nhóm 4: + Đọc kĩ bài. + Trả lời câu hỏi sgk. H’: Bài văn tả cây cối gồm mấy phần? Yêu cầu của từng phần? Bài 2: ( 13’) -Gọi HS nêu yêu cầu BT. - Cho HS tự làm. 3. Củng cố, dặn dò (2') - Nhận xét giờ học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - Nêu cấu tạo của bài văn tả đồ vật. - 2 HS đọc. - Các nhóm trao đổi, trả lời trước lớp. - HS nhận xét, bổ sung. - Đáp án: a) Tả theo thời kì phát triển của cây. Tả bao quát đến tả chi tiết. b) Cảm nhận bằng thị giác, xúc giác, khứu giác. c) Hình ảnh nhân hoá: Nó đã ngả hoa. Hình ảnh so sánh: Tàu lá nhỏ lửa non. - Bài văn gồm 3 phần: 1) MB: Giới thiệu cây sẽ tả. 2) TB: - Tả bao quát. - Tả từng bộ phận của cây hoặc theo từng thời kì phát triển của cây. - HS làm ra nháp, 1 HS làm ra bảng ép. - 3- 5 HS đọc bài trước lớp. - HS nhận xét, bổ sung. Thứ năm ngày 12 tháng 3 năm 2015 Toán Tiết 134: Thời gian. I. Mục tiêu - HS nắm được công thức, quy tắc tính thời gian của 1 chuyển động đều. - HS biết vận dụng để giải toán. - Giáo dục HS chăm học. II. Đồ dùng dạy- học - Gv: Thước kẻ. - HS: Sách vở. III. Các Hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra (3’) 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu (1’) Nêu y/ c tiết học. 2.2. Các hoạt động học tập a) Xây dựng công thức tính (12’) - GV nêu VD1: Một ô tô đi được quãng đường 160 km với vận tốc 40 km/ giờ. Tính thời gian ô tô đi quãng đường đó. - Gọi HS đọc đầu bài. - GV gợi ý, hướng dẫn HS cách giải. - GV hướng dẫn HS rút ra công thức tính. - Cho HS phát biểu quy tắc. - GV nêu VD2: sgk - GV hướng dẫn HS cách đổi đơn vị đo thời gian ở dạng phân số về số đo thời gian cụ thể. b) Luyện tập (17’) Bài 1: (2 cột đầu) - HS nêu yêu cầu BT. - HS tự làm. Bài 2: - Gọi HS đọc đầu bài. - GV hướng dẫn HS giải. - Yêu cầu HS tự làm. 3. Củng cố, dặn dò (2’) - Chốt lại nội dung bài. - Gv dặn hs chuẩn bị bài sau. Hoạt động của trò - HS chữa bài tập về nhà. - 2HS đọc. - HS nêu cách tính & tính. Giải. Thời gian ô tô đi là: 160 : 40 = 4 ( giờ) Đáp số: 4 giờ t = S : V - 3,5 HS phát biểu. - HS làm nháp, 1 HS làm bảng lớp. Giải. Thời gian đi của ca nô là: 42 : 36 = ( giờ ) Đổi: giờ = 1giờ = 1 giờ 10 phút Đáp số: 1 giờ 10 phút - HS làm vào sgk, 2 HS làm bảng lớp. - HS nhận xét, bổ sung, củng cố cách tính thời gian. - Đáp số: 2,5 giờ ; 2,25 giờ 1,75 giờ ; 2,25 giờ - HS làm vào vở, 2 HS làm bảng ép. - HS nhận xét, bổ sung. - Đáp số: a) 1 giờ 45 phút b) 15 phút - 1,2 HS nhắc lại qui tắc. Kể chuyện Tiết 26: Kể chuyện đã nghe, đã đọc. Đề bài:Kể lại một cõu chuyện em đó nghe hay đó đọc về truyền thống hiếu học hoặc truyền thống đoàn kết của dân tộc Việt Nam. I. Mục tiêu - HS biết tỡm và kể được một cõu chuyện đó nghe hay đó đọc phự hợp với yờu cầu của đề bài. Biết trao đổi với cỏc bạn về nội dung, ý nghĩa cõu chuyện. - Chăm chỳ nghe lời kể của bạn và nhận xột đỳng lời kể của bạn. - Giỏo dục HS chăm học, giữ gìn truyền thống văn hoá của dân tộc. II. Đồ dùng dạy- học GV và HS: sưu tầm sỏch, bỏo viết về những người đó góp sức bảo vệ trật tự, an ninh. Tiờu chớ đỏnh giỏ. III. Các Hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ (2’) K.tra đồ dùng của HS. 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu bài (1’) Trực tiếp. 2.2 . Hướng dẫn HS kể chuyện. a) Hướng dẫn HS tỡm hiểu đề bài (5’) - GV chộp đề bài. HS đọc đề. - Xỏc định trọng tõm và cỏc yờu cầu cơ bản của đề. Gạch dưới cỏc từ : đó nghe, đó đọc, truyền thống hiếu học, . b) Hướng dẫn HS tỡm hiểu phần gợi ý trong SGK. (5’) - Gọi HS đọc gợi ý sgk. H’: Em định kể cõu chuyện gỡ ? Cõu chuỵện đú em đó đọc ở đõu ? Hay em đó nghe thấy cõu chuyện đú như thế nào? c) Học sinh thực hành kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện. (20’) - Cả lớp và GV nhận xột, tớnh điểm. Bỡnh chọn cõu chuyện hay nhất, người kể chuyện hay nhất trong giờ học. 3. Củng cố, dặn dũ (2’) Về kể lại cõu chuyện cho cả nhà nghe. Chuẩn bị bài cho giờ học sau. - HS đọc đề. - HS xác định trọng tâm của đề. - HS đọc nối tiếp cỏc gợi ý 1,2,3 sgk. - HS nối tiếp nhau nờu tờn cỏc cõu chuyện sẽ kể. - HS kể trong nhúm : kể chuyện theo cặp và trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện. - HS thi kể trước lớp. - Mỗi HS kể xong đều núi ý nghĩa cõu chuyệncủa mỡnh hoặc trả lời cỏc cõu hỏi của cỏc bạn về nhõn vật, chi tiết, ý nghĩa cõu chuyện. - HS liên hệ thực tế. Tổ trưởng / BGH duyệt .. Thứ sáu ngày 13 tháng 3 năm 2015 Thể dục Tiết 54: Môn thể thao tự chọn. Trò chơi: Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau. I- Mục tiêu - Tiếp tục học phát cầu bằng mu bàn chân ở mức độ tương đối đúng. - HS tham gia trò chơi đúng luật, khéo léo, nhiệt tình trong khi chơi. - Giáo dục HS ý thức kỉ luật tốt. II- Địa điểm, phương tiện - Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện. - Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi, bóng, cầu, sân chơi trò chơi. III- Nội dung và phương pháp lên lớp Nội dung tg sl Phương pháp 1- Phần mở đầu - Lớp trưởng tập hợp, báo cáo - GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu cầu buổi tập. - K.tra trang phục của HS. - Chạy chậm theo địa hình tự nhiên, sau đó đứng thành vòng tròn khởi động và chơi Trò chơi: Kết bạn. 2- Phần cơ bản a) Ôn tâng cầu bằng đùi. b) Ôn phát cầu bằng mu bàn chân. c) Chơi trò chơi: “ Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau.” 3. Phần kết thúc - Cho HS hát một bài. - GV cùng HS hệ thống bài. - GV nhận xét, đánh giá kết quả bài học và giao bài về nhà. - Giải tán. 2 1 1 2 12 10 5 2 1 1 1 1 2-3 2-3 2-3 1 - Cho HS tập hợp 3 hàng dọc, điểm số, báo cáo GV. - GV kiểm tra giày, quần áo của HS. - Xoay các cổ chân, cổ tay, đầu gối. Chạy nhẹ nhàng tự nhiên ở sân trường. - GV cho HS chơi trò chơi theo đội hình vòng tròn. - GV cho HS ôn lại cách tâng cầu bằng đùi theo ( HS tập theo tổ). - GV sửa sai cho HS. - Thi tâng cầu cá nhân. - HS xếp thành 2 – 4 hàng ngang & học phát cầu theo từng cặp. - GV quan sát, sửa sai cho HS. - GV nêu tên trò chơi & luật chơi. - Cho HS chơi thử. - Cả lớp cùng chơi. - HS vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp. - HS thực hiện một số động tác thả lỏng. - HS hô: Khỏe! Toán Tiết 135: Luyện tập. I. Mục tiêu - Củng cố cách tính thời gian của 1 chuyển động đều. - Luyện kĩ năng làm tính & giải toán thành thạo. - Giáo dục HS chăm học. II. Đồ dùng dạy- học - Gv: Thước kẻ. - HS: Sách vở. III. các Hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra (3’) 2. Bài mới 2.1.Giới thiệu (1’) Nêu y/ c tiết học 2.2. Hướng dẫn HS làm BT Bài 1: (12’) - HS nêu yêu cầu BT. - Yêu cầu HS tự làm. Bài 2: (8’) - HS đọc đầu bài. - Hướng dẫn HS tìm hiểu đề. - HS tự làm. Bài 3: (9’) - Cách làm tương tự bài 2. - GV chấm 1 số bài. 3. Củng cố, dặn dò (2’) - Chốt lại nội dung bài. - Gv dặn hs chuẩn bị bài sau. Hoạt động của trò - HS chữa bài tập về nhà. - 2 HS đọc. - HS làm vào sgk, 2 HS làm bảng. - HS nhận xét, bổ sung, củng cố cách tính thời gian. - Đáp án: 4,35 giờ 2 giờ 6 giờ 2,4 giờ - 2 HS đọc. - HS làm vào vở, 1 HS làm bảng. Giải. Đổi: 1,08 m = 108 cm Thời gian để con ốc sên bò hết quãng đường là: 108 : 12 = 9 (phút) Đáp số: 9 phút - Đáp số: 45 phút - 1,2 HS nhắc lại cách tính thời gian. Luyện từ và câu Tiết 54: Liên kết các câu trong bài bằng từ ngữ nối. I.Mục tiêu - HS hiểu thế nào là liên kết các câu trong bài bằng từ ngữ nối? - Biết tìm từ ngữ để nối các câu trong bài. - Giáo dục HS ý thức học tốt. II. Đồ dùng dạy- học - GV: Phấn màu. - HS:Bảng con. III. các Hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra (3’) 2. Bài mới 2.1. GV giới thiệu(1’) Nêu yêu cầu tiết học. 2.2. Các hoạt động học tập a) Hướng dẫn HS tìm hiểu VD (9’) Bài 1: - HS nêu yêu cầu & nội dung BT. - Yêu cầu HS làm theo cặp. - GVKL: Các từ: hoặc, vì vậy là từ có tác dụng nối từ trong câu, nối câu trong bài. Bài 2: - HS nêu yêu cầu BT. - HS tự tìm. b) Ghi nhớ (3’) - GV hướng dẫn HS rút ra ghi nhớ sgk. c) Luyện tập (17’) Bài 1: - HS nêu yêu cầu BT. - HS làm việc nhóm 4: + Tìm từ có tác dụng nối. + Tác dụng của từ nối. Bài 2: - Gọi HS đọc mẩu chuyện. - HS làm theo cặp. 3.Củng cố, dặn dò (2’) - Nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học , dặn dò HS. Hoạt động của trò - HS chữa BT về nhà. - 2 HS nêu. - 2 HS cùng bàn trao đổi, HS nêu miệng. - HS nhận xét, bổ sung. - Đáp án: + hoặc: nối em bé với chú mèo. + vì vậy: nối câu 1 với câu 2. - 2HS đọc. - HS nêu miệng: nhưng, dù, - 3,4 HS đọc. - 2 HS nêu. - Các nhóm đọc bài văn, trao đổi rồi gạch vào sgk. ( 3 đoạn đầu) - Đáp án: + Đoạn 1: nhưng- nối câu 2 với câu 3. + Đoạn 2: vì thế- nối C3 với C4, Đ1với Đ2. rồi- nối C4 với C5. + Đ3: nhưng- nối C5 với C6, Đ2 với Đ3. Rồi- nối C6 với C7. - 1 HS đọc. - HS làm vào sgk: gạch dưới từ sai & sửa lại cho đúng. - Đáp án: + Sai: nhưng. + Sửa: vậy, thế thì, - Là người láu lỉnh. - Vì sổ liên lạc của cậu ghi lời nhận xét không hay của thầy giáo, - 1,2 HS nhắc lại. Tập làm văn Tiết 54: Tả cây cối: Kiểm tra viết. I. Mục tiêu - HS năm chắc kiến thức về tả cây cối để làm bài. - HS vận dụng kĩ năng miêu tả để làm bài văn tả cây cối. HS viết được bài văn theo đúng yêu cầu. - Giáo dục HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy- học - GV : Phấn màu. - HS : Bút, vở . III. các Hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra(1')Ktra đồ dùng của HS. 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu(1') Nêu yêu cầu tiết học. 2.2. Hướng dẫn HS làm bài tập - GV chép đề bài lên bảng. - Gọi HS đọc lại đề. H’: Đây là thể loại văn gì? + Kiểu bài gì? + Đề bài yêu cầu làm gì? + Em chọn đề nào? + Em định tả theo trình tự nào? - Yêu cầu HS viết bài vào vở. 3. Củng cố, dặn dò (2') - Thu bài, nhận xét giờ học - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - 5 HS đọc 5 đề. - Văn miêu tả. - Tả cây cối. - HS tự nêu. - HS làm bài vào vở. Tuần 28 Ngày soạn: Ngày 14 tháng 3 năm 2015 Ngày giảng: Thứ hai ngày 16 tháng 3 năm 2015 Chào cờ Tập trung học sinh - Nhận xét tuần 27 - Phương hướng tuần 28 Toán Tiết 136: Luyện tập chung. I. Mục tiêu - HS biết tính quãng đường, vận tốc, thời gian & đổi các đơn vị đo. - Luyện kĩ năng giải toán thành thạo. - Giáo dục HS ý thức học tập tốt. II. Đồ dùng dạy- học - GV: Thước kẻ. - HS: Học bài. III. các Hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra (3’) 2. Bài mới 2.1. GV giới thiệu (1’) Nêu yêu cầu tiết học. 2.2. Hướng dẫn HS làm BT Bài 1: (16’) - Gọi HS đọc đầu bài. - GV hướng dẫn HS giải. - Yêu cầu HS tự giải. Bài 2: (13’) - Cách làm tương tự bài 1. - GV chấm 1 số bài. 3. Củng cố, dặn dò (2’) - Chốt lại nội dung bài học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS chữa bài tập về nhà. - 2 HS đọc. - HS làm vào vở, 1 HS làm bảng ép. - HS chữa bài, nhận xét, bổ sung, củng cố cách tính vận tốc. Giải Trong 1 giờ ô tô đi được là: 135 : 3 = 45 (km) Đổi 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ Trong 1 giờ xe máy đi được là: 135 : 4,5 = 30 (km) Mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy là: 45 – 30 = 15 (km) Đáp số: 15 km - HS làm vào vở. 1 HS làm bảng lớp. Giải. Đổi: 1250 m = 1,25 km 2 phút = 1/ 30 giờ Vận tốc của xe máy là: 1,25 : 1/ 30 = 37,5 (km/ giờ) Đáp số: 37,5 km/ giờ - 1 HS nhắc lại. Tiếng việt Ôn tập và kiểm tra giữa học kì 2 (T1). I . Mục tiêu - Nắm được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết. - HS đọc đúng, lưu loát bài tập đọc đã học, hiểu được nội dung của bài. - Giáo dục HS chăm học. II. Đồ dùng dạy- học - GV: Bảng tổng kết sgk, phiếu học tập. - HS: Thẻ. III. các Hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra (1') K.tra đồ dùng của HS. 2. Bài mới 2.1. GV giới thiệu (1’) Nêu y/ c tiết học. 2.1. Các hoạt động học tập a) Kiểm tra đọc (10’) - GV gọi HS lên gắp phiếu & chuẩn bị bài. - Gọi HS đọc bài - GV nhận xét. b) Luyện tập (21’) - GV cho HS đặt câu theo yêu cầu sgk & phân tích câu. -Gọi HS trả lời đến đâu, GV ghi vào bảng tổng kết đến đó. H’: Có mấy loại câu? Là loại câu nào? 3. Củng cố, dặn dò (2’) - Nhắc lại nội dung bài . - N. xét giờ học dặn dò HS. - Từng HS lên trả bài trước lớp + trả lời 1 câu hỏi do GV nêu. - HS làm miệng & rút ra được câu đó là câu đơn hay câu ghép. - HS nhận xét , bổ sung. - Có 2 loại câu: Câu đơn & câu ghép; - 1 HS nhắc lại. Tiếng việt Ôn tập và kiểm tra giữa học kì 2 (T2) I. Mục tiêu - HS đọc đúng, lưu loát bài tập đọc đã học, hiểu được nội dung của bài. - Biết điền vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép theo yêu cầu BT. - Giáo dục HS chăm học. II. Đồ dùng dạy- học - GV: Phiếu học tập. - HS: Sách, vở. III. các Hoạt động dạy- học Hoạt động dạy Hoạt động học. 1. Kiểm tra (1') K.tra đồ dùng của HS. 2. Bài mới 2.1. GV giới thiệu(1’) Nêu y/ c tiết học. 2.2. Các hoạt động học tập a) Kiểm tra đọc (10’) - GV gọi HS lên gắp phiếu & chuẩn bị bài. - Gọi HS đọc bài - GV nhận xét, cho điểm. b) Luyện tập (21’) - Gọi HS nêu y/ c BT. - Cho HS hoạt động cá nhân. - Cho HS phân tích cấu tạo 1 câu ghép vừa điền. 3. Củng cố, dặn dò (2’) - Nhắc lại nội dung bài . - N. xét giờ học dặn dò HS. - Từng HS lên trả bài trước lớp + trả lời 1 câu hỏi do GV nêu. - 2 HS nêu. - HS làm vào vở, 3 HS làm bảng ép. - HS đọc bài trước lớp. - HS nhận xét , bổ sung. - Đáp án: a) Chúng rất quan trọng; b) Chiếc đồng hồ sẽ hỏng; c) Mọi người vì mỗi người. - HS làm nháp. - 1 HS nhắc lại. Thứ ba ngày 17 tháng 3 năm 2015 Toán Tiết 137: Luyện tập chung. I. Mục tiêu - HS tính quãng đường, thời gian, biết giải bài toán về chuyển động ngược chiều trong cùng 1 thời gian. - Luyện kĩ năng giải toán thành thạo. - Giáo dục HS ý thức học tập tốt. II. Đồ dùng dạy –học - Gv: Thước kẻ. - HS: Phấn màu. III các Hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra (3’) 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu: Nêu y/ c tiết học (1’). 2.2. Hướng dẫn HS làm BT Bài1: (15’) a) - Gọi HS đọc đầu bài. - GV hướng dẫn HS tìm hiểu đầu bài & cách giải. ô tô xe máy A B 180 km - GV chốt lại cách giải dạng toán 2 chuyển động ngược chiều trong cùng 1 thời gian. b) Cách làm tương tự phần a. Bài 2: (14’) - Gọi HS đọc đầu bài. - Cho HS tự tóm tắt rồi giải. 3. Củng cố, dặn dò (2’) - Chốt lại nội dung bài. - Gv dặn hs chuẩn bị bài sau. HS chữa bài tập về nhà. - 2 HS đọc. Giải. Tổng vận tốc của 2 xe là: 54 + 36 = 90 (km) Thời gian để ô tô gặp xe máy là: 180 : 90 = 2 (giờ) Đáp số: 2 giờ - HS làm vào vở, 1 HS làm bảng. - HS nhận xét, bổ sung, củng cố cách tính thời gian của 2 chuyển động ngược chiều. - Đáp số: 3 giờ - 2 HS đọc. - HS giải vào vở, 1 HS làm ở bảng. - HS nhận xét, bổ sung, củng cố cách tính quãng đường của 1 chuyển động đều. - Đáp số: 275 km - 1 HS nhắc lại dạng toán vừa học. Tiếng việt Tiết 56: Ôn tập và kiểm tra giữa học kì 2 (T3). I. Mục tiêu - HS đọc đúng, lưu loát bài tập đọc đã học, hiểu được nội dung của bài. - Nắm được ý nghĩa của bài tình quê hương; Tìm được các câu ghép, từ ngữ được lặp lại, thay thế có tác dụng liên kết câu trong bài. - Giáo dục HS chăm học. II. Đồ dùng dạy- học - GV: Phiếu học tập. - HS: Bút dạ. III các Hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra (1') K.tra đồ dùng của HS. 2. Bài mới 2.1. GV giới thiệu (1’) Nêu y/ c tiết học. 2.2. Các hoạt động học tập a) Kiểm tra đọc (10’) - GV gọi HS lên gắp phiếu & chuẩn bị bài. - Gọi HS đọc bài - GV nhận xét, cho điểm. b) Luyện tập (21’) - Gọi HS đọc bài văn & nêu y/ c BT. - Y/c HS hoạt động nhóm 4 trả lời câu hỏi sgk. - Cho HS phân tích cấu tạo các câu ghép. 3. Củng cố, dặn dò (2’) - Nhắc lại nội dung bài . - N. xét giờ học dặn dò HS. - Từng HS lên trả bài trước lớp + trả lời 1 câu hỏi do GV nêu. - 2 HS nêu. - Các nhóm rao đổi, trả lời trước lớp. a) Từ: đăm đắm nhìn theo, sức quyến rũ,.. b) Kỉ niệm tuổi thơ. c) Câu ghép: tất cả. d) Từ lặp lại: tôi, mảnh đất. Từ thay thế: mảnh đất cọc cằn này = mảnh đất quê hương = mảnh đất ấy. - HS làm nháp, 5 HS làm bảng ép. - HS nhận xét , bổ sung. - 1 HS nhắc lại. Tiếng việt Ôn tập và kiểm tra giữa học kì 2 (T4). I. Mục tiêu - HS đọc đúng, lưu loát bài tập đọc đã học, hiểu được nội dung của bài. - Kể tên được các bài tập đọc là văn miêu tả, nêu được dàn ý của 1 bài tập đọc, 1 chi tiết hay câu văn mà mình thích nhất. - Giáo dục HS chăm học. II. Đồ dùng dạy- học - GV: Phiếu học tập. - HS: Bút dạ. III các Hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra (1') K.tra đồ dùng của HS. 2. Bài mới 2.1. GV giới thiệu (1’) Nêu y/ c tiết học. 2.2. Các hoạt động học tập a) Kiểm tra đọc (10’) - GV gọi HS lên gắp phiếu & chuẩn bị bài. - Gọi HS đọc bài - GV nhận xét, cho điểm. b) Luyện tập (21’) Bài 2: - Gọi HS nêu y/ c BT. -Y/c HS hoạt động nhóm 2. Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu BT. - Cho HS làm việc cá nhân. H’: Em thích chi tiết, câu văn nào? 3. Củng cố, dặn dò (2’) - Nhắc lại nội dung bài . - N. xét giờ học, dặn dò HS. - Từng HS lên trả bài trước lớp + trả lời 1 câu hỏi do GV nêu. - 2 HS nêu. - 2 HS cùng bàn trao đổi, trả lời trước lớp. - Đáp án: 1) Phong cảnh đền Hùng. 2) Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân. 3) Tranh làng Hồ. - HS làm dàn bài ra nháp, 2 HS làm bảng ép. - 3,4 HS đọc bài trước lớp. - HS nhận xét , bổ sung. - HS tự nêu. - 1 HS nhắc lại. Thứ tư ngày 18 tháng 3 năm 2015 Toán Tiết 138: Luyện tập chung. I. Mục tiêu - HS biết giải bài toán về chuyển động cùng chiều. - Luyện giải toán về tính vận tốc, quãng đường, thời gian. - Giáo dục HS chăm học. II. Đồ dùng dạy- học - Gv: Bảng nhóm, thước kẻ. - HS: Bút dạ. III. các Hoạt động dạy -học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra (3’) 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu: Nêu y/ c tiết học (1’). 2.2. Hướng dẫn HS làm BT Bài1: (15’) a) - Gọi HS đọc đầu bài. - GV hướng dẫn HS tìm hiểu đầu bài & cách giải. xe máy xe đạp A c 48 km B - GV chốt lại cách giải dạng toán về 2 chuyển động cùng chiều. b) Cách làm tương tự phần a. Bài 2: (14’) - HS đọc đầu bài. - Cho HS tự tóm tắt rồi giải. 3. Củng cố, dặn dò (2’) - Chốt lại nội dung bài. - Gv dặn hs chuẩn bị bài sau. HS chữa bài tập về nhà. - 2 HS đọc. Giải. Hiệu vận tốc của 2 xe là: 36 – 12 = 24 (km) Thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp là: 48 : 12 = 2 (giờ) Đáp số: 2 giờ - HS làm vào vở, 1 HS làm bảng. - HS nhận xét, bổ sung, củng cố cách tính thời gian của 2 chuyển động cùng chiều. - Đáp số: 1,5 giờ - 2 HS đọc. - HS giải vào vở, 1 HS làm ở
File đính kèm:
- GA_lop5.doc