Giáo án Lớp 5 - Tuần 17 - Năm học 2015-2016 - Phạm Thị Liên

Hoạt động của giáo viên

1.Bài cũ: Gọi HS đọc bài “Ngu Công xã Trịnh Tường.”Trả lời câu hỏi 1,2,3 sgk

 NX,đánh giá,ghi điểm.

2.Bài mới:

2.1.Giới thiệu bài:Giới thiệu bài bằng tranh minh hoạ.

2.2.Luyện đọc:-Gọi HS khá đọc bài.NX.

-Gọi HS đọc nối tiếp 3 bài ca dao,kết hợp giải nghĩa từ khó ( công lênh,chân cứng đá mềm, ).

 -GV đọc toàn bài ,ngắt nhịp đúng theo thể thơ lục bát.

 2.3.Tìm hiểu bài: Tổ chức cho học sinh đọc thầm thảo luận và trả lời các câu hỏi 1,2,3 ,trong sgk tr169

*Hỗ trợ GD: Để làm ra hạt gạo người nông dân phải vất vả hai sương một nắng vì vậy chúng ta phải biết quý trọng người lao động,quý trọng sản phẩm của người lao động.

 2.4.Luyện đọc diễn cảm:

-Hướng dẫn giọng đọc toàn bài.Treo bảng phụ chép bài 1 và bài 2 hướng dẫn đọc diễn cảm.

-Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm và đọc thuộc lòng trong nhóm,thi đọc diễn cảm ,học thuộc lòng trước lớp.

 NX bạn đọc.GV NX đánh giá.

 3.Củng cố-Dặn dò:

*Liên hệ GD:Bài ca dao khuyên chúng ta điều gì?

• GV Nhận xét,rút ý nghĩa bài(mục 1 ý 2)

• Nhận xét tiết học.

• Dặn HS luyện ở nhà,chuẩn bị tiết sau.

 

docx31 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 464 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 5 - Tuần 17 - Năm học 2015-2016 - Phạm Thị Liên, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
khó vào bảng con
-HS nghe-viết bài vào vở,
Đổi vở soát sửa lỗi.
-HS lần lượt làm các bài tập:
-HS làm bài vào vở BT ,nhận xét ,chữa bài.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài 33: ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ
I.Mục tiêu: 
 1. Tìm và phân loại được từ đơn,từ phức,từ đồng nghĩa,từ nhiều nghĩa,từ đồng âm.
 2. Hình thành nhân cách tích cực cho HS.
 II.Đồ dùng: Bảng phụ, bảng nhóm.- Từ điển TV,vở bài tập Tiếng Việt.
 III.Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1Bài cũ : YCHS đặt câu theo yêu cầu BT 3 tiết trước.
-GV nhận xét,ghi điểm.
2Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học
Hoạt động2:Tổ chức hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài1: Làm bảng nhóm.Trình bày kết quả trên bảng lớp.Nhận xét,bổ sung.GV mở bảng phụ cho HS chữa bài
Từ đơn
Từ phức
Từ ghép
Từ láy
Từ trong khổ thơ
Hai,bước,đi,trên,cát,ánh,biển,xanh,bóng,
Cha,dài,bóng,con,tròn
Cha con,mặt trời,chắc nịch
Rực rỡ,lênh khênh
Từ tìm thêm
Nhà,cây,hoa,lá,mèo
,chó,dừa,ổi,.
Trái đất,hoa hồng,..
Nhỏ nhắn,lao xao,
Bài 2: Tổ chức cho HS trao đổi nhóm đôi,làm vào vở BT, Gọi một số HS đọc bài,Nhận xét,bổ sung.
+Từ đánh cờ,đánh giặc,đánh trống là từ nhiều nghĩa.
+Từ trong veo,trong vắt,trong xanh là từ đồng nghĩa
+Từ thi đậu,xôi đậu,chim đậu trên cành là từ đồng âm 
Bài 3: Tổ chức cho HS làm bài vào vở bài tập.Gọi một số HS đọc kết quả,lớp nhận xét,chữa bài,thống nhất kết quả.
- Đồng nghĩa với tinh ranh là: tinh ngịch,tinh khôn,ranh mãnh,ranh ma,ma lanh,khôn ngoan,khôn lỏi,
+Đồng nghĩa với từ dâng là: tặng ,hiến,nộp,cho,biếu,đưa,
+Đồng nghĩa với từ êm đềm: êm ả,êm ái,êm dịu,êm ấm,
Hoạt động cuối:Hệ thống bài.
Dặn HSlàm lại BT 3 vào vở
Nhận xét tiết học.
Mốt số HS đọc bài,lớp nhận xét bổ sung.
-HS lần lượt làm các bài tập
-HS làm bảng nhóm,nhận xét,bổ sung.
-HS làm vở bài tập.
-HS làm trao đổi ,làm vở ý a,thảo luận trả lời ý b trước lớp.
KHOA HỌC
Bài 33: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
 I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
 1. Đặc điểm giới tính
 2. Một số biện pháp phòng bệnh có liên quan đến giữ vệ sinh cá nhân
 3. Tính chất và công dụng của một số vật liệuc đã học.
II. Đồ dùng:Hình trang68SGK -PHT.
 III.Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1..Bài cũ : Kể tên các loại tơ sợi?
GV nhận xét,ghi điểm.
2Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu .
Hoạt động2: Củng cố về đặc điểm giới tính và một số biện pháp phòng bệnh có liên quan đến giữ vệ sinh cá nhân theo yêu cầu bài tập trang 68 sgk bằng hoạt động cá nhân với phiếu học tập.Gọi một số HS trình bày,lớp nhận xét,bổ sung ,thống nhất kết quả.
Kết Luận:+Câu 1: Trong các bệnh sốt xuất huyết,sốt rét,viêm não,viêm gan A,AIDS thì bệnh AIDS lây qua cả đường sinh sản và đường máu.
+H1:Phòng bệnh sốt xuất huyết,sốt rét,viêm não
+H2:phòng bệnh viêm gan A,giun,
+H3:Phòng bệnh viêm gan A,giun,các bệnh lây qua đường tiêu hoá,..
+H4:Phòng bệnh viêm gan A,giun sán,ngộc đọc thức ăn,các bênh đường tiêu hoá.
Hoạt động3: Củng cố kiến thức về tính chất và công dụng của một số vật liệu đã học. bằng hoạt động nhóm.Gọi đại diện nhóm trình bày,nhận xét,bổ sung.
Kết Luận:Đáp án bài 2:2.1-c;2.2-a;2.3-c;2.4-a
Hoạt động cuối: Hệ thống bài:Tổ chức cho HS chơi trò chơi đoán chữ (SGK)
Dăn HS chuẩn bị cho tiết kiểm tra.
Nhận xét tiết học.
Một số HS trả lời.Lớp nhận xét,bổ sung.
-HS làm vào PHT.Nhận xét,bổ sung.thống nhất ý kiến.
.
-HS thảo luận nhóm,trình bày kết quả thảo luận.
-HS chơi cả lớp.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2015
TẬP ĐỌC
Bài 34: CA DAO VỀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT.
I.Mục tiêu:
1. Hs biết ngắt nhịp hợp lý theo thể thơ lục bát.
 -Hiểu ý nghĩa:lao động vất vả trên ruộng đồng của người nông dân đã mang lại hạnh phúc ấm no cho mọi ngưòi .
2. GD yêu lao động,quý trọng người lao động.
II.Đồ dùng -Tranh minh hoạ bài học -Bảng phụ ghi 2 bài ca dao
III.Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: Gọi HS đọc bài “Ngu Công xã Trịnh Tường.”Trả lời câu hỏi 1,2,3 sgk 
 NX,đánh giá,ghi điểm.
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài:Giới thiệu bài bằng tranh minh hoạ.
2.2.Luyện đọc:-Gọi HS khá đọc bài.NX.
-Gọi HS đọc nối tiếp 3 bài ca dao,kết hợp giải nghĩa từ khó ( công lênh,chân cứng đá mềm,).
 -GV đọc toàn bài ,ngắt nhịp đúng theo thể thơ lục bát.
 2.3.Tìm hiểu bài: Tổ chức cho học sinh đọc thầm thảo luận và trả lời các câu hỏi 1,2,3 ,trong sgk tr169
*Hỗ trợ GD: Để làm ra hạt gạo người nông dân phải vất vả hai sương một nắng vì vậy chúng ta phải biết quý trọng người lao động,quý trọng sản phẩm của người lao động.
 2.4.Luyện đọc diễn cảm:
-Hướng dẫn giọng đọc toàn bài.Treo bảng phụ chép bài 1 và bài 2 hướng dẫn đọc diễn cảm.
-Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm và đọc thuộc lòng trong nhóm,thi đọc diễn cảm ,học thuộc lòng trước lớp.
 NX bạn đọc.GV NX đánh giá.
 3.Củng cố-Dặn dò:
*Liên hệ GD:Bài ca dao khuyên chúng ta điều gì?
GV Nhận xét,rút ý nghĩa bài(mục 1 ý 2)
 Nhận xét tiết học.
Dặn HS luyện ở nhà,chuẩn bị tiết sau.
-3 HS lên bảng,đọc,trả lời câu hỏi.
-Lớp NX,bổ sung.
-HS quan sát tranh,NX.
-1HS khá đọc toàn bài.
-HS luyện đọc nối tiếp khổ thơ.
-Luyện đọc tiếng từ và câu khó.
-Giải nghĩa từ.
-HS nghe,cảm nhận.
-HS đọc thầm thảo luận trả lời câu hỏi trong sgk,NX bổ sung,thống nhất ý đúng
-Học sinh luyện đọc trong nhóm.Thi đọc diễn cảm trước lớp.Nhận xét bạn đọc
-HS nêu cảm nghĩ,Rút ý nghĩa bài.
TOÁN
Bài 83: GIỚI THIỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI.
I.Mục tiêu:
1. Bước đầu biết sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện cộng trừ,nhân,chia số thập phân,chuyển phân số thành số thập phân.
 2. GD tính cẩn thận,trình bày khoa học
II.Đồ dùng:Máy tính bỏ túi.
 III.Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ : YCHS lên bảng làm Bài tập 4 tiết trước .
 -Kiểm tra vở bài tập ở nhà của HS
 -GV nhận xét ,chữa bài.
Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu .
Hoạt động2: Giới thiệu máy tính bỏ túi và cách sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính .
+GV Cho HS quan sat máy tính,mô tả cấu tạo bên ngoài của máy tính :bàn phím,công dụng của các phím,
+Giới thiệu cho HS cách sử dụng máy tính để thực hiện các phép tính Theo các ví dụ trong sgk.
 Hoạt động3:HDHS thực hành các bài tập luyện tập.
Bài 1: Yêu cầu HS làm vào vở.Gọi HS lên bảng làm.Yêu cầu cả lớp kiểm tra lại kết quả bằng máy tính,nhận xét.
a)126,45 + 796,892 = 923,342 b)352,19 – 189,471 =153,719
c)75,54 x 39 =2946,06 d) 308,85 : 14,5 =21,3
Bà i 2: cho HS lần lượt dùng máy tính tính và ghi kết quả vào bảng con.Nhận xét,cho HS nhắc lại cách tính.
= 0,75 ; =0,625; =0,24 ; =0,125
Bài3:Cho HS thảo luận trả lời miệng.Gọi một số HS trả lời,GV nhận xét,chữa bài.
Trả lời: biểu thức:4,5 x 6 -7=27 – 7=20
Hoạt động cuối:Hệ thống bài
Dặn HS về nhà làm bài tập trong vở bt.
Nhận xét tiết học.
1HS lên bảng làm.lớp nhận xét,chữa bài.
 -HS quan sát,thực hành theo hướng dẫn .
-HS làm vào vở.chữa bài trên bảng lớp.
-HS làm bảng con,nhận xét,thống nhất kết quả.
-HS thảo luận trả lời.
TẬP LÀM VĂN
Bài 33: ÔN TẬP VỀ VIẾT ĐƠN 
I.Mục tiêu: Giúp HS:
 1. Biết điền đúng một lá đơn in sẵn.
 2. Viết được đơn xin học môn tự chọn đúng thể thức,đủ nội dung cần thiết.
 3. GD tính cẩn thận,trình bày sạch đẹp.
GDKNS: GD các KN: Ra quyết định / giải quyết vấn đề; hợp tác làm việc theo nhóm, hoàn thành biên bản vụ việc.
II.Đồ dùng: -Bảng phụ -Vở bài tập.
III.Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ : HS đọc lại biên bản về cụ Ún trốn viện.
 -GV nhận xét.
2Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu 
Hoạt động2: Hướng dẫn HS làm các bài tập.
Bài1:Cho HS làm vào vở bài tập.Một HS điền vào đơn trên bảng phụ.
+Gọi HS đọc mẫu đơn trong sgk.
+Yêu cầu HS điền vào vở bài tập.
+Nhận xét chữa bài trên bảng phụ.
+Nhắc lại cách trình bày một lá đơn.
Hỗ trợ:
+Yêu cầu HS khá giỏi so sánh cách trình bày của một lá đơn với cách trình bày một biên bản?
-Giống nhau:
-Khác nhau:
+Gọi Hs trả lời,GV nhận xét,bổ sung.
Bài2: Gọi HS đọc yêu cầu bài.
+Hướng dẫn HS cách trình bày.
+Tổ chức cho HS viết bài vào vở,một HS viết bài vào bảng nhóm.
+Chấm bài.Gọi HS đọc bài.
+Nhận xét chữa bài trên bảng nhóm.
Hoạt động cuối:Hệ thống bài.
Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
Nhận xét tiết học. 
Một số HS đọc.Lớp nhận xét,bổ sung.
-HS điền vào vở bài tập và bảng phụ.Nhận xét,chũă bài.
-Viết bài vào vở.
-Đọc ,soát,sửa lỗi.
-Nhắc lại cách trình bày một lá đơn.
 -----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2015
TOÁN
Bài 84: SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ GIẢ TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM.
I.Mục tiêu:
1 . Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm.
 2. GD tính cẩn thận,trình bày khoa học.
II.Đồ dùng:Bảng nhóm - Bảng con.
 III.Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ : HS làm bảng bài tập 1 tiết trước.
+Kiểm tra vở bài tập ở nhà của HS.
-GV nhận xét.
2.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu 
Hoạt động2: - Hướng dẫn cách sử dụng máy tính bỏ túi để làm các dạng toán trong sgk:
+Tìm tỉ số phàn trăm của 7 và 40
+Tính 34% của 56
+Tìm một số biết 65% của nó bằng78.
Hoạt động 3:Tổ chức cho HS vận dụng thực hành:
Bài 1 : Hướng dẫn thực hành theo cặp dòng 1,2.Gọi một số cặp nêu cách làm và kết quả.Nhận xét.
 Lời giải: 
 196,78%; 196,59%
Bài 2: Tổ chức như bài 1.Cho HS làm 2 dòng đầu:
Lời giải:
 103,5kg; 86,25kg
Hoạt động cuối: Hệ thống bài
Hướng dẫn HS về nhà làm bài 3 vào vở.
Nhận xét tiết học.
-4HS lên bảng làm.Lớp nhận xét,bổ sung.
-HS thực hiện các ví dụ trong sgk.Nêu nhận xét..
-HS làm vào vở,chữa bài trên bảng.
HS làm vào vở,nhận xét bài trên bảng nhóm thống nhất kết quả.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài 34: ÔN TẬP VỀ CÂU.
I.Mục tiêu:
 1. Tìm được một câu hỏi, 1 câu kể, 1 câu cảm, 1 câu cầu khiến và nêu được dấu hiệu của mỗi kiểu câu đó.
 2. Phân loại các kiểu câu,xác đụnh chủ ngữ,vị ngữ trong từng kiểu câu.
 3. GD ý thức tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng: -Bảng phụ
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ : YCHS tìm từ trái nghĩa theo BT4 tiết trước.
 -GV nhận xét ghi điểm.
2 . Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu 
Hoạt động2: Hướng dẫn HS luyện tập
Bài 1:Gọi HS đọc nội dung bài.GV giúp HS hệ thống các kiểu câu.Mở bảng phụ cho HS đọc lại ghi nhớ về các kiểu câu.Yêu cầu HS làm bài vào bảng nhóm.các nhóm trình bày,nhận xét,bổ sung.
Lời giải:
+Câu hỏi:Nhưng vì sao cô biết cháu cóp bài cảu bạn?(Dấu hiệu:Dùng để hỏi,cuối câu có dấu chấm hỏi)
+Câu Kể:Cháu nhà chị hôm nay chép bài cảu bạn.(Kể sự việc,cuối câu có dấu chấm)
+Câu cảm:Thế thì đáng buồn quá!(Bộc lộ cảm xúc,cuối câu có dấu chấm than)
+Câu khiến:Em hãy cho biết đại từ là gì.(Nêu yêu cầu đề nghị) 
Bài 2:HS cho HS làm bài vào vở bài tập.Một HS gạch vào bảng phụ.Nhận xét,chữa bài.
Lời giải:
+Câu Ai làm gì:Cánh đây không lâu(TN)lãn đạo..ở nước Anh(CN)đã .(VN).Ông chủ tịch HĐTP(CN)tuyên bố(VN)
+Câu Ai thế nào:công chức(CN)sẽ bị phạt..(VN).Số công chức trong thành phố(CN)khá đông(VN)
+Ai là gì:Đây(CN)là một (VN)
 Hoạt động cuối:	Hệ thống bài
Dặn chuẩn bị cho ôn tập cuối HKI.
Nhận xét tiết học.
Một số HS đọc bài.
-Lớp nhận xét bổ sung.
-HS theo dõi. 
-HS Nhắc lại kiến thức về các loại câu.
HS làm vào bảng nhóm.Nhận xét chữa bài.
-HS làm vào vở,chữa bài trên bảng phụ.
KHOA HỌC
 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
ĐỀ THI:
 Câu 1: ( 1điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
 Khi một đứa bé mới sinh dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết bé trai hay bé gái?
 A. Cơ quan sinh dục. B. Cơ quan tuần hoàn. 
 C. Cơ quan tiêu hoá. D. Cơ quan hô hấp.
Câu 2: ( 1điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
 Giai đoạn chuyển tiếp từ trẻ con sang người lớn trong cuộc đời mỗi người được gọi là:
A. Vị thành niên B. Tuổi già C. Tuổi ấu thơ
Câu 3:(1,5 điểm). Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm:
Cơ thể chúng ta được hình thành từ sự kết hợp giữa ..............của mẹ và...........của bố. Qúa trình tinh trùng kết hợp với trứng được gọi là quá trình......................
 ( trứng; phôi; tinh trùng; hợp tử; bào thai; thụ tinh)
Câu 4: ( 0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
 “ Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh, diệt muỗi, diệt bọ gậy, tránh để muỗi đốt.” là cách phòng bệnh tốt nhất đối với bệnh nào?
 A. bệnh sốt rét; B. bệnh sốt xuất huyết; C. bệnh viêm não; D. cả 3 bệnh trên.
Câu 5: ( 0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
 Trong các bệnh sau, thì bệnh nào không phải là bệnh truyền nhiễm?
 A. Sốt xuất huyết B. Sốt rét C. Viêm não D. Cảm lạnh
Câu 6: ( 0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Nên làm gì để phòng bệnh viêm gan A?
 A. Ăn chín 
 B. Uống nước đã đun sôi 
 C. Rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đại tiện
 D. Thực hiện tất cả các việc trên
Câu 7: ( 0,5 điểm) Nên làm gì để phòng bệnh viêm não?
Câu 8: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
 HIV có thể lây truyền qua những đường nào?
 A. Đường máu; B. Đường tình dục; C. Từ mẹ sang con lúc mang thai; D. Cả ba ý trên
Câu 9: ( 1điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
 Khi sử dụng xi măng trong xây dựng cần lưu ý điều gì?
 A. Không được trộn lẫn xi măng với cát và nước.
 B. Vữa xi măng phải dùng ngay, không được để lâu.
 C. Cả A và B đều đúng.
Câu 10: ( 1điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
 Để dệt quần áo, chăn màn người ta sử dụng vật liệu nào ?
	A. Tơ sợi	B. Cao su	C. Chất dẻo
Câu 11:( 1điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
 Cao su không có tính chất nào sau đây?
A. Đàn hồi tốt, cách nhiệt, cách điện.
B. Không tan trong một số chất lỏng khác.
C. Tan trong nước.
D. Ít bị biến đổi khi gặp nóng, lạnh.
Câu 12:( 1điểm) Gạch ngói có tính chất gì?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, GHI ĐIỂM – ĐÁP ÁN
 Câu 1: ( 1điểm) 
 A. Cơ quan sinh dục. 
 Câu 2: ( 1điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
 A. Vị thành niên 
 Câu 3:(1,5 điểm). 
 Điền đúng mỗi từ được 0,5 điểm. Các từ in đậm là những từ cần điền.
 Cơ thể chúng ta được hình thành từ sự kết hợp giữa trứng của mẹ và tinh trùng của bố. Qúa trình tinh trùng kết hợp với trứng được gọi là quá trình thụ tinh.
 Câu 4: ( 0,5 điểm) 
 D. cả 3 bệnh trên.
Câu 5: ( 0,5 điểm) 
 D. Cảm lạnh
Câu 6: ( 0,5 điểm) 
 D. Thực hiện tất cả các việc trên
Câu 7: ( 0,5 điểm) 
 Học sinh làm đủ các ý sau, trình bày sạch đẹp, viết đúng chính tả là được 0,5 điểm.
 Để phòng bệnh viêm não, ta nên giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh; không để ao tù, nước đọng; diệt muỗi, diệt bọ gậy. Cần có thói quen ngủ màn. Cần đi tiêm phòng bệnh viêm não theo đúng chỉ dẫn của bác sĩ.
Câu 8: (0,5 điểm) 
 D. Cả ba ý trên
Câu 9: ( 1điểm) 
 B. Vữa xi măng phải dùng ngay, không được để lâu.
Câu 10: ( 1điểm) 
 	A. Tơ sợi	
Câu 11:( 1điểm) 
 C. Tan trong nước.
Câu 12:( 1điểm)
 Học sinh làm đủ các ý sau, trình bày sach đẹp, viết đúng chính tả là được 1 điểm.
Gạch, ngói thường xốp, có những lỗ nhỏ li ti chứa không khí và dễ vỡ. Cần lưu ý, khi vận chuyển để tránh làm vỡ gạch, ngói.
ĐỊA LÝ
Bài 17: ÔN TẬP
I.Mục tiêu: Giúp HS:
 1.Hệ thống hoá các kiến thức đã học về địa lý tự nhiên Việt Nam ở mức độ đơn giản:địa hình,khí hậu,sông ngòi,
 2.Nêu một số dãy núi,đồng bằng,sông,đảo,quần đảo, 
 3.GD ý thức hợp tác nhóm trong học tập.
II.Đồ dùng : - Bản đồ Địa lý tự nhiên VN.Bản đồ trống.
III.Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ :Kể tên các loại đường giao thông chính của nước ta?
 Kể tên một số loại cây trồng và vật nuôi chúnh ở nước ta?
-Nhận xét,ghi điểm.
2.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài:- Giới thiệu bài,nêu yêu cầu t
Hoạt động2: Hệ thống một số kiến thức đã học về địa hình,khí hậu,sông ngòi,biển,đảo và quần đảo bằng hoạt động cả lớp.Gọi HS trả lời,GV ghi bảng những ý chính,chỉ trên bản đồ ĐLTN VN.
Kết luận:
+ Địa hình nước ta có ¾ là đồi núi,1/4 là đồng bằng;Nuớc ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa,có sự khác biệt giữa hai miền:Miền Bắckhí hậu chia 4 mùa rõ rệt,Miền Nam có hai mùa:mùa khô và mùa mưa ;Nước ta có nhiều sông ngòi,lượng nước thay đổi theo mùa và có nhiều phù sa;Biển nước ta là một bộ phận của biển Đông,Nước ta có nhiều đảo và quần đảo.có nhiều loại đất,chiếm nhiều nhất là đất phe-ra-tít.Có hai loại rừng,rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn.Chủ yếu là rừng rậm nhiệt đới.Diện tich rừng ngày cảng tăng do phong trào trồng rừng được chú trọng.
Hoạt động3: Tổ chức cho HS thực hành điền trên bản đồ những con sông lớn và dãy núi chính vào bản đồ trống.
-Yêu cầu HS làm vào PHT
-Một HS làm vào Phiếu lớn
-Gọi HS chỉ trên bản đồ đã điền trình bày
-Nhận xét,bổ sung.
Hoạt động cuối:Hệ thống bài.
Dặn HS chuẩn bị cho tiết kiểm tra.
Nhận xét tiết học.
 Một số HS trả lời.Lớp nhận xét,bổ sung.
-HS quan sát bản đồ,hệ thống lại kiến thức.
-HS điền vào bản đồ trống,chỉ bản đồ trình bày.
KĨ THUẬT
Bài 17: THỨC ĂN NUÔI GÀ (Tiết 1)
I/ Mục Tiêu 
-Nêu đợc tên và biết tác dụng chủ yếu của một số loạn thức ăn thờng dùng để nuôi gà.
-Biết liên hệ thực tế để nêu tên và tác dụng chủ yếu của một số thức ăn đợc sử dụng nuôi gà ở gia đình hoặc địa phơng.
II/ Đồ Dùng Dạy Học .
Tranh ảnh minh hoạ một số thức ăn chủ yếu nuôi gà .
Một số mẫu thức ăn nuôi gà (lúa, ngô, tấm ,cám, thức ăn hỗn hợp).
Phiếu học tập và phiếu đánh gia ùkết quả học tập của học sinh 
III/ Các Hoạt Động Dạy Học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ ổn định .
2/ Kiểm tra bài cũ 
Chọn gà như thế nào để nuôi ?
Gv nhận xét .
3/ Bài mới .
Giới thiệu bài :Nêu mục tiêu bài
Hoạt động 1: 
 * Tìm hiểu tác dụng của thức ăn nuôi gà
- Hướng dẫn HS đọc nội dung mục I (SGK) và đặt câu hỏi:
+ Động vật cần những yếu tố nào để tồn tại, sinh trưởng và phát triển?
+ Các chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể động vật được lấy từ đâu?
- Gv yêu cầu hs nêu tác dụng của thức ăn đối với cơ thể gà.
- GV kết luận: Thức ăn có tác dụng cung cấp năng lượng để duy trì và phát triển cơ thể của gà. Khi nuôi gà cần cung cấp đầy đủ các loại thức ăn thích hợp.
- Hát vui
- Học sinh trả lời .
- Học sinh lặp lại tựa bài .
- Nước, không khí, ánh sáng và các chất dinh dưỡng.
- Từ nhiều loại thức ăn.
- HS nêu
Hoạt động 2: 
* Tìm hiểu các loại thức ăn nuôi gà 
- GV cho hs quan sát hình 1 trong SGK trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét.
- HS nêu: thóc, ngô, tấm, gạo, khoai, sắn, rau xanh, cào cào
Hoạt động 3: 
* Tìm hiểu tác dụng và sử dụng loại thức
 ăn nuôi gà .
- HS đọc nội dung mục 2 (SGK)
+ Thức ăn của gà được chia làm mấy loại? Hãy kể tên các loại thức ăn
- GV cho HS thảo luận nhóm về tác dụng các loại thức ăn nuôi gà.
- GV nhận xét.
- HS trả lời
- HS thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
4/ Củng cố – dặn dò .
GV nhận xét tiết học .
Dặn HS về xem lại bài chuẩn bị tiết sau .
-Lắng nghe
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2015
TOÁN
Bài 85: HÌNH TAM GIÁC.
I.Mục tiêu:
1. Biết đặc điểm cơ bản của hình tam giác,phân biệt ba dạng hình tam giác.
2. Nhận biết đáy và đường cao của tam giác.
3. GD tính cẩn thận,trình bày khoa học.
II.Đồ dùng: -Bảng phụ -Bảng nhóm.
I.Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ : Gọi 1 HS Lên bảng làm bài tập 3 tiết trước.
GV nhận xét, chữa bài.
 2.Bài mới:.
Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu 
Hoạt động2: Giời thiệu hình tam giác và đặc điểm của hình tam giác:
+GV cho HS quan sát các hình tam giác,chỉ các cạch của hình tam giác,viết ,đọc tên các cạch của hình tam gíac.
+Giới thiệu 3 dạng của hình tam giác theo các góc:Cho HS dùng E-ke kiểm tra các góc,nhận biết ba dạng của hình tam giác.
+Giơi thiệu đáy và đường cao(tương ứng) của hình tanm giác.Cho HS dùng E-ke,kiểm tra ,nhận biết đường cao của hình tam giác.
Kết luận: Hình tam giác co 3 cạnh và 3 góc.Đường vuông góc hạ từ đỉnh xuống cạnh đối diện là đường cao.
Hoạt động3: Tổ chức cho HS làm các bài tập.
Bài 1:Tổ chức cho HS làm vào

File đính kèm:

  • docxtuần 17.docx