Giáo án Lớp 5 - Bài: Phép trừ (Trang 159)
A. Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu HS nêu
- GV nhận xét, đánh giá HS.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu bài học – ghi bảng.
2. Luyện tập
a. Bài 1
- GV yêu cầu HS nhắc lại tên gọi các thành phần và kết quả của phép trừ.
- Nêu các tính chất cơ bản của phép trừ ? Cho ví dụ
- Nêu các đặc tính và thực hiện phép tính trừ ( Số tự nhiên, số thập phân )
- Nêu cách thực hiện phép trừ phân số ?
-Yêu cầu HS làm vào vở.
b. Bài 2 - GV yêu cầu HS nêu cách tìm thành phần chưa biết
- Yêu cầu HS giải vào vở.
PHÉP TRỪ ( 159 ) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Biết thực hiện các số tự nhiên , các số thập phân , phân số , tìm thàmh phần chưa biết của phép cộng , phép trừ và giải toán có lời văn. 2. Kỹ năng: - Làm bài 1 ; bài 2 và bài 3 trong SGK. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Bảng phụ ghi nội dung bài tập. - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1' 2. Tiến trình giờ dạy; Thời gian Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 3' A. Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu HS nêu - GV nhận xét, đánh giá HS. - Nêu các tính chất phép cộng. - 1 HS sửa bài 5/SGK. 1' B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu bài học – ghi bảng. - HS lắng nghe và ghi vở. 10' 2. Luyện tập a. Bài 1 - GV yêu cầu HS nhắc lại tên gọi các thành phần và kết quả của phép trừ. - Nêu các tính chất cơ bản của phép trừ ? Cho ví dụ - Nêu các đặc tính và thực hiện phép tính trừ ( Số tự nhiên, số thập phân ) - Nêu cách thực hiện phép trừ phân số ? -Yêu cầu HS làm vào vở. - HS đọc đề và xác định yêu cầu. - HS nhắc lại - Số bị trừ bằng số trừ trừ đi một tổng, trừ đi số O - HS nêu . - HS nêu 2 trường hợp: trừ cùng mẫu và khác mẫu. - HS làm bài. - Nhận xét. 7' b. Bài 2 - GV yêu cầu HS nêu cách tìm thành phần chưa biết - Yêu cầu HS giải vào vở. - HS đọc đề và xác định yêu cầu. - HS giải và sửa bài. 7' c. Bài 3 - GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm đôi cách làm. - Yêu cầu HS nhận xét cách làm gọn. - HS đọc đề và xác định yêu cầu. - Học sinh thảo luận, nêu cách giải. - HS giải và sửa bài. 10' C. Củng cố - dặn dò - Nêu lại các kiến thức vừa ôn? - Thi đua ai nhanh hơn? - Ai chính xác hơn? (trắc nghiệm) Đề bài 1. 45,008 – 5,8 A. 40,2 C. 40,808 B. 40,88 D. 40,208 2. – có kết quả là: A. 1 C. B. D. 3 . 75382 – 4081 có kết quả là: A. 70301 C. 71201 B. 70300 D. 71301 - Về ôn lại kiến thức đã học về phép trừ. Chuẩn bị: Luyện tập. - Nhận xét tiết học. D B C - HS nghe và thực hiện. Rút kinh nghiệm, bổ sung ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Phep_tru_4_cot_159.doc