Giáo án Lớp 4 - Tuần 7 - Năm học 2011-2012

Giáo viên Học sinh

1 kiểm tra

-Gọi HS lên bảng yêu cầu làm bài tập HD luyện tập T30

-Chữa bài nhận xét cho điểm HS

2 Bài mới

HĐ 1-Giới thiệu bài

HĐ 2: HD luyện tập

Bài 1:

Viết lên bảng phép tính 2416+5164 yêu cầu HS đặt tính và thực hiện phép tính

-Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn

-GV hỏi vì sao em khẳng định được bài làm của bạn đúng hay sai

-Nêu cách thử lại: muốn kiểm tra 1 phép tính cộng đã đúng hay chưa ta tiến hành phép thử lại Khi thử lại phép cộng ta có thể lấy tổng trừ đi một số hạng nếu được kết quả là số hạng còn lại thì phép thính là đúng

-Yêu cầu HS thử lại phép cộng trên

-Yêu cầu HS làm phần b

Bài 2

-Viết lên bảng phép tính 6839-482 yêu cầu đặt tính và thự hiện phép tính

-Yêu cầu nhận xét bài làm của bạn

GV hỏi vì sao em khẳng định được bài bạn làm đúng hay sai?

-nêu cách thử lại:Muốn kiểm tra 1 phép tính trừ đã đungá hay chưa chúng ta tiến hành phép thử lại. Khi thử lại phép trừ ta có thể lấy hiệu cộng với số trừ nếu được kết quả là số bị trừ thì phép tính làm đúng

-Yêu cầu HS thử lại phép trừ trên

-Yêu cầu HS làm phần b

Bài 3 -Gọi HS nêu yêu cầu BT

-Yêu cầu HS tự làm bài

-Khi chữa yêu cầu HS giải thích cách làm

x+262=4848

x=4848-262

x=4586

-Nhận xét và cho điểm HS

3 Củng cố dặn dò

 Tổng kết giờ học

-3 HS lên bảng làm theo yêu cầu

-nghe

-1 HS lên bảng làm

-2 HS nhận xét

-Trả lời

-Nghe GV giới thiệu cách thử phép cộng

-Thực hiện phép tính 7580-2416 để thử lại

-3 HS lên bảng làm và thử lại

-2 Nhận xét

-Trả lời

-nghe GV giới thiệu

-Thực hiện phép tính 6357+482 để thử lại

-3 HS lên bảng làm

-tìm x

2 HS lên bảng làm bài

x-707=3535

x=3535+707

x=4242

-nêu cách tìm số hạng chưa biết trong phép cộng số bị trừ chưa biết trong phép trừ để giải thích cách tìm x

-Nhắc HS về nhà làm bài HD luyện tập và chuẩn bị bài sau

 

doc26 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 611 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 4 - Tuần 7 - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iới thiệu bài
HĐ 2: HD luyện tập
Bài 1:
Viết lên bảng phép tính 2416+5164 yêu cầu HS đặt tính và thực hiện phép tính
-Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
-GV hỏi vì sao em khẳng định được bài làm của bạn đúng hay sai
-Nêu cách thử lại: muốn kiểm tra 1 phép tính cộng đã đúng hay chưa ta tiến hành phép thử lại Khi thử lại phép cộng ta có thể lấy tổng trừ đi một số hạng nếu được kết quả là số hạng còn lại thì phép thính là đúng
-Yêu cầu HS thử lại phép cộng trên
-Yêu cầu HS làm phần b
Bài 2
-Viết lên bảng phép tính 6839-482 yêu cầu đặt tính và thự hiện phép tính
-Yêu cầu nhận xét bài làm của bạn
GV hỏi vì sao em khẳng định được bài bạn làm đúng hay sai?
-nêu cách thử lại:Muốn kiểm tra 1 phép tính trừ đã đungá hay chưa chúng ta tiến hành phép thử lại. Khi thử lại phép trừ ta có thể lấy hiệu cộng với số trừ nếu được kết quả là số bị trừ thì phép tính làm đúng
-Yêu cầu HS thử lại phép trừ trên
-Yêu cầu HS làm phần b
Bài 3 -Gọi HS nêu yêu cầu BT
-Yêu cầu HS tự làm bài
-Khi chữa yêu cầu HS giải thích cách làm
x+262=4848
x=4848-262
x=4586
-Nhận xét và cho điểm HS
3 Củng cố dặn dò
 Tổng kết giờ học
-3 HS lên bảng làm theo yêu cầu
-nghe
-1 HS lên bảng làm
-2 HS nhận xét
-Trả lời
-Nghe GV giới thiệu cách thử phép cộng
-Thực hiện phép tính 7580-2416 để thử lại
-3 HS lên bảng làm và thử lại
-2 Nhận xét
-Trả lời
-nghe GV giới thiệu
-Thực hiện phép tính 6357+482 để thử lại
-3 HS lên bảng làm 
-tìm x
2 HS lên bảng làm bài
x-707=3535
x=3535+707
x=4242
-nêu cách tìm số hạng chưa biết trong phép cộng số bị trừ chưa biết trong phép trừ để giải thích cách tìm x
-Nhắc HS về nhà làm bài HD luyện tập và chuẩn bị bài sau
Thø ba ngµy 18 th¸ng 10 n¨m 2011 
TiÕt : TOÁN
Bài: Biểu thức có chứa 2 chữ số
I.Mục tiêu.
 - Nh¹n biÕt ®­ỵc biĨu thøc ®¬n gi¶n cã chøa hai ch÷.
-Biết cách tính giá trị của biểu thức theo các giá trị cụ thể chứa chữ
II.Chuẩn bị
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
-Gọi HS lên bảng yêu cầu làm bài tập HD luyện tập T31
-Chữa bài nhận xét cho điểm
2 Bài mới 
Hđ 1-Giới thiệu bài
Đọc và ghi tên bài
HĐ 2giới thiệu biểu thức có chứa 2 chữ
a)Biểu thức có chứa 2 chữ-Yêu cầu đọc bài toán VD
-Muốn biết được cả 2 anh em câu được bao nhiêu con cá ta làm thế nào?
-Treo bảng số và hỏi:Nếu anh câu được 3 con cá vaf em câu được 2 con thì anh em câu được mấy con?
-Nghe HS trả lời và viết 3 và cột số cá của anh viết 2 vào cột số cá của em. Viết 3+2 vào cột số cá của 2 anh em
-Làm tương tự với các trường hợp khác
-Nêu vấn đề: nếu anh câu được a con cá và em câu được b con thì số cá mà 2 anh em câu được là bao nhiêu?
-GV giới thiệu a+ b được gọi là biểu thức chứa hai chữ
-Yêu cầu HS nhận xét để thấy biểu thức có 2 chữ luôn có dấu tính và hai chữ
b)Giá trị của biểu thức chứa 2 chữ
-Hỏi và viết lên bảng:Nếu a=3 b=2 thì a+b =?
-Nêu:Khi đó ta nói 5 là giá trị của niểu thức a+b
-Hỏi: khi biết giá trị cụ thể của a và b muốn tính giá trị biểu thức a+ b ta làm thế nào?
-Mỗi lần thay các chữ a và b bằng các số ta tính được gì?
HĐ 3: HD luyện tập
Bài 1:
-Yêu cầu của bài tập?
-yêu cầu HS đọc biểu thức trong bài sau đó làm bài 
-Hỏi lại HS:Nếu c=10 và d=25 thì giá trị của biểu thức c+d là bao nhiêu?
-Nhận xét cho điểm HS
Bài 2 -Yêu cầu HS đọc đề bài sau đó làm bài
-Hỏi:Mỗi lần thay các chữ a và b bằng các số chúng ta tính được gì?
Bài 3
-Treo bảng số như phần bài tập SGK
-Yêu cầu HS nêu nội dung các hàng trong bảng 
-Khi thay giá trị của a và b vào biểu thức để tính giá trị chúng ta cần chú ý thay giá trịa,b cùng một cột
-Yêu cầu HS làm bài
-Yêu cầu nhận xét bài làm trên bảng
3 củng cố dặn dò 
-Nhận xét các VD HS
-tổng kết giờ học nhắc HS về nhà làm bài tập HD luyện tập
-2 HS lên bảng làm theo yêu cầu
-Nghe
-Đọc
-Thực hiện phép tính cộng cá của 2 anh em câu được
2anh em câu được là:3+2=5 con
-Nêu số con cá của 2 anh em trong từng trường hợp
-2 Anh em câu được a+b con cá
-Nêu a=3 b=2 thì a+b=2+3=5
-thay các số vào chữ a,b rồi thực hiện tính giá trị
-Nêu
-Biểu thức c+d
a)Nêu:c=ao,d=25 thì giá trị biểu thức của c+d là
c+d=10+25=35
b) tương tự
-Giá trị biểu thức của c và d là 35
-3 HS lên bảng làm
a)Nếu a=32 và b=20 thì giá trị biểu thức a-b là a-b=32-20=12
-Tính được gía trị của biểu thức a,b
-Đọc
-Nêu
-nghe giảng
-1 HS lên bảng làm
TiÕt : LUYỆN TỪ VÀ CÂU.
Bài:.Cách viết tên người, tên địa lý việt nam
I.Mục đích – yêu cầu:
-Nắm được quy tắc viết hoa tên người tên địa lý việt nam
-Biết vận dụng những hiểu biết về quy tắc viết hoa tên người và tên địa lý viết nam để viết đúng 1 số tên riêng việt nam.
 - T×m vµ viÕt ®ĩng mét vµi tĨniªng ViƯt Nam.
II. Chuẩn bị.
Bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
 Giáo viên
Học sính
1 Kiểm tra
2 Bài mới 
HĐ 1: Giới thiệu bài
HĐ 2:Nhận xét
HĐ 3: Ghi nhớ
HĐ 4:Làm bài tập 1
HĐ 5: làm bài tập 2
3 Củng cố dặn dò
-Gọi HS lên kiểm tra
-nhận xét đánh giá cho điểm
-Giới thiệu bài
-Đọc và ghi tên bài
*phần nhận xét L(2ý a-b)
-Cho HS đọc yêu cầu nhận xét
-Giao việc:Nêu lên nhận xét của mình về cách viết đó. Các em cần phải nhớ và chỉ rõ mỗi tên tên riêng đó cho gầm mấy tiếng?chữ cái đầu của mỗi tiếng tương ứng được viết như thế nào?
-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày
-Nhận xét chốt lại: khi viết tên người tên địa lý việt nam cần viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo thành tên đó
Tên người:Nguyễn Huệ:Viết hoa chữ Nở tiếng Nguyễn và chữ H ở tiếng Huệ.....
-Cho HS đọc phần ghi nhớ
-Cho HS nói lại phần ghi nhớ
-Chốt lại 1 lần nữa ghi nhớ
* phần luyện tập
-Cho HS đọc yêu cầu BT 1
-Giao việc:Yêu cầu các em viết tên riêng của mình và địa chỉ của gia đình mình sao cho đúng
-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày bài của mình
-Nhận xét chữa lỗi
-Cho HS đọc yêu cầu BT 2
-Giao việc:Yêu cầu cá em ghi đúng tên một số xã , phường thị trấn của em
-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày kết quả
-Nhận xét khẳng định những kết quả đúng
-Nhận xét tiết học
-Yêu cầu h Svề nhà học thuộc nội dung cần ghi nhớ
-2 Hs lên bảng
-Nghe
-1 HS đọc lớp lắng nghe
-HS đọc và quan sát cách viết trong SGk
-HS lần lượt phát biểu
-lớp nhận xét
-Nhiều HS nhìn sách đọc phần ghi nhớ
-1 HS nói lại phần ghi nhớ không nhìn sách
-1 HS đọc lớp lắng nghe
-HS viết giấy nháp
-1 Số hs lên bảng viết tên mình và địa chỉ của gia đình mình
-Lớp nhận xét
-1 HS đọc to
-HS làm việc vào giấy nháp
-3 HS trình bày trên bảng lớp kết quả bài làm của mình
-Lớp nhận xét
TiÕt : Kể chuyện.
Bài: Lời ước dưới trăng
I. Mục đích yêu cầu.
1 Rèn kỹ năng nói
- Nghe - kĨ l¹i ®­ỵc tõng ®o¹n c©u chuyƯn theo tranh minh ho¹.
- KĨ nèi tiÕp ®­ỵc toµn b0é c©u chuyƯn : Lêi ­íc d­íi tr¨ng.
- HiĨu ®­ỵc ý nghÜa c©u chuyƯn: Nh÷ng ®iĨu ­íc cao ®Đp mang l¹i niỊm vui, niỊm h¹nh phuĩc cho mäi ng­êi.
2 Rèn kỹ năng nghe
-Chăm chú nghe thầy cô kể chuyện nhớ chuyện
-Theo dõi bạn kể. Nhận xét đúng lời kể kể tiếp được lời bạn 
- II. Đồ dùng dạy – học.
Tranh SGk
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
 Học sinh
1 kiểm tra 5’
2 Bài mới 
HĐ 1: Giới thiệu bài
HĐ 2 kể chuyện
HĐ 3:Kể chuyện
HĐ 4: Nêu ý nghĩa của truyện
3 Củng cố dặn dò
-Gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ
-Nhận xét đánh giá cho điểm
-giới thiệu bài
-Đọc và ghi tên bài
GV kể lần 1
-Cho HS quan sát tranh+Đọc nhiệm vụ
-Giọng kể chậm rãi, nhẹ nhàng lời cô bé cần kể với giọng thể hiện sự tò mò hồn nhiên dịu dàng hiền hậu
b)GV kể lần 2
-Vừa kể vừa chỉ vào từng tranh minh hoạ phong to trên bảng
c GV kể lần 3( nếu cần)
a)Cho HS kể chuyện trong nhóm
-cho HS kể chuyện trong nhóm
b)Cho HS thi kể
-Cho nhóm thi kể
-Cho HS thi kể toàn bộ câu chuyện
-Nhận xét khen thưởng những HS kể hay
H: Qua câu chuyện em hiểu điều gì?
-Chốt lại những lời ước tốt đẹp mang lại niềm vui niềm hạnh phúc cho người nói điều ước cho tất cả mọi người
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS đọc trước yêu cầu gợi ý của bàit ập kể chuyện trong T8
-2 HS lên bảng
-Nghe
-Quan sát tranh+ đọc thầm nhiệm vụ trong SGk
-Nghe
-Kể theo 2 hoặc nhóm 4. nếu nhóm 2 thì mỗi em kể theo 2 tranh.nếu nhóm 4 mỗi em kể 1 tranh
-3 Nhóm lên thi kể
-1 vài HS lên thi kể
-Nhận xét
-Phát biểu tự do
TiÕt : Tập đọc.
Bài: Ở vương quốc tương lai
IMục đích – yêu cầu:
§äc rµnh m¹ch mét ®o¹n kÞch; b­íc ®Çu biÕt ®äc lêi nh©n vËt víi giäng hån nhiªn.
Biết đọc diễn cảm bài thơ, đọc đúng nhịp điệu bài thơ, giọng nhẹ nhàng tình cảm,hồn nhiên thể hiện tâm trạng háo hức ngạc nhiên thán phục của Tin-Tin và Mi –tin tự hò của những em bé ở vương quốc tương lai.biết hợp tác phân vai đọc vở kịch
- Hiểu ý nghĩa của bài: Ước mơ của các bạn nhỏ về 1 cuộc sống đầy đủ và hạnh phúc ở đó trẻ em là những nhà phát minh giàu trí sáng tạo góp phần phục vụ cuộc sống
II. Đồ dùng dạy – học.
Tranh minh họa nội dung bài.
Bảng phụ HD luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Giáo viên
 Học sinh
1 Kiểm tra
-Gọi HS lên bảng
--GV nhận xét cho điểm
2 bài mới
HĐ 1-Giới thiệu bài
-Đọc và ghi tên bài
HĐ2:Luyện đọc
màn 1: “Trong công xưởng xanh”
a)GV đọc màn kịch
-Cho HS quan sát tranh minh hoạ cảnh “ Trong công xưởn xưởng xanh”
b) Cho HS đọc nối tiếp
-Cho HS đọc đoạn
-Cho HS đọc những từ ngữ khó đọc:Sáng chế,trường sinh.......
-Cho HS đọc màn kịch 1
-Màn 2:Trong khu vườn kỳ diệu
a)Đọc màn kịch 2
-Cho HS quan sát tranh
-b)Cho HS đọc nối tiếp
-Cho HS đọc đoạn nối tiếp
-Cho HS đọc những từ khó:chùm quả,sọt quả.....
-Cho HS đọc cả màn 2
* Màn 1
-Cho HS đọc thành tiếng
HĐ 3: tìm hiểu bài
-Cho HS đọc thầm trả lời câu hỏi
H:Tin –tin và Mi- tin đến đâu và gặp những ai?
H:Vì sao nơi đó có tên là vương quôc tương lai?
H:Các bạn nhỏ ở công xưởng xanh sáng chế ra những gì?
H:Các phát minh thể hiện những gì của con người?
Màn 2:Cho HS đọc thành tiếng màn 3
-Cho HS đọc thầm trả lời câu hỏi
H:Những trái cây tin –tin và mi –tin trông thấy trong khu vườn kỳ diệu có gì khác thường?
- Đọc cả bài
-Cho HS đọc 2 màn kịch
H:Em thích những gì ở vương quốc tương lai?
HĐ 4:Đọc diễn cảm
-Cho HS đọc diễn cảm
-Cho HS thi đọc diễn cảm theo hình thức phân vai
-Nhận xét khen hs đọc hay nhất
-H:Vở kịch nói lên điều gì?
3 Củng cố dặn dò 
-Nhận xét tiết học
-yêu cầu HS về nhà luyện đọc theo vai
-3 HS lên bảng
-Nghe
-HS quan sát tranh phóng to nếu không có tranh phóng to HS quan sát tranh trong SGk
-HS đọc nối tiếp (đọc 2 lần)
-1-2 HS đọc cả màn kịch
-Quan sát tranh minh hoạ
-Nối tiếp đọc đoạn(đọc cả màn 2 lượt)
-2 HS đọc lại cả màn 2
-1 HS đọc thành tiếng lớp lắng nghe
-Hai bạn đến vương quốc tương lai
-2 bạn gặp những bạn nhỏ sắp ra đời
-Vì những người sống trong này đều vẫn chưa ra đời
-Sáng chế ra+VËt làm cho con người hạnh phúc
+30 vị thuốc trường sinh..........
-Ước mơ sống hạnh phúc, sống lâu sống trong môi trường tràn đầy ánh sáng.......
-1 HS đọc to
-Nêu
-Đọc cả 2 màn kịch
-Trả lời tự do
-Đọc diễn cảm theo GV
-5 em đọc với 5 vai và 1 HS đóng vai người dẫn chuyện
-Lớp nhạn xét
-Phát biểu tự do
Thø t­ ngµy 19 th¸ng 10 n¨m 2011
TiÕt : TOÁN
Bài: Tính chất giao hoàn của phép cộng
 I. Mục tiêu:
- Biết tính giao hoàn của phép cộng.
- B­íc ®Çu biÕt sư dơng tính giao ho¸n để thử phép cộng và giải các bài toán có liên quan
II: Đồ dùng:
-Bảng kẻ sẵn các lớp, hàng của số có 6 chữ số.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
-Gọi HS lên bảng yêu cầu làm bài tập HD luyện tập
-Chữa bài nhận xét cho điểm
2 Bài mới
HĐ 1-Giới thiệu bài
-Đọc và ghi tên bài
HĐ 2: giới thiệu tính giao hoán của phép cộng
-Treo bảng số
-yêu cầu thực hiện tính giá trị của biểu thức a+b và b+a và điền vào ô trống
-So sánh giá trị biểu thức a+b với giá trị biểu thức b+a khi a=2= và b=30
-So sánh gía trị biểu a+b với giá trị biểu thức b+a khi a=350và b=250
-Tương tự với các biểu thức khác
-Vậy giá trị biểu thức của a+b luôn như thế nào với biểu thức b+a
-Ta có thể viết b+a=a+b
-Nhận xét của em về số hạng trong 2 tổng a+b và b+a?
-Khi đổi chỗ các số hạng của tổng a +b thì ta được tổng nào?
-Khi đổi chõ chúng có thay đổi không?
-Yêu cầu HS đọc lại KL SGk
HĐ 3:Luyện tập thực hành
bài 1
-Yêu cầu đọc đề bài và nối tiếp nhau nêu kết quả các phép tính cộng trong bài
-Hỏi vì sao em khẳng định 379+468+874
Bài 2
-yêu cầu bài tập là gì?
-Viết lên bảng
48+12=12+....
-Hỏi: em viết gì vào chỗ chấm trên vì sao?
-Yêu cầu hS tiếp tục làm bài
-Nhận xét cho điểm HS
3 Củng cố dặn dò 
-Tổng kết giờ học 
-Nhắc HS về nhà làm bài HD luyện tập và chuẩn bị bài sau
-3 HS lên bảng làm theo yêu cầu
-Nghe
HS đọc bảng số
-3 HS lên bảng thực hiện mỗi 
HS tính ở 1 cột
-Đều bằng 50
-Đều bằng 600
Luôn bằng nhau
HS đọc
-HS tự nhận xét
-Thì được tổng b+a
-Không thăy đổi
-HS đọc 
-Đọc và mỗi HS nêu kết quả 1 phép tính
-Vì chúng ta đã biết 468+379=847 mà khi đổi chỗ các số hạng trong tổng đó không thay đổi
-Nêu
-Viết số 48 vì 48+12=12+48 vì khi ta đổi chỗ các số hạng của tổng thì tổng vẫn không thay đổi
-1 HS lên bảng làm
2 HS nhắc lại trước lớp
TiÕt : Luyện từ và câu.
Bài: Luyện tập viết tên người, tên địa lý việt nam
I.Mục đích, yêu cầu:
-Biết vạn dụng những hiểu biết về quy tắc viết hoa tên người, tên địa lý viết nam để viết đúng một số tên riêng việt nam.
 ViÕt ®ĩng mét vµi tªn riªng theo yªu cÇu.
II.Đồ dùng dạy- học.
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2 Bài mới
HĐ 1: Giới thiệu bài
HĐ 2:Làm bài tập 1
HĐ 2: Làm bài tập 2
3 Củng cố dặn dò
Gọi HS lên kiểm tra bài cũ
-Nhận xét đánh giá cho điểm
-Giới thiệu bài
-Đọc và ghi tên bài
-Cho HS đọc yêu cầu BT1+ Đọc bài ca dao
-Giao việc:Viết lại cho đúng những tên riêng còn viết sai( không cần viết lại cả bài)
-Cho HS làm bài
+Cả lớp làm vào vở bài tập
+Phát 3 tờ giấy cho 3 HS làm
-Cho HS trình bày kết quả bài làm
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng
Hàng bồ,hàng bạc,hàng gai,hàng thiếc................
Bài tập 2: Trò chơi du lịch
-Cho HS đọc yêu cầu BT
-Giao việc:Phải tìm trên bản đồ các tỉnh thành phố và viết cho đúng tên tỉnh thành phố vừa tìm được,Phải tìm và viết đúng những danh lam, thắng cảnh di tích lịch sử nổi tiếng
-Cho HS thi làm bài
-Cho HS trình bày
-GV +HS cả lớp đọc kết quả( nhóm nào viết được nhiều và viết đúng chính tả nhóm đó thắng)
-Nhận xét tiết học+Khen những nhà du lịch giỏi
-Yêu cầu HS về nhà học thuộc quy tắc viết hoa tên người, tên địa lýb việt nam
-Xem trước bài tập 3
-2 HS lên bảng
-Nghe
-1 HS đọc to 
-HS đọc thầm lại bài ca dao+Đọc chú giải
-HS làm bài
-3 HS làm bài vào giấy và lên gián trên bảng
-Lớp nhận xét
-HS chữa bài tập những từ còn viết sai
-1 HS đọc to lớp lắng nghe
-HS làm bài
-4 Nhóm dàn bài mình lên bảng lớp
Thø n¨m ngµy 20 th¸ng 10 n¨m 2011
TiÕt : TOÁN
Bài: Biểu thức có chứa 3 chữ
I. Mục tiêu: 
-Nhận biết được biểu thức có chứa 3 chữ , giá trị của biểu thức có chứa 3 chữ 
-Biết cách tính giá trị của biểu thức theo các giá trị cụ thể của chữ
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Giáo viên 
Học sinh
1 Kiểm tra
-Gọi HS lên bảng yêu cầu làm bài tập HD luyện tập T 33
-Chữa bài nhận xét cho điểm
2 bài mới HĐ 1-Giới thiệu bài
-Đọc và ghi tên bài
HĐ 2: giới thiệu biểu thức có 3 chữ số
-Yêu cầu HS đọc bài toán VD
-Hỏi:Muốn biết cả ba câu được bao nhiêu con cá ta làm thế nào?
-Treo bảng và hỏi:Nếu an câu được 2 con bình câu được 3 con cường câu được 4 con thì cả 3 bạn câu được bao nhiêu con?
-Nghe HS tră lời viết 2 vào cột số cá của an viết 3 vào cột số cá của bình viết 4 vào cột số ncá của cường viết 2+3+4 vào cột số cá của cả 3 người
-làm tương tự với các trường hợp khác
-Nêu vấn đề:Nếu an câu được a con cá Bình câu được b con cá và Cường câu được c con cá thì cả 3 người câu được bao nhiêu con cá?
-Giới thiệu a+b+c được gọi là biểu thức có chứa 3 chữ
-Yêu cầu HS nhận xét để thấy biểu thức có chứa 3 chữ luôn có dấu tính và 3 chữ
b)Giá trị của biểu thức chứa 3 chữ
-Hỏi và viết lên bảng: nếu a=2 b=3 và c=4 thì a+b+c bằng bao nhiêu?
-GV nêu khi đó ta nói 9 là một giá trị của biểu thức a+b+c
-làm tương tự với các trường hợp còn lại
-Hỏi: Khi biết giá trị cụ thể của a,b,c muốn tính giá trị biểu thức a+b+c ta làm thế nào?
-Mỗi lần thay các chữ a,b,c bằng các số ta tính được gì?
HĐ 3: HD luyện tập
Bài 1-Yêu cầu bài tập?
-Yêu cầu HS đọc biểu thức trong bài sau đó làm bài
Hỏi lại: nếu a=5 b=7 c=10 thì giá trị biểu thức a+b+c là bao nhiêu?
-Tương tự với các giá trị khác
bài 2 -yêu cầu đọc đề bài và làm bài
-Mọi số nhân với 0 cũng bằng 0
-Hỏi mỗi lần thay các chữ a.b,c bằng các số ta tính đượcgì?
3 Củng cố dặn dò 
Tổng kết giờ học
-3 HS làm theo yêu cầu
-Nghe
-Đọc
-Thực hiện tính cộng số con cá của 3 bạn với nhau
-Cả 3 bạn câu được:2+3+4 con cá
-Nêu tổng số cá của cả 3 người trong mỗi trương hợp để có bảng số nội dung như sau
-Cả 3 người câu được a+b+c con cá
-Nếu a=2 b=3 và c=4 thì a+c+b=2+3+4=9
--Thay a,b,c bằng số rồi thực hiện tính giá trị biểu thức
-Tính được giá trị biểu thức a,b,c
-Nêu
-Biểu thức a+b+c
a)Nếu a=5 b=7 c=10 thì giá trị biểu thức là a+b+c=5+7+10=22
-Tương tự với các giá trị khác
-Là a+b+c=22
-3 HS lên bảng làm bài
-Nếu a=9 b=5 c=2 thì giá trị biểu thứca xb xc là 9x5x2=90
-Khẳng định lại
-Tính được giá trị của biểu thức a x b x c
-3 HS lên bảng làm
-Nhắc HS về nhà làm bài tập HD luyện tập
TiÕt : Tập làm văn.
Bài: Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện
I.Mục đích – yêu cầu:
-Dựa trên hiểu biết về đoạn văn, HS tiếp tục luyện tập xây dựng hoàn chỉnh các đoạn văn của 1 câu chuyện gồm nhiều đoạn
Đồ dùng dạy – học.
Bảng phụ Ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ
III. Các hoạt động dạy – ho

File đính kèm:

  • doclop_4.doc