Giáo án Lớp 4 - Tuần 35 - Năm học 2012-2013

LUYỆN TẬP CHUNG

I. Mục tiêu:

 - Đọc được số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên.

- So sánh được hai phân số.

II. Chuẩn bị:

 - Bảng phụ ghi BT 3

III. Hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1.Ổn định:

- KTBC: Nêu yêu cầu

- Nhận xét, ghi điểm

2.Luyện tập:

BT 1: Ghi số gọi HS đọc số

- Nhận xét, KL

BT 2: Đặt rồi tính

- Nhận xét, ghi điểm

BT 3: Treo bảng phụ cho HS điền dấu <, >, =

- Nhận xét, ghi điểm

BT 4: HD giải theo các bước

- Tìm chiều rộng

- Diện tích của thửa ruộng

- Tính số thóc thu được

- Nhận xét, ghi điểm

BT 5: Thay chữ a,b bằng số thích hợp

- HD cách làm

- Nhận xét và ghi điểm

3)Củng cố, dặn dò:

- Nhận xét tiết học

- Dặn chuẩn bị bài tiết sau

 - Lớp ổn định

- 2 HS lên bảng

- HS đọc yêu cầu

- Lần lượt HS đọc số

- HS đọc yêu cầu

- 4 HS làm bảng, lớp làm vở

- HS đọc yêu cầu

- 2 HS làm bảng, lớp làm vở

- HS đọc yêu cầu

- 1 HS làm bảng, lớp làm vở

ĐS: 48 tạ

- 1 HS đọc yêu cầu

- 1 HS làm bảng, lớp làm vở

 

doc15 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 523 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 4 - Tuần 35 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 35
Thứ hai ngày 13 tháng 5 năm 2013
Tiết 1 Chào cờ 
Tiết 2 Tập đọc: 
ÔN TẬP ( Tiết 1 )
I. Mục tiêu 
 - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.
 - Hiểu ND chính của từng đoạn, ND của cả bài; nhận biết được thể loại (thơ, văn xuôi) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới, Tình yêu cuộc sống, 
II. Chuẩn bị 
 - Phiếu viết tên từ bài TĐ: Tuần 28- 34
 - Một số giấy khổ to 
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- KTBC : gọi 2 HS đọc bài: Ăn mầm đá
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
3.Bài mới:
HĐ 1: Kiểm tra tập đọc và HTL 
- KT khoảng 1/6 lớp 
- GV đưa thăm ra gọi HS bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét, đánh giá 
HĐ 2: Luyện tập
- GV nhắc HS: chỉ ghi những điều cần nhớ về các bài TĐ thuộc 1 trong 2 chủ điểm
- Phát giấy cho các nhóm
- Nhận xét phiếu học tập và kết luận .
4. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
- Lớp ổn định 
- 2 HS lên bảng 
- HS lên bốc thăm và xem lại bài khoảng 1 phút sau đó đọc và trả lời câu hỏi.
- HS đọc SGK hoặc HTL.
- Đọc yêu cầu của BT.
- HS nghe 
- Làm việc nhóm 4
- Đại diện trình bày
Tiết 3 Toán
 ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ
 SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
I. Mục tiêu 
 - Giải được bài toán về “Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó”. 
II. Chuẩn bị 
 - Bảng phụ ghi BT 1, 2
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm 
3. Thực hành:
BT 1: Treo bảng phụ cho HS viết số thích hợp vào ô trống
- Nhắc lại cách tìm số lớn và số bé
- Nhận xét, ghi điểm
BT 2: Treo bảng phụ cho HS viết số thích hợp vào ô trống
- Nhắc lại cách tìm số lớn và số bé
- Nhận xét, ghi điểm
BT 3: Vẽ sơ đồ , HD các bước
- Tìm tổng số phần bằng nhau
- Tìm số thóc mỗi kho
- Nhận xét, ghi điểm
BT 4: HD các bước giải như bài 3
- Nhận xét và ghi điểm
BT 5: HD các bước giải
- Tìm tổng của 2 số
- Tìm hiệu của 2 số
- Tìm mỗi số đó
- Nhận xét và ghi điểm
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học 
- Dặn chuẩn bị bài tiết sau 
- Lớp ổn định 
- 2 HS lên bảng 
- Đọc yêu cầu
- 1 số HS nhắc theo yêu cầu.
- 1 HS làm bảng, lớp làm SGK
- Đọc yêu cầu
- 1 số HS nhắc theo yêu cầu.
- 1 HS làm bảng, lớp làm SGK
- HS đọc đề 
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
 Đ/S: Kho 1 : 600 tấn
 Kho 2: 750 tấn
- HS đọc đề 
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
 Đ/S: 24 hộp kẹo và 32 hộp bánh
- HS đọc đề 
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
 Đ/S: Số lớn: 549
 Số bé : 450
Tiết 4 Đạo đức
THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ I
Thứ ba ngày 14 tháng 5 năm 2013
Tiết 1 Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu 
 -Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính .
-Giải bài toán có lời văn để tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
II. Chuẩn bị 
 - Bảng phụ ghi BT 1
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định:
Kiểm tra bài cũ:
 Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm
- Lớp ổn định 
- 2 HS lên bảng 
3.Luyện tập 
BT 1: Treo bảng phụ cho HS nêu tên các tỉnh có diện tích từ bé đến lớn
- Nhận xét, KL
BT 2: tính
- Yêu cầu HS nhắc lại cách cộng, trừ, nhân, chia các phân số
- Nhận xét, ghi điểm
BT 3: Tìm x
- Cho HS nhắc lại tìm số bị trừ, số bị chia chưa biết
- Nhận xét, ghi điểm
BT 4: HD tìm 3 số liên tiếp có tổng là 84
- Vẽ sơ đồ và HD cách giải
- Nhận xét, ghi điểm
BT 5 : HDHS vẽ sơ đồ
- Tìm hiệu số phần bằng nhau
- Tính tuổi cha, tuổi con
- Nhận xét và ghi điểm
3)Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học 
- Dặn chuẩn bị bài tiết sau 
- HS đọc yêu cầu
- Trả lời
- HS đọc yêu cầu
- Trả lời
- 4 HS làm bảng, lớp làm vở
- HS đọc yêu cầu
- Trả lời
- 2 HS làm bảng, lớp làm vở
- HS đọc yêu cầu
- Trả lời
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
- HS đọc yêu cầu
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
ĐS: Con: 6 tuổi
 Cha: 36 tuổi
Tiết 2 Chính tả: 
 ÔN TẬP ( Tiết 2 ) 
I. Mục tiêu
 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1
 - Nắm được một số từ ngữ thuộc hai chủ điểm đã học (Khám phá thế giới, tính yêu cuộc sống); bước đầu giải thích được những từ và đặt câu với từ ngữ thuộc hai chủ điểm ôn tập
II. Chuẩn bị 
 - Phiếu thăm 
 - Vài tờ giấy khổ to để HS làm bài tập 2.
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 Ổn định:
- Giới thiệu bài
2. Bài mới: 
HĐ 1: Kiểm tra tập đọc và HTL 
- KT khoảng 1/6 lớp 
- GV đưa thăm ra gọi HS bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi .
- GV nhận xét, đánh giá 
HĐ 2: Luyện tập
BT 2: GV nhắc HS chỉ ghi những từ ngữ đã học trong tiết MRVT thuộc 2 chủ điểm đã học
- Phát giấy cho các nhóm
- Nhận xét phiếu và kết luận .
BT 3: Giải nghĩa 1 số từ và đặt câu
- HD chọn từ và đặt câu
- Nhận xét, tuyên dương
4. Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
- Lớp ổn định 
- HS lên bốc thăm và xem lại bài khoảng 1 phút sau đó đọc và trả lời câu hỏi.
- HS đoc SGk hoặc HTL.
- Đọc yêu cầu của BT.
- HS nghe 
- Làm việc nhóm 4
- Đại diện trình bày
- 1 HS đọc yêu cầu
- Vài HS đặt câu
Tiết 3 Luyện tư và câu 
 ÔN TẬP 
I. Mục tiêu
 - Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như ở Tiết 1
 - Dựa vào đoạn văn nói về một cây cụ thể hoặc hiểu biết về 1 loài cây, viết được đoạn văn tả cây cối rõ những đặc điểm nổi bật
II. Chuẩn bị 
 - Phiếu viết từng bài TĐ và HTL 
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 Ổn định:
- Giới thiệu bài 
2. Bài mới: 
HĐ 1: Kiểm tra TĐ và HTL 
- Kiểm tra 1/6 lớp tiếp theo.
- Nêu tên các bài TĐ trong chủ điểm, cho HS bốc thăm
- Nhận xét, ghi điểm
HĐ 2: Luyện tập
- Cho HS đọc bài văn Xương rồng và mỗi em viết 1 đoạn văn tả cây xương rồng cụ thể
- Nhận xét, tuyên dương
4. Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
- Lớp ổn định 
- Mở SGK 
- HS lên bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi 
- 1 HS đọc yêu cầu
- Lớp đọc thầm
- HS viết bài
- Vài HS đọc bài của mình
Tiết 4 Khoa học
ÔN TẬP
I. Mục tiêu 	
 Ôn tập về:
 - Thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của không khí, nước trong đời sống
 - Vai trò của thực vật đối với sự sống trên Trái Đất
 - Kĩ năng phán đoán, giải thích qua một số bài tập về nước, không khí, ánh sáng, nhiệt.
II. Chuẩn bị 
 - Hình trang 138 - 140 SGK 
 - Phiếu học tập
 - Thăm câu hỏi
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1)Khởi động (5’)
- KTBC: 2 HS lên bảng nêu vai trò của thực vật trong tự nhiên 
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài 
2)Dạy Bài mới (25’) 
 HĐ 1: Trò chơi Ai nhanh – Ai đúng. 
- GV tổ chức và hướng dẫn- chia nhóm , mỗi nhóm cử đại diện lên trình bày 3 câu trong mục trò chơi trang 138 SGK 
- GV và một vài HS đại diện làm Giám khảo 
Đánh giá với nội dung đủ , đúng , to ,ngắn gọn , thuyết phục 
- GV tóm ý – nêu kết luận 
- Kết luận: Như mục bạn cần biết SGK 
HĐ 2: Trả lời câu hỏi .
- Yêu cầu HS chia nhóm và gọi HS trả lời trên phiếu
- HS bốc thăm câu hỏi và trả lời 
- GV tổng kết –nhận xét 
- GV nêu KL: như mục bạn cần biết 
HĐ 3: Thực hành 
- GV cho HS lần lượt thực hành từ bài 1 – bài 2 
- HS làm việc theo nhóm
- GV phát phiếu theo bảng sau 
Bảng những thức ăn chứa nhiều Vi-ta- min 
Thức ăn 
Vi –ta -min 
Nhóm 
Tên 
A
D
Nhóm B
C 
Sữa và các sản phẩm của sữa 
Sữa 
X
X
Bơ 
X
Pho mát 
X
X
Sữa chua 
X
Thịt
Thịt gà 
X
Trứng 
X
X
X
Gan 
X
X
X
Cá 
X
Dầu các thu 
X
x
Lương thực
Gạo có cám 
X
Bánh mì trắng 
X
Các loại rau quả 
Cà rốt 
X
X
Cà chua 
X
X
Gấc 
X
Đu đủ chín 
X
Đậu Hà lan 
X
X
X
Chanh Cam , bưởi 
X
Chuối 
X
Cải bắp 
x
HĐ 4: Trò chơi thi nói về vai trò của không khí và nước trong đời sống . 
- Đội này hỏi đội kia trả lời – đội nào trả lời đúng đúng nhiều câu hỏi – đội đó thắng 
- GV tổng kết.
3)Củng cố- dặn dò
- 2 HS lên bảng trả lời – nhận xét 
- HS đọc yêu cầu, Trao đổi – báo cáo kết quả 
- HS lớp nhận xét – sửa chữa bổ sung.
- Vài HS nêu KL
- HS lên bốc thăm và trả lời theo gợi ý của GV
- Vài HS nêu kết luận SGK 
- HS trả lời theo gợi ý câu hỏi 
- HS khác nhận xét bổ sung 
- HS thực hành trên phiếu và báo cáo kết quả 
- HS chia thành 2 đội và tiến hành chơi – GV theo dõi và giám sát chấm điểm 
- Vài HS đọc mục bạn cần biết
Thứ tư ngày 15 tháng 5 năm 2013
Tiết 1 Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: 
 - Đọc được số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên.
- So sánh được hai phân số.
II. Chuẩn bị: 
 - Bảng phụ ghi BT 3
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định:
- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm 
2.Luyện tập:
BT 1: Ghi số gọi HS đọc số
- Nhận xét, KL
BT 2: Đặt rồi tính
- Nhận xét, ghi điểm
BT 3: Treo bảng phụ cho HS điền dấu , =
- Nhận xét, ghi điểm
BT 4: HD giải theo các bước
- Tìm chiều rộng
- Diện tích của thửa ruộng
- Tính số thóc thu được
- Nhận xét, ghi điểm
BT 5: Thay chữ a,b bằng số thích hợp
- HD cách làm
- Nhận xét và ghi điểm
3)Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học 
- Dặn chuẩn bị bài tiết sau
- Lớp ổn định 
- 2 HS lên bảng 
- HS đọc yêu cầu
- Lần lượt HS đọc số
- HS đọc yêu cầu
- 4 HS làm bảng, lớp làm vở
- HS đọc yêu cầu
- 2 HS làm bảng, lớp làm vở
- HS đọc yêu cầu
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
ĐS: 48 tạ
- 1 HS đọc yêu cầu
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
Tiết 2 Tập đọc 
ÔN TẬP ( Tiết 4 )
I. Mục tiêu: 
 Nhận biết được câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến trong bài văn; tìm được trạng ngữ chỉ thời gian, trạng ngữ chỉ nơi chốn trong bài văn đã cho.
II. Chuẩn bị: 
 - Tranh minh hoạ
 - Một số tờ phiếu
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định:
- Giới thiệu bài
2.Luyện tập:
BT 1, 2: Yêu cầu HS đọc truyện Có một lần và tìm câu kể, câu hỏi, câu khiến, câu cảm
- GV cho HS biết câu chuyện nói về sự hối hận của 1 HS vì đã nói dối
- Phát giấy cho các nhóm
- Lớp và GV nhận xét, chốt ý đúng
BT 2: Tìm trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
- Lớp ổn định 
- Mở SGK 
- 1 HS đọc yêu cầu BT 
- Làm việc nhóm 4
- Đại diện trình bày
- 1 HS đọc yêu cầu BT 
- HS nêu ý kiến
Tiết 3 Tập làm văn 
ÔN TẬP ( Tiết 5 )
I. Mục tiêu: 
 - Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như ở Tiết 1 
 - Nghe - viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 90 chữ/15phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 7 chữ
II. Chuẩn bị: 
 - Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Ổn định (5’)
 - Giới thiệu bài 
 2)Bài mới (30’) 
HĐ 1: Kiểm tra TĐ và HTL 
- Kiểm tra 1/6 lớp tiếp theo.
-Nêu tên các bài TĐ trong chủ điểm, cho HS bốc thăm
- Nhận xét, ghi điểm
HĐ 2: Viết chính tả
- GV đọc đoạn thơ 
+ Hỏi: Nêu ý chính của đoạn thơ?
- Đọc từng câu thơ
- Đọc toàn bài
- HD chữa lỗi
- Nhận xét
3)Củng cố dặn dò (2’) 
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
 Lớp ổn định 
- Mở SGK 
- HS tiến hành lên bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi.
- Nghe, đọc thầm
- Trẻ em sống giữa thế giới của thiên nhiên, của chuyện cổ tích, sống giữa tình yêu thương của cha mẹ
- HS viết bài
- Rà soát lỗi
- Đổi vở chữa lỗi
Tiết 4 Lịch Sử
KIỂM TRA CUỐI NĂM
Caâu 1 :( 3 ñieåm ) Hãy đánh dấu X vào ôâ trước ý đúng nhất :
1 .Bia đá dựng ở Văn Miếu để khắc tên tuổi người :
 Đỗ cử nhân . Đỗ tiến sĩ . Đỗ tú tài. 
2 . Các vua nhà Nguyễn đều quan tâm đến việc xây dựng các công trình gì?
 a) Trường học
 b) Chùa chiền
 c) Lăng tẩm
 d) Đê điều
3. Nội dung của Chieáu khuyeán noâng laø : 
 Chia ruoäng ñaát cho noâng daân. Ñaøo keânh möông daãn nöôùc vaøo ruoäng 
 Chia thoùc cho noâng daân Leänh cho noâng daân trôû veà queâ cuõ caøy 
 caáy, khai phaù ruoäng hoang. 
4. Vua Quang Trung ñeà cao chöõ Noâm nhaèm :
 Phaùt trieån kinh teá Baûo veä chính quyeàn 
 Baûo toàn vaø phaùt trieån chöõ vieát cuûa daân toäc 
5. Naêm 1786 quaân taây Sôn tieán ra thaêng long ñeå laøm gì ?
 Laät ñoå chính quyeàn hoï Trònh, thoáng nhaát giang sôn.
 Laät ñoå chính quyeàn nhaø Leâ.
 Ñaùnh quaân Thanh. 
 Ñaùnh quaân Nam Haùn.
6. Nhà Hậu Lê cho vẽ bản đồ Hồng Đức để làm gì?
 Để quản lí đất đai, bảo vệ chủ quyền dân tộc.
 Để bảo vệ trật tự xã hội.
 Để bảo vệ quyền lợi của vua.
 Caâu 2 : ( 2 ñieåm )
 Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích việc học tập?
Thứ năm ngày 16 tháng 5 năm 2013
Tiết 1 Toán 
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu 
 -: Viết được số
 - Chuyển đổi được số đo khối lượng.
 - Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số.
II. Chuẩn bị 
 - Bảng phụ ghi BT 2
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Khởi động (5’)
- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm 
2)Luyện tập (30’)
BT 1: GV đọc số, cho HS viết số
- Nhận xét, KL
BT 2: Treo bảng phụ yêu cầu HS viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Nhận xét, ghi điểm
BT 3: Tính
- Cho HS nhắc lại cách cộng, trừ, nhân, chia phân số 
- Nhận xét, ghi điểm
BT 4: HD giải theo các bước
- Tính tổng số phần bằng nhau
- Tính số HS gái
- Nhận xét, ghi điểm
BT 5: GV đọc từng câu hỏi, yêu cầu HS trả lời xem HV và HCN có đặc điểm gì, HCN và HBH có đặc điểm gì
- Nhận xét và KL
3)Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học 
- Dặn chuẩn bị bài tiết sau
- Lớp ổn định 
- 2 HS lên bảng 
- HS đọc yêu cầu
- Lần lượt HS viết số
- HS đọc yêu cầu
- 3 HS làm bảng, lớp làm vở
- HS đọc yêu cầu
- Trả lời
- 2 HS làm bảng, lớp làm vở
- HS đọc yêu cầu
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
ĐS: 20 HS
- 1 HS đọc yêu cầu
- Trả lời
Tiết 2 Tập làm văn: 
ÔN TẬP
I. Mục tiêu 
 - Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như ở tiết 1
 - Dựa vào đoạn văn nói về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một loài vật, viết được đoạn văn tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật
II. Chuẩn bị 
 - Phiếu Thăm
 - Tranh minh hoạ 
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Khởi động (5’)
 - Giới thiệu bài 
 2)Bài mới (30’) 
HĐ 1: Kiểm tra TĐ và HTL 
- Kiểm tra số HS còn lại
- Nêu tên các bài TĐ trong chủ điểm, cho HS bốc thăm
- Nhận xét, ghi điểm
(Các tiết trước nếu HS nào chưa đủ điểm thì GV cho HS kiểm tra lại )
HĐ 2: Luyện tập
- Yêu cầu HS dựa vào đoạn văn và quan sát riêng của mình đễ viết 1 đoạn văn tả hoạt động của chim bồ câu
- Treo tranh, HD quan sát và cách viết bài
- Nhận xét, khen ngợi
3)Củng cố dặn dò (2’) 
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
 Lớp ổn định 
- Mở SGK 
- HS tiến hành lên bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi.
- 1 HS đọc yêu cầu
- Lớp đọc thầm
- HS quan sát
- Tự Viết bài
- Vài HS đọc bài của mình
Tiết 3 Luyện từ và câu
 KIỂM TRA ĐỌC HIỂU
Tiết 4 Khoa học 
KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Câu 1: ( 2 điểm ) Ghi chữ Đ vào trước câu đúng , chữ S vào trước câu sai:
 A . Những việc nên làm để bảo vệ bầu không khí trong lành là:
 Trồng cây xanh. 
 Dùng bếp đun cải tiến để đỡ khói.
 Sử dụng các phương tiện giao thông công cộng.
 Đổ rác ra đường.
 B . Để sống và phát triển bình thường, động vật cần:
 Có đủ nước, ánh sáng và không khí. 
 Có đủ nước, thức ăn, ánh sáng và không khí.
 Có đủ nước, thức ăn và ánh sáng.
 Có đủ thức ăn, ánh sáng và không khí.
Câu 2: (1,5 điểm ) Sau đây là một số phát biểu về vai trò của ánh sáng mặt trời. Hãy ghi chöõ Ñ vaøo tröôùc phát biểu ñuùng , chöõ S vaøo tröôùc phát biểu sai:
 Con người có thể làm ra ánh sáng nhân tạo nên không cần ánh sáng mặt trời .
 Nhờ có ánh sáng mặt trời mà thực vật xanh tốt , người và động vật khỏe mạnh .
 Chỉ có động vật kiếm ăn vào ban ngày mới cần ánh sáng mặt trời.
 Câu 3: ( 2 điểm ) Viết chũ N vào trước những việc nên làm và chữ K vào trước những việc không nên làm để phòng tai nạn khi đun nấu trong nhà:
 Tắt bếp khi sử dụng xong.
 Để bình xăng gần bếp .
 Tranh thủ đi ra ngoài làm việc khác trong khi đang đun nấu. 
 Để trẻ em chơi đùa gần bếp.
Câu 4: (1,5 điểm ) 
 Điền các từ: Gà, Lúa, Diều hâu vào ô trống để chỉ ra mối quan hệ thức ăn trong sơ đồ sau:
1. 
2. 
3. .
Câu 5: (3 điểm ) Đánh mũi tên và điền các chữ còn thiếu vào chỗ  để hoàn thành sơ đồ sự trao đổi thức ăn ở thực vật:
 Hấp thụ Ánh sáng mặt trời Thải ra
.
..
..
..
.. khoaùngkhoaùng..
..
 Thứ sáu ngày 17 tháng 5 năm 2013
Tiết 1 Toán
KIỂM TRA CUỐI KÌ II
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm).
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Giá trị của chữ số 2 trong số 342011 là:
A. 20000	B. 2000	C. 200	D. 200000
Kết quả của phép tính 45+55+234 = . . . .
A. 100	B. 334	C. 244	D. 254
Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1:
A. 	B. 	C. 	D. 
Trong các phân số dưới đây, phân số nào tối giản.
A. 	B. 	 C. 	 
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5m2 34dm2 = . . . . dm2 là:
A. 534	B. 5034	C. 5304	D. 5340
Trong các số dưới đây, số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3:
A 542	B. 554	C. 552	D. 544
Tỉ lệ bản đồ 1: 10000, nếu đo trên bản đồ được 1cm thì độ dài thực là:
A. 100cm	B. 1000cm	C. 10000cm	D. 10cm
Hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 3dm và 6dm diện tích hình thoi là:
A. 18 dm2	B. 9	dm2	C. 9	dm	D. 18 dm
II. Phần tự tính: (6 điểm):
Bài 1: ( 2 điểm )Thực hiện các phép tính:
 + 3) x 
 - 4) : 
Bài 2 : ( 1 điểm ) Tìm x :
 a) x : 101 = 25 b) 1944 : x = 162
Bài 3: ( 3điểm ) Bài toán: Bố hơn con 30 tuổi, tuổi con bằng tuổi bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ? 
 Tiết 2 Kể chuyên
KIỂM TRA VIẾT
Tiết 3 Địa Lí
KIỂM TRA CUỐI NĂM
Caâu 1: ( 2 ñieåm ) Hãy đánh dấu X vào ôâ trước ý đúng nhất :
 a) Ý nào dưới đây không phải là điều kiện thuận lợi để đồng bằng Nam Bộ trở thành vựa lúa, vựa trái cây lớn nhất cả nước?
 Đất đai màu mỡ.
 Khí hậu nóng ẩm.
 Người dân tích cực sản xuất.
 Có nhiều đất chua, đất mặn.
 b) Ñoàng baèng lôùn nhaát nöôùc ta laø :
 Ñoàng baèng Baéc Boä .
 Ñồng baèng Nam Boä .
 Caùc ñoàng baèng duyeân haûi mieàn Trung .
 c) ÔÛ duyeân haûi mieàn Trung :
 Dân cư tập trung khá đông đúc, chủ yếu là người kinh .
 Dân cư tập trung khá đông đúc, chủ yếu là người kinh, người Chăm .
 Dân cư thưa thớt, chủ yếu là người kinh, người Chăm . 
 d) Thaønh phoá Saøi Goøn ñöôïc mang teân thaønh phoá Hoà Chí Minh töø naêm naøo ?
 1975 1976 1977 
Câu 2: (1 ñieåm) Hãy nối tên các thành phố ở cột A với các thông tin ở cột B sao cho phù hợp.
 A B
1. Thành phố Hồ Chí Minh
a) Là trung tâm kinh tế, văn hóa và khoa học quan trọng của đồng bằng sông Cửu Long.
2. Thành phố Cần Thơ
b)Là thành phố cảng lớn, đầu của nhiều tuyến đường giao thông ở đồng bằng duyên hải miền Trung.
3.Thành phố Huế
c) Là thành phố và trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước.
4. Thành phố Đà Nẵng
d) Thành phố nổi tiếng với các kiến trúc cung đình, thành quách, đền miếu, lăng tẩm, của các vua triều Nguyễn.
Câu 3: (2 ñieåm) 
 Em hãy nêu vai trò của Biển Đông đối với nước ta.
Kỹ thuật: LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN (TIẾT 3)
 I.Mục tiêu: 
 Đã soạn ở tiết 1
II.Chuẩn bị:
 Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
A.Bài cũ:
-Gv kiểm tra dụng cụ học tập.
B.Bài mới (25’):
1.Giới thiệu bài, ghi đề bài:
2.Các hoạt động:
HĐ1.HS chọn mô hình lắp ghép. 
-GV yêu cầu HS chọn 
HĐ2.Chọn và kiểm tra các chi tiết.
HĐ2. Thực hành lắp mô hình đã chọn.
 a, Lắp từng bộ phận.
 b, Lắp ráp mô hình hoàn chỉnh.
HĐ3.Đánh giá kết quả học tập.
- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm thực hành.
-GV nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm thực hành.
-GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS.
-GV nhắc HS tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp.
C.Củng cố, dặn dò (2’) :
-GV nhận xét tiết học
-Dặn HS chuẩn bị tiết sau: đọc trước Bài mới (25’) và chuẩn bị bộ lắp ghép để học bài sau.
-HS chọn các chi tiết.
-HS thực hiện theo nhóm.
-HS trưng bày sản phẩm.
-HS tự đánh giá và nhận xét.

File đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 4 TUAN 35 Chuan KT KN (1).doc