Giáo án lớp 4 - Tuần 33
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Nhớ – viết đúng bài chính tả ,biết trình bày đúng 2 bài thơ ngắn theo 2 thể thơ khác nhau: thơ 7 chữ, thơ lục bát.
2. Kĩ năng: Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm vần dễ lẫn : tr/ch , iêu/iu .
3. Thái độ: Có ý thức viết đúng , viết đẹp Tiếng Việt .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Một số tờ phiếu khổ rộng kẻ bảng ghi BT2a,b và BT3a,b .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1) Hát .
2. Bài cu : (3) Vương quốc vắng nụ cười .
3. Bài mới : (27) Ngắm trăng – Không đề .
a) Giới thiệu bài :
b) Các hoạt động :
. - Một số em đọc thư đã điền trước lớp . - Cả lớp nhận xét . Hoạt động lớp , cá nhân . - 1 em đọc yêu cầu BT . - Vài em trong vai người nhận tiền nói trước lớp : Bà sẽ viết gì khi nhận được tiền kèm theo Thư chuyển tiền này ? - Viết vào mẫu Thư chuyển tiền . - Từng em đọc nội dung thư của mình . - Cả lớp nhận xét . v Rút kinh nghiệm: Toán (tiết 161) ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH PHÂN SỐ (tt) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Giúp HS ôn tập , củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân , phép chia phân số.Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số. 2. Kĩ năng: Làm được các bài tập liên quan đến các kiến thức trên . 3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phấn màu . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Oân tập về các phép tính phân số . - Sửa các bài tập về nhà . 3. Bài mới : (27’) Oân tập về các phép tính phân số (tt) . a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng . b) Các hoạt động : Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập MT : Giúp HS làm được các bài tập . PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành . - Bài 1 : - Bài 2 : Hoạt động lớp . - Tự thực hiện phép nhân , phép chia phân số . - Biết sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả phép tính để tìm x . Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập (tt) . MT : Giúp HS làm được các bài tập . PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành . - Bài 4 : Hoạt động lớp . - Có thể tự giải bài toán với số đo là phân số . GIẢI Chu vi tờ giấy hình vuông : (m) Diện tích tờ giấy hình vuông : (m2) Số ô vuông cắt được : (ô vuông) Chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật : (m) 4. Củng cố : (3’) - Chấm bài , nhận xét . - Các nhóm cử đại diện thi đua làm các phép tính phân số ở bảng . 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . - Làm bài tập 3. v Rút kinh nghiệm: Toán (tiết 162) ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH PHÂN SỐ (tt) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Giúp HS ôn tập , củng cố kĩ năng phối hợp 4 phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và giải bài toán có lời văn với các phân số. 2. Kĩ năng: Làm được các bài tập liên quan đến các kiến thức trên . 3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phấn màu . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Oân tập về các phép tính phân số (tt) . - Sửa các bài tập về nhà . 3. Bài mới : (27’) Oân tập về các phép tính phân số (tt) . a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng . b) Các hoạt động : Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập MT : Giúp HS làm được các bài tập . - Bài 1 : - Bài 2 : Hoạt động lớp . - Tính được bằng 2 cách . - Có thể tính bằng nhiều cách ; tuy nhiên , nên chọn cách tính đơn giản , thuận tiện nhất . Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập (tt) . MT : Giúp HS làm được các bài tập . - Bài 3 : - Bài 4 : Hoạt động lớp . - Tự giải bài toán . GIẢI Số vải đã may quần áo : 20 : 5 x 4 = 16 (m) Số vải còn lại : 20 – 16 = 4 (m) Số túi may được : = 6 (túi) Đáp số : 6 túi - Cần chọn và khoanh vào D . 4. Củng cố : (3’) - Chấm bài , nhận xét . - Các nhóm cử đại diện thi đua thực hiện các phép tính phân số ở bảng . 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . v Rút kinh nghiệm: Toán (tiết 163) ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH PHÂN SỐ (tt) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Thực hiện được bốn phép tính với phân số. 2. Kĩ năng: Vận dụng được đế tính giá trị của biểu thức và giải tốn. 3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phấn màu . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Oân tập về các phép tính phân số (tt) . - Sửa các bài tập về nhà . 3. Bài mới : (27’) Oân tập về các phép tính phân số (tt) . a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng . b) Các hoạt động : Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập MT : Giúp HS làm được các bài tập . - Bài 1 : - Bài 2 : Hoạt động lớp . - Thực hiện các phép tính để tìm kết quả - Viết kết quả vào ô trống . Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập (tt) . MT : Giúp HS làm được các bài tập . - Bài 3 : - Bài 4 : Hoạt động lớp , nhóm . - Tính được giá trị của biểu thức . - Tự suy nghĩ rồi giải . GIẢI Sau 2 giờ vòi chảy được : (bể) Số phần bể nước còn lại : (bể) Đáp số : bể 4. Củng cố : (3’) - Chấm bài , nhận xét . - Đại diện các nhóm thi đua làm các phép tính phân số ở bảng . 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . - Làm các bài tập tiết 163 sách BT . v Rút kinh nghiệm: Toán (tiết 164) ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Chuyển đổi được số đo khối lượng. Thực hiện được phép tính với số đo đại lượng. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng và giải các bài toán có liên quan . 3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phấn màu . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Oân tập về các phép tính phân số (tt) . - Sửa các bài tập về nhà . 3. Bài mới : (27’) Oân tập về đại lượng . a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng . b) Các hoạt động : Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập MT : Giúp HS làm được các bài tập . - Bài 1 : + Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo khối lượng , trong đó chủ yếu là chuyển đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị bé . - Bài 2 : + Hướng dẫn HS chuyển đổi đơn vị đo . Hoạt động lớp . - Làm bài vào vở . - Làm bài vào vở . Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập (tt) . MT : Giúp HS làm được các bài tập . - Bài 3 : + Hướng dẫn HS chuyển đổi các đơn vị đo rồi so sánh các kết quả để lựa chọn các dấu thích hợp . - Bài 4 : + Hướng dẫn HS chuyển đổi 1 kg 700 g thành 1700 g rồi tính cả cá và rau cân nặng : 1700 + 300 = 2000 (g) = 2 (kg) - Bài 5 : Hoạt động lớp . - Phải linh hoạt chuyển đổi tùy từng bài tập cụ thể mà chọn cách đổi từ danh số đơn sang danh số phức hoặc ngược lại . - Tự làm bài vào vở rồi chữa bài . GIẢI Xe ô tô chở được tất cả : 50 x 32 = 1600 (kg) = 16 (tạ) Đáp số : 16 tạ 4. Củng cố : (3’) - Chấm bài , nhận xét . - Đại diện các nhóm thi đua đổi các số đo khối lượng ở bảng . 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . - Làm các bài tập tiết 164 sách BT . v Rút kinh nghiệm: Toán (tiết 165) ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tt) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian. Thực hiện được phép tính với số đo thời gian. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo thời gian và giải các bài toán có liên quan . 3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phấn màu . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Oân tập về đại lượng . - Sửa các bài tập về nhà . 3. Bài mới : (27’) Oân tập về đại lượng (tt) . a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng . b) Các hoạt động : Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập MT : Giúp HS làm được các bài tập . - Bài 1 : + Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo thời gian , trong đó chủ yếu là chuyển đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị bé . - Bài 2 : + Hướng dẫn HS chuyển đổi đơn vị đo . Hoạt động lớp . - Làm bài vào vở . - Làm bài vào vở . Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập (tt) . MT : Giúp HS làm được các bài tập . - Bài 3 : + Hướng dẫn HS chuyển đổi các đơn vị đo rồi so sánh các kết quả để lựa chọn dấu thích hợp . - Bài 4 : - Bài 5 : Hướng dẫn HS chuyển đổi tất cả các số đo thời gian đã cho thành phút . Sau đó so sánh để chọn số chỉ thời gian dài nhất Hoạt động lớp . - Làm bài vào vở . - Đọc bảng thống kê để biết thời điểm diễn ra từng hoạt động cá nhân của Hà . - Tính khoảng thời gian của các hoạt động được hỏi đến trong bài . - Làm bài vào vở . 4. Củng cố : (3’) - Chấm bài , nhận xét . - Đại diện các nhóm thi đua đổi các số đo thời gian ở bảng . 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . - Làm các bài tập tiết 165 sách BT . v Rút kinh nghiệm: Khoa học (tiết 65) QUAN HỆ THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Giúp HS hiểu về quan hệ thức ăn trong tự nhiên . 2. Kĩ năng: Kể ra được mối quan hệ giữa yếu tố vô sinh và hữu sinh trong tự nhiên . Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia . 3. Thái độ: Yêu thích tìm hiểu khoa học . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Hình trang 130 , 131 SGK . - Giấy A0 , bút vẽ . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Trao đổi chất ở động vật . 3. Bài mới : (27’) Quan hệ thức ăn trong tự nhiên . a) Giới thiệu bài : - Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học . b) Các hoạt động : Hoạt động 1 : Trình bày mối quan hệ của thực vật đối với các yếu tố vô sinh trong tự nhiên . MT : Giúp HS xác định mối quan hệ giữa yếu tố vô sinh và hữu sinh trong tự nhiên thông qua quá trình trao đổi chất của thực vật . - Gợi ý : Để thể hiện mối quan hệ về thức ăn , người ta sử dụng các mũi tên : + Mũi tên xuất phát từ khí các-bô-níc và chỉ vào lá của cây ngô cho biết khí các-bô-níc được cây ngô hấp thụ qua lá . + Mũi tên xuất phát từ nước , các chất khoáng và chỉ vào rễ của cây ngô cho biết nước , các chất khoáng được cây ngô hấp thụ qua rễ . - Kết luận : Chỉ có thực vật mới trực tiếp hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời và lấy các chất vô sinh như nước , khí các-bô-níc để tạo thành chất dinh dưỡng nuôi chính thực vật và các sinh vật khác . Hoạt động lớp . - Quan sát hình 1 SGK để : + Kể tên những gì được vẽ trong hình . + Nói về ý nghĩa của chiều các mũi tên có trong sơ đồ . - Trả lời các câu hỏi : + Thức ăn cuả cây ngô là gì ? + Từ những thức ăn đó , cây ngô có thể chế tạo những chất dinh dưỡng nào để nuôi cây ? Hoạt động 2 : Thực hành vẽ sơ đồ mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật . MT : Giúp HS vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia . - Hướng dẫn HS tìm hiểu mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật thông qua một số câu hỏi : + Thức ăn của châu chấu là gì ? + Giữa cây ngô và châu chấu có quan hệ gì ? + Thức ăn của ếch là gì ? + Giữa châu chấu và ếch có quan hệ gì ? - Chia nhóm , phát giấy và bút vẽ . - Kết luận : Cây ngô à Châu chấu à Eách ( Chúng đều là các sinh vật ) Hoạt động lớp , nhóm . - Chơi thử . - Chơi theo nhóm để nhiều em được tập đặt câu hỏi . - Lá ngô . - Cây ngô là thức ăn của châu chấu . - Châu chấu . - Châu chấu là thức ăn của ếch . - Các nhóm vẽ sơ đồ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia bằng chữ . - Nhóm trưởng điều khiển các bạn lần lượt giải thích sơ đồ trong nhóm . - Các nhóm treo sản phẩm , cử đại diện trình bày trước lớp . 4. Củng cố : (3’) - Nêu lại ghi nhớ SGK . - Giáo dục HS yêu thích tìm hiểu khoa học . 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . v Rút kinh nghiệm: Khoa học (tiết 66) CHUỖI THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Neu đdược ví dụ về chuỗi thức ăn trong tự nhiên . 2. Kĩ năng: Thể hiện mối quan hệ về thức ăn giữa sinh vật này với sinh vật khác bằng sơ đồ. 3. Thái độ: Yêu thích tìm hiểu khoa học . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Hình trang 132 , 133 SGK . - Giấy A0 , bút vẽ . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Quan hệ thức ăn trong tự nhiên . 3. Bài mới : (27’) Chuỗi thức ăn trong tự nhiên . a) Giới thiệu bài : - Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học . b) Các hoạt động : Hoạt động 1 : Thực hành vẽ sơ đồ mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật với nhau và giữa sinh vật với yếu tố vô sinh . MT : Giúp HS vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ giữa bò và cỏ . - Hướng dẫn HS tìm hiểu hình 1 SGK thông qua các câu hỏi : + Thức ăn của bò là gì ? + Giữa cỏ và bò có quan hệ gì ? + Phân bò được phân hủy trở thành chất gì cung cấp cho cỏ ? + Giưã phân bò và cỏ có quan hệ gì ? - Chia nhóm , phát giấy , bút vẽ . - Kết luận : Phân bò à Cỏ à Bò . - Lưu ý : + Chất khoáng do phân bò phân hủy ra là yếu tố vô sinh . + Cỏ và bò là yếu tố hữu sinh . Hoạt động lớp , nhóm . - Cỏ . - Cỏ là thức ăn của bò . - Chất khoáng . - Phân bò là thức ăn của cỏ . - Các nhóm vẽ sơ đồ mối quan hệ giữa bò và cỏ bằng chữ . - Nhóm trưởng điều khiển các bạn lần lượt giải thích sơ đồ trong nhóm . - Các nhóm treo sản phẩm và cử đại diện trình bày trước lớp . Hoạt động 2 : Hình thành khái niệm chuỗi thức ăn . MT : Giúp HS nêu một số ví dụ khác về chuỗi thức ăn trong tự nhiên ; nêu được định nghĩa về chuỗi thức ăn . - Kiểm tra , giúp đỡ các nhóm . - Giảng : Trong sơ đồ chuỗi thức ăn ở hình 2 thì cỏ là thức ăn của thỏ , thỏ là thức ăn của cáo , xác chết của cáo là thức ăn của nhóm vi khuẩn hoại sinh . Nhờ có nhóm vi khuẩn này mà các xác chết hữu cơ trở thành những chất khoáng vô cơ . Những chất khoáng này lại trở thành thức ăn của cỏ và các cây khác . - Hỏi : + Nêu một số ví dụ về chuỗi thức ăn . + Chuỗi thức ăn là gì ? - Kết luận : + Những mối quan hệ về thức ăn trong tự nhiên được gọi là chuỗi thức ăn . + Trong tự nhiên có rất nhiều chuỗi thức ăn . Các chuỗi thức ăn thường bắt đầu từ thực vật . Thông qua chuỗi thức ăn , các yếu tố vô sinh và hữu sinh liên hệ mật thiết với nhau thành một chuỗi khép kín . Hoạt động lớp , nhóm đôi . - Các nhóm quan sát sơ đồ chuỗi thức ăn ở hình 2 SGK để : + Kể tên những gì được vẽ trong sơ đồ . + Chỉ và nói mối quan hệ về thức ăn trong sơ đồ đó . - Một số em lên trả lời những câu hỏi gợi ý trên . - Các nhóm treo sản phẩm ở bảng , cử đại diện trình bày trước lớp . - Lần lượt nêu và trả lời . 4. Củng cố : (3’) - Nêu lại ghi nhớ SGK . - Giáo dục HS yêu thích tìm hiểu khoa học . 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . Lịch sử (tiết 29) TỔNG KẾT I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Hệ thống những sự kiện tiêu biểu của mỗi thời kì trong lịch sử nước ta tử buổi đầu dựng nước đến giữa thế kỉ XIX: Thời Văn Lang- Âu Lạc; Hơn một nghìn năm đấu tranh chống Băc thuộc; Buổi đầu độc lập; Nước Đại Việt thời Lý, thời Trần, thời Hậu Lê, thời Nguyễn. 2. Kĩ năng: Lập bảng nêu tên và những cống hiến của các nhân vật lịch sử tiêu biểu: Hùng Vương, An Dương Vương, 3. Thái độ: Tự hào về truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phiếu học tập . - Băng thời gian biểu thị các thời kì lịch sử trong SGK phóng to . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Kinh thành Huế . 3. Bài mới : (27’) Tổng kết . a) Giới thiệu bài : Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học . b) Các hoạt động : Hoạt động 1 : MT : Giúp HS nắm lại các mốc , sự kiện lịch sử qua từng thời kì . - Đưa ra băng thời gian , giải thích và yêu cầu HS điền nội dung các thời kì , triều đại vào ô trống cho chính xác . Hoạt động cá nhân . - Dựa vào kiến thức đã học , làm theo yêu cầu của GV . Hoạt động 2 : MT : Giúp HS nắm lại công lao một số anh hùng lịch sử . - Đưa ra một danh sách các nhân vật lịch sử : Hùng Vương , An Dương Vương , Hai Bà Trưng , Ngô Quyền , Đinh Bộ Lĩnh , Lê Hoàn , Lý Thái Tổ , Lý Thường Kiệt , Trần Hưng Đạo , Lê Thánh Tông , Nguyễn Trãi , Nguyễn Huệ Hoạt động lớp . - Ghi tóm tắt về công lao của các nhân vật lịch sử trên . Hoạt động 3 : MT : Giúp HS nắm lại các địa danh lịch sử nổi tiếng . - Đưa ra một số địa danh , di tích lịch sử , văn hóa có đề cập trong SGK : Lăng vua Hùng , Thành Cổ Loa , Sông Bạch Đằng , Thành Hoa Lư , Thành Thăng Long , Tượng Phật A-di-đà Hoạt động lớp . - Một số em điền thêm thời gian hoặc sự kiện lịch sử gắn liền với các địa danh , di tích lịch sử , văn hóa đó . 4. Củng cố : (3’) - Nêu lại những nội dung vừa ôn tập . - Giáo dục HS tự hào về truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc . 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . v Rút kinh nghiệm: Địa lí (tiết 30) KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VÀ HẢI SẢN Ở VÙNG BIỂN VIỆT NAM I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển đảo( hải sản, dầu khí, du lịch, cảng biển,) 2. Kĩ năng: Chỉ trên bản đồ tự nhiên Việt Nam nơi khai thác dầu khí, vùng đánh bắt nhiều hải sản của nước ta. 3. Thái độ: Có ý thức giữ vệ sinh môi trường biển khi đi tham quan , nghỉ mát ở vùng biển . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bản đồ Địa lí tự nhiên VN . - Bản đồ công nghiệp , nông nghiệp VN . - Tranh , ảnh về khai thác dầu khí ; khai thác và nuôi hải sản , ô nhiễm môi trường biển . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Biển , đảo và quần đảo . 3. Bài mới : (27’) Khai thác khoáng sản và hải sản ở vùng biển VN . a) Giới thiệu bài : - Hỏi : Biển nước ta có những tài nguyên nào ? Chúng ta đãkhai thác và sử dụng như thế nào ? b) Các hoạt động : Hoạt động 1 : Khai thác khoáng sản . MT : Giúp HS nắm việc khai thác khoáng sản ở vùng biển nước ta . - Giảng : Hiện nay , dầu khí của nước ta khai thác được chủ yếu dùng cho xuất khẩu . Nước ta đang xây dựng các nhà máy lọc và chế biến dầu . Hoạt động lớp , nhóm đôi . - Dựa vào SGK , tranh , ảnh , vốn hiểu biết của bản thân , trả lời các câu hỏi : + Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của vùng biển VN là gì ? + Nước ta đang khai thác những khoáng sản nào ở vùng biển ? Ở đâu ? Để làm gì ? + Tìm và chỉ trên bản đồ vị trí nơi khai thác các khoáng sản đó . - Trình bày kết quả trước lớp kết hợp chỉ trên bản đồ . Hoạt động 2 : Đánh bắt và nuôi trồng hải sản . MT : Giúp HS nắm việc đánh bắt , nuôi trồng hải sản ở vùng biển nước ta . - Mô tả thêm về việc đánh bắt , tiêu thụ hải sản của nước ta . - Nêu nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn hải sản và ô nhiễm môi trường biển : đánh bắt cá bằng mìn , điện ; vứt rác thải xuống biển ; làm tràn dầu khi chở dầu trên biển Hoạt động lớp , nhóm . - Các nhó
File đính kèm:
- Tuan 33.doc