Giáo án Lớp 4 - Tuần 31 - Năm học 2014-2015
Kể chuyện
Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Chọn được câu chuyện đã tham gia (hoặc chứng kiến) nói về 1 cuộc du lịch hay cắm trại, đi chơi xa,
2. Kĩ năng:- Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự hợp lí để kể lại rõ ràng; biết trao đổi với bạ về ý nghĩa câu chuyện.
3. Thái độ: - Giáo dục HS tính tự giác, tích cực và chủ động trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Ảnh về cuộc du lịch tham quan, cắm trại (nếu có).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’
2’
6-8’
20-22’
3-4’ 1.Kiểm tra bài cũ :
2. Bài mới :
a. a.Giới thiệu bài.
b. Các hoạt động:
HĐ 1: Tìm hiểu đề.
HĐ 2: Thực hành.
3. Củng cố - Dặn dò:
1
-Gọi HS kể lại một câu chuyện đã nghe, đã đọc về du lịch hay thám hiểm?
-Nhận xét.
- GV nêu mục đích, y/c tiết học.
* GV viết đề bài lên bảng.
- Gọi HS đọc đề bài.
- GV hỏi học sinh để gạch chân những từ quan trọng trong đề bài:
- 2 HS đọc nối tiếp 2 gợi ý của bài .
-Nhắc nhở: Nhớ lại để kể một chuyến du lịch cùng bố mẹ, cùng các bạn. Nếu chữa từng đi du lịch có thể kể một chuyến đi thăm ông bà
+ Có thể kể cả các câu chuyện đã được chứng kiến qua truyền hình và trên phim ảnh.
+ Có thể kể câu chuyện đã nghe, đã đọc.
-Giới thiệu câu chuyện mình chọn kể.
* Kể chuyện trong nhóm .
- Thi kể trước lớp cùng trao đổi ý nghĩa câu chuyện với bạn .
-GV cùng học sinh bình chọn các bạn có câu chuyện hay nhất, bạn kể chuyện hấp dẫn nhất .
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
-1, 2 HS kể.
- HS cả lớp nhận xét.
* HS đọc thầm đề bài.
- 1, 2 HS đọc to đề bài.
-2 HS ®ọc gợi ý.
-Lắng nghe.
-3, 4 HS giới thiệu câu chuyện định kể.
*Kể chuyện trong nhóm .
-Thi kể chuyện trước lớp .
- Cïng trao đổi ý nghĩa câu chuyện với bạn .
-Bình chọn bạn kể hay nhất .
hình SGK . *Thảo luận nhóm đôi theo y/c của GV. *HSTL: - Nước, ánh sáng, chất khoáng, khí các bô níc, ô-xi. -... khí các-bô-níc, hơi nước, khí ô-xi và các chất khoáng khác. -...là quá trình trao đổi chất ở thực vật. - Là quá trình cây xanh lấy từ môi trường các chất khoáng, khí các-bon-nic, khí ô-xi, nước và thải ra môi trường khí các-bon-níc, khí ô-xi, hơi nước và các chất khoáng khác. *Quan sát hình SGK . * HS thực hành vẽ sơ đồ. -Vẽ theo nhóm 4, 2 nhóm vẽ trên giấy khổ rộng. -2 nhóm vẽ trên giấy dán lên bảng, trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. -2-3 HS đọc. - 1 HS nêu. Tiết 2 Hướng dẫn học HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp HS hoàn thành các BT trong ngày. 2. Kĩ năng:- Củng cố kĩ năng đọc-hiểu; kĩ năng làm BT chính tả thông qua một số bài tập cụ thể. 3. Thái độ: - Giáo dục HS tính tự giác, tích cực, chủ động. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC. - Phiếu học tập, bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 10’ 12-15’ 6-8’ 3’ 1. Ổn định lớp: 2. Các hoạt động: HĐ1: Hoàn thành các BT trong ngày. HĐ 2: Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Đọc-hiểu. Bài 2: Điền r/d/gi vào chỗ ..... Bài 3: Gạch dưới những từ viết sai chính tả: 3. Củng cố - Dặn dò: - GV yêu cầu HS tự hoàn thành các BT còn chưa xong trong ngày. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu. - Gọi HS đọc yêu cầu BT. - Gọi HS đọc bài: - Y/c HS tự làm bài tập - Gọi HS nêu ý kiến. - Nhận xét, bổ sung. -Gọi HS đọc y/c BT. -Cho HS tự làm BT vào vở. -GV treo bảng phụ. -Gọi HS chữa bài. -HD cả lớp nhận xét -GV chốt lời giải đúng. Gọi HS đọc y/c BT. -Cho HS tự làm BT vào vở. - Y/c HS tự làm bài tập - Gọi HS nêu ý kiến. - Nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét giờ học. - Dặn dò HS. - HS tự hoàn thành các BT còn chưa xong trong ngày. *1 HS đọc bài. Lớp đọc thầm. -HS tự làm bài trong vở BT.(khoanh vào câu trả lời đúng). - HS nêu ý kiến. - Nhận xét, sửa chữa. Đáp án: Câu 1: ý b Câu 2: ý a Câu 3: ý c *1 HS đọc y/c BT. -Làm bài vào vở. -HS nối tiếp nhau chữa bài. -Nhận xét, bổ sung. *1 HS đọc y/c BT. - HS tự làm bài tập Tiết 3 Hướng dẫn học HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp HS hoàn thành các bài tập trong ngày. 2. Kĩ năng:- Củng cố về tỉ lệ bản đồ và ứng dụng của nó. 3. Thái độ: - Giáo dục HS tính tự giác, tích cực và chủ động trong học tập. II. CHUẨN BỊ: -Phiếu học tập. III. LÊN LỚP: TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 2’ 10’ 20-22’ 3-4’ 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Các hoạt động: Hoạt động 1: Hoàn thành các BT trong ngày. Hoạt động 2: Hướngdẫn luyện tập: Bài 1: Bài 2: Bài 3 4. Củng cố - Dặn dò: - KT sách, vở HS. - Yêu cầu HS tự hoàn thành các BT ở buổi học sáng. GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu. Gọi HS nêu y/c BT. - Gọi 2HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. -Nhận xét, sửa chữa, chốt KQ đúng. * Gọi HS đọc bài toán. -HDHS phân tích bài toán. -Gợi ý HS nêu cách giải bài toán. -Gọi 1 HS nêu kết quả -Theo dõi giúp đỡ HS yếu. -Nhận xét, sửa chữa. * Yêu cầu HS đọc đề toán. -Yêu cầu thảo luận nhóm. -GV phát phiếu yêu cầu các nhóm làm phiếu và trình bày KQ. -GV thu, chấm một số bài của HS. - Nhận xét giờ học. - Dặn dò HS. - HS chuẩn bị sách, vở, đồ dùng học tập. - HS tự hoàn thành các BT ở buổi sáng. * 1HS đọc yêu cầu của bài. -2HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. -Nhận xét, sửa bài. * 1, 2 HS đọc bài toán. -1HS nêu cách giải. -1HS nêu kết quả. -Nhận xét, sửa chữa. * 2HS đọc đề bài. - Thảo luận nhóm trình bày kết quả. - Đại diện 2 -3 nhóm trình bày kết quả. -Nhận xét sửa bài. Thứ ba ngày 14 tháng 4 năm 2015 Tiết 1 Toán ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TỰ NHIÊN I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp HS: -Đọc viết các số tự nhiên trong hệ thập phân. -Hàng lớp; giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong một số ví dụ cụ thể. 2. Kỹ năng:-Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số này. 3.Thái độ: HS có ý thức học tập tốt II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. GV: Bảng phụ ghi bài tập 1. 2. HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 2 33 3 1. Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Nội dung: Bài 1: Bài 2: Bài 3: Bài 4. Bài 5: 4. Củng cố Cho hs hát tập thể. * Treo bảng phụ yêu cầu HS làm bài tập. - Phát phiếu học tập - Yêu cầu HS làm bài tập vào phiếu . 1 em làm phiếu khổ lớn trình bày bảng . - Yêu cầu HS đổi phiếu kiểm tra kết quả -Nhận xét sửa bài. * Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. -Yêu cầu HS viết các số thành tổng các hàng, có thể thêm số khác. - Gọi 1HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở. -Nhận xét cho điểm, chấm một số bài. Chúng ta đã học những lớp nào trong những hàng nào? * Gọi HS nêu yêu cầu bài tập . -Số 5 ở lớp nào? Trong hàng nào? b) Gọi HS đọc và nêu rõ giá trị của các chữ số đó. -Nhận xét chữa bài. * Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - Tổ chức thảo luận cặp đôi. a/ Trong dãy số tự nhiên hai số liên tiếp nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? b/ Số tự nhiên bé nhất là số nào? c/ Có số tự nhiên lớn nhất không? Vì sao? - Gọi đại diện một số cặp trình bày kết quả * Nêu yêu cầu HS làm bài tập. - Gọi HS lên bảng làm bài. Yêu cầu cả lớp làm vở . - Theo dõi giúp đỡ. -Hai số chẵn liên tiếp nhau hơn hoặc kém nhau bao nhiêu? -Hai số lẻ liên tiếp nhau hơn , kém nhau bao nhiêu đơn vị? -Tất cả các số chẵn đều chia hết cho mấy? - Nhận xét . * Gọi HS nêu lại nội dung ôn tập. -Nhận xét tiết học. Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau"Ôn tập về số tự nhiên " trang 157" Nhắc lại tên bài học * 1HS nêu yêu cầu của bài tập (Đọc viết và nêu cấu tạo của một số các số tự nhiên). - Nhận phiếu nắm yêu cầu . -1 HS làm phiếu khổ lớnvà trình bày , cả lớp làm bài tập vào phiếu. - Dổi phiếu kiểm tra kết quả. -Nhận xét chữa bài trên bảng. * 1HS nêu yêu cầu của bài tập. - Nghe , nắm yêu cầu . -1HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. -Nhận xét rút ra kết quả đúng. 5794 = 5000 + 700 + 90 + 4 20 292 = 20 000 + 200 + 90 +2 190 909 = * 2 HS nêu. -Nêu.VD: 67358 chữ số 5 thộc hàng chục . Lớp đơn vị . NêuVD: 103 giá trị số 3 là: 3 đvị 1379 giá trị số 3 là: 300 .. Cả lớp theo dõi , nhận xét . * 5 HS nối tiếp đọc theo yêu cầu. a/ Hơn kém nhau 1 đơn vị . b/ Là số 0 . c/ Không .Vì : cứ them 1 đơn vị ta lại được số TN tiếp theo. -Nhận xét bạn làm. * 2HS nêu yêu cầu của bài tập. - 3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vở . - Hơn kém nhau 2 đơn vị . - Hơn kém nhau 2 đơn vị . - Đều chia hết cho 2 -Nhận xét bài làm của bạn. -Nhận xét bổ sung. * 2 – 3 HS nêu: -Nghe. - Về thực hiện . Tiết 2 LuyÖn tõ vµ c©u THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu được thế nào là trạng ngữ (ND ghi nhớ). 2. Kĩ năng:- Nhận diện được trạng ngữ trong câu (BT1, mục III), bước đầu viết được đoạn văn ngắn trong đó có ít nhất 1 câu có sử dông trạng ngữ (BT2). 3. Thái độ: - Giáo dục HS tính tự giác, tích cực và chủ động trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Bảng phụ viết các câu văn ở BT1 ( phần Luyện đọc) III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 2’ 6-8’ 3-4’ 16-18’ 3-4’ 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Phần Nhận xét: c. Phần Ghi nhớ: d.Phần Luyện tập. Bài 1: Bài 2: 3. Củng cố- dặn dò: - Nªu mét sè tõ chØ ®å dïng cÇn cho chuyÕn du lÞch? - NhËn xÐt . - GV nêu mục đích, y/c tiết học. - Ba HS nối tiếp nhau đọc nội dung các yêu cầu 1,2,3. - Cả lớp suy nghĩ , lần lượt thực hiện từng yêu cầu, phát biểu ý kiến. - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Gọi HS đọc nội dung cần ghi nhớ trong SGK. - HS đọc yêu cầu của BT - HS suy nghĩ làm bài vào vở - GV nhắc nhở HS chú ý xác định kỹ bài - HS phát biểu ý kiến - GV treo bảng phụ. chốt lời giải và gạch dưới những bộ phận trạng ngữ trong câu. a, Ngày xưa b, Trong vườn c, Từ tờ mờ sáng; Vì vậy, mỗi năm - Gọi HS đọc nội dung và y/c BT. - GV nhắc nhở. - Yêu cầu HS viết bài vào vở theo y/c. - Gọi HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn, nói rõ câu văn có dùng trạng ngữ. - GV nhận xét. - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - 1 HS nªu. - 3 HS đọc.Cả lớp theo dõi SGK. - HS làm và trình bày ý kiến. - Cả lớp nhận xét. - 3, 4 HS đọc ghi nhớ (sgk). 1,2 HS đọc, lớp đọc thầm. - HS làm bài vào vở. - HS trình bày ý kiến. - HS thực hành viết bài. - Tiếp nối nhau đọc bài làm- lớp nhận xét. VD: Hôm nay, chúng em được đi tham quan ở Hà Nội. Khoảng 8 giờ, chúng em tới nơi. Ở đây, quang cảnh rất đẹp. Tiết 4 KÓ chuyÖn KÓ chuyÖn ®îc chøng kiÕn hoÆc tham gia I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Chọn được câu chuyện đã tham gia (hoặc chứng kiến) nói về 1 cuộc du lịch hay cắm trại, đi chơi xa, 2. Kĩ năng:- Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự hợp lí để kể lại rõ ràng; biết trao đổi với bạ về ý nghĩa câu chuyện. 3. Thái độ: - Giáo dục HS tính tự giác, tích cực và chủ động trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Ảnh về cuộc du lịch tham quan, cắm trại (nếu có). III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 2’ 6-8’ 20-22’ 3-4’ 1.Kiểm tra bài cũ : 2. Bài mới : a. a.Giới thiệu bài. b. Các hoạt động: HĐ 1: Tìm hiểu đề. HĐ 2: Thực hành. 3. Củng cố - Dặn dò: 1 -Gọi HS kể lại một câu chuyện đã nghe, đã đọc về du lịch hay thám hiểm? -Nhận xét. - GV nêu mục đích, y/c tiết học. * GV viết đề bài lên bảng. - Gọi HS đọc đề bài. - GV hỏi học sinh để gạch chân những từ quan trọng trong đề bài: - 2 HS đọc nối tiếp 2 gợi ý của bài . -Nhắc nhở: Nhớ lại để kể một chuyến du lịch cùng bố mẹ, cùng các bạn. Nếu chữa từng đi du lịch có thể kể một chuyến đi thăm ông bà + Có thể kể cả các câu chuyện đã được chứng kiến qua truyền hình và trên phim ảnh. + Có thể kể câu chuyện đã nghe, đã đọc. -Giới thiệu câu chuyện mình chọn kể. * Kể chuyện trong nhóm . - Thi kể trước lớp cùng trao đổi ý nghĩa câu chuyện với bạn . -GV cùng học sinh bình chọn các bạn có câu chuyện hay nhất, bạn kể chuyện hấp dẫn nhất . - Nhận xét giờ học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. -1, 2 HS kể. - HS cả lớp nhận xét. * HS đọc thầm đề bài. - 1, 2 HS đọc to đề bài. -2 HS ®ọc gợi ý. -Lắng nghe. -3, 4 HS giới thiệu câu chuyện định kể. *Kể chuyện trong nhóm . -Thi kể chuyện trước lớp . - Cïng trao đổi ý nghĩa câu chuyện với bạn . -Bình chọn bạn kể hay nhất . Tiết 2 TËp ®äc Con chuån chuån níc I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS đọc lưu loát bài văn. Biết đọc diễn cảm bài văn. 2. Kĩ năng:- Hiểu các từ ngữ mới trong bài (phần chú giải); Hiểu ND, ý nghĩa của bài: Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nước và cảch đẹp thiên nhiên quê hương theo cách bay của chú chuồn chuồn nước, bộc lộ tình cảm của tác giả với đất nước quê hương. 3. Thái độ:- Giáo dục HS tình yêu thiên nhiên, yêu đất nước. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ bài đọc sgk. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 2’ 8-10’ 6-8’ 8-10’ 3-4’ 1. Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài. b. Các hoạt động: HĐ1: Luyện đọc. HĐ 2: Tìm hiểu bài. HĐ 3: Đọc diễn cảm. 3. Củng cố -Dặn dò: -Gọi HS đọc bài: Ăng – co Vát và trả lời câu hỏi nội dung bài. -Nhận xét. -GV cho HS quan sát tranh (sgk), GV nêu mục đích, y/c tiết học ->giới thiệu bài học. * Gọi HS đọc nối tiếp 2 đoạn của bài: 2lần. GV theo dõi, sửa sai. -Gọi HS đọc giải nghĩa từ (sgk). -Cho HS luyện đọc theo cặp. -Gọi HS đọc toàn bài. -GV đọc mẫu. * Đoạn 1 : Yêu cầu HS đọc thầm. - Chú chuồn chuồn nước được miêu tả bằng những hình ảnh so sánh nào? - Em thích hình ảnh so sánh nào? Vì sao? - Đoạn 1 cho em biết điều gì? - GV giảng thêm. * Đoạn 2 : HS đọc thầm. - Cách miêu tả chú chuồn bay có gì hay? -Tình yêu quê hương, đất nước của tác giả thể hiện qua những câu văn nào? ->GV giảng thêm. - Đoạn 2 cho em biết điều gì? * Bài văn nói lên nội dung gì? * Gọi 2 HS nối tiếp đọc bài. - GV hướng dẫn HS cả lớp tìm và nêu giọng đọc. - HDHS luyện đọc diễn cảm đoạn 1: “Ôi chao còn phân vân”. + GV đọc mẫu. +Cho HS luyện đọc theo cặp. -Tổ chức cho HS thi đọc. - GV cùng HS nhận xét. - Gọi HS nhắc lại nội dung bài Tập đọc. - Nhận xét giờ học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. -2 HS thực hiện kiểm tra. *Quan sát tranh. * 2 HS đọc nối tiếp 2 đoạn. -1 HS đọc chú giải (sgk). - 2 HS cùng bàn đọc tiếp nối từng đoạn. - 2 HS đọc toàn bài. - Theo dõi GV đọc mẫu. *HS đọc thầm, trả lời câu hỏi: -Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng. Hai con mắt long lanh như thuỷ tinh. Thân chú nhỏ và thon vàng như màu vàng của nắng mùa thu. Bốn cánh khẽ rung rung như còn đang phân vân. - 2, 3 HS trả lời. - Miêu tả vẻ đẹp về hình dáng và màu sắc của chú chuồn chuồn nước. - Lắng nghe. * HS đọc thầm. -Tác giả tả đúng cách bay vọt lên bất ngờ của chú; tả theo cánh bay của chú, kết hợp tả cảnh đẹp của đất nước. - Câu: Mặt hồ trải rộng ...; luỹ tre xanh rì rào trong gió,...; rồi những cảnh tuyệt đẹp của đất nước hiện ra: cánh đồng với những đàn trâu thung thăng gặm cỏ, dòng sông... -Tình yêu quê hương đất nước của tác giả. -Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nước, cảnh đẹp của thiên nhiên, đất nước theo cánh bay của chú chuồn chuồn, qua đó bộc lộ tình yêu quê hương, đất nước của tác giả. *2 HS đọc nối tiếp toàn bài. - HS nêu giọng đọc. - Theo dõi GV đọc mẫu. - 2 HS cùng bàn luyện đọc. - 3-5 HS thi đọc diễn cảm. - Nêu ý nghĩa của bài . Buổi chiều Tiết 1 Khoa học ĐỘNG VẬT ĂN GÌ ĐỂ SỐNG? I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết: 1. Kiến thức: Phân loại thực vật theo thức ăn của chúng. 2. Kĩ năng: Kể tên một số con vật và thức ăn của chúng. 3.Thái độ: Có ý thức chăm sóc con vật nuôi. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Hình trong sgk. Tranh ảnh về những con vật ăn các loại thức ăn khác nhau. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 2’ 16-18’ 10-12’ 3-4’ 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động: HĐ 1: Tìm hiểu nhu cầu thức ăn của các loài động vật khác nhau. HĐ 2: Trò chơi: Đố bạn con gì? 3. Củng cố, dặn dò: - Động vật cần gì để sống? -> Nhận xét, đánh giá. - GV nêu mục đích, y/c tiết học. *GV chia lớp thành các nhóm nhỏ, y/c các nhóm tập hợp tranh ảnh các con vật của nhóm mình và phân loại chúng thành các nhóm theo thức ăn. -Cho các nhóm trưng bày sản phẩm. - GV cùng HS cả lớp nhận xét, đánh giá. ->GV kết luận (như sgk). - Gọi HS nhắc lại. *GV nêu tên trò chơi, HD cách chơi. - Cho HS chơi thử. - Chia nhóm để HS chơi. * Gọi HS nhắc lại nội dung bài học (mục bạn cần bết). - Nhận xét giờ học. - Dặn dò HS. - 1, 2 HS trả lời, lớp nhận xét, bổ sung. *HS làm việc theo nhóm: - Tập hợp tranh ảnh các con vật. - Phân loại chúng thành các nhóm: +Nhóm ăn thịt. +Nhóm ăn cỏ, lá cây. +Nhóm ăn hạt. +Nhóm ăn sâu bọ... - Các nhóm trưng bày sản phẩm. - Các nhóm nhận xét, đánh giá lẫn nhau. - 1, 2 HS nhắc lại kết luận. * Lắng nghe, nắm cách chơi. - Theo dõi. - Thực hành chơi theo nhóm. * 1, 2 HS đọc mục bạn cần biết (sgk). Thứ năm ngày 16 tháng 4 năm 2015 Tiết 1 Toán ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp HS ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. 2. Kĩ năng:- Giải các bài toán có liên quan đến chia hết cho các số trên. 3. Thái độ: - Giáo dục HS tính tự giác, tích cực và chủ động trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ cho BT 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 2’ 28-30’ 3-4’ 1 1.Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài. b. Luyện tập: Bài 1: Bài 2: Bài 3: 3. Củng cố - Dặn dò. 1 - gäi HS ch÷a bµi 3 tiÕt tríc. * - gv nhËn xÐt . -GV nêu mục đích, y/c tiết học. *HS đọc đề bài .Tự làm bài vào vở. - 2 HS làm bài trên bảng lớp. - Chữa bài trên bảng, cho điểm. -HS đọc đề bài. -HS tự làm bài vào vở. -Chữa bài trên bảng . - Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. *HS đọc đề bài . -HD : Tìm các số lẻ lớn hơn 23 bé hơn 31 rồi chọn số chia hết cho 5 và kết luận . -HS thảo luận trả lời miệng . -GV viết bảng . - Nhận xét giờ học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - 1HS ch÷a bµi. * Đọc đề bài. - Làm bài vào vở . Số chia hết cho 2 là : 7362; 2640; 4136; Số chia hết cho 5là : 605; 2640. * Đọc đề bài . - Làm bài vào vở. KQ : a. 252; 552; 852. b. 108; 198; c. 920; d. 255. - Nhận xét chữa bài . *Đọc đề bài. - Thảo luận nhóm . - Trả lời . Các số lẻ lớn hơn 23 bé hơn 31 là :25, 27, 29 . Số phải tìm là : 25. Vậy x = 25 . Tiết 3 ChÝnh t¶ NGHE LỜI CHIM NÓI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nghe- viết đúng bài chính tả; biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 5 chữ. 2. Kĩ năng: - Làm đúng BTCT phương ngữ (2) a/ b, hoặc (3) a/ b, 3. Thái độ: - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận, trình bày bài viết sạch sẽ, khoa học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - 3-4 tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT2a hay 2b. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 2’ 20-22’ 6-8’ 3-4’ 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn HS nghe- viết. c. HD HS làm bài tập chính tả. Bài 2: 3. Củng cố- Dặn dò - Gọi 2 HS lên bảng viÕt các tõ cã phô âm đầu s, x. (GV đọc). - NhËn xÐt. - GV nêu mục đích, y/c tiết học. - GV đọc bài chính tả Nghe lời chim nói. - HS đọc thầm lại bài thơ. - GV nhắc nhở HS cách trình bày. - HS nói về nội dung bài thơ. - HS gấp sgk. GV đọc từng câu HS viết. - GV chấm sửa sai từ 7 đến 10 bài. Nhận xét chung. - GV nêu yêu cầu của bài - GV phát phiếu cho HS thi làm bài; nhắc các em tìm càng nhiều từ càng tốt - HS làm theo nhóm và trình bày kết quả - HS làm bài vào vở khoảng 15 từ - GV nhận xét- chốt lại lời giải đúng. - GV nhận xét tiết học. - ChuÈn bÞ bµi sau. - 2 HS viÕt. - HS theo dõi SGK. - Cả lớp đọc thầm. - HS nêu nội dung. - Học sinh viết bài. - Đổi vở soát lỗi cho nhau tự sửa những chữ viết sai. - HS lắng nghe & ghi nhớ. - HS lắng nghe. - HS nhận phiếu làm. - Các nhóm làm và lên trình bày. - Làm vào vở cá nhân. a, làm, luôn, luyện, lẫy lừng, là, loài,... - này, nằm, nắn, nấu, nếm, nệm, nước,... b, nghỉ ngơi, bải hoải, bủn rủn, mải miết, thảnh thơi,... - nghĩ ngợi, bỡ ngỡ, mãi mãi, vững vàng,... Thứ sáu ngày 17 tháng 4 năm 2015 Tiết 1 Toán «n tËp vÒ c¸c phÐp tÝnh víi sè tù nhiªn I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết đặt tính và thực hiện cộng trừ các số tự nhiên. 2. Kĩ năng:- Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện. - Giải được bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ. * BT cần làm: 1(dòng 1, 2); 2; 4(dòng 1); 5. 3. Thái độ: - Giáo dục HS tính tự giác, tích cực và chủ động trong học tập. Ii. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 2’ 8-10’ 6-8’ 8-10’ 3-4’ 1. Kiểm tra bài cũ : 2. Bài mới : Giới thiệu bài Bài 1 : Bài 2 : Bài 3: Bài 4: 3. Củng cố - Dặn dò . - Gäi HS đọc đề bài. -HS tự làm vào vở ,2 HS làm trên bảng lớp. -Chữa bài trên bảng . -HS đọc đề bài . -HS tự làm bài .1 HS lên bảng làm bài . - Chữa bài trên bảng ,chèt ®¸p ¸n ®óng. -HS đọc đề bài . -Thảo luận nhóm . -Các nhóm trả lời và nêu các tính chất của phép cộng, phép trừ số tự nhiên a. -HS đọc đề bài. -HD : HS vân dụng các tính chất của phép cộng để tính nhanh giá trị của biểu thức . -HS làm bài vào vở ,1 HS lên bảng làm bài . - Chữa bài, cho HS. - Nêu nội dung ôn tập . - Nhận xét giờ học. - ChuÈn bÞ bµi sau. HS đọc đề bài. -HS tự làm vào vở ,2 HS làm trên bảng lớp. -Chữa bài trên bảng . a) 6195 47836 + 2785 + 5409 8980 53245 - HS đọc đề bài, tự làm bài . - 1 hs ch÷a bµi trªn b¶ng. - Thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi. a +b = b+a a - 0 = a. (a+b)+c = a + (b+c) a - a = 0 a + 0 = 0 + a = a. a.168 + 2080 + 32 = (168+32) + 2080 = 200 + 2080 = 2 280 b. 745 + 268 + 732 = 745 + (268 + 732) = 745 + 1 000 = 1 745 Tiết 1 Địa lý BIỂN, ĐẢO VÀ QUẦN ĐẢO I. MỤC TIÊU: Học xong bài này, HS biết: 1. Kiến thức: -Chỉ trên bản đồ VN vị trí biển Đông, vịnh Bắc Bộ, vịnh Hạ Long, vịnh Thái Lan. Cá
File đính kèm:
- tuan_31_soan_4_cot.doc