Giáo án Lớp 3 - Tuần 9 - Năm học 2015-2016

HĐ1:GQMT 1

 - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.

2/ Bài mới:

a/ Giới thiệu bài:

b/ Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét:

 - Giới thiệu tranh, ảnh đ chuẩn bị trước lớp kết hợp đặt câu hỏi :

 + Các hoạt động của ngày lễ hội diễn ra như thế nào?

 + Thời gian diễn ra lễ hội là ngày hay đêm?

 + Màu sắc của con người và khung cảnh lễ hội ban ngày, ban đêm có gì khác nhau?

 - Kết luận hoạt động 1, kết hợp chỉ vo tranh, ảnh.

c/ Hoạt động 2: Cách vẽ:

 - Giới thiệu tranh qui trình. Thao tác từng bước vẽ.

 - Giới thiệu một số bài vẽ của HS năm trước.

d/ Hoạt động 3: Thực hành:

 - Tổ chức cho HS thực hành.

 - Theo dõi, giúp đỡ HS.

e/ Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá:

 - Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.

 - Nêu các yêu cầu cần góp ý.

 - Cho HS chọn bài vẽ tốt.

 - Kết luận, đánh giá, xếp loại từng sản phẩm.

3/ Củng cố:

 - Cho HS nêu lại cách vẽ màu vào hình có sẵn.

 - Liên hệ, giáo dục.

4/ Nhận xét, dặn dò:

 - Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập và kết quả thực hành của HS. Chuẩn bị bài sau. Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.

doc14 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 558 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 - Tuần 9 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hững hạt ngọc.
NX tiết học.
TIẾT 2
I/ MỤC TIÊU :
1.1 Kiểm tra lấy điểm tập đọc 
1.2 Ơn cách đặt câu hỏi cho từng bộ phận câu trong câu: Ai là gì?. Nhớ và kể lại diễn biến từng đoạn câu chuyện đã học .
2. Cĩ kĩ năng đọc bài, đặt câu, kể chuyện.
3. Yêu thích mơn học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Bảng phụ
SGK, VBT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
12’
15’
6’
Hoạt động 1: T/C CN, lớp GQMT 1.1; 2).
Bài 1 : T/C HS bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi. NX ghi điểm.
Hoạt động 2 : T/C CN GQMT 1.2; 2.
 Bài 2 : Hãy suy nghĩ đặt câu , trình bày trước lớp ? 
NX ghi điểm.
Bài 3: Tổ chức HS kể chuyện nhĩm đơi, kể trước lớp. NX tuyên dương.
Hoạt động 3 :T/C cá nhân, lớp.
Hãy nhận xét tiết học. Nêu những nội dung cần học thêm ở nhà.
 Bốc thăm đọc bài + TLCH.
Làm việc cá nhân.
a/ Ai là hội viên của câu lạc bộ thiếu nhi phường ?
b/ Câu lạc bộ thiếu nhi là gì ?
Kể chuyện theo nhĩm, kể chuyện trước lớp.
NX tiết học.
**************************
Tiết 3:Thể dục
GV chuyên
..................................................
Tiết 4:Tốn
GĨC VUƠNG , GĨC KHƠNG VUƠNG
I/ MỤC TIÊU : Sau bài học HS:
 1. Nhận biết gĩc , gĩc vuơng, gĩc khơng vuơng.
Cĩ kĩ năng dùng ê ke để nhận biết gĩc vuơng, gĩc khơng vuơng và vẽ gĩc vuơng
Vẽ hình cẩn thận, chính xác.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 Ê ke, KHGD
 SGK, ê ke,VBT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
14’
22’
3’
Hoạt động 1 : T/C CN , nhĩm, lớp GQMT 1.
-T/C HS quay đồng hồ chỉ giờ đúng.
-Hãy vẽ hình chỉ kim đồng hồ tương ứng ? 
Hãy vẽ các gĩc giống kim đồng hồ em vừa quay.
Tổ chức cho HS thảo luận nhĩm đơi đặt tên cho các gĩc, cạnh ? 
Hướng dẫn sử dụng ê ke nhận biết gĩc vuơng .
Hãy dùng ê ke để nhận biết gĩc vuơng ở các ( gĩc bên ) ? NX sửa sai.
Hoạt động 2 : CN, nhĩm, GQ MT 2;3).
Bài 1 : Hướng dẫn mẫu a ? Hãy vẽ hình câu b vào vở? NX sửa sai.
Bài 2 * dịng 2 : Hãy làm bài vào vở, thu bài chấm . NX bài.
Bài 3: Hãy thảo luận nhĩm, trình bày. 
NX tuyên dương.
Bài 4: Tổ chức HS chơi trị chơi Ai nhanh ai đúng. NX tuyên dương.
Hoạt động 3 : Hãy NX tiết học, em cần nhớ gì sau tiết học. 
Quay kim đồng hồ.
3 giờ đúng? 2 giờ đúng ? 5 giờ đúng ? 
Vẽ hình
Theo dõi.
Gĩc .vuơng.
Gĩc khơng vuơng.
Làm việc cá nhân.
Làm việc cá nhân.
Dịng 1:
Gĩc vuơng : Đỉnh A , hai cạnh AD – AE.
Đỉnh G , hai cạnh GX – GY.
Khơng vuơng : Đỉnh B , hai cạnh BG- BH.
-Làm việc theo nhĩm.
Vuơng : đỉnh M ; Q.
Khơng vuơng : đỉnh N; P.
-Làm việc theo lớp.
4 gĩc vuơng.
-Chơi
- Nhận xét
..................................................
Tiết 5: Chào cờ
 SINH HOẠT ĐẦU TUẦN
.........................................
Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2015
Đạo đức
Tiết 1: CHIA SẺ VUI BUỒN CÙNG BẠN(T1).
I/ MỤC TIÊU: 
 1.1.1. Biết được bạn bè cần phải chia sẻ với nhau khi cĩ chuyện vui , buồn .
 1.2.Nêu được một vài việc làm cụ thể chia sẻ vui buồn cùng bạn. 
 1.3.Hiểu được ý nghĩa của việc chia sẻ vui buồn cùng bạn(HS khá, giỏi)
 2.Biết chia sẻ vui buồn cùng bạn trong cuộc sống hằng ngày.
 3.Cĩ ý thức chia sẻ vui buồn cùng bạn. 
KNS: - Kĩ năng lắng nghe ý kiến của bạn. Kĩ năng thể hiện sự cảm thơng
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Gv : Tranh minh hoạ, thẻ màu, các câu chuyện, bài thơ, bài hát về tình bạn.
III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT DẠY HỌC:
 - Đĩng vai , nĩi cách khác.
 - Hs : Bài hát, câu chuyện về tình bạn.
IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
5’
10’
15’
5’
*HĐ1: Làm việc cá nhân.
-Hãy kể một vài việc làm thể hiện sự quan tâm chăm sĩc ơng bà, cha mẹ?
- Nhận xét- đánh giá-Td. 
- Giới thiệu bài: Khi cĩ chuyện khơng vui em thường chia sẻ cùng ai ? Vậy chúng ta chia sẻ với bạn bè ở trong cuộc sống ntn ? - Ghi bảng.
*HĐ2: Làm việc cá nhân, nhĩm , lớp.
 (GQMT 1.1, 1.2 &3). 
-Giới thiệu tình huống của bài tập 1.
-Nếu em là bạn cùng lớp với Ân, em sẽ làm gì để an ủi, giúp đỡ bạn, Vì sao?
-Nêu những việc em đã làm để chia sẻ vui buồn cùng bạn.
-HDnhận xét –Chốt ý- Lhgd.
*HĐ3: Làm việc cá nhân, nhĩm , lớp.
 (GQMT 1.3, 2 &3). 
- T/c thảo luận nhĩm.
+Yêu cầu HS đĩng vai trong các tình huống:
- Khi bạn cĩ chuyện vui.
- Khi bạn gặp khĩ khăn hoặc cĩ chuyện buồn.
- Ý nghĩa của việc chia sẻ vui buồn cùng bạn?
-Nhận xét -Chốt ý-Lhgd.
*HĐ4: 
-Khi bạn gặp chuyện buồn em nên làm gì?
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà học bài.
-Chuẩn bị tiết 2
-Sưu tầm những bài hát tranh ảnh
-HS kể mẩu chuyện quan tâm chăm sĩc ơng bà cha mẹ.
-Nếu em là bạn cùng lớp với Vân em sẽ động viên,an ủi bạn
Hs nêu
- HS đĩng vai theo tình huống 
- HS thể hiện 
-Chung vui với bạn (khi bạn được điểm tốt, khi bạn làm được một việc tốt, khi sinh nhật bạn.... )
-Chia sẻ với bạn khi bạn gặp khĩ khăn trong học tập, khi bạn bị ngã đau, bị ốm mệt, khi nhà bạn nghèo khơng cĩ tiền mua sách vở.... 
-Nỗi buồn được vơi đi,niềm vui được nhân lên.
-HS nêu
......................................................
Tốn
Tiết 2: THỰC HÀNH NHẬN BIẾT GĨC VUƠNG BẰNG Ê KE
I/ Mục tiêu: 
Thực hành dùng ê ke để kiểm tra gĩc vuơng, gĩc khơng vuơng. Biết cách dùng ê ke để vẽ gĩc vuơng
Cĩ kĩ năng dùng ê ke để nhận biết gĩc vuơng, gĩc khơng vuơng.
Yêu thích mơn học.
II/ Đồ dùng dạy học :
 KHGD, Ê kê
 DCHT, thước e ke.
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
30’
5’
 Hoạt động 1 : CN, nhĩm, (GQMT 1; 2).
Bài 1: Hãy vẽ hình vào vở. 
Thu vở chấm, NX bài.
Bài 2: Hãy làm bài bảng con, bảng lớp. 
NX sửa sai.
Bài3: Tổ chức h/s chơi trị chơi:Ghép hình. 
NX tuyên dương.
*/ Bài 4: Hãy thực hành gấp hình theo mẫu SGK. NX sửa sai.
Hoạt động 2: 
Hãy nhận xét tiết học. 
Nêu những nội dung cần ơn tập thêm ở nhà.
-Làm việc cá nhân.
-Làm việc cá nhân.
Hình 1: 4 gĩc vuơng
Hình 2: 2 gĩc vuơng
-Làm việc theo nhĩm.
 Hình A: Từ hình 1, 4
 Hình B: Từ hình 2, 3
-Hs khá giỏi trình bày– nhận xét .
- HS thực hành gấp như hướng dẫn SGK
-Nhận xét
..........................................
 Tiết 3:Âm nhạc
 GV chuyên 
 ............................................
Tiết 4:Tự nhiên và xã hội
Tiết 17: ƠN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE
I/Mục tiêu:
1.Kiến thức :Khắc sâu kiến thức đã học về cơ quan hơ hấp ,tuần hồn ,bài tiết nước tiểu và thần kinh ;cấu tạo ngồi ,chức năng, giữ vệ sinh.
2.Kĩ năng : Biết cách bv cơ quan hơ hấp ,tuần hồn ,bài tiết nước tiểu ,thần kinh...
3.Thái độ : hs biết giữ gìn và bảo vệ các cơ quan.
II/ Chuẩn bị : 
-Tranh sgk trang 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động mong đợi ở trị
8’
25’
5’
*HĐ1: Làm việc cá nhân.
- Nêu chức năng của cơ quan tuần hồn, bài tiết nước tiểu.
+ Nhận xét - đánh giá.
- Giới thiệu bài: Ghi bảng.
*HĐ2: Làm việc cá nhân, nhĩm , lớp.
 (GQMT 1, 2 &3). 
- T/c thảo luận nhĩm.
- Yêu cầu mỗi nhĩm chọn 1 nội dung để vẽ tranh vận động mọi người sống lành mạnh khơng sử dụng các chất độc hại.
-Theo dõi- giúp đỡ.
+ Nhận xét - tuyên dương – Chốt ý –Lhgd 
*Hoạt động 3: 
-Hãy nêu chức năng của cơ quan bài tiết nước tiểu?
-Chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét chung giờ học
HS nêu.
Thảo luận 3nhĩm
+ Các nhĩm bốc thăm chọn đề tài.
- Khơng hút thuốc
- Khơng uống rượu
- Khơng tiêm chích ma túy
-Nhĩm trưởng phân cơng các bạn trong nhĩm vẽ.
-Các nhĩm trưng bày sản phẩm
Lớp nhận xét bình chọn
-HS nêu
...................................................
Tiết 5: Mĩ thuật: Vẽ trang trí
VẼ MÀU VÀO HÌNH CĨ SẴN
I/ MỤC TIÊU:
 1 - Hiểu thêm về cách sử dụng màu.
 2- Biết cách vẽ màu vào hình cĩ sẵn.
 3- Hoàn thành được bài tập theo yêu cầu.
 * HS khá, giỏi: Tô màu đều, gọn trong hình, màu sắc phù hợp làm rõ hình ảnh.
 II/ CHUẨN BỊ:
 - GV: Một số tranh cĩ màu đẹp của thiếu nhi về đề tài lễ hội và tranh về đề tài trên.
 - HS: Vở tập vẽ, bút chì, tẩy, màu vẽ.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
3’
5’
5’
14’
5’
2’
2’
HĐ1:GQMT 1 
 - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
b/ Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét:
 - Giới thiệu tranh, ảnh đã chuẩn bị trước lớp kết hợp đặt câu hỏi :
 + Các hoạt động của ngày lễ hội diễn ra như thế nào?
 + Thời gian diễn ra lễ hội là ngày hay đêm?
 + Màu sắc của con người và khung cảnh lễ hội ban ngày, ban đêm có gì khác nhau?
 - Kết luận hoạt động 1, kết hợp chỉ vào tranh, ảnh.
c/ Hoạt động 2: Cách vẽ:
 - Giới thiệu tranh qui trình. Thao tác từng bước vẽ.
 - Giới thiệu một số bài vẽ của HS năm trước.
d/ Hoạt động 3: Thực hành:
 - Tổ chức cho HS thực hành.
 - Theo dõi, giúp đỡ HS.
e/ Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá:
 - Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
 - Nêu các yêu cầu cần góp ý.
 - Cho HS chọn bài vẽ tốt.
 - Kết luận, đánh giá, xếp loại từng sản phẩm.
3/ Củng cố:
 - Cho HS nêu lại cách vẽ màu vào hình có sẵn.
 - Liên hệ, giáo dục.
4/ Nhận xét, dặn dò:
 - Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập và kết quả thực hành của HS. Chuẩn bị bài sau. Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.
- Trưng bày dụng cụ học tập.
- Quan sát, trả lời câu hỏi, nhận xét bổ sung.
- Quan sát, theo dõi.
- Quan sát, theo dõi.
- Quan sát, nhận xét.
- Thực hành vẽ.
- Quan sát, theo dõi.
- Nhận xét, góp ý.
- Cá nhân chọn.
- 2 – 3 em nêu.
-Lắng nghe rút kinh nghiệm.
.....................................................
Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2015
Tiết 1: Tập đọc
ƠN TẬP
I/ MỤC TIÊU: 
1.Kiểm tra tập đọc
-Đặt được câu hỏi theo mẫu Ai làm gì?(BT2)
- Nghe viết đúng ,trình bày sạch sẽ đúng qui định bài chính tả ,tốc độ viết khoảng 55chữ/15 phút ,khơng mắc quá 5 lỗi trong bài.
2.Cĩ kĩ năng: Đọc ,đặt câu và viết đúng chính tả .
3.Tự giác ơn tập.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
KHSG, Hs Vở BT,SGK
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động mong đợi ở trị
5’
30’
5’
Họat động : Khởi động 
-KTBC :
-Kiểm tra những HS chưa đạt của tiết trước 
-Bài mới : GTB " ghi bảng 
Hoạt động 1 : Cá nhân- nhĩm – lớp 
(GQMT 1,2,3)
 KT tập đọc ( số HS cịn lại ).
-GV nhận xét ghi điểm.
Bài tâp 2: Nêu YC.
-Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm dưới đây.
 - Trong câu lạc bộ chúng em chơi cầu lơng, đánh cờ, học hát và múa.
 - Em thường đến các câu lạc bộ vào những ngày nghỉ. 
-Nhận xét 
Bài tập 3: 
Nghe viết 
-GV đọc một đoạn văn.
-Nhận xét, TD
Hoạt động 3: 
-Liên hệ gd hs 
-GV nhận xét tiết học 
-HS nhắc lại
-HS đọc lại và TLCH.
-1 HS nêu YC BT.
-HS làm vở trắng .
-HS đọc câu hỏi mình đặt trước.
a/ Ở câu lạc bộ em làm gì?
b/ Ai thường đến câu lạc bộ vào các ngày nghỉ?
-HS viết vào vở.
-Sửa lỗi.
-Thực hiện
Tiết 2: Chính tả
ƠN TẬP 
I/ MỤC TIÊU :
Kiểm tra lấy điểm học thuộc lịng .
Lựa chọn từ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho các từ chỉ sự vật.
- Đặt câu theo mẫu Ai làm gì?
2. Cĩ kĩ năng đọc bài, tìm từ chỉ sự vật, đặt câu.
3. Cĩ tính tự giác trong học tập.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Bảng phụ, KHGD.
Vở bài tập, SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động mong đợi ở trị
13’
25’
3’
Hoạt động 1: T/C CN GQ MT 1.1 ; 2. 
Bài 1 : Tổ chức kiểm tra lại những HS chưa đạt ở tiết trước. NX ghi điểm.
Hoạt động 2 :T/C nhĩm (GQ MT 1.2 ; 2. 
Bài 2 : Hãy thảo luận nhĩm, trình bày.
NX sửa sai.
Bài 3 : Hãy suy nghĩ đặt câu rồi đọc trước lớp. NX ghi điểm.
Hoạt động 3 : 
Hãy NX tiết học. 
Nêu những nội dung cần học thêm ở nhà.
Bốc thăm đọc bài , trả lời câu hỏi.
Làm việc theo nhĩm đơi.
xinh xắn, tinh xảo, tinh tế.
 Làm việc cá nhân.
Đàn cị đang bay lượn trên cánh đồng./ Mẹ tơi dẫn tơi đến trường./...
NX tiết học.
..................................................
Tiết 3:Thể dục
GV chuyên
.....................................................
Tiết 4 :Tốn
 ĐỀ - CA - MÉT. HÉC - TƠ - MÉT
I/ MỤC TIÊU: Sau bài học HS:
 1. Biết tên gọi, kí hiệu quan hệ của đề-ca-mét và héc - tơ-mét. Biết đổi từ đề-ca-mét, héc-tơ-mét ra mét.
 2. Vận dụng để giải tốt các bài tốn.
 3. Cĩ ý thức làm bài cẩn thận, chính xác, trình bày đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
 KHGD, bảng phụ.
 DCHT, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động mong đợi ở trị
13’
23’
Hoạt động 1 : T/C CN GQ MT 1.1 ; 1.2.
Hãy nêu các đơn vị đo độ dài đã học 
-Đố các em đọc các đơn vị đo độ dài sau?
Đề-ca-mét viết tắt như thế nào? 1dam = .m.
Héc-tơ-mét viết tắt như thế nào?
 1hm= .....dam
Hoạt động 2 : T/C CN, lớp GQ MT 2; 3.
mét, ki-lơ-mét, mét, đề-xi-mét, xăng-ti-mét, mi-li-mét.
đề-ca-mét, héc –tơ-mét.
dam, 1dam = 10m
hm, 1hm = 100m
3’
Bài 1:Tổ chức chơi trị chơi truyền điện. Nhận xét, sửa sai.
Bài 2: Tổ chức thi tiếp sức.
Nhận xét. NX tuyên dương.
Bài 3:Hãy trình bày bảng con.
-Nhận xét, sửa sai. 
Hoạt động 3 : 
-Hãy nhận xét tiết học.
-Học thuộc đơn vị đề-ca-mét, héc-tơ-mét.
Làm việc theo lớp.
1m = 10dm
1m = 100 cm
1 cm= 10 mm
 *1m = 1000 mm
Làm việc theo tổ.
 7 dam = 70 m
 9 dam = 90 m
 * 6 dam = 60 m.
 Làm việc cá nhân.
 25 dam + 50 dam = 75 dam
 8 hm + 12 hm = 20 hm
* 36 hm + 18 hm = 54 hm
 45 dam – 16 dam = 29 dam
 67 hm - 25hm = 42 hm
 * 72 hm - 48 hm = 24 hm
- Lắng nghe
......................................................
Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2015
Tiết 1:Thủ cơng
GV chuyên
...............................................
Tiết 2:Tốn
 Tiết 44: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
I/ MỤC TIÊU: Sau bài học HS:
1. Bước đầu học thuộc bảng đo đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
2.Cĩ kĩ năng học thuộc bảng đơn vị đo độ dài để vận dụng đổi các đo độ dài. Thực hiện các phép tính nhân , chia với số đo độ dài. 
3 Tính cẩn thận chính xác, trình bày bài sạch đẹp.
II / ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Bảng phụ, KHGD
Vở, bảng,
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động mong đợi ở trị
12’
24’
3’
Hoạt động 1 :T/C CN, lớp GQ MT 1.
- Hãy nêu những đơn vị đo độ dài bé hơn mét? Lớn hơn mét?
Tổ chức HS lập bảng đơn vị đo độ dài. NX sửa sai.
Hoạt động 2 : T/C CN, nhĩm, lớp GQMT 2; 3.
Bài 1: Tổ chức HS chơi trị chơi truyền điện làm bài tập . NX tuyên dương.
Bài 2 : Tổ chức HS chơi trị chơi tiếp sức . NX tuyên dương.
Hãy nêu cách đổi từ đơn vị bé sang đơn vị lớn ? Từ đơn vị lớn sang đơ vị bé ?
Bài 3 : Hãy làm bài vào vở, thu bài chấm, NX bài.
Hoạt động 3 : Hãy NX tiết học ? 
Nêu những nội dung cần học thêm ở nhà.
mm, cm, dm
dam, hm, km.
Lập bảng đơn vị đo độ dài.
Làm việc theo lớp.
1 km = 10 hm
1 km = 1000 m
1 hm = 10 dam
1hm = 100 m
1 dam = 10 m
Làm việc theo nhĩm.
 8 hm = 800 m 8 m = 80 dm
 9 hm = 900 m 6m = 600 cm
 7 dam = 70 m 8 cm = 80 mm
 3 dam = 30 m 4 dm = 400 mm
ĐV lớn sang ĐV bé : nhân
ĐV bé sang ĐV lớn : chia
Nhân , chia tuỳ vào bảng đơn vị đo.
Làm việc cá nhân.
25m x 2 = 50 m
15 km x 4 = 60 km
34 cm x 6 = 204 cm
-NX tiết học.
..............................................................
Tiết 3 :Luyện từ và câu
ƠN TẬP 
I/ MỤC TIÊU :
1.1 Kiểm tra lấy điểm học thuộc lịng
1.2 Luyện tập củng cố vốn từ: chọn từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho các từ ngữ chỉ sự vật.
- Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu.
2. Cĩ kĩ năng đọc bài, tìm từ chỉ sự vật, đặt dấu phẩy.
3. Yêu thích mơn học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Bảng phụ, KHGD.
Vở bài tập, SGK
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động mong đợi ở trị
13’
25’
2’
Hoạt động 1:T/C CN GQMT 1.1 ; 2.
Bài 1 : Tổ chức kiểm tra lại những HS chưa đạt ở tiết trước. NX ghi điểm.
Hoạt động 2 : T/C nhĩm GQMT 1.2 ; 2.
Bài 2 : Hãy thảo luận nhĩm , trình bày.
NX sửa sai.
Bài 3 : Hãy trình bày bài vào vở, thu bài chấm, NX bài.
Hoạt động 4 : 
Hãy NX tiết học. Nêu những nội dung cần học thêm ở nhà.
Bốc thăm đọc bài , trả lời câu hỏi.
Làm việc theo nhĩm.
Thứ tự điền: xanh non, trắng tinh, vàng tươi, đỏ thắm, rực rỡ.
Làm việc cá nhân.
a. Hằngnăm, cứ...tháng 9, các...mới.
b. Sau ...trường, chúng em...thầy, gặp bạn.
c. Đúng 8 giờ, trong...tráng, lá cờ...cờ.
NX tiết học.
....................................................
Tiết 4: Tự nhiên và xã hội
Tiết 18: ƠN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE
I/Mục tiêu:
1.Kiến thức :Khắc sâu kiến thức đã học về cơ quan hơ hấp ,tuần hồn ,bài tiết nước tiểu và thần kinh ;cấu tạo ngồi ,chức năng, giữ vệ sinh.
2.Kĩ năng : Biết cách bv cơ quan hơ hấp ,tuần hồn ,bài tiết nước tiểu ,thần kinh...
3.Thái độ : hs biết giữ gìn và bảo vệ các cơ quan.
II/ Chuẩn bị : 
-Tranh sgk trang 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động mong đợi ở trị
8’
25’
5’
*HĐ1: Làm việc cá nhân.
- Nêu chức năng của cơ quan tuần hồn, bài tiết nước tiểu.
+ Nhận xét - đánh giá.
- Giới thiệu bài: Ghi bảng.
*HĐ2: Làm việc cá nhân, nhĩm , lớp.
 (GQMT 1, 2 &3). 
- T/c thảo luận nhĩm.
- Yêu cầu mỗi nhĩm chọn 1 nội dung để vẽ tranh vận động mọi người sống lành mạnh khơng sử dụng các chất độc hại.
-Theo dõi- giúp đỡ.
+ Nhận xét - tuyên dương – Chốt ý –Lhgd 
*Hoạt động 3: 
-Hãy nêu chức năng của cơ quan bài tiết nước tiểu?
-Chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét chung giờ học
HS nêu.
Thảo luận 3nhĩm
+ Các nhĩm bốc thăm chọn đề tài.
- Khơng hút thuốc
- Khơng uống rượu
- Khơng tiêm chích ma túy
-Nhĩm trưởng phân cơng các bạn trong nhĩm vẽ.
-Các nhĩm trưng bày sản phẩm
Lớp nhận xét bình chọn
-HS nêu
.....................................................
Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2015
Tiết 1 : Tốn
 LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU : Sau bài học HS:
1.1 Biết viết số đo độ dài là ghép của 2 đơn vị. Biết đổi số đo độ dài cĩ 2 đơn vị sang số đo độ dài cĩ 1 đơn vị. Củng cố phép cộng trừ các số đo độ dài, so sánh số.
2. Cĩ kĩ năng viết, đổi, cộng trừ số đo dộ dài.
3. Tính cẩn thận chính xác, trình bày sạch đẹp.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
KHGD, bảng phụ
SGK, vở, bảng
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động mong đợi ở trị
32’
3’
 Hoạt động 1: T/C CN GQMT 1; 2; 3.
Bài 1: Vẽ đoạn thẳng AB = 1m 9cm
a/ Hãy viết, đọc đoạn thẳng SGK. 
NX sửa sai.
b/ Tổ chức thi tiếp sức. NX sửa sai
Bài 2 : Hãy trình bày bảng con, bảng lớp. NX sửa sai.
Bài 3 : Hãy trình bày bài vào vở. 
NX tuyên dương.
Hoạt động 2 : 
Hãy NX tiết học ? Nêu những nội dung cần học thêm ở nhà. 
 Đoạn thẳng AB dài 1m và 9 cm, cĩ thể viết vắt là 1m 9cm.
 Đọc: 1 mét 9 xăng ti mét.
b/ làm việc theo tổ.
3m 2 cm = 302 cm 
4m 7dm = 47 dm
4m 7cm = 407 cm
*9m 3cm = 903 cm
 9m 3dm = 93 dm.
Làm việc cá nhân.
 8dam + 5 dam = 13 dam
 57 hm - 28 hm = 29 hm
 12km x 4 = 48 km...
Làm việc cá nhân.
 6m 3cm < 7m
 6m 3 cm > 6m
 6m 3cm < 630 cm
 6m 3cm = 603 cm
 *5m 6cm > 5m
 5m 6cm < 6m
 5 m 6cm = 506 cm
 5m 6cm < 560 cm
NX tiết học.
...........................................
Tiết 2: Chính tả
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
...........................................
Tiết 3 Tập viết
ƠN TẬP 
I/ MỤC TIÊU :
1.1 Kiểm tra lấy điểm tập đọc
1.2 Luyện tập đặt câu theo đúng mẫu Ai là gì? Hồn thành đơn (theo mẫu).
2. Cĩ kĩ năng đọc bài, đặt câu, viết đơn.
3. Yêu thích mơn học, cĩ ý thức học tập tốt.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
KHGD, bảng phụ
VBT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của ở trị
12’
25’
3’
Hoạt động 1:Tổ chức CN GQMT 1.1 ; 2.
Bài 1 : T/C HS bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi. NX ghi điểm.
Hoạt động 2 :T/C CN, lớp GQ MT 1.2 ; 2. 
Bài 2 : Hãy suy nghĩ đặt câu trình bày trước lớp. NX ghi điểm.
Bài 3 : Hãy trình bày bài vào vở bài tập. 
Tổ chức HS đọc bài trước lớp. NX ghi điểm.
Hoạt động 3:
Hãy nhận xét tiết học . Em cần nhớ gì sau tiết học.
Bốc thăm đọc bài trả lời câu hỏi.
Làm việc cá nhân.
Mẹ em là cơng nhân cạo mủ./ Chúng em là học sinh lớp 2B..
Làm việc cá nhân
Viết đơn vào vở bài tập.
Đọc bài trước lớp.
NX tiết học.
......................................
Tiết 4: Tập làm văn
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
................................................
Tiết 5: Bài soạn về: sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
Nội dung xây dựng trường xanh sạch đẹp
I.Mục tiêu : 
1. Hs hiểu thống nhất nội dung xây dựng trường xanh sạch đẹp.
2.Phát triển các kĩ năng quan sát ,rèn luyện kĩ năng làm việc theo nhĩm
3.Gĩp phần hình thành và nâng cao nhận thức của hs về các hành động thân thiện hoặc khơng thân thiện 

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_3_tuan_9.doc