Giáo án Lớp 3 - Tuần 5 - Năm học 2015-2016

Hoạt động 1: CN

-Hãy nêu cơ quan tuần hoàn

-Nên làm gì và không nên làm gì để bảo vệ tuần hoàn?

-Nhận xét .

Hoạt động2 :GQMT 1

- Em hãy kể tên 1 bệnh tim mạch mà em biết .

-Nhận xét tuyên dương, chốt ý

Hoạt động 3 : Đóng vai GQMT 2

Bước 1:

Làm việc cá nhân.

Bước 2:

Làm việc theo nhóm

-Ở lứa tuổi nào thường hay bị bệnh thấp tim?

-Bệnh thấp tim nguy hiểm như thế nào?

-Nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim?

Kết luận : Thấp tim là 1 bệnh về tim mạch mà lứa tuổi HS thường mắc .

- Bệnh này để lại di chứng nặng nề cho van tim cuối cùng gây suy tim.

- Nguyên nhân dẫn đến bệnh thấp tim là do bị viêm họng, viêm a-mi-đan kéo dài hoặc viêm khớp cấp không được chữa trị kịp thời dứt điểm .

Họat động 4 : HĐ nhóm

Bước 1: Làm việc theo cặp.

Bước2: Làm việc cả lớp.-

Nhận xét tuyên dương

-Đề phòng bệnh thấp tim cần phải giữ ấm cơ thể khi trời lạnh .ăn uống đủ chất, giữ gìn vệ sinh cá nhân, rèn luyện thân thể hằng ngày để không bị các bệnh viêm họng, viêm a-mi-đan kéo dài hoặc viêm khớp cấp .

- Nhận xét tiết học . Dặn HS về nhà làm bài tập ở VBT. Chuẩn bị tiết sau

 

doc19 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 658 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 - Tuần 5 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
72 168 
Cá nhân giải toán, trình bày.
Giải:
Độ dài của 2 cuộn vải là .
x 2 = 70 ( mét )
 Đáp số : 70 mét
Cá nhân nêu.
Làm việc theo nhóm.
Nhận xét tiết học
..
Tiết 5: Chào cờ
Sinh hoạt đầu tuần
.
Ngày soạn :22/09/2015 
Ngày dạy :29/09/2015 
Thứ ba, ngày 29 tháng 09 năm 2015
Tiết 1: Đạo đức 
 PPCT 5: TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH (Tiết 1) 
 I/ MỤC TIÊU: 
 1/ Thế nào là tự làm việc lấy của mình. Ích lợi việc tự làm lấy việc của mình
 2/ Kể được một số việc mà HS lớp 3 có thể tự làm lấy. Tự làm lấy việc của 
3/ý thức tự làm lấy những việc của mình ở nhà, ở trường. 
 * GDKNS: Kĩ năng tư duy phê phán. Kĩ năng ra quyết định. Kĩ năng lập kế hoạch tự làm lấy công việc của bản thân.
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Vở bài tập
-Tranh minh họa các tình huống. Phiếu học tập.
III/ CÁC PP / KĨ THUẬT DẠY HỌC: cn, nhóm, đóng vai
IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
TG
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
10’
10’
10’
5’
Hoạt động1:Xử lý tình huống GQMT1,2.
-Nêu tình huống:Gặp bài toán khó, Lan loay hoay mãi vẫn chưa giải được.Thấy vậy An đưa bài giải sẵn cho bạn chép.
H: Nếu là Lan em sẽ làm gì khi đó? Vì sao?
*Tự làm lấy việc của mình trong cuộc sống hàng ngày có lợi ích gì ?
Hoạt động 2:Thảo luận nhóm GQMT2.
-Phát phiếu bài tập.
* Y/c đại diện nhóm trình bày.
Hoạtđộng 3: Xử lý tình huống GQMT1,2,3
-Nêu các tình huống (ghi ở phiếu)
Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp
-Về nhà cần sưu tầm những tấm gương về việc tự làm lấy công việc của mình để tiết sau thực hành.
-Tự làm công việc hằng ngày của mình.
*PPKT: Thảo luận cặp đôi – chia sẻ
-Lắng nghe, nhớ tình huống.
-Thảo luận nhóm đôi, lựa chọn cách ứng xử đúng:Lan cần tự làm bài, không nên chép bài của bạn vì đó là nhiệm vụ của Lan
* HS năng khiếu trả lời:
-Mỗi người cần phải tự làm lấy việc của mình.
-Các nhóm thảo luận, chọn từ điền vào ô trống.
-Đại diện nhóm trình bày.
 Chốt lời giải đúng:
a)cố gắng, bản thân, dựa dẫm.
b)tiến bộ, làm phiền
-Lớp nhận xét.
*PPKT: Đóng vai xử lí tình huống 
-Đọc các tình huống.
-Thảo luận nhóm 4.
-Tham gia đóng vai.
-Lớp nhận xét-tuyên dương.
Tiết 2: Toán
PPCT 22: LUYỆN TẬP
I/ MỤCTIÊU:
1.Củng cố cách thực hiện phép nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ ).Ôn tập thời gian
2.Có kĩ năng vận dụng làm tốt các dạng bài tập.
3. Có ý Thức tự giác trong học tập.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Đồng hồ, bảng phụ.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
4’
28’
3’
Hoạt động 1: Lớp + cá nhân
-Y/c hs làm bảng con 
-Nhận xét.
Hoạt động 2: Lớp, Cn GQMT 1, 2
Bài 1, 2 :( 2*c) HS đọc YC bài.
-YC HS làm bảng con.
Nhận xét sửa sai
Bài 3:HS đọc bài tập
-Bài tóan hỏi gì?
-Bài toán cho biết gì?
-YC HS giải vào vở 
- Gọi 2 HS lên bảng giải.
-Nhận xét.
Bài 4 :
-Thực hành quay kim đồng hồ 
-Nhận xét 
* Bài 5: Hs nêu miệng, bảng phụ
-Nhận xét sửa sai
Hoạt động 3: lớp+ cn
-Nhận xét giờ học 
-HS chơi trị chơi nếu còn thời gian.
-HS lên bảng làm, bảng con.
a/ x : 6 = 12 x : 4 = 23
 x = 12 x 6 x = 23 x 4
 x = 72 x = 92
Bài 1,2 : bảng con
49 x 2 27 x 4 57 x 6 
38 x 2 53 x 4 84 x 3
-HS nhắc lại cách thực hiện
Bài 3 : 
-HS đọc y/c, làm vở, trình bày cách làm
 Giải
Số giờ của 6 ngày là :
24 x 6 = 144 ( giờ )
Đáp số : 144 giờ
 Bài 4: Quay kim đồng hồ và đọc giờ theo hai cách.
* Bài 5
-HS lên bảng nối vào bảng phụ, lớp nhận xét tuyên dương.
..
Tiết 3: Âm nhạc
Gv chuyên
..
Tiết 4: Tự nhiên xã hội
PPCT 9: PHÒNG BỆNH TIM MẠCH
I/ MỤC TIÊU : 
 1/HSkể tên được một số bệnh về tim mạch.
 2/ Nêu được sự nguy hiềm và nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim ở trẻ em.
 3/ Có ý thức phòng bệnh tim mạch.
* Kĩ năng sống
Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Phân tích và xử lí thông tin về bệnh tim mạch thường gặp ở trẻ em.
Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm của bản thân trong việc đề phòng bện thấp tim.
II/ Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học
Động não.
Thảo luận nhóm.
Đóng vai.
III/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 -Tranh ảnh trong SGK.
IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3’
10’
11’
11’
Hoạt động 1: CN 
-Hãy nêu cơ quan tuần hoàn
-Nên làm gì và không nên làm gì để bảo vệ tuần hoàn?
-Nhận xét .
Hoạt động2 :GQMT 1
- Em hãy kể tên 1 bệnh tim mạch mà em biết .
-Nhận xét tuyên dương, chốt ý
Hoạt động 3 : Đóng vai GQMT 2
Bước 1:
Làm việc cá nhân.
Bước 2:
Làm việc theo nhóm
-Ở lứa tuổi nào thường hay bị bệnh thấp tim?
-Bệnh thấp tim nguy hiểm như thế nào?
-Nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim?
Kết luận : Thấp tim là 1 bệnh về tim mạch mà lứa tuổi HS thường mắc .
- Bệnh này để lại di chứng nặng nề cho van tim cuối cùng gây suy tim.
- Nguyên nhân dẫn đến bệnh thấp tim là do bị viêm họng, viêm a-mi-đan kéo dài hoặc viêm khớp cấp không được chữa trị kịp thời dứt điểm .
Họat động 4 : HĐ nhóm
Bước 1: Làm việc theo cặp.
Bước2: Làm việc cả lớp.-
Nhận xét tuyên dương
-Đề phòng bệnh thấp tim cần phải giữ ấm cơ thể khi trời lạnh .ăn uống đủ chất, giữ gìn vệ sinh cá nhân, rèn luyện thân thể hằng ngày để không bị các bệnh viêm họng, viêm a-mi-đan kéo dài hoặc viêm khớp cấp .
- Nhận xét tiết học . Dặn HS về nhà làm bài tập ở VBT. Chuẩn bị tiết sau.
*PPKT: Động não
-Tim và các mạch máu
- HS nêu...
*PPKT: Thảo luận nhóm
-Thảo luận nhóm đôi
-Bệnh thấp tim, huyết áp cao, bệnh xơ vữa động mạch, bệnh nhồi máu cơ tim.
*PPKT: Đóng vai
-HS QS tranh hình 1- 2 đọc các lời hỏi và đáp của từng nhân vật trong hình .
- Trong nhóm tập đóng vai HS và BS để hỏi và trả lời bệnh thấp tim.
-Làm việc theo nhóm .
-Đại diện nhóm báo cáo trước lớp.
-Nhóm khác nhận xét bổ sung.
-HS lắng nghe.
HĐ nhóm :
- Làm việc theo cặp chỉ từng hình và nói với nhau về ND phòng bệnh thấp tim .
- Làm việc cả lớp .Gọi HS lên trình bày kết quả làm việc theo cặp cách đề phòng bệnh thấp tim.
- HS lắng nghe – Thực hiện.
Tiết 5: Mó thuaät
PPCT 5: TAÄP NAËN DAÙNG TÖÏ DO
NAËN HOAËC XEÙ DAÙN HÌNH QUAÛ
I/ Muïc tieâu
1. Nhaän bieát hình khoái cuûa moät soá quaû .
2.1- Bieát caùch naën quaû.
2.2- Naën ñöôïc quaû .
 	* Naën ñöôïc moät vaøi quaû gaàn gioâng vôùi maãu 
3.Yeâu thích hoïc moân mó thuaät, taïo cho caùc em caùch nhìn vaø ñaùnh giaù .
II/ Chuaån bò
 - Giaùo vieân : -Söu taàm tranh aûnh , moät soá loaïi quaû thöïc vaø quaû naën .
 - Moät vaøi loaïi quaû thöïc .
 - Moät quaû maãu do gv naën .
 - Hoïc sinh : -Ñaát vaø giaáy veõ .
III/ Caùc hoaït ñoäng daïy vaø hoïc 
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
10’
17’
3’
Hoaït ñoäng 1: Quan saùt, nhaän xeùt 
(Giải quyết muïc tieâu 1)
- Giôùi thieäu vaøi loaïi quaû vaø ñaët caâu hoûi gôïi yù ñeå Hs nhaän bieát :
+ Teân cuûa quaû .
+ Ñaëc ñieåm, hình daùng, maøu saéc, söï khaùc nhau cuûa
một vài loại quả
- HS quan sát và trả lời câu hỏi gợi ý của GV.
- Gôïi yù cho Hs choïn quaû ñeå naën .
Hoaït ñoäng 2: Caùch naën quaû (GQMT 2.1)
- Höôùng daãn cho Hs :
+ Nhaøo, boùp ñaát naën cho deûo vaø meàm .
+ Naën thaønh khoái coù daùng cuûa quaû .
+ Naën goït daàn cho gioáng vôùi quaû maãu .
+ Söûa hoaøn chænh vaø gaén, ñính caùc chi tieát (cuoáng, laù)
Hoaït ñoäng 3: Thöïc haønh 
(Giải quyết muïc tieâu 2.2)
- Ñaët moät soá loaïi quaû ôû vò trí nhö veõ theo maãu, gôïi yù Hs choïn quaû ñeå naën .
- Yeâu caàu Hs ñaët baûng con treân baøn ñeå nhaøo naën ñaát .
- GV đến từng bàn để gợi ý và giúp đỡ HS.
.- Yeâu caàu Hs vöøa quan saùt maãu vaø naën .
- Höôùng daãn Hs coøn luùng tuùng .
* Nhaän xeùt vaø ñaùnh giaù 
- Gôïi yù cho HS nhaän xeùt baøi naën ñeïp .
- GV nhaän xeùt.
Hoaït ñoäng 4: Hoạt động tiếp nối
** Trong thiên nhiên, có rất nhiều loại quả khác nhau. Điều đó làm cho cuộc sống của chúng ta thêm phong phú hơn. Vậy chúng ta phải làm gì để giữ gìn sự giàu đẹp đó?
- Hệ thống noäi dung bài học.
- Nhaän xeùt tieát hoïc.
- Chuaån bò baøi sau.
- HS chú ý.
- HS chú ý.
- HS chú ý.
- HS thực hiện.
- HS nặn.
- HS nhận xét theo gợi ý của GV.
-HS trả lời
- Lắng nghe và thực hiện
............................................
Ngày soạn :22/09/2015 
Ngày dạy :30/09/2015 
Thứ tư, ngày 30 tháng 09 năm 2015
Tiết 1 : Tập đọc
PPCT 15: CUỘC HỌP CỦA CHỮ VIẾT
I /MỤC TIÊU : 
1.1/Đọc đúng các từ ngữ : tan học, dõng dạc, hoàn toàn, mũ sắt .
1,2/Hiểu nội dung bài: Tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và câu nói chung. 
2/ Ngắt nghỉ đúng các dấu câu, đọc đúng các kiểu câu, đọc đúng lời nhân vật với lời dẫn truyện. 
3/ Có tính tự giác, chăm học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh hoạ, bảng phụ
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 5’
12’
13’
6’
Hoạt động 1: cá nhân
-Hãy đọc bài Người lính dũng cảm và trả lời câu hỏi
-Nhận xét , tuyên dương.
Hoạt động 2: lớp+ cn GQMT 1.1
-GV đọc mẫu lần 1.HD cách đọc. 
-T/c Đọc câu. Đọc từ khó.
Quan sát- sửa sai.
-T/C Đọc từng đoạn. 
-GV nhắc nhở hs đọc đúng các kiểu câu, ngắt hơi đúng. 
-T/C đọc từng đoạn trong nhóm, thi đọc giũa các nhóm 
- 1Hs đọc cả bài
Nhận xét
Hoạt động 3: lớp+ cn GQMT1.2;2
 -Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc gì? 
- Cuộc họp đã đề ra cách gì để giúp bạn Hoàng? 
-Tìm những câu trong bài thể hiện đúng diễn biến của cuộc họp?
a/Nêu mục đích cuộc họp 
b/ Nêu tình hình của lớp. 
c/Nêu nguyên nhân dẫn đến tình hình đó? 
d/ Nêu cách giải quyết. 
e/ Giao việc cho mọi người 
Luyện đọc lại GQMT1,2
-Luyện đọc theo lời các nhân vật
Hoạt động 4: lớp+ cn
-Về nhà đọc lại đoạn văn, ghi nhớ diễn biến cuộc họp tổ trong tiết TLV tới . 
-Nhận xét tiết học.
2-3 HS đọc bài
-HS lắng nghe
-HS theo dõi 
-HS đọc nối tiếp câu theo HD của GV. Kết hợp đọc từ khó.
-Đọc đoạn . Kết hợp giải nghĩa từ
- 4 nhóm thực hiện đọc nối tiếp.Thi đọc giữa các nhóm
-1 em đọc toàn bài 
-Đọc thầm bài và trả lời câu hỏi
-Giúp đỡ bạn Hoàng, bạn này không biết dùng dấu chấm câu nên đã viết những câu văn rất kì quặc .
-Giao cho anh dấu chấm yêu cầu Hoàng đọc lại câu văn mỗi khi Hoàng định chấm câu.
-Thảo luận + ghi vào phiếu học tập + báo cáo. 
-Hôm nay chúng ta họp để tìm cách giúp đỡ em Hoàng. 
-Hoàng hoàn toàn không biết dấu chấm câu. Có đoạn văn em viết thế này: “Chú lính bước vào đầu chú. Đội chiếc mũ sắt dưới chân. Đi đôi giày da trên trán lấm tấm mồ hôi” . 
-Tất cả là do Hoàng chẳng bao giờ để ý đến dấu câu . Mỏi tay chỗ nào, cậu ta chấm chỗ ấy. 
-Từ nay, mỗi khi Hoàng định đặt dấu chấm câu, Hoàng phải đọc lại câu văn một lần nữa.
-Anh dấu chấm yêu cầu Hoàng đọc lại câu văn một lần nữa trước khi Hoàng định chấm câu .
-Luyện đọc cn, tổ, nhóm.
-Luyện đọc lại bài.
- Thực hiện
..........................................
Tiết 2:Chính tả (nghe –viết)
PPCT 9: NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM
I/ MỤC TIÊU, 
1/ Nghe ,viết chính xác một đoạn trong bài Người lính dũng cảm. Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
2/ Làm đúng bài tập 2a. Biết điền đúng 9 chữ và tên 9 chữ vào ô trống trong bảng.
3/ Có ý thức rèn chữ giữ vở. 
II/ ĐDDH: bảng phụ.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
20’
8’
2’
Hoạt động 1: cá nhân, lớp 
-GV đọc 3 từ mà hs viết sai trong tuần qua .
-Nhận xét , tuyên dương
Hoạt động 2: Lớp + Cn GQMT 1, 3
 -GV đọc đoạn văn 1 lần.
 -Đoạn văn kể chuyện gì?
-HD cách trình bày:
-Đoạn văn có mấy câu?
-Trong đoạn văn có những chữ nào phải viết hoa? 
-Lời nhân vật được đánh bằng những dấu gì?
- Hãy tìm, nêu và viết các từ khó rồi phân tích.
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
- GV đọc bài cho HS viết vào vở.
-Đọc soát lỗi 
- Chấm bài và nhận xét
Hoạtđộng3:Nhóm cá nhân, lớp GQMT 2
HD làm BT:
Bài 2a: Điền vào chỗ trống 
Bài 3 :Tổ chức thi tiếp sức: Viết tên chữ còn thiếu trong bảng.
 -Nhận xét 
Hoạt động 3: Lớp + Cn
-Hãy nhận xét giờ học và luyện viết them ở nhà
Chuẩn bị bài sau:mùa thu của em.
- 3 -4 HS lên bảng viết, lớp viết BC
-Đọc một số tên chữ cái đã học.
-HS đọc lại.
-Lớp học tan chú lính nhỏ rủ viên tướng ra vườn sửa hàng rào . Các bạn nhìn chú ngạc nhiên rồi bước nhanh theo chú 
-6 câu.
-Những chữ đầu đoạn, đầu câu phải viết hoa.
-Dấu hai chấm xuống dòng, gạch đầu dòng .
-HS nêu và viết bảng: 
-Vườn trường, viên tướng, sững lại, khoát tay.
-HS nghe viết vào vở.
-HS dò bài chéo.
-HS đọc yêu cầu + làm vào bảng, vở
a/ Hoa lựu nở đầy một vườn đỏ nắng 
-Lũ bướm vàng lơ đãng lướt bay qua .
- 9 HS lên điền + các em khác theo dõi- nhận xét 
-HTL tại lớp 
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà viết lại những chữ đã viết sai, học thuộc bảng chữ cái vừa học.
...............................................
Tiết 3:Thể dục
 GV chuyên
...........................................
Tiết 4:Toán
PPCT23: BẢNG CHIA 6
I/ MUC TIÊU : 
1/Dựa vào bảng nhân 6 lập bảng chia 6 và học thuộc bảng chia 6.
2/ Có kĩ năng vận dụng làm chính xác các bài tập
3/ Chăm chỉ, tự giác học tập.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- các tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn , bảng phụ,..
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
2’
17’
20’
3’
Hoạt động 1: Lớp+ Cn 
Y/c hs đọc bảng nhân 6
nhận xét
Hoạt động 2: Lớp + cn GQMT 1
Y/ c hs đọc bảng nhân 6
GV hỏi: Lấy 1 lần tấm bìa có mấy chấm tròn?
-Viết bảng 6 x 1 = 6
-Chỉ vào tấm bìa có 6 chấm tròn và hỏi lấy 6 chấm tròn chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 6 chấm tròn thì được mấy nhóm .
-Viết bảng 6 : 6 = 1
-Làm tương tự với 6 x 3 = 18 và
: 6 = 3 . . . . . . . . . . . 
-Tương tự giúp hs lập bảng chia 6
-Cho hs đọc bảng chia
Hoạt động 3: lớp+ cn GQMT 2
Bài 1,2 : HS làm miệng.
-Nhận xét sửa sai
Bài 3 : HS đọc bài toán.
- Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Cho hs làm vở
* Bài4 :HD tương tự bài 3)
 Tóm tắt 
sợi dây : 48 cm
1 đoạn : 6 cm
? đoạn
Hoạt động 4: Lớp+ Cn
-Y/c hs đọc lại bảng chia
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà xem trước bài luyện tập
- Vài hs đọc
-Có 6 chấm tròn. Nêu phép nhân
1
-HS đọc
-HS đọc bảng chia 6.
Bài 1,2: chơi truyền điện
-HS tính nhẩm phép chia 6
-HS đọc y/c của bài .
Bài 3: làm vở
 Giải
Độ dài của mỗi đoạn dây đồng là .
: 6 = 8 ( cm )
Đáp số : 8 cm
* Bài 4: làm vở
-HS đọc y/c bài làm, Giải vào vở .
 Giải
 Số đoạn dây có là .
: 6 = 8 ( đoạn )
Đáp số : 8 đoạn.
- Hs đọc
.........................................
Ngày soạn :22/09/2015 
Ngày dạy : 1/10/2015 
Thứ năm, ngày 1 tháng 10 năm 2015
Tiết 1:Thủ công
Giáo viên chuyên
.......................................
Tiết 2: Toán
PPCT 24: LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU : 
1/Củng cố về cách thực hiện phép chia 6 .Nhận biết 1/6 của hình chữ nhật, giải toán có lời văn.
2/Vận dụng kiến thức làm đúng các bài tập.
3/ Có tính nhanh nhẹn, chính xác.
II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 Bảng phụ, SGk,
III/CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
37’
3’
Hoạt động 1: lớp, cn GQMT1,2,3
- Y/c hs đọc bảng nhân, chia 6
-Nhận xét 
-HD làm bài tập
Bài 1,2: chơi tiếp sức
HS nêu YC bài tập:
Tương tự các phép tính khác.
Bài 3 : HS đọc bài toán.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- HS lên bảng giải.
 Tóm tắt 
 6 bộ : 18 m vải 
 1 bộ :? mét vải 
 Nhận xét – ghi điểm.
-Bài 4: nêu miệng
Nhận xét
Hoạt động 2: lớp+ cn
-Trò chơi tiếp sức .
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà làm bài VBT chuẩn bị bài sau. 
- Hs đọc cn
Bài 1, 2: HS chơi tiếp sức
6 x 6 = 36 18 : 6 = 3 
36 : 6 = 6 6 x 3 = 18 
Bài 3: Giải vào vở .
 Giảỉ:
 May mỗi bộ quần áo hết :
 18 : 6 = 3 ( mét ) 
 Đáp số : 3 mét vải 
Bài 4 : miệng
Đã tô màu 1/6 hình 2,3
-HS tham gia chơi tích cực.
- Tiếp sức đọc bảng nhân, chia 6
..................................................
Tiết 3: Luyện từ và câu
PPCT 5: SO SÁNH
I/MỤC TIÊU:
1/Nắm được 1 kiểu so sánh mới: So sánh hơn kém . (BT1).Nêu được các từ so sánh hơn kém . (BT2).
 2/ Biết cách thêm các từ so sánh vào những câu chưa có từ so sánh (BT3,4). Biết cách sử dụng biện pháp so sánh khi viết văn để câu văn sinh động, hấp dẫn.
3/ Phát triển tư duy ngôn ngữ cho HS
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 Bảng phụ viết khổ thơ.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
4’
13’
15’
 3’
Hoạt động1: Cá nhân, lớp 
Hãy viết 2-3 từ có hình ảnh so sánh
Nhận xét ghi điểm
Hoạt động 2: Lớp; Cn GQMT 1&2.1
HD HS làm bài tập.
Bài 1 : 
-Hãy gạch dưới hình ảnh được so sánh trong khổ thơ.
Gv giúp hs phân biệt 2 loại so sánh: so sánh ngang bằng và so sánh hơn kém.
Nhận xét 
Bài 2: Bảng con + lên bảng lớp
-Hãy viết, gạch phấn màu dưới các từ so sánh trong mỗi khổ thơ.
-Nhận xét .
Hoạt động 3: cá nhân, lớp GQMT 2&3
Bài tập 3 - 4:làm vở
-Hãy gạch dưới những sự vật được so sánh và thêm các từ so sánh vào những câu chưa có từ so sánh.
-Nhận xét – đánh giá
Hoạt động 4: Lớp+ Cn
-Em Hãy nêu lại ND so sánh vừa học
Có mấy kiểu so sánh
-Nêu nhận xét giờ học 
-Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
Hs viết bảng con
Hạt cau- lưỡi liềm; cánh diều- dấu á
Bài 1: nháp, miệng
-HS đọc ND,cả lớp đọc thầm, làm nháp. 3 HS lên bảng gạch dưới hình ảnh được so sánh trong khổ thơ.
- a/Cháu - ông, ông - buổi trời chiều, cháu - ngày rạng sáng.
- b/ Trăng - đèn.
- c/ Những ngôi sao - mẹ đã thức vì con, mẹ - ngọn gió .
Bài 2: Bảng con
a/ hơn – là – là .
b/ hơn.
c/ chẳng bằng – là . 
Bài 3+4 làm vở
- HS lên gạch dưới những sự vật được so sánh
- Quả dừa – đàn lợn – tàu dừa – chiếc lược. 
-HS làm bài vào VBT.
-Nhắc lại ND so sánh ngang bằng, hơn kém, các từ so sánh hơn – là - chẳng bằng: có 2 kiểu so sánh
-Nhận xét giờ học
.....................................................
Tiết 4: Tự nhiên xã hội 
PPCT 5: HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU.
I/ MỤC TIÊU : 
1/Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu trên tranh vẽ.
2/Có kĩ năng chỉ vào sơ đồ và nói được tóm tắt hoạt động của cơ quan bài tiết nước tiểu.
* Chæ treân sô ñoà vaø noùi ñöôïc toùm taét hoaït ñoäng cuûa cô quan bìa tieâta nöôùc tieåu .
3/GDHS ý thức được một số việc cần làm có lợi cho sức khoẻ.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
-Các hình trong sách giáo khoa trang 22, 23.
III/CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10’
14’
Hoạt động 1:T/c nhóm GQMT1
-Yêu cầu học sinh chỉ đâu là thận, đâu là ống dẫn nước tiểu.
-Hướng dẫn nhận xét.
Hoạt động 2:GQMT2
Hướng dẫn học sinh tự đặt 1 số câu hỏi .
VD:Nước tiểu là gì?
+Trước khi thải ra ngoài nước tiểu được chứa ở đâu?
-Quan sát hình 1/22
-Thảo luận nhóm đôi.
- 3 em lên bảng chỉ các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu và nói được tóm tắt hoạt động (HS năng khiếu) 
-Thảo luận nhóm 4 tự đặt và trả lời 1 số câu hỏi liên quan đến chức năng từng bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu.
-3 cặp trình bày.
11’
 Hoạt động 3: Trò chơi.
-Ghép chữ vào sơ đồ.
-Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
**BVMT: Cơ quan bài tiết rất quan trọng. Vậy chúng ta nên và không nên làm gì để tốt cho sức khoẻ?
-Cần uống đủ nước mỗi ngày.
Chuẩn bị bài sau.
- Lớp nhận xét - Bổ sung
-Đặt câu hỏi yêu cầu nhóm bạn trả lời.
-2 đội(10em) dùng các thẻ từ cho sẵn ghép đúng vào sơ đồ.
-Lớp nhận xét, tuyêndương.
-Trả lời.
........................................
Ngày soạn :22/09/2015 
Ngày dạy :2/10/2015 
Thứ sáu, ngày 2 tháng 10 năm 2015
Tiết 1: Toán
PPCT 25: TÌM MỘT TRONG CÁC PHẦN BẰNG NHAU 
CỦA MỘT SỐ.
I/MỤC TIÊU:
1/ HS biết cách tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số và vận dụng để giải các bài toán .
2/ Có kĩ năng vận dụng làm đúng ,nhanh các bài tập
3/ chăm chỉ, tự giác học tập.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 Vật mẫu, sgk,
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 10’
20’
5’
Hoạt động 1: lớp+ cn GQMT 1,3
 GV nêu bài toán: 
Chị có 12 các kẹo chị chia cho em 1/3số kẹo. Hỏi chị cho em mấy cái kẹo?
Hướng dẫn hs tìm số kẹo chị đã cho em.
Làm thế nào để biết số kẹo của chịu cho em? 
 Gv nêu thêm một vài ví dụ để HS thực hành. Nhận xét
Hoạt động 2: lớp+ cn GQMT 2,3
Bài 1: HS làm bảng con
Bài 2: HS đọc bài toán.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- HS lên bảng giải.
 Tóm tắt
Có : 40 mét vải xanh
Bán : 1/5 
Đã bán bao nhiêu mét vải?
-Thu vở chấm điểm
Hoạt động 3: Lớp + Cn
-Nhận xét tiết học
-Về nhà làm bài VBt 
-Học bài và chuẩn bị bài sau.
- HS đọc lại 
Chia số kẹo của chị làm 3 phần. Cho em 1 phần mỗi phần có 4 cái kẹo
 Giải
Chị cho em số kẹo la:ø 
: 3 = 4 ( cái )
 Đ áp số : 4 cái kẹo
Bài1: HS làm bảng con, sửa bài bảng lớp: 
a/ ½ của 8kg là 4 ( kg ) Vì 8 : 2 = 4
 b/ ¼ của 

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_3_tuan_5.doc
Giáo án liên quan