Giáo án Lớp 3 - Tuần 35 (Bản đẹp)
Tiết 2: Chính tả
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II (tiết3)
I. Mục tiêu:
1. KT: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc ( kiểm tra các bài tập đọc từ tuần 28--> 34 trả lời được 1 – câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc được 2 – 3 đoạn ( bài) thơ đó học ở HKII tốc độ đọc 70 chữ/phút.
- Nghe viết đúng bài Nghệ nhân Bát Tràng ( tốc độ viết khoảng 70 chữ/15 phút); không mắc quá 5 lỗi trong bài; biết trỡnh bày bài thơ theo thể thơ lục bát (BT2)
- Viết đúng và tương đối đẹp bài chính tả ( tốc độ trên 70 chữ/15phút) **
- Ôn luyện thêm bài tập đọc: Con cũ.
2. KN: Rèn luyện cho hs đọc to rừ ràng, đọc thành thạo, liền mạch từng khổ thơ, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy.
- Nghe viết đúng bài Nghệ nhân Bát Tràng ( tốc độ viết khoảng 70 chữ/15 phút); không mắc quá 5 lỗi trong bài; biết trỡnh bày bài thơ theo thể thơ lục bát (BT2)
- Viết đúng và tương đối đẹp bài chính tả ( tốc độ trên 70 chữ/15phút) **
- Ôn luyện thêm bài tập đọc: Con cũ.
- Tăng cường tiếng việt cho hs (*)
3. TĐ: GD học sinh chăm chỉ học tập, yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong sách TV
: 42 : 7 = 6 (cốc) Số hộp để đựng hết 4572 cái cốc là: 4572 : 6 = 762 (hộp) Đáp số: 762 hộp - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu hs làm bài vào nháp sau đó nêu kết quả miệng - Gv nhận xét, ghi điểm * Đáp án: a) Khoanh vào C b)** Khoanh vào B - Nhận xét tiết học - Dặn hs về nhà làm bài trong vở bài tập - Chuẩn bị bài giờ sau. - Bày vở bài tập lờn bàn - Theo dõi - Hs nờu yờu cầu bài tập - Theo dừi - Hs làm bài vào vở, 1 hs lờn bảng làm - Lớp nhận xét - Hs nêu yêu cầu bài tập - Theo dừi - Hs làm bài vào vở, 1 hs lờn bảng làm - Lớp nhận xét - Hs nêu yêu cầu bài tập - Theo dõi - Hs làm bài vào vở, 1 hs lờn bảng làm - Lớp nhận xét - Hs nêu yêu cầu bài tập - Hs làm vào nháp, sau đó nêu kết quả miệng - Lớp nhận xét - Nghe, nhớ Tiết 5: Đạo đức Thực hành kỹ năng cuối HKII và cả năm I. Mục tiêu: 1. KT: Giúp hs củng cố lại kiến thức, hành vi đạo đức đó học ở học kỳ II và năm học. 2. KN: Rèn cho hs trả lời được câu hỏi, nội dung 1 số hành vi đạo đức. 3. TĐ: Hs có ý thức tự giác học tập II. Đồ dùng dạy học: Phiếu bài tập III. Hoạt động dạy học: ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC: 3’ B. Bài mới 1. Gthiệu: 1’ 2. Thực hành kĩ năng cuối HKII và cả năm 29’ 3. Củng cố, dặn dò: 2’ - Gọi 1 hs nờu. Trẻ em cú quyền gỡ? - Nhận xét, đánh giá - Trực tiếp - Gọi hs lần lượt nêu tên các bài đó học kỡ II 1. Đoàn kết với thiếu nhi thế giới 2. Tôn trọng khách nước ngoài 3. Tôn trọng đám tang 4. Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác 5. Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước 6. Chăm súc cõy trồng, vật nuụi 7. An toàn khi đi bộ 8. Bảo vệ rừng 9. Quyền trẻ em + Em đó làm gỡ để bày tỏ tỡnh đoàn kết với thiếu nhi Quốc tế? + Em phải làm gỡ để tôn trọng khách nước ngoài? + Khi gặp đám tang em cần xử lí như thế nào? + Em đó tụn trọng thư từ tài sản của người khác chưa? + Em đó làm gỡ để chăm sóc vật nuôi, cây trồng? + Muốn an toàn khi đi bộ em cần làm gỡ? + Em đó làm gỡ để tham gia bảo vệ rừng? + Trẻ em có quyền gì? - Gv nhận xét, bổ sung - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét tiết học - 1 hs thực hiện - Theo dừi - Hs lần lượt nêu tên các bài đó học kỡ II - Thảo luận theo nhúm - Đại diện nhóm báo cáo, các nhóm khác theo dừi nhận xột và bổ sung - Nghe, nhớ Ngày soạn: 10/5/ Giảng: T3 Tiết 1: Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: 1. KT: Biết đọc, viết các số có đến năm chữ số - Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân chia; tính giá trị của biểu thức. - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Biết xem đồng hồ( chính xác đến từng phút) - Bài 1 ý d** 2. KN: Rèn cho hs đọc, viết các số có đến năm chữ số, thực hiện các tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trị biểu thức. Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị, xem được đồng hồ thành thạo 3. TĐ: Hs có ý thức tự giác trong giờ học II. Đồ dùng: III. Các hoạt động dạy học: ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC: 2’ B. Bài mới 1. Gthiệu: 1’ 2. Luyện tập Bài 1 ( T177) 5’ ý d** Bài 2 ( T177) 9’ Bài 3 ( T177) 5’ Bài 4 ( T177) 8’ Bài 5 ( T177) 8’ 3. Củng cố, dặn dò: 2’ - Kiểm tra bài làm trong vở bài tập của hs - Trực tiếp - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Yờu cầu hs làm bài vào bảng con - Gv nhận xét, sửa sai sau mỗi lần hs giơ bảng * Đáp án: a) 76245 b) 51807 c) 90900 d) 22002 - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Yờu cầu hs làm bài vào vở, 2 hs lờn bảng làm - Gọi hs nhận xét bài bạn trờn bảng - Gv nhận xét, ghi điểm a) 54287 78362 b) 4508 34625 5 +29508 - 24935 X 3 46 6925 83795 53427 13524 12 25 0 - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu hs quan sát đồng hồ trong sgk và trả lời miệng - Gv nhận xột, sửa sai * Đáp án: A. 10 giờ 18 phỳt B. 1 giờ 50 phỳt hoặc 2 giờ kộm 10 phỳt C. 6 giờ 34 phỳt hoặc 7 giờ kộm 26 phỳt - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Yờu cầu hs làm bài vào vở, 2 hs lờn bảng làm - Gọi hs nhận xột bài bạn trờn bảng - Gv nhận xét, ghi điểm a) (9 + 6) x 4 = 15 x 4 b) 28 + 21 : 7 = 28 + 3 = 60 = 31 9 + 6 x 4 = 9 + 24 (28 + 21) : 7 = 49 : 7 = 33 = 7 - Gọi hs đọc đề bài toán - Yờu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lờn bảng làm - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng - Gv nhận xét, ghi điểm Túm tắt: 5 đôi dép: 92500 đồng 3 đôi dép:... đồng? Bài giải Giá tiền mỗi đôi dép là: 92500 : 5 = 18500 (đồng) Mua 3 đôi dép phải trả số tiền là: 18500 x 3 = 55500 (đồng) Đáp số: 55500 đồng - Nhận xét tiết học - Dặn hs về nhà làm bài trong vở bài tập - Chuẩn bị bài giờ sau - Bày vở bài tập lên bàn - Theo dõi - Hs nêu yêu cầu bài tập - Hs làm bài vào bảng con - Hs nêu yêu cầu bài tập - Hs làm bài vào vở, 2 hs lờn bảng làm - Lớp nhận xột - Hs nêu yêu cầu bài tập - Quan sỏt và trả lời câu hỏi - Hs nờu yờu cầu bài tập - Hs làm bài vào vở, 2 hs lờn bảng làm - Lớp nhận xột - Hs đọc đề bài toán - Hs làm bài vào vở, 1 hs lờn bảng làm - Lớp nhận xột - Nghe, nhớ Tiết 2: Chính tả ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II (tiết3) I. Mục tiêu: 1. KT: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc ( kiểm tra các bài tập đọc từ tuần 28--> 34 trả lời được 1 – câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc được 2 – 3 đoạn ( bài) thơ đó học ở HKII tốc độ đọc 70 chữ/phút. - Nghe viết đúng bài Nghệ nhân Bát Tràng ( tốc độ viết khoảng 70 chữ/15 phút); không mắc quá 5 lỗi trong bài; biết trỡnh bày bài thơ theo thể thơ lục bát (BT2) - Viết đúng và tương đối đẹp bài chính tả ( tốc độ trên 70 chữ/15phút) ** - Ôn luyện thêm bài tập đọc: Con cũ. 2. KN: Rèn luyện cho hs đọc to rừ ràng, đọc thành thạo, liền mạch từng khổ thơ, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy. - Nghe viết đúng bài Nghệ nhân Bát Tràng ( tốc độ viết khoảng 70 chữ/15 phút); không mắc quá 5 lỗi trong bài; biết trỡnh bày bài thơ theo thể thơ lục bát (BT2) - Viết đúng và tương đối đẹp bài chính tả ( tốc độ trên 70 chữ/15phút) ** - Ôn luyện thêm bài tập đọc: Con cũ. - Tăng cường tiếng việt cho hs (*) 3. TĐ: GD học sinh chăm chỉ học tập, yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong sách TV III. Các hoạt động dạy học: ND & TG HĐ của GV HĐ của HS Bài mới 1. Gthiệu: 1’ 2. Kiểm tra đọc ( 5’) 3. Đọc thêm bài tập đọc ( 7’) 4. Chớnh tả 25’ 5. Củng cố, dặn dò: 2’ - Trực tiếp ( ghi đầu bài) - Gọi từng hs lên bốc thăm chọn bài tập đọc - Gv đặt câu hỏi trong đoạn văn vừa đọc cho hs trả lời. - Gv nhận xét, ghi điểm - Gọi hs đọc thêm 1 bài tập đọc và trả lời câu hỏi trong bài ( * ) - Gv nhận xột sửa sai cho hs - Đọc mẫu bài viết - Hướng dẫn tìm hiểu + Dưới ngòi bút của nghệ nhân Bát Tràng, những cảnh đẹp nào đó hiện ra? ( Những cảnh đẹp đó hiện ra: sắc hoa, cánh cò bay dập rờn, luỹ tre, cây đa, con đò, lá trúc, trái mơ, quả bũng, mưa rơi, Tây Hồ) + Bài thơ được viết theo thể thơ nào? (Được trình bày theo thể thơ lục bát) + Cỏch trỡnh bày khổ thơ này như thế nào? ( Các chữ đầu dũng phải viết hoa. Dũng 6 chữ viết lựi vào 2 ụ, dũng 8 chữ viết lùi ra 1 ô) + Những chữ nào trong bài phải viết hoa? ( Những chữ đầu dũng thơ và tên riêng: Tây Hồ, Bát Tràng) - Cho hs viết bảng con: Cao lanh, trũn trĩnh, nghệ nhõn + GV đọc cho hs viết theo đúng y/c. - Đọc lại cho hs soát lỗi bài chéo nhau. + Chấm 7 bài, chữa bài. - Nhận xét tiết học - Dặn hs về nhà học thuộc bài thơ Em thương và chuẩn bị bài sau. - Theo dừi - 3 hs lên bốc thăm - Hs trả lời - Hs đọc và trả lời câu hỏi - HS nghe - 2 hs đọc lại - HS trả lời. - Hs trả lời - Hs tập viết vào bảng con. - Hs viết vào vở. - Hs soỏt lỗi. - Nghe, nhớ Tiết 3: Thủ công Ngày soạn: 11/5/ Giảng: T4 Tiết 1: Tập đọc ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II (tiết4) I. Mục tiêu: 1. KT: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc ( kiểm tra các bài tập đọc từ tuần 28--> 34 trả lời được 1 – câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc được 2 – 3 đoạn ( bài) thơ đó học ở HKII tốc độ đọc 70 chữ/phút. - Nhận biết được các từ ngữ thể hiện sự nhân hoá, các cách nhân hoá ( BT2) - Ôn luyện thêm bài tập đọc: Mè hoa lượn sóng 2. KN: Rèn luyện cho hs đọc to rừ ràng, đọc thành thạo, liền mạch từng khổ thơ, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy. - Nhận biết được các từ ngữ thể hiện sự nhân hoá, các cách nhân hoá ( BT2) - Ôn luyện thêm bài tập đọc: Mè hoa lượn sóng - Tăng cường tiếng việt cho hs (*) 3. TĐ: GD học sinh chăm chỉ học tập, yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong sách TV - Tranh minh hoạ bài thơ - Phiếu học tập phỏt cho từng hs III. Các hoạt động dạy học: ND & TG HĐ của GV HĐ của HS Bài mới 1. Gthiệu: 1’ 2. Kiểm tra đọc ( 5’) 3. Đọc thêm bài tập đọc ( 7’) 4. ôn luyện về phép nhân hoá 25’ 5. Củng cố, dặn dò: 2’ - Trực tiếp ( ghi đầu bài) - Gọi từng hs lên bốc thăm chọn bài tập đọc - Gv đặt câu hỏi trong đoạn văn vừa đọc cho hs trả lời. - Gv nhận xét, ghi điểm - Gọi hs đọc thêm 1 bài tập đọc và trả lời câu hỏi trong bài ( * ) - Gv nhận xột sửa sai cho hs - Gọi hs đọc yêu cầu bài - Cho hs quan sát tranh minh hoạ - Gọi hs đọc bài thơ - Phỏt phiếu học tập cho từng hs - Gọi 2 hs chữa bài - Gv chốt lại lời giải đúng - Thu phiếu để chấm bài Phiếu học tập Họ và tờn:................. a) Điền từ ngữ thớch hợp vào chỗ trống. Những con vật được nhân hoá Từ ngữ nhõn hoỏ con vật Các con vật được gọi Từ ngữ tả cỏc con vật Cua càng Thổi xôi, đi hội, cừng nồi Tộp Cỏi đỏ mắt, nhóm lửa, chép miệng ốc Cậu vặn mỡnh, pha trà Tụm Chỳ lật đật, đi chợ, dắt tay bà cũng Sam Bà dựng nhà Cũng Bà Dó Tràng ễng móm mém, rụng hai răng, khen xôi dẻo b) Em thớch hỡnh ảnh con Cua Càng thổi xụi, cừng nồi trờn lưng vỡ hỡnh ảnh đó rất ngộ nghĩnh. - Nhận xột tiết học - Dặn hs về nhà học thuộc bài thơ và chuẩn bị bài sau. - Theo dừi - 3 hs lên bốc thăm - Hs trả lời - Hs đọc và trả lời câu hỏi - HS đọc yêu cầu bài - Quan sỏt tranh - 2 hs đọc - Nhận phiếu làm bài trong phiếu - 2 hs chữa bài - Theo dừi vào phiếu của mỡnh - Nghe, nhớ Tiết 2: Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: 1. KT: Biết tỡm số liền trước của một số; số lớn nhất ( số bé nhất) trong một nhóm 4 số. - Biết thực hiện cỏc phộp tớnh cộng, trừ, nhõn, chia và giải bài toỏn bằng hai phộp tớnh. - Đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản. - Bài 4 ý d** 2. KN: Rốn cho hs tỡm được số liền trước của một số, số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm 4 số. Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài toán bằng hai phép tính; đọc và phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản một cỏch thành thạo. 3. TĐ: Hs cú ý thức tự giỏc trong giờ học II. Đồ dùng: III. Các hoạt động dạy học: ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC: 2’ B. Bài mới 1. Gthiệu: 1’ 2. Luyện tập Bài 1 (T178) 5’ Bài 2 (T178) 10’ Bài 3 (T178) 10’ Bài 4 (T178) 10’ ý d** 4. Củng cố, dặn dũ: 2' - Kiểm tra bài làm trong vở của hs - Trực tiếp - Gọi hs nờu yờu cầu bài tập - Gv chia nhỳm yờu cầu hs làm bài trong nhỳm - Đại diện nhóm lên dán và báo cáo kết quả - Gv nhận xột, sửa sai a) 8269, 8270; 35 460, 35 461; 9999, 10 000 b) D. 44 202 - Gọi hs nờu yờu cầu bài tập - Yờu cầu hs làm bài vào bảng con - Gv nhận xét sau mỗi lần hs giơ bảng 8129 49154 4605 2918 9 +5936 - 3728 X 4 21 324 6748 45426 18420 38 2 - Yêu cầu hs đọc đề bài toán - Gv hướng dẫn hs làm bài - Yờu cầu hs làm bài trong vở, 1 hs lờn bảng làm Bài giải Số bỳt chỡ đó bỏn được là: 840 : 8 = 105 ( cỏi) Số bỳt chỡ cửa hàng cũn lại là: 840 - 105 = 735 ( cỏi) Đáp số: 735 cái bút chỡ - Yờu cầu hs nờu yờu cầu bài tập - Yêu cầu hs đọc bảng sau đó trả lời câu hỏi - Gv nhận xột, sửa sai * Đáp án: a) Kể từ trái sang phải, cột 1 nêu tên người mua hàng; cột 2 nêu giá tiền mỗi búp bê và số lượng búp bê của từng người mua; cột 3 nêu giá tiền mỗi ô tô và số ô tô của từng người mua; cột 4 nêu giá tiền mỗi máy bay và số máy bay của từng người mua; cột 5 nêu tổng số tiền phải trả của từng người mua. b) Nga mua 1 búp bê và 4 ô tô; Mỹ mua 1 búp bê, 1 ô tô, 1 máy bay; Đức mua 1 ô tô và 3 máy bay. c) Mỗi bạn đều phải trả 20 000 đồng. d) Em có thể mua 4 ô tô và 2 máy bay để phải trả 20000 đồng ( Vỡ: 2000 x 4 = 8000 (đồng); 6000 đồng x 2 = 12000 (đồng); 8000 + 12000 = 20000 (đồng)) - Nhận xột tiết học - Dặn hs về nhà làm bài trong vở bài tập - Chuẩn bị bài giờ sau. - Bày vở bài tập lờn bàn - Theo dừi - Hs nờu yờu cầu bài tập - Nhận phiếu làm bài trong nhỳm - Đại diện nhóm báo cáo kết quả, các nhóm khác nhận xét, bổ sung - Hs nờu yờu cầu bài tập - Hs làm bài vào bảng con - Hs đọc đề bài toán - Theo dừi - Hs làm bài vào vở, 1 hs lờn bảng làm - Hs nờu yờu cầu bài tập - Hs đọc bảng và trả lời câu hỏi - Lớp nhận xột - Nghe, nhớ Tiết 3: Tập viết ễn tập giữa học kỡ II (tiết4) I. Mục tiờu: 1. KT: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc ( kiểm tra các bài tập đọc từ tuần 28--> 34 trả lời được 1 – câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc được 2 – 3 đoạn ( bài) thơ đó học ở HKII tốc độ đọc 70 chữ/phút. - Nghe kể lại được câu chuyện Bốn cẳng và sáu cẳng (BT2) - Ôn luyện thêm bài tập đọc: Quà của đồng nội 2. KN: Rèn luyện cho hs đọc to rừ ràng, đọc thành thạo, liền mạch từng khổ thơ, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau cỏc dấu chấm, dấu phẩy. - Nghe kể lại được câu chuyện Bốn cẳng và sáu cẳng (BT2) - Ôn luyện thêm bài tập đọc: Quà của đồng nội - Tăng cường tiếng việt cho hs (*) 3. TĐ: GD học sinh chăm chỉ học tập, yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong sách TV - Tranh minh hoạ truyện vui - 3 cõu hỏi gợi ý viết sẵn lờn bảng III. Các hoạt động dạy học: ND & TG HĐ của GV HĐ của HS Bài mới 1. Gthiệu: 1’ 2. Kiểm tra đọc ( 5’) 3. Đọc thêm bài tập đọc ( 7’) 4. Rèn kỹ năng núi 25’ 5. Củng cố, dặn dũ: 2’ - Trực tiếp ( ghi đầu bài) - Gọi từng hs lên bốc thăm chọn bài tập đọc - Gv đặt câu hỏi trong đoạn văn vừa đọc cho hs trả lời. - Gv nhận xét, ghi điểm - Gọi hs đọc thêm 1 bài tập đọc và trả lời câu hỏi trong bài ( * ) - Gv nhận xột sửa sai cho hs - Gọi hs đọc yêu cầu bài và các câu hỏi gợi ý - Gv kể chuyện lần 1 + Chú lính được cấp ngựa để làm gỡ? ( Chỳ lớnh được cấp ngựa để làm một công việc khẩn cấp) + Chú đó sử dụng con ngựa như thế nào? ( Chú dắt ngựa chạy ra đường nhưng không cưỡi mà cứ đánh ngựa rồi cắm cổ chạy theo) + Vỡ sao chỳ cho rằng chạy bộ nhanh hơn cuỡi ngựa? ( Vỡ chỳ nghĩ rằng ngựa cú bốn cẳng, nếu chỳ cựng chạy bộ với ngựa thỡ sẽ thờm được 2 cẳng nữa thành 6 cẳng, tốc độ sẽ nhanh hơn) - Gv viết thành cỏc cõu trả lời của hs lờn bảng theo ý túm tắt. - Gv kể chuyện lần 2 - Yêu cầu hs tập kể trong nhóm, Gv đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn. - Gọi hs kể chuyện. Ghi điểm những hs kể tốt + Truyện buồn cười ở điểm nào? - Nhận xột tiết học - Dặn hs về nhà học thuộc bài thơ và chuẩn bị bài sau. - Theo dừi - 3 hs lên bốc thăm - Hs trả lời - Hs đọc và trả lời câu hỏi - HS đọc yêu cầu bài và các câu hỏi gợi ý - Hs theo dừi - Hs trả lời - Hs theo dừi - Hs tập kể trong nhúm - Cỏc nhúm thi kể. Mỗi nhúm cử 1 hs thi kể - Nghe, nhớ Tiết 4: TNXH ễn tập và kiểm tra học kỡ II: Tự nhiờn I. Mục tiờu: 1. KT: Khắc sâu những kiến thức đó học về chủ điểm Tự nhiên: - Kể tên một số cây, con vật ở địa phương. 2. KN: Rốn cho hs nói được tên một số cây, con vật ở địa phương 3. TĐ: Hs cú ý thức tự giỏc trong giờ học II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu thảo luận nhúm III. Hoạt động dạy học: ND & TG HĐ của GV HĐ của HS Bài mới 1. Gthiệu: 1’ 2. HĐ1: Ôn tập về phần động vật 16’ 3. HĐ2: Ôn tập về phần thực vật 16’ 4. Củng cố, dặn dũ: 2’ - Trực tiếp - Gv chuẩn bị giấy khổ to, kẻ sẵn như hỡnh trong sgk và phỏt cho cỏc nhúm - Gv hướng dẫn các nhóm hoàn thành bảng thống kê. Tên nhóm động vật Tờn nhúm con vật Đặc điểm Cụn trựng Muỗi - Không có xương sống - Có cánh, có 6 chân phân thành các đốt Tụm, cua Tụm - Không có xương sống - Cơ thể được bao phủ bằng lớp vỏ cứng. Có nhiều chân. Cỏ Cỏ vàng - Có xương sống, sống dưới nước, thở bằng mang. - Cú vẩy và võy Chim Chim sẻ - Có xương sống, có lông vũ, mỏ, hai cánh và hai chân. Thỳ Mốo - Có lông mao, đẻ con, nuôi con bằng sữa. - Gv nhận xột, kết luận - Yêu cầu 1 số hs nhắc lại các đặc điểm chính của các nhóm động vật. - Gv tổ chức cuộc thi kể giữa cỏc nhúm - Cỏc nhóm đó được nhắc chuẩn bị nội dung ôn tập về phần Thực vật. Thi kể tên các cây giữa các nhóm - Gv phổ biến hỡnh thức và nội dung thi: - Gv ghi bảng tờn cỏc cõy của cỏc nhúm - Gv nhận xột, kết luận - Nhận xột tiết học - Dặn hs về nhà chuẩn bị bài giờ sau. - Theo dừi - Nhận phiếu nhúm, làm bài trong nhúm - Đại diện nhóm thảo luận nhanh, trỡnh bày ra giấy để trỡnh bày trước lớp. - Hs nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. - 1 số hs nhắc lại - Hs nghe - Mỗi nhóm cử ra một đại diện cùng với Gv làm Ban giám khảo. - Hs dưới lớp nhận xét, bổ sung. - Nghe, nhớ Ngày soạn: 12/5/Giảng: T5 Tiết 1: Toỏn Luyện tập chung I. Mục tiờu: 1. KT: - Biết tỡm số liền sau của một số; biết so sỏnh cỏc số; biết sắp xếp một nhúm 4 số; biết cộng, trừ, nhõn, chia với cỏc số cú đến 5 chữ số. - Biết cỏc thỏng nào cú 31 ngày. - Biết giải bài toỏn cú nội dung hỡnh học bằng hai phộp tớnh. 2. KN: Rốn cho hs tỡm số liền sau của một số, so sỏnh cỏc số, sắp xếp một nhúm 4 số, cộng, trừ, nhõn, chia với cỏc số cú đến 5 chữ số thành thạo - Nắm được các tháng có 31 ngaỳ; giải bài toán có nội dung hỡnh học bằng hai phộp tớnh 3. TĐ: Hs cú ý thức tự giỏc trong giờ học II. Đồ dùng dạy học: III. Hoạt động dạy học: ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC: 2' B. Bài mới 1. Gthiệu: 1' 2. Luyện tập Bài 1(T179) 5' Bài 2 (T179) 10' Bài 3 (T179) 5' Bài 4 (T179) 8' Bài 5 (T179) 8' 4. Củng cố, dặn dũ: 2' - Kiểm tra bài làm trong vở bài tập của hs - Trực tiếp - Gọi hs nờu yờu cầu bài tập - Yờu cầu hs nờu miệng kết quả miệng - Gv nhận xột, sửa sai * Đáp án: a) - Số liền trước: 92 457 - Số liền sau: 69 510 b) 69 134, 69314, 78 507, 83 507 - Gọi hs nờu yờu cầu bài tập - Yờu cầu hs làm bài vào bảng con - Gv nhận xét sau mỗi lần hs giơ bảng 86127 65493 4216 4035 8 + 4258 - 2486 X 5 035 504 90385 63007 21080 3 - Gọi hs nờu yờu cầu bài tập - Yờu cầu hs nờu miệng kết quả miệng - Gv nhận xột, sửa sai * Đáp số: Thỏng1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 - Gọi hs nờu yờu cầu bài tập - Yờu cầu hs làm bài trong vở, 2 hs lờn bảng làm - Gọi hs nhận xột bài bạn trờn bảng - Gv nhận xột, sửa sai a) x x 2 = 9328 b) x : 2 = 436 x = 9328 : 2 x = 436 x 2 x = 4664 x = 872 - Yêu cầu hs đọc đề bài toán - Gv hướng dẫn hs làm bài - Yờu cầu hs làm bài trong vở, 1 hs lờn bảng làm Bài giải Cỏch 1: Chiều dài của hỡnh chữ nhật là: 9 x 2 = 18 ( cm) Diện tớch của hỡnh chữ nhật là: 18 x 9 = 162 (cm2) Đáp số: 162 cm2 Cỏch 2: Diện tớch mỗi tấm bỡa hỡnh vuụng là: 9x 9 = 81 (cm2) Diện tớch của hỡnh chữ nhật là: 81 x 2 = 162 (cm2) Đáp số: 162 cm2 - Nhận xột tiết học - Dặn hs về nhà làm bài trong vở bài tập - Chuẩn bị bài giờ sau - Bày vở bài tập lờn bàn - Theo dừi - Hs nờu yờu cầu bài tập - Hs nờu kết quả miệng - Lớp nhận xột - Hs nờu yờu cầu bài tập - Hs làm bài vào bảng con - Hs nờu yờu cầu bài tập - Hs nờu kết quả miệng - Lớp nhận xột - Hs nờu yờu cầu bài tập - Hs làm bài vào vở, 2 hs lờn bảng làm - Lớp nhận xột - Hs đọc đề bài toán - Theo dừi - Hs làm bài vào vở, 1 hs lờn bảng làm - Nghe, nhớ Tiết 2: Luyện từ và cõu ễn tập giữa học kỡ II (tiết 6) I. Mục tiờu: 1. KT: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc ( kiểm tra các bài tập đọc từ tuần 28--> 34 trả lời được 1 – câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc được 2 – 3 đoạn ( bài) thơ đó học ở HKII tốc độ đọc 70 chữ/phút. - Nghe viết đúng bài Sao Mai ( tốc độ viết khoảng 70 chữ/15 phút); không mắc quỏ 5 lỗi trong bài; biết trỡnh bày bài thơ đẹp (BT2) - Viết đúng và tương đối đẹp bài chính tả ( tốc độ trên 70 chữ/15phút) ** - Ôn luyện thêm bài tập đọc: Trên con tàu vũ trụ. 2. KN: Rèn luyện cho hs đọc to rừ ràng, đọc thành thạo, liền mạch từng khổ thơ, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy. - Nghe viết đúng bài Sao Mai ( tốc độ viết khoảng 70 chữ/15 phút); không mắc quá 5 lỗi trong bài; biết trỡnh bày bài thơ đẹp (BT2) - Viết đúng và tương đối đẹp bài chính tả ( tốc độ trên 70 chữ/15phỳt) ** - Ôn luyện thêm bài tập đọc: Trên con tàu vũ trụ - Tăng cường tiếng việt cho hs (*) 3. TĐ: GD học sinh chăm chỉ học
File đính kèm:
- GA_tuan_34.doc