Giáo án Lớp 3 - Tuần 33 - Năm học 2013-2014

Tiết 2: Chính tả ( Nghe-viết)

Cóc kiện Trời

I. Mục tiêu:

1. KT: Giúp hs nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi, không mắc quá 5 lỗi trong đoạn văn bài “ Cóc kiện Trời”. Đọc đúng tên 5 nước láng giềng ở Đông Nam Á ( BT2). Làm đúng các bài tập (3) phân biệt x/s hoặc o/ô.

2. KN: Rèn kĩ năng nghe, viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi, không mắc quá 5 lỗi trong đoạn văn bài “ Cóc kiện Trời”. Đọc đúng tên 5 nước láng giềng ở Đông Nam Á ( BT2). Làm đúng các bài tập (3) phân biệt x/s hoặc o/ô thành thạo và đúng.

3. T Đ: GD hs ý thức chịu khó rèn chữ, giữ vở.

II- Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ viết nội dung bài tập 3a

 

doc23 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 511 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 3 - Tuần 33 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Yêu cầu hs bày tỏ ý kiến, Gv đọc từng ý)
* Kết luận: Tán thành ý a, c
 Không tán thành: b,d
- Liên hệ tế ở địa phương
* Kết luận: Bảo vệ rừng chính là bảo vệ cuộc sống của chúng ta.
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài giờ sau.
- 1 hs thực hiện
- Theo dõi
- Quan sát và nghe
- Hs trả lời
- Nhận xét, bổ sung
- Nghe, nhớ
- Chia nhóm, nhận nhiệm vụ
- Thảo luận
- Đại diện nhóm báo cáo, nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Nghe, bày tỏ ý kiến
- Nghe, nhớ
- Hs tự liên hệ
- Nghe, nhớ
- Nghe, nhớ
	 Thứ ba ngày 6 tháng 5 năm 2014
Tiết 1: Toán
 Ôn tập các số đến 100 000
I. Mục tiêu : 
1. KT: - Đọc, viết được các số trong phạm vi 100 000
- Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.
- Bài 3 ý b cột 2 (**)
2. KN: Rèn cho hs nắm được cách thực hiện và thực hiện được các yêu cầu trên một cách thành thạo.
3. TĐ: Hs có ý thức tự giác, tích cực trong giờ học
II. Đồ dùng dạy học :
- Bài tập 1+ 4 viết sẵn trên bảng lớp 
- Phấn màu 
III. Hoạt động dạy học :
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 2’
B. Bài mới
1. Gthiệu: 1’
2. Luyện tập
Bài 1 (T169)
 8’
Bài 2 (T169)
 9’
Bài 3 (T169)
 9’
ý b cột 2 (**)
Bài 4 (T169)
 9’
3. Củng cố, dặn dò: 2’
- Kiểm tra bài làm trong vở bài tập của hs
- Trực tiếp
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Gv nhận xét, ghi điểm
a. 30 000, 40.000, 70 000, 80 000, 90 000, 
100 000
b. 90 000, 95 000, 100 000
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Gv hướng dẫn mẫu
- Yêu cầu hs lần lượt đọc các số, lớp nhận xét
- Gv nhận xét, sửa sai
* Đáp án: 
54 175: Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi năm.
90 631: Chín mươi nghìn sáu trăm ba mươi mốt
14 034 : Mười bốn nghìn không trăm ba mươi tư 
8066: Tám nghìn không trăm sáu mươi sáu
71 459: Bảy mươi mốt nghìn bốn trăm năm mươi chín.
48 307: Bốn mươi tám nghìn ba trăm linh bảy.
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Gv hướng dẫn mẫu
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 3 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Gv nhận xét, ghi điểm
* Đáp án:
a) 6819 = 6000 + 800 + 10 + 9
2096 = 2000 + 0 + 90 + 6
5204 = 5000 + 200 + 0 +4
1005 = 1000 + 0 + 0 +5
b) 9000 + 900 + 90 + 9 = 9999
9000 + 9 = 9009
** 7000 + 500 + 90 + 4 = 7594
 9000 + 90 = 9090
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 3 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Gv nhận xét, ghi điểm
* Đáp án:
a. 2005; 2010; 2015; 2020 ; 2025 
b. 14 300 ; 14 400 ; 14 500 ; 14 600; 14 700 
c. 68 000 ; 68 010 ; 68 020 ; 68 030 ; 68 040
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà làm bài trong vở bài tập
- Chuẩn bị bài giờ sau.
- Bày vở bài tập lên bàn
- Theo dõi
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm
- Lớp nhận xét
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Theo dõi
- Hs đọc miệng các số
- Lớp nhận xét
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Theo dõi
- Hs làm bài vào vở, 3 hs lên bảng làm
- Lớp nhận xét
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs làm bài vào vở, 3 hs lên bảng làm
- Lớp nhận xét
- Nghe, nhớ
Tiết 2: Chính tả ( Nghe-viết)
Cóc kiện Trời
I. Mục tiêu:
1. KT: Giúp hs nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi, không mắc quá 5 lỗi trong đoạn văn bài “ Cóc kiện Trời”. Đọc đúng tên 5 nước láng giềng ở Đông Nam Á ( BT2). Làm đúng các bài tập (3) phân biệt x/s hoặc o/ô.
2. KN: Rèn kĩ năng nghe, viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi, không mắc quá 5 lỗi trong đoạn văn bài “ Cóc kiện Trời”. Đọc đúng tên 5 nước láng giềng ở Đông Nam Á ( BT2). Làm đúng các bài tập (3) phân biệt x/s hoặc o/ô thành thạo và đúng. 
3. T Đ: GD hs ý thức chịu khó rèn chữ, giữ vở.
II- Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ viết nội dung bài tập 3a
III- Các hoạt động dạy học: 
ND và TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 3’
B. Bài mới:
1.Gthiệu: 1’
2. Giảng
a. Ghi nhớ nội dung: 4’
b. Hdẫn cách trình bày: 4’
c.Viết từ khó.
 4’
d. Viết Ctả:17’
e.Soát lỗi: 
g. Chấm bài: 
3. Luyện tập
 Bài 2 (a) 
 5’
Bài 3 (a)
 5’
4. Củng cố - dặn dò: 2’
- Yêu cầu hs viết bảng con: lâu năm, nứt nẻ, náo động, nấp
- Gv nhận xét, sửa sai
- Trực tiếp ( ghi đầu bài)
- Đọc mẫu bài viết
- Hướng dẫn tìm hiểu 
+ Cóc lên thiên đình kiện Trời với những ai? 
( Với Cua, Gấu, Cáo, Cọp và Ong)
+ Đoạn văn có mấy câu? ( Có 3 câu)
+ Trong bài viết những chữ nào phải viết hoa? Vì sao? ( Những chữ đầu câu: Thấy, Cùng, Dưới và tên riêng: Cóc, Trời, Cua, Gấu, Cáo, Cọp, Ong)
- Cho hs viết bảng con: chim muông, khôn khéo, quyết
+ GV đọc cho hs viết theo đúng y/c.	
- Đọc lại cho hs soát lỗi bài chéo nhau.
+ Chấm 7 bài, chữa bài.
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Gọi hs lần lượt đọc
- Yêu cầu hs viết vào vở, 1 hs lên bảng viết
- Gv nhận xét
- Gọi hs nêu y/c của bài.
+ HD làm bài tập.
- Chia lớp làm 2 nhóm, yêu cầu hs làm bài trong nhóm
- Đại diện nhóm lên dán và báo cáo
- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Gv nhận xét, ghi điểm
Lời giải: a) cây sào, xào nấu, lịch sử, đối xử 
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Hs viết bảng con
- Theo dõi.
- 2 hs đọc lại
- HS trả lời.
- Hs trả lời
- Hs tập viết vào bảng con.
- Hs viết vào vở.
- Hs soát lỗi.
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs đọc
- Hs viết bài vào vở, 1 hs lên bảng viết
- Lớp nhận xét
- 1 hs nêu y/c 
- Chia nhóm, làm bài trong nhóm.
- Đại diện nhóm lên báo cáo, các nhóm khác nhận xét bổ sung
- Nghe nhớ.
Tiết 3: Thủ công
Ngày soạn: 26/4
Giảng: T4 
Tiết 1: Tập đọc
Mặt trời xanh của tôi
I. Mục tiêu:
1. KT:- Đọc đúng: lắng nghe, lên rừng, lá che, tia nắng,...
+ Hiểu nghĩa các từ: cọ, ào ào, giống hệt
+ Hiểu được nội dung: Hiểu được tình yêu quê hương của tác giả qua hình ảnh “Mặt trời xanh” và những dòng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ ( Trả lời được các câu hỏi trong sgk)
- Học thuộc lòng bài thơ 
2. KN: Rèn cho hs kĩ năng đọc trôi chảy rõ ràng, rành mạch cả bài. Biết ngắt nghỉ hợp lí ở các dòng thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
- Bước đầu biết đọc với giọng biểu cảm (**)
- Học thuộc lòng bài thơ.
- Tăng cường tiếng việt cho hs (*)
3. TĐ: GD hs yêu quý thiên nhiên 
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ hướng dẫn luyện đọc
III- Hoạt động dạy học
ND và TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 5’
B. Bài mới 
1. Gthiệu: 1’ 
2. L.đọc 10’
* Đọc mẫu 
* Đọc từng câu
* Đọc từng đoạn trước lớp 
*Đọc(.) nhóm
*Thi đọc
* Đọc ĐT
3.Tìm h.bài:13’
Câu 1 
Câu 2 
Câu 3 
Câu 4
4. Luyện đọc 
 lại. ( 8’)
5. Củng cố, dặn dò: 3’
- Gọi hs đọc và trả lời câu hỏi bài: “ Cóc kiện Trời”
- Nhận xột, cho điểm.
- Trực tiếp ( ghi đầu bài) 
- Gv đọc mẫu toàn bài.
- Y/c hs đọc từng câu nối tiếp, ghi bảng từ khú hướng dẫn phát âm (*)
- HD chia đoạn: 4 khổ thơ
- Y/c hs đọc nối tiếp từng đoạn
- Treo bảng phụ, đọc mẫu, hd cách ngắt, nghỉ, nhấn giọng. 
- HD tìm giọng đọc: giọng thể hiện tình cảm tha thiết, trìu mến
- HD hs đọc đoạn lần 2 kết hợp giải nghĩa từ
- Chia nhóm y/c hs đọc từng đoạn trong nhóm
- Gọi hs thi đọc cả bài
- Cho cả lớp đọc đồng thanh cả bài
+ Câu 1 sgk: ( Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh với tiếng thác đổ về, tiếng gió thổi ào ào)
+ Câu 2 sgk: ( Về mùa hè, nằm dưới rừng cọ nhìn lên, nhà thơ thấy trời xanh qua từng kẽ lá)
+ Câu 3 sgk: ( Lá cọ hình quạt, có gân lá xoè ra như các tia nắng nên tác giả thấy nó giống mặt trời)
+ Câu 4 sgk? ( Em thích cách gọi ấy vì cách gọi ấy rất đúng – lá cọ giống như mặt trời mà lại có màu xanh./ Vì cách gọi ấy rất lạ - mặt trời không đỏ mà lại xanh./ Vì mặt trời xanh thì hiện dịu)
- Gv rút ra nội dung ghi bảng 
- Y/c hs nhắc lại.
- Tổ chức đọc đồng thanh ( xoá dần) 3 lần
- Cho hs tự nhẩm lại bài
- Tổ chức thi đọc
- Nhận xét giờ học. 
- Dặn hs về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau.
- 1hs đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi
- Nghe, theo dõi
- Đọc nối tiếp câu, luyện phỏt õm từ khú.
- 4 hs đọc nối tiếp
- Luyện ngắt giọng.
- 4 hs đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc nhóm 4
- Đại diện nhóm thi đọc 
- Đọc ĐT cả bài
- Nghe, suy nghĩ
- Trả lời, hs khác nghe, bổ sung
- 2 hs đọc
- Đọc
- Tự đọc nhẩm
- Đọc bài, hs khác nhận xét, đánh giá.
- Nghe, nhớ
Tiết 2: Toán
Ôn tập các số đến 100 000 ( tiếp theo)
I. Mục tiêu:
1. KT: - Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000
- Biết sắp xếp các dãy số theo thứ tự nhất định.
- Bài 4 (**)
2. KN: Rèn cho hs biết cách so sánh và sắp xếp dãy số đúng theo thứ tự. áp dụng giải bài tập
3. TĐ: Hs có ý thức tự giác, tích cực trong giờ học
II. Đồ dùng dạy học:
	- Viết BT 1, 2, 5 lên bảng.
	- Phấn mầu.
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 2’
B. Bài mới
1. Gthiệu: 1’
2. Luyện tập
Bài 1 (T170)
 7’
Bài 2 (T170)
 7’ 
Bài 3 (T170)
 7’ 
Bài 5 (T170)
 7’ 
Bài 4** (T170) 7’ 
3. Củng cố, dặn dò: 2’
- Kiểm tra bài làm trong vở bài tập của hs
- Trực tiếp
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Gv nhận xét, ghi điểm
27 469 99000
85 100 > 85 099 80 000 + 10 000 < 99 000
30 000 = 29 000 + 1000 90 000 + 9000 = 99 000
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Gv nhận xét, ghi điểm
* Đáp án: a) Số lớn nhất: 42 360
 b) Số lớn nhất: 27 998
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Gv nhận xét, ghi điểm
* Đáp án: Từ bé đến lớn là: 59 825; 67 925; 69 725; 70 100
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Gv phát phiếu bài tập, yêu cầu hs làm bài trong phiếu
- Gọi hs lên bảng làm, lớp nhận xét
- Gv nhận xét, ghi điểm
* Đáp án: C. 8763; 8843; 8853.
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Gv nhận xét, ghi điểm
* Đáp án: Các số theo thứ tự từ lớn đến bé là:
 96 400; 94 600; 64 900; 46 900.
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà làm bài trong vở bài tập và chuẩn bị bài giờ sau.
- Bày vở bài tập lên bàn
- Theo dõi
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm
- Lớp nhận xét
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm
- Lớp nhận xét
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm
- Lớp nhận xét
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Nhận phiếu, làm bài trong phiếu
- 1 hs lên bảng làm, lớp nhận xét
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm
- Lớp nhận xét
- Nghe, nhớ
Tiết 3: Tập viết
Ôn chữ hoa: Y
I. Mục tiêu:
1. KT: Củng cố cách viết chữ viết hoa Y thông qua bài tập ứng dụng.
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Y ( 1 dòng ); P, K ( 1 dòng) viết đúng tên riêng Phú Yên ( 1dòng) và câu ứng dụng: Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà/ Kính già, già để tuổi cho bằng cỡ chữ nhỏ. Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; Bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
- Viết đúng và đủ các dòng ( **)
2. KN: Rèn cho hs chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng, biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
3. TĐ: GD hs tính cẩn thận, kiên trì, luyện viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy: - Mẫu chữ viết hoa:Y 
- Tên riêng 
III. Hoạt động dạy học:
ND và TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 3’
B. Bài mới:
1.G.thiệu: 1’
2. Giảng.
* Luyện viết chữ hoa: 5’
* Luyện viết từ ứng dụng 
 6’
* Luyện viết câu ứng dụng: 6’
3. HD viết vào vở (15’)
4. Củng cố - dặn dò: 2’
- Gọi hs lên bảng viết từ: Đồng Xuân
- Nhận xét, cho điểm.
- Trực tiếp ( Ghi đầu bài)
- Y/c hs tìm các chữ hoa trong bài: P, Y, K
- Y/c hs quan sát và nhắc lại quy trình viết lại
các chữ này.
- Viết lại mẫu kết hợp với giải thích cách viết 
- HD viết bảng con.
- Nhận xét bảng con.
- Giới thiệu từ ứng dụng: Phú Yên là tên một tỉnh ở ven biển miền Trung. 
- Y/c hs nhận xét về chiều cao và khoảng cách giữa các chữ trong từ ứng dụng.
- Y/c hs viết bảng con từ: Phú Yên
- Nhận xét bảng con.
- Gọi hs đọc câu ứng dụng
- Hiểu nội dung: Câu tục ngữ khuyên người ta yêu trẻ em, kính trọng người già và nói rộng ra là sống tốt với mọi người. Yêu trẻ thì sẽ được trẻ yêu. Trọng người già thì sẽ được sống lâu như người già. Sống tốt với mọi người thì sẽ được đền đáp.
- Y/c hs nhận xét chiều cao các chữ trong câu ứng dụng.
- HD viết bảng con: Yêu, Kính
- Nhận xét bảng con.
- Y/c hs lấy vở tập viết ra viết bài.
- Gv chấm 7 bài nhận xét.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà hoàn thiện bài ở nhà .
- 2 hs lên bảng viết.
- Theo dõi.
- Hs tìm và nêu.
- Hs quan sát, theo dõi
- HS tập viết trên bảng con.
- Nghe, nhớ
- Quan sát, nhận xét.
- Tập viết trên bảng con
- Đọc câu ứng dụng 
- Hs nghe, nhớ
- Quan sát, nhận xét
- HS tập viết vào bảng con.
- Hs viết vào vở tập viết giống chữ mẫu
- Nghe, nhớ.
Tiết 4: TNXH
Các đới khí hậu
I. Mục tiêu:
1. KT: Nêu được tên 3 đới khí hậu trên Trái Đất: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
- Nêu được đặc điểm chính của 3 đới khí hậu.(**)
2. KN: Rèn cho hs kể đúng các đới khí hậu. Nắm được đặc điểm chính và vị trí của các đới khí hậu trên trái đất.
3. TĐ: Hs yêu quý thiên nhiên và con người.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Các hình sgk.
	- Quả địa cầu 
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 3’
B. Bài mới
1. Gthiệu: 1’
2. Các đới khí hậu trên Trái Đất
3. Đặc điểm chính của các đới khí hậu
4. Trò chơi: Tìm vị rí các đới khí hậu.
5. Củng cố, dặn dò: 2’
+ Trên Trái Đất thường có mấy mùa? Đó là những mùa nào?
- Gv nhận xét, đánh giá
- Trực tiếp
- GV hướng dẫn hs quan sát và nêu câu hỏi gợi ý.
+ Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc bán cầu và Nam bán cầu.
+ Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu?
-> GV nhận xét
* Kết luận: Mỗi bán cầu đều có 3 đới khí hậu: Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
 (**) Nêu đặc điểm chính của 3 đới khí hậu 
* Kết luận: Trên trái đất những nơi càng gần xích đạo càng nóng, càng ở xa xích đạo càng lạnh 
- GV chia nhóm và phát cho mỗi nhóm một hành như sgk.
- GV hô bắt đầu
- GV nhận xét.
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- 1 hs thực hiện
- Theo dõi
- HS quan sát theo cặp sau đó trả lời câu hỏi
- Một số HS trả lời trước lớp.
- Nghe, nhớ
- Hs nêu
- Nghe nhớ
- HS nhận hình.
- HS trao đổi trong nhómvà dán các dải màu vào hình vẽ.
- HS trưng bày sản phẩm.
- HS nhận xét.
- Nghe, nhớ
Ngày soạn: 27/4/
Giảng: T5 
Tiết 1: Toán
Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000
I. Mục tiêu:
1. KT: - Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000.
- Biết giải toán bằng hai cách.
2. KN: Rèn cho hs thực hiện giải được các yêu cầu trên một cách thành thạo.
3. TĐ: Hs có ý thức tự giác trong giờ học.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bài 1 viết sẵn trên bảng lớp 
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 2’
B. Bài mới
1. Gthiệu: 1’
2. Luyện tập
Bài 1 (T170)
 10’
Bài 2 T170)
 15’
Bài 3 (T171)
 10’
3. Củng cố, dặn dò: 2’
- Kiểm tra bài làm trong vở bài tập của hs
- Trực tiếp
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs làm bài vào bảng con
- Gv nhận xét, sửa sai sau mỗi lần hs giơ bảng
a)50000 + 20000 = 70000 b)25000 + 3000 = 28000
80000 - 40000 = 40000 42000 – 2000 = 40000
c)20000 x 3 = 60000 d) 12000 x 2 = 24000
60000 : 2 = 30000 36000 : 6 = 6000
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 4 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Gv nhận xét, ghi điểm
a) 39178 58427 b) 86271 26883 
 +25706 + 40753 - 43954 - 7826 
 64884 99180 42317 19057
c) 412 6247 d)25968 6 36296 8
 X 5 X 2 19 4328 42 4537
 2060 12494 16 29
 48 56
 0 0
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Gv hướng dẫn hs tóm tắt và giải
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Gv nhận xét, ghi điểm
Tóm tắt: Có : 80000 bóng đèn 
 Lần 1 chuyển : 38000 bóng đền 
 Lần 2 chuyển : 26000 bóng đèn 
 Còn lại : .. bóng đèn?
Bài giải:
Cả 2 lần chuyển đi số bóng đèn là:
38000 + 26000 = 64000 ( bóng đèn )
Số bóng đèn còn lại trong kho là:
80000 - 64000 = 16000 ( bóng đèn )
Đáp số: 16000 bóng đèn
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về làm bài trong vở bài tập
- Chuẩn bị bài sau.
- Bày vở bài tập lên bàn
- Theo dõi
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs làm bài vào bảng con
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs làm bài vào vở, 4 hs lên bảng làm
- Lớp nhân xét
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Theo dõi
- Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm
- Lớp nhân xét
- Nghe, nhớ
Tiết 2: Luyện từ và câu
Nhân hoá
I. Mục tiêu: 
1. KT: - Nhận biết được hiện tượng nhân hoá, cách nhân hoá được tác giả sử dụng trong đoạn thơ, đoạn văn (BT1).
- Viết được một đoạn văn ngắn có sử dụng phép nhân hoá ( BT2)
2. KN: Rèn cho hs nắm được các cách nhân hoá. Viết được một đoạn văn có hình ảnh nhân hoá.
3. TĐ: Hs có khả năng vận dụng vào để viết văn
II. Đồ dùng dạy học:
	- Phiếu khổ to viết BT1.
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 3’
B. Bài mới
1. Gthiệu: 1’
2. Hdẫn hs làm bài tập
Bài 1
 15’
Bài 2:
 19’
3. Củng cố, dặn dò: 2’
- Gọi hs lên bảng tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Bằng gì?
 Cửa nhà em làm bằng kính
- Gv nhận xét, ghi điểm
- Trực tiếp
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Gọi hs đọc đoạn văn
- Yêu cầu hs làm theo nhóm
- Gọi các nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Gv nhận xét
* Đáp án:
Sự vật được nhân hoá.
Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ người, bộ phận của người.
Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của người.
Mầm cây, hạt mưa, cây đào.
Mắt
Tỉnh giấc, mải miết, trốn tìm, lim dim, cười
Cơn dông, lá (cây) gạo, cây gạo.
Anh em
Kéo đến, múa, reo, chào, thảo, hiền đứng hát
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs viết đoạn văn ngắn vào vở
- Gọi hs đọc bài viết của mình
- Gọi hs nhận xét 
- Gv nhận xét, ghi điểm
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà hoàn thành bài viết. Chuẩn bị bài giờ sau.
- 1 hs thực hiện
- Theo dõi
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- 2 hs đọc
- Hs làm trong nhóm
- Các nhóm trình bày
- Nhận xét
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs viết vào vở
- Hs đọc bài viết của mình
- Lớp nhận xét
- Nghe, nhớ
Tiết 3: Chính tả ( Nghe – viết)
Cóc kiện Trời
I. Mục tiêu:
1. KT: Giúp hs nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi, không mắc quá 5 lỗi trong đoạn văn bài “ Quà của đồng nội”. Làm đúng các bài tập (2) hoặc bài tập (3) phân biệt x/s hoặc o/ô.
2. KN: Rèn kĩ năng nghe, viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi, không mắc quá 5 lỗi trong đoạn văn bài “ Quà của đồng nội”. Làm đúng các bài tập (2) hoặc bài tập (3) phân biệt x/s hoặc o/ô thành thạo và đúng. 
3. T Đ: GD hs ý thức chịu khó rèn chữ, giữ vở.
II- Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ viết nội dung bài tập 2a; 3a
III- Các hoạt động dạy học: 
ND và TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 3’
B. Bài mới:
1.Gthiệu: 1’
2. Giảng
a. Ghi nhớ nội dung: 4’
b. Hdẫn cách trình bày: 4’
c.Viết từ khó.
 4’
d. Viết Ctả:17’
e.Soát lỗi: 
g. Chấm bài: 
3. Luyện tập
 Bài 2 (a) 
 5’
Bài 3 (a)
 5’
4. Củng cố - dặn dò: 2’
- Yêu cầu hs viết bảng con: Cam-pu-chia, Đông Ti-mo, Bru-nây
- Gv nhận xét, sửa sai
- Trực tiếp ( ghi đầu bài)
- Đọc mẫu bài viết
- Hướng dẫn tìm hiểu 
+ Hạt lúa non tinh khiết và quý giá như thế nào? ( Hạt lúa non mang trong nó giọt sữa thơm phảng phất hương vị ngàn hoa cỏ, kết tinh các chất quý trong sạch của trời)
+ Đoạn văn có mấy câu? ( Có 3 câu)
+ Trong bài viết những chữ nào phải viết hoa? Vì sao? ( Những chữ đầu câu: Khi, Trong, Dưới)
- Cho hs viết bảng con: lúa non, giọt sữa, phảng phất, hương vị
+ GV đọc cho hs viết theo đúng y/c.	
- Đọc lại cho hs soát lỗi bài chéo nhau.
+ Chấm 7 bài, chữa bài.
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
+ HD làm bài tập.
- Chia lớp làm 2 nhóm, yêu cầu hs làm bài trong nhóm
- Đại diện nhóm lên dán và báo cáo
- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Gv nhận xét, ghi điểm
Lời giải: a) Nhà xanh lại đóng đố xanh
 Tra đỗ, trồng hành, thả lợn vào trong
 ( Cái bánh chưng)
- Gọi hs nêu y/c của bài.
- Yêu cầu hs tự làm bài vào vở
- Gọi hs lần lượt đọc các từ của mình
- Gv nhận xét, sửa sai
* Lời giải: 

File đính kèm:

  • docGA_tuan_33.doc